Chương 2: Chi phí và phân loại chi phí
Copyright @ Trịnh Hiệp Thiện, MPAcc, MBA, ACMA, CGMA
1
7/30/2018
Chöông
Muïc tieâu
Phaânloaïichiphítheocaùctieâuthöùc
khaùcnhauphuøhôïpvôùimuïcñíchsöû
duïng.
Nhaänbieátroõraøngsöïkhaùcbieätgiöõa
bieánphí,
đị
nhphívaøchiphíhoãn
hôïp.
Naémñöôïccaùcphöôngphaùpphaân
tíchchiphíhoãnhôïp.
LaäpñöôïcbaùocaùoKQHÑKDtheo2
phöôngphaùp:toaønboävaøtröïctieáp.
CP NVL
trực tiếp
CP NC
trực tiếp
CP SX
chung
CPSXDD
cuối kỳ
Thành
phẩm
Giá vốn
hàng bán
Giá vốn hàng bán
Chi phí ngoài sản xuất
(CP bán hàng và quản lý)
Doanh thu
-
=
Lợi nhuận gộp
-
Lợi nhuận thuần
=
Báo cáo kết
quả hoạt
động kinh
doanh
Phân loại CP theo chức năng hoạt động
Chi phí ngoài sản xuất
(CP bán hàng và quản lý)
Chương 2: Chi phí và phân loại chi phí
Copyright @ Trịnh Hiệp Thiện, MPAcc, MBA, ACMA, CGMA
2
Phân loại chi phí theo mối quan hệ với thời Phân loại chi phí theo mối quan hệ với thời
kỳ xác định kết quả kinh doanh
CPNVLTT
CPNCTT
CPSXC
NVL tồn kho
CPSXDD
Thành phẩm
CPSXDD
Chi phí sản xuất
GVHB
CPBH và QLDN
Doanh thu
-
=
Lợi nhuận gộp
-
Lợi nhuận thuần
=
Bảng CĐKT
Chi phí
thời kỳ
Báo cáo
kết quả
hoạt động
kinh
doanh
Chưa HT
Đã SD
Chưa SD
CPBH và QLDN
Báo cáo
kết quả
hoạt động
kinh
doanh
CPNVLTT
CPNCTT
CPSXC
NVL tồn kho
CPSXDD
Thành phẩm
CPSXDD
Chi phí sản xuất GVHB
Doanh thu
-
=
Lợi nhuận gộp
-
Lợi nhuận thuần
=
Bảng CĐKT
Chưa HT
Chưa SD
Đã SD
Chi phí sản phẩm:toàn bộ những chi phí liên
quan đến việc sản xuất hoặc mua các sản phẩm.
Gắn liền với SP khi đang còn tồn kho chờ bán và đến khi
tiêu thụ mới được xem là phí tổn giảm lợi tức bán hàng.
Phân loại chi phí theo mối quan hệ với thời Phân loại chi phí theo mối quan hệ với thời
kỳ xác định kết quả kinh doanh
Phân loại chi phí theo mối quan hệ với thời Phân loại chi phí theo mối quan hệ với thời
kỳ xác định kết quả kinh doanh
CPNVLTT
CPNCTT
CPSXC
NVL tồn kho
CPSXDD
Thành phẩm
CPSXDD
Chi phí sản xuất
GVHB
Doanh thu
-
=
Lợi nhuận gộp
-
Lợi nhuận thuần
=
Bảng CĐKT
Chưa HT
Chưa SD
Đã SD
Chi phí thời kỳ: Chi phí phát sinh trong
một thời kỳ và được tính hết thành phí tổn
trong kỳ để xác định kết quả kinh doanh.
Chi phí thời kỳ ngay khi phát sinh đã được coi là
phí tổn trong kỳ.
