Lecture Noteeee - Chapter 3-printing.pdf

chinhle31231024546 8 views 24 slides Nov 09, 2024
Slide 1
Slide 1 of 24
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24

About This Presentation

Abcdef


Slide Content

Chương3: Kếtoán chi phítheocôngviệc
1
Khoa Kếtoán
BộmônKếtoán quảntrị
Kếtoán chi phísảnxuấttheocôngviệc
Chương
3
MụctiêuchươngMụctiêuchương
SOA
Bộ môn Kế toán quản trị
1
2
4
3
Nhậnbiếtcácchứngtừđượcsửdụngtronghệthốngkếtoánchiphí
theocôngviệc
Phânbổđượcchiphísảnxuấtchungchomỗicôngviệctheođơngiá
phânbổchiphísảnxuấtchungướctính
Phânbiệtgiữakếtoánchiphítheocôngviệcvớikếtoánchiphítheo
quátrìnhsảnxuất
Tínhđượcđơn giáphânbổchi phísảnxuấtchungướctính
5 Phânbổđượcchi phíbộphậnphụcvụchobộphậnhoạtđộng
Chapter 6, 8
Chapter 6, 7
Tàiliệuthamkhảo

Chương3: Kếtoán chi phítheocôngviệc
2
MụctiêuchươngMụctiêuchương
SOA
Bộ môn Kế toán quản trị
6
7
8
Xửlýđượcchênhlệchgiữachiphísảnxuấtchungthựctếvàchiphí
sảnxuấtchungphânbổtrongkỳ
Hiểuđượcđặcđiểmdòngluânchuyểnchiphívàphảnánhđượctrên
cáctàikhoảncóliênquan
Tínhđượctổnggiáthànhtheotừngcôngviệcvà giáthànhđơn vịsản
phẩmtrongmỗicôngviệc
Chapter 6, 8
Chapter 6, 7
Tàiliệuthamkhảo
PhânbiệtgiữaKTCPSX theoquytrìnhsảnxuấtvà theocôngviệcPhânbiệtgiữaKTCPSX theoquytrìnhsảnxuấtvà theocôngviệc
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 1
KTCPSX
theoquytrình
sảnxuất
KTCPSX
theocông
việc
 Công ty sảnxuấtnhiềuđơn vịsảnphẩm.
 Trongcùngquytrìnhsảnxuấtcóthểtạora cácđơn
vịsảnphẩmcóthểphânbiệtrõràng, cótínhđồngnhất.
 Cácđơn vịsảnphẩmcóthểápdụngcùngmộtmứcgiá
thànhđơn vị.

Chương3: Kếtoán chi phítheocôngviệc
3
PhânbiệtgiữaKTCPSX theoquytrìnhsảnxuấtvà theocôngviệcPhânbiệtgiữaKTCPSX theoquytrìnhsảnxuấtvà theocôngviệc
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 1
KTCPSX
theoquytrình
sảnxuất
KTCPSX
theocông
việc
 Tạora nhữngsảnphẩmcótínhcábiệtmàviệcsản
xuấtrấtítđượclậplại.
 Sảnphẩmđượcsảnxuấttheođơn đặthàng.
 KTCP theocôngviệcgắnliềnvớitiếpcận, nhận
dạng, tínhtoán, ghichépchi phísảnxuấtvà giávốn
sảnphẩmtheotừngcôngviệccụthể.
Kếtoán chi phísảnxuấttheocôngviệc–TổngquanKếtoán chi phísảnxuấttheocôngviệc–Tổngquan
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 2
Chi phísảnxuấtchung
Công việc1
Công việc2
Công việc3
Tínhchi phí
nguyênvậtliệu
trựctiếpvà chi
phínhâncông
trựctiếpcho
từngcôngviệc
khithựchiện
côngviệc.
Chi phínguyênvậtliệu
trựctiếp
Chi phínhâncôngtrực
tiếp
Chi phísảnxuấtchungđượcphânbổchotừng
côngviệchơnlàtínhtrựctiếp.