Chi phí
thời kỳ
Báo cáo
kết quả
hoạt động
kinh
doanh
CPBH và QLDN
Chương 2: Chi phí và phân loại chi phí
Copyright @ Trịnh Hiệp Thiện, MPAcc, MBA, ACMA, CGMA
3
Phân loại chi phí sử dụng trong kiểm tra
và ra quyết định
Chi phí trực tiếp
và gián tiếp
Chi phí
chênh lệch
Chi phí kiểm soát
được và không kiểm
soát được
Chi phí cơ hội
Chi phí chìm
Chi phí
trực tiếp
Chi phí
gián tiếp
Đối
tượng
chịu
chi phí
Phân loại chi phí sử dụng trong kiểm tra
và ra quyết định
Chi phí trực tiếp
và gián tiếp
Chi phí
chênh lệch
Chi phí kiểm soát
được và không kiểm
soát được
Chi phí cơ hội
Chi phí chìm
Chi phí
trực tiếp
Chi phí khi phát
sinh được tính trực
tiếp vào các đối
tượng sử dụng
(CPNVLTT,
CPNCTT)
Chi phí phát sinh không thể
tính trực tiếp cho một đối
tượng nào đó mà phải tiến
hành phân bổ theo một tiêu
thức phù hợp. (CPSXC)
Chi phí
gián tiếp
Chi phí chênh lệchlà chi phí có trong
phương án này nhưng có một phần
hoặc không có trong phương án khác.
Chi phí
chênh lệch
Chi phí trực tiếp
và gián tiếp
Phân loại chi phí sử dụng trong kiểm tra
và ra quyết định
Chi phí kiểm soát
được và không kiểm
soát được
Chi phí cơ hội
Chi phí chìm
Chương 2: Chi phí và phân loại chi phí
Copyright @ Trịnh Hiệp Thiện, MPAcc, MBA, ACMA, CGMA
4
Phân loại chi phí sử dụng trong kiểm tra
và ra quyết định
Chi phí trực tiếp
và gián tiếp
Chi phí
chênh lệch
Chi phí kiểm soát
được và không kiểm
soát được
Chi phí cơ hội
Chi phí chìm
Chi phí kieåm soaùt ñöôïc
Chi phí khoâng kieåm soaùt ñöôïc
Những chi phí mà nhà quản
lý cấp đó được quyền ra
quyết định
Những chi phí mà nhà quản
lý cấp đó không được quyền
ra quyết định
Phân loại chi phí sử dụng trong kiểm tra
và ra quyết định
Chi phí trực tiếp
và gián tiếp
Chi phí
chênh lệch
Chi phí kiểm soát
được và không kiểm
soát được
Chi phí cơ hội
Chi phí chìm
Hãy xác định trường hợp nào là chi
phí không kiểm soát được của
phòng kinh doanh:
a. Chi phí tiếp khách của phòng kinh doanh
b. Chi phí khấu hao nhà trưng bày sản phẩm
c. Định phí sản xuất chung của những mặt hàng
mà phòng kinh doanh đang kinh doanh
d. Chi phí quảng cáo chung do công ty phân bổ
Phân loại chi phí sử dụng trong kiểm tra
và ra quyết định
Chi phí trực tiếp
và gián tiếp
Chi phí
chênh lệch
Chi phí kiểm soát
được và không kiểm
soát được
Chi phí cơ hội
Chi phí chìm
Chi phí cơ hội
là những thu
nhập tiềm tàng bị
mất đi khi chọn
phương án này
thay cho chọn
phương án khác.
Chương 2: Chi phí và phân loại chi phí
Copyright @ Trịnh Hiệp Thiện, MPAcc, MBA, ACMA, CGMA
5
Phân loại chi phí sử dụng trong kiểm tra
và ra quyết định
Chi phí trực tiếp
và gián tiếp
Chi phí
chênh lệch
Chi phí kiểm soát
được và không kiểm
soát được
Chi phí cơ hội
Chi phí chìm
Chi phí chìmlà chi phí đã xảy ra và không
thể tránh dù lựa chọn phương án nào.
Chiphíchìmlàkếtquảcủaquyếtđịnh
quákhứ,chiphíđóđanghiệnhữu,nên
khôngcầnquantâmđếnnókhidựtính
đưaraquyếtđịnh.
Phân loại chi phí theo cách ứng xử
của chi phí
Chi phí khả biến
(Biến phí)
Chi phí bất biến
(Định phí)
Chi phí hỗn hợp
Biếnphí
Số phút gọi (Mức
độ hoạt động)
Số tiền tính trên số
lần gọi (Chi phí)
Biến phí là chi phí thay đổi về tổng số khi mức
độ hoạt động thay đổi.
Chương 2: Chi phí và phân loại chi phí
Copyright @ Trịnh Hiệp Thiện, MPAcc, MBA, ACMA, CGMA
6
Biếnphíđơnvị
Biến phí đơn vị không thay đổi khi mức độ hoạt
động thay đổi trong phạm vi phù hợp.