Chương3: Kếtoán chi phítheocôngviệc
4
Đặcđiểmcủakếtoán chi phísảnxuấttheocôngviệcĐặcđiểmcủakếtoán chi phísảnxuấttheocôngviệc
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 2
Điều kiện
vận dụng
Đối tượng tập
hợp chi phí
sản xuất
Đối tượng
tính giá
thành
Kỳ tính giá
thành
Có tính cá biệt tùy theo yêu cầu của từng đơn đặt hàng
Không đồng nhất
Được đặt mua trước khi sản xuất
Làtừngđơnđặthàng, phânxưởng, quytrìnhsảnxuấthoặc
trungtâmchi phí
Làsảnphẩm, dịchvụcủađơnđặthàngcầntínhgiá
thành
Bấtkỳkhinàocầnthông tin đểđánhgiátình
hìnhthựchiệnđơnđặthàng
KT CPSX và tính
giáthànhtheo
côngviệc
Môhìnhvậnđộngchứngtừcủacáckhoảnmụcchi phísảnxuấtMôhìnhvậnđộngchứngtừcủacáckhoảnmụcchi phísảnxuất
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 2
Phiếu
xuất kho
nguyên
vật liệu
Phiếu
xuất kho
nguyên
vật liệu
Phiếu thời
gian lao
động
Phiếu thời
gian lao
động
Bảng
phân bổ
CPSXC
ước tính
Bảng
phân bổ
CPSXC
ước tính
Phiếu
chi phícông
việc
Đơn đặt
hàng
Lệnh sản
xuất

Chương3: Kếtoán chi phítheocôngviệc
5
Môhìnhvậnđộngchứngtừcủacáckhoảnmụcchi phísảnxuấtMôhìnhvậnđộngchứngtừcủacáckhoảnmụcchi phísảnxuất
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 2
Đơnđặthànglàcăn
cứđểlậplệnhsản
xuất.
Lệnhsảnxuấtdùng
đểbắtđầumột
côngviệc.
Môhìnhvậnđộngchứngtừcủacáckhoảnmụcchi phísảnxuấtMôhìnhvậnđộngchứngtừcủacáckhoảnmụcchi phísảnxuất
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 2
Phiếuchi
phícông
việc
Phiếuxuấtkho
NVL
Tàikhoản
CPSXC
NVL trực
tiếp
NVL gián
tiếp
NVL dụngNVL sửdụng
cóthểlàtrực
tiếphoặc
giántiếp.

Chương3: Kếtoán chi phítheocôngviệc
6
Môhìnhvậnđộngchứngtừcủacáckhoảnmụcchi phísảnxuấtMôhìnhvậnđộngchứngtừcủacáckhoảnmụcchi phísảnxuất
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 2
Phiếuchi
phícông
việc
Phiếuthờigian
lao động
Tàikhoản
CPSXC
Lao sửLao độngsử
dụngcóthểlà
lao độngtrực
tiếphoặcgián
tiếp. CPNC
trựctiếp
CPNC
giántiếp
Môhìnhvậnđộngchứngtừcủacáckhoảnmụcchi phísảnxuấtMôhìnhvậnđộngchứngtừcủacáckhoảnmụcchi phísảnxuất
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 2
Tàikhoảnchi
phísảnxuất
chung
CPSXC thực
tếphátsinh
khác
Phiếuchi
phícông
việc
CPSXC
phânbổ
ướctính
chocông
việc
Phiếuxuất
khoNVL
Phiếuthời
gianlao
động
CPNC
giántiếp
CPNVL
giántiếp

Chương3: Kếtoán chi phítheocôngviệc
7
PhiếuxuấtkhonguyênvậtliệutrựctiếpPhiếuxuấtkhonguyênvậtliệutrựctiếp
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 2
Phiếuthờigianlao độngtrựctiếpPhiếuthờigianlao độngtrựctiếp
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 2

Chương3: Kếtoán chi phítheocôngviệc
8
Đơngiáphânbổchi phísảnxuấtchungướctínhĐơngiáphânbổchi phísảnxuấtchungướctính
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 3
ĐơngiáphânbổCPSXC ướctínhđượcướctínhchomộtnăm, ngaytừđầunăm.
Tổng chi phí sản xuất chung ước tính
Tổngmức hoạt động ước tính
Đơn giá
phân bổ
CPSXC
ước tính
=
Tiêuthức phân bổ nên là
nguyên nhân phát sinh chi
phí. (Số giờ máy, số giờ
lao động trực tiếp…)
$
Đơngiáphânbổchi phísảnxuấtchungướctínhĐơngiáphânbổchi phísảnxuấtchungướctính
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 3
ĐơngiáphânbổCPSXC ướctínhđượcướctínhtheoquytrình3 bước:

Ướctínhmức
sảnxuấttrong
kỳ.

Ướctínhmứchoạt
độnglànguyênnhân
phátsinhCPSXC.

Ướctínhtổngchi
phísảnxuấtchung
trongkỳ.
Đơn giáphânbổCPSXC ướctính
= ÷

Chương3: Kếtoán chi phítheocôngviệc
9
Chi phísảnxuấtchungướctínhphânbổchotừngcôngviệcChi phísảnxuấtchungướctínhphânbổchotừngcôngviệc
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 4
Tổng chi phí sản xuất chung ước tính
Tổngmức hoạt động ước tính
Đơn giá
phân bổ
CPSXC
ước tính
=
Mứcphânbổ
CPSXC ướctínhchi
từngcôngviệc
=
Đơn giá phân
bổ CPSXC
ước tính
x
Mức hoạt động
thực tế của
từng công việc
$640,000
160,000 giờ lao động trực tiếp
Đơn giá phân bổ
CPSXC ước tính
= = $4
Phiếuchi phícôngviệcPhiếuchi phícôngviệc
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 4

Chương3: Kếtoán chi phítheocôngviệc
10
Phânbổchi phíbộphậnphụcvụPhânbổchi phíbộphậnphụcvụ
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 5
Bộ phận
hoạt động
Thực hiện các chức
năng chínhcủa
doanh nghiệp
Bộ phận
phục vụ
Phục vụcho hoạt động
của các bộ phận hoạt
độngvà các bộ phận phục
vụ khác
Cácphương phápphânbổchi phíbộphậnphụcvụCácphương phápphânbổchi phíbộphậnphụcvụ
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 5
Phânbổ
trựctiếp

Phânbổ
trựctiếp

Phânbổ
bậcthang

Phânbổ
bậcthang

Phânbổ
lẫnnhau

Phânbổ
lẫnnhau


Chương3: Kếtoán chi phítheocôngviệc
11
PhươngphápphânbổtrựctiếpPhươngphápphânbổtrựctiếp
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 5
Bộ phận
Phục vụ
(Căn tin)
Bộ phận
phục vụ
(Bảo vệ)
Bộ phận
hoạt động
(Sản phẩm A)
Bộ phận
hoạt động
(Sản phẩm B)
Bỏ qua chi phí
phục vụ lẫn nhau
giữa các bộ phận
phục vụ và phân
bổ tất cả chi phí
của bộ phận phục
vụ cho các bộ
phận hoạt động
Phânbổtrựctiếp
PhươngphápphânbổtrựctiếpPhươngphápphânbổtrựctiếp
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 5
CPSX đơn
vịsản
phẩmcủa
bộphận
phụcvụ
=
CPSXDD đầu
kỳcủaBP phục
vụ
+
CPSX phátsinh
trongkỳcủaBP
phụcvụ

CPSXDD cuốikỳ
củaBP phụcvụ
TổngsốlượngsảnphẩmcủaBP phụcvụcungứngchocác
BP hoạtđộng
CPSX củaBP phục
vụphânbổchoBP
hoạtđộng
=
Sốlượngsảnphẩm
củaBP phụcvụ
cungứngchoBP
hoạtđộng
x
CPSX đơn vịsản
phẩmcủaBP phục
vụcầnphânbổ
Phânbổtrựctiếp