Số phút gọi (Mức độ
hoạt động)
Số tiền mỗi phút gọi
(Biến phí đơn vị)
Chi
phí
Mức độ hoạt động
Biếnphítuyếntính
Biếnphícấpbậc
Mức độ
hoạt động
Chi phí
Tổng biến phí
không thay đổi
trong một mức
độ hoạt động hẹp.
Tổng biến phí tăng lên ở
mức độ hoạt động cao
hơn kế tiếp.
7
chiếc
xe
Chương 2: Chi phí và phân loại chi phí
Copyright @ Trịnh Hiệp Thiện, MPAcc, MBA, ACMA, CGMA
7
Phạm vi phù hợp
CP
Mức độ hoạt động
Biến phí
phi tuyến
Biếnphíphi tuyến
Địnhphí
Định phí là những chi phí mà tổng số không thay
đổi khi mức độ hoạt động thay đổi.
Số phút gọi (Mức độ
hoạt động)
Phí thuê điện thoại
(Định phí)
Địnhphíđơnvị
Số phút gọi (Mức độ hoạt
động)
Phí thuê bao tính trên mỗi phút
gọi (Định phí đơn vị)
Chương 2: Chi phí và phân loại chi phí
Copyright @ Trịnh Hiệp Thiện, MPAcc, MBA, ACMA, CGMA
8
Định phí và phạm vi phù hợp
Chi phí thuê nhà
xưởng (tr. đồng)
0 10.000 20.000 30.000
(sản phẩm)
30
60
90
Phạm vi
phù hợp
Tóm tắt
Cách ứng xử của chi phí (trong phạm vi phù hợp)
Chi phíTổng số Đơn vị
KhảbiếnTổng biến phí sẽ ___
khi mức độ hoạt
động thay đổi trong
phạm vi phù hợp
Biếnphíđơnvị_____
khimứcđộhoạtđộng
thayđổitrongphạm
vi phùhợp
BấtbiếnTổng định phí ______
khi mức độ hoạt
động thay đổi trong
một phạm vi phù hợp
Địnhphíđơnvịsẽ
_____ khimứcđộ
hoạtđộngthayđổi
trongmộtphạmvi
phùhợp
Chi phí hỗn hợp
Tổng định phí
Tổng biến phí
Mức độ hoạt động
Chi phí
X
Y
Định phí
Phương trình tuyến tính lượng hóa
chi phí hỗn hợp: Y = aX + b
Trong đó:
Y = Tổng Chi phí hỗn hợp
a= Biến phí đơn vị hoạt động
X= Số lượng đơn vị hoạt động
b = Tổng định phí cho mức hoạt
động trong kỳ
Chương 2: Chi phí và phân loại chi phí
Copyright @ Trịnh Hiệp Thiện, MPAcc, MBA, ACMA, CGMA
9
Phương pháp phân tích chi phí
hỗn hợp
Phương pháp cực đại
–cực tiểu
Phương pháp đồ thị
phân tán
Phương pháp bình
phương bé nhất
Làm sao tách CP
hỗn hợp thành
Biến phí và Định
phí ?
Phương pháp cực đại –cực tiểu
Chọn ra số liệu tại mức hoạt động cực đại và mức hoạt động cực tiểu.
Xác định chi phí khả biến đơn vị:
Xác định chi phí bất biến:
Viết phương trình biến thiên của chi phí hỗn hợp: Y = aX + b
Biến phí đơn vị hoạt động
=
Chênh lệch về chi phí
Chênh lệch về mức độ hoạt động
Định
phí
=
Tổng chi phí ở
mức cao nhất
(thấp nhất)
–
Khối lượng hoạt
động cao nhất
(thấp nhất)
x
Biến phí
đơn vị
Ví dụ:
Có tài liệu về tình hình hoạt động của công ty A tại hai mức hoạt động cao nhất
và thấp nhất như sau:
18.000 SP10.000 SP
Khoản mục chi phí
216.000.000
đồng
120.000.000
đồng
Chi phí NVL
trực tiếp
324.000.000
đồng
180.000.000
đồng
Chi phí nhân
công trực tiếp
456.000.000
đồng
328.000.000
đồng
Chi phí
sx chung
324.000.000
đồng
292.000.000
đồng
Chi phí bán
hàng và QLDN
Phương pháp cực đại –cực tiểu
Yêu cầu:
a.Xác định biến phí sản xuất chung và định phí sản xuất chung tại mức độ hoạt động
15.000 sản phẩm.
b.Viết phương trình tuyến tính tổng chi phí của công ty A.