Chương3: Kếtoán chi phítheocôngviệc
12
PhươngphápphânbổbậcthangPhươngphápphânbổbậcthang
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 5
Phânbổbậcthang
Bộ phận
hoạt động
(Sản phẩm A)
Bộ phận
hoạt động
(Sản phẩm B)
Bắtđầutừbộphận
phụcvụcóchiphí
phátsinhlớnnhất
đếncácbộphận
phụcvụcóchiphí
phátsinhnhỏhơn,
khôngđượcphân
bổngượclại.
Bộphận
phụcvụ
(Căntin)
Bộ phận
phục vụ
(Bảo vệ)
PhươngphápphânbổbậcthangPhươngphápphânbổbậcthang
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 5
Phânbổbậcthang
Bộ phận
hoạt động
(Sản phẩm A)
Bộ phận
hoạt động
(Sản phẩm B)
Bộphận
phụcvụ
(Căntin)
Bộ phận
phục vụ
(Bảo vệ)
Chi phíbộphận
bảovệtrướckhi
phânbổgồmchi
phícủachính nó
cộng
chi phíđượcphân
bổnhậntừbộ
phậncăntin.

Chương3: Kếtoán chi phítheocôngviệc
13
PhươngphápphânbổbậcthangPhươngphápphânbổbậcthang
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 5
CPSX đơn
vịsảnphẩm
củabộphận
phụcvụ
=
CPSXDD đầu
kỳcủaBP
phụcvụ
+
CPSX phátsinh
trongkỳcủaBP
phụcvụ

CPSXDD
cuốikỳcủa
BP phụcvụ
+
CPSX củaBP
phụcvụtrước
phânbổsang
TổngsốlượngsảnphẩmcủaBP phụcvụcungứngchocácBP hoạt
độngvà BP phụcvụphânbổkếtiếp
CPSXcủaBPphụcvụ
phânbổchoBPkhác
=
Sốlượngsảnphẩmcủa
bộphậnphụcvụcung
ứngchobộphậnchức
năng(hoặcbộphận
phụcvụphânbổkếtiếp)
x
Chiphísảnxuất
đơnvịsảnphẩm
củabộphậnphục
vụcầnphânbổ
Phânbổbậcthang
PhươngphápphânbổlẫnnhauPhươngphápphânbổlẫnnhau
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 5
Phânbổlẫnnhau
Bộ phận
hoạt động
(Sản phẩm A)
Bộ phận
hoạt động
(Sản phẩm B)
Khiphânbổchiphí
bộphậnphụcvụ
chocácbộphận
hoạtđộngphải
tínhđếnchiphícủa
cácbộphậnphục
vụcungứnglẫn
nhau.
Bộ phận
phục vụ
(Căn tin)
Bộ phận
phục vụ
(Bảo vệ)

Chương3: Kếtoán chi phítheocôngviệc
14
PhươngphápphânbổlẫnnhauPhươngphápphânbổlẫnnhau
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 5
Phânbổlẫnnhau
Chiphícủasảnphẩmbộphậnphụcvụcungứnglẫnnhauđượctínhtheo:
CPSX
kếhoạch
CPSX
ban đầu
CP thựctế
(phươngphápđạisố)
Phươngphápphânbổlẫnnhautheochi phísảnxuấtkếhoạchPhươngphápphânbổlẫnnhautheochi phísảnxuấtkếhoạch
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 5
Chiphísảnphẩmcủabộ
phậnphụcvụcungứnglẫn
nhau
=
Sốlượngsảnphẩmcủa
bộphậnphụcvụcung
ứnglẫnnhau
x
Giáthànhkếhoạchđơnvị
sảnphẩmcungứnglẫn
nhau
Bộ phận phục vụBộphậnhoạtđộng
Căn tinBảo vệSP ASP B
CácCP trướckhiphânbổ360.00090.000400.000700.000
Chi phísảnxuấtđịnhmức6.0001,8
PhânbổCP bộphậnCăntin? ? ? ?
Phân bổ CP bộ phận Bảo vệ? ? ? ?
Tổng các CP sau khi phân bổ? ? ? ?
Số lượng nhân viên 15102030
Diện tích chịu trách nhiệm 5.0002.00025.00050.000

Chương3: Kếtoán chi phítheocôngviệc
15
Phươngphápphânbổlẫnnhautheochi phísảnxuấtban đầuPhươngphápphânbổlẫnnhautheochi phísảnxuấtban đầu
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 5
Chiphísảnphẩmcủabộ
phẫnphụcvụcungứnglẫn
nhau
=
Sốlượngsảnphẩmcủa
bộphậnphụcvụcungứng
lẫnnhau
x
Chiphísảnxuấtbanđầu
củamỗiđơnvịsảnphẩm
cungứnglẫnnhau
CPSX ban
banđầucủa
mỗiđơn vị
sảnphẩmcủa
bộphậnphục
vụ
=
CPSXDD đầukỳcủa
bộphậnphụcvụ
+
CPSX phátsinhtrong
kỳcủabộphậnphụcvụ

CPSXDD cuốikỳcủabộ
phậnphụcvụ
Số lượng sản phẩm sản xuất
trong kỳ của bộ phận phục vụ

Sốlượngsảnphẩmtiêudùngnội
bộcủabộphậnphụcvụ
Phươngphápphânbổlẫnnhautheochi phísảnxuấtban đầuPhươngphápphânbổlẫnnhautheochi phísảnxuấtban đầu
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 5
Bộ phận phục vụBộ phận hoạt động
Căn tinBảo vệSP ASP B
Các CP trước khi phân bổ360.00090.000400.000700.000
Chi phí sản xuất ban đầu 6.000?
Phân bổ CP bộ phận Căn tin? ? ? ?
Phân bổ CP bộ phận Bảo vệ? ? ? ?
Tổng các CP sau khi phân bổ? ? ? ?
Sốlượngnhânviên 15102030
Diện tích chịu trách nhiệm 5.0002.00025.00050.000
CPSX ban đầucủabộphậncăntin phụcvụ1 nhânviên
360.000
10 + 20 + 30
= 6.000

Chương3: Kếtoán chi phítheocôngviệc
16
PhươngphápphânbổlẫnnhautheophươngphápđạisốPhươngphápphânbổlẫnnhautheophươngphápđạisố
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 5
Giáthànhthựctếđơn vịsảnphẩmcầnphân bổcủachi phísảnxuấtsảnphẩmbộphậnphụcvụ
cung ứnglẫnnhau lànghiệmhệphương trình:
a + k.Y= c.X
m + b.X= t.Y
X : Chi phísảnxuấtđơn vịthựctếsảnphẩmBPPV 1
a : Chi phísảnxuấtcủabộphậnphụcvụ1
b : SốlượngsảnphẩmBPPV 1 cung ứngcho BPPV 2
c : SốlượngsảnphẩmBPPV 1 (đãtrừtiêu dùngnộibộ)
Y : CP sảnxuấtđơn vịthựctếsảnphẩmcủaBPPV 2
m : Chi phísảnxuấtcủabộphậnphụcvụ2
k : SốlượngsảnphẩmBPPV 2 cung ứngcho BPPV 1
t : SốlượngsảnphẩmBPPV 2 (đãtrừtiêu dùngnộibộ)
PhươngphápphânbổlẫnnhautheophươngphápđạisốPhươngphápphânbổlẫnnhautheophươngphápđạisố
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 5
Bộ phận phục vụBộphậnhoạtđộng
Căn tinBảo vệSP ASP B
CácCP trướckhiphânbổ63.700150.000400.000700.000
PhânbổCP bộphậnCăntin? ? ? ?
PhânbổCP bộphậnBảo vệ? ? ? ?
Tổng các CP sau khi phân bổ? ? ? ?
Số lượng nhân viên 303019060
Diệntíchchịutráchnhiệm 1.00020014.00010.000
Vídụ:

Chương3: Kếtoán chi phítheocôngviệc
17
SơđồtàikhoảnchữT –Ghinhậnchi phínguyênvậtliệuSơđồtàikhoảnchữT –Ghinhậnchi phínguyênvậtliệu
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 6
Nguyênvậtliệu

NVL mua
vào
CPSXC
CPSXDD
(PhiếuCP côngviệc)
ThựctếPhânbổ

NVL sử
dụngtrực
tiếp

CPNVLTT

CPNVL
giántiếp

CPNVL
giántiếp
SơđồTK chữT –Ghinhậnchi phínguyênvậtliệu–Kếtoán Việt NamSơđồTK chữT