Chương 2: Chi phí và phân loại chi phí
Copyright @ Trịnh Hiệp Thiện, MPAcc, MBA, ACMA, CGMA
10
Hướng dẫn giải ví dụ a
Hướng dẫn giải ví dụ b
Phương pháp đồ thị phân tán
x
Số giờ lao động
(1.000 giờ)
Chi phí bảo trì (1.000 đ)
45.000
35.000
25.000
20.000
10.000
8.200
5.000
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
x
x
x
x
x
x
x
x
x
23.000
Chương 2: Chi phí và phân loại chi phí
Copyright @ Trịnh Hiệp Thiện, MPAcc, MBA, ACMA, CGMA
11
Phương pháp bình phương bé nhất
xy = bx + ax
2
y = nb + ax
TÓM TẮT “PHÂN LOẠI CHI PHÍ”
Mục đích phân loại Phân loại chi phí
Lập báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh
Lập báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh
Dự đoán sự thay đổi của CP theo
sự thay đổi của mức độ hoạt động
Dự đoán sự thay đổi của CP theo
sự thay đổi của mức độ hoạt động
Tập hợp và phân bổ chi phí chính
xác cho đối tượng chịu chi phí
Tập hợp và phân bổ chi phí chính
xác cho đối tượng chịu chi phí
Phục vụ việc ra quyết địnhPhục vụ việc ra quyết định
Đánh giá thành quả quản lýĐánh giá thành quả quản lý
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
lập theo phương pháp toàn bộ
Chỉ tiêu Số tiền
Doanh thu
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
Chi phí tài chính (lãi tiền vay)
Lợi nhuận thuần trước thuế
Chương 2: Chi phí và phân loại chi phí
Copyright @ Trịnh Hiệp Thiện, MPAcc, MBA, ACMA, CGMA
12
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
lập theo phương pháp trực tiếp
Chỉ tiêu Tổng sốĐơn vịTỷ lệ
Doanh thu
Biến phí
Số dư đảm phí
Định phí
Lợi nhuận
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Ví dụ:
CôngtyAbắtđầuhoạtđộngkinhdoanhtừnăm2004,giábánmỗisảnphẩm
quacácnăm2004,2005và2006là20.000đồng.
TàiliệuvềchiphícủacôngtyAquacácnăm2004,2005,2006nhưsau:
Chiphínguyênvậtliệutrựctiếp: 3.000đồng/sảnphẩm
Biếnphínhâncôngtrựctiếp: 2.000đồng/sảnphẩm
Biếnphísảnxuấtchung: 2.000đồng/sảnphẩm
Biếnphíbánhàngvàquảnlý: 1.000đồng/sảnphẩm
Địnhphísảnxuấtchungmộtnăm:150.000.000đồng
Địnhphíbánhàngvàquảnlýmộtnăm:90.000.000đồng
Tìnhhìnhsảnxuấtvàtiêuthụtừnăm2004đến2006nhưsau:
200420052006
Tồn kho đầu năm 005.000
Số lượng sản phẩm sản xuất25.00025.00025.000
Số lượng sản phẩm tiêu thụ25.00020.00030.000
Lập Báo cáo KQHĐKD theo
pp trực tiếp và pp toàn bộ
Báo cáo KQHĐKD năm 2005 theo phương pháp trực tiếp
Chỉ tiêu Tổng số Đơn vịTỷ lệ
Doanh thu
Biến phí
Số dư đảm phí
Định phí
Lợi nhuận
Báo cáo KQHĐKD năm 2005 theo phương pháp toàn bộ
Chỉ tiêu Số tiền
Doanh thu
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Chi phí bán hàng, quản lý DN
Lợi nhuận
Chương 2: Chi phí và phân loại chi phí
Copyright @ Trịnh Hiệp Thiện, MPAcc, MBA, ACMA, CGMA
13
20042004 20052005 20062006 Cả 3 nămCả 3 năm
Doanh thuDoanh thu
GVHBGVHB
Lãi gộpLãi gộp
CPBH và QLCPBH và QL
Lợi nhuậnLợi nhuận
Doanh thuDoanh thu
CP khả biếnCP khả biến
Số dư đảm phíSố dư đảm phí
CP bất biếnCP bất biến
Lợi nhuậnLợi nhuận
Định phí sản xuất chung của 5.000 sản phẩm tồn kho được ghi
nhận là chi phí sản phẩmtrong phương pháp toàn bộ. Theo
phương pháp trực tiếp, định phí sản xuất chung của 5.000 sản
phẩm tồn kho được ghi nhận là chi phí thời kỳ.
So sánh lợi nhuận giữa hai phương
pháp lập báo cáo KQHĐKD
Ví dụ:
CôngtyBbắtđầuhoạtđộngkinhdoanhtừnăm2004,giábánmỗisảnphẩm
quacácnăm2004,2005và2006là25.000đồng.
TàiliệuvềchiphícủacôngtyAquacácnăm2004,2005,2006nhưsau:
Chiphínguyênvậtliệutrựctiếp: 5.000đồng/sảnphẩm
Biếnphínhâncôngtrựctiếp: 3.000đồng/sảnphẩm
Biếnphísảnxuấtchung: 2.000đồng/sảnphẩm
Biếnphíbánhàngvàquảnlý: 1.000đồng/sảnphẩm
Địnhphísảnxuấtchungmộtnăm:300.000.000đồng
Địnhphíbánhàngvàquảnlýmộtnăm:200.000.000đồng
Tìnhhìnhsảnxuấtvàtiêuthụtừnăm2004đến2006nhưsau:
200420052006
Tồn kho đầu năm 0010.000
Số lượng sản phẩm sản xuất40.00050.00030.000
Số lượng sản phẩm tiêu thụ40.00040.00040.000
20042004 20052005 20062006 Cả 3 nămCả 3 năm
Doanh thuDoanh thu 1.0001.000 1.0001.000 1.0001.000 3.0003.000
GVHBGVHB 700700 640640 760760 2.1002.100
Lãi gộpLãi gộp 300300 360360 240240 900900
CPBH và QLCPBH và QL 240240 240240 240240 720720
Lợi nhuậnLợi nhuận 6060 120120 00 180180
Doanh thuDoanh thu 1.0001.0001.0001.0001.0001.000 3.0003.000
CP khả biếnCP khả biến 440440440440440440 1.3201.320
Số dư đảm phíSố dư đảm phí 560560560560560560 1.6801.680
CP bất biếnCP bất biến 500500500500500500 1.5001.500
Lợi nhuậnLợi nhuận 606060606060 180180
60
0
60
Năm
2004
120
60
60
Năm
2005
0
LN trên BCKQHĐKD theo pp
toàn bộ
–60
ĐPSXC của 10.000 sản phẩm
tồn kho
60
LN trên BCKQHĐKD theo pp
trực tiếp
Năm
2006
Chỉ tiêu
Chương 2: Chi phí và phân loại chi phí
Copyright @ Trịnh Hiệp Thiện, MPAcc, MBA, ACMA, CGMA
14
So sánh lợi nhuận giữa hai phương
pháp lập báo cáo KQHĐKD
Tình hình
sản xuất
Tình hình
tiêu thụ
LN trên BC
KQHĐKD theo
PP toàn bộ
LN trên BC
KQHĐKD theo
PP trực tiếp
?
?
?
Chi phí sản xuất bao gồm:
A.Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí
chuyển đổi
B.Chi phí sản xuất chung và chi phí chế biến
C.Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí ban
đầu
D.Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí
chế biến
Chi phí nhân công gián tiếp được xếp vào loại:
A.Chi phí ngoài sản xuất
B.Chi phí ban đầu
C.Chi phí sản phẩm
D.Chi phí thời kỳ
Chương 2: Chi phí và phân loại chi phí
Copyright @ Trịnh Hiệp Thiện, MPAcc, MBA, ACMA, CGMA
15
Trong phạm vi phù hợp, nếu mức sản xuất giảm
20% thì biến phí đơn vị và định phí tính cho một
sản phẩm sẽ thay đổi:
A.Tăng 20% –Giảm 25%
B.Không đổi –Tăng 20%
C.Không đổi –Tăng 25%
D.Giảm 20% –Không đổi
Có tình hình hoạt động của công ty H như sau:
KMCP (đồng)5.000 Sản phẩm8.000 Sản phẩm
CPNVLTT 50.000.00080.000.000
CPNCTT 100.000.000160.000.000
CPSXC 140.000.000155.000.000
CPBH và QLDN 75.000.00081.000.000
Vớigiábánlà87.000đồng,nếucôngtyHmuốnđạtlợinhuận
là120.000.000đồng,thìcôngtyphảitiêuthụbaonhiêusản
phẩm?
A.5.000 B.6.000
C.7.000 D.8.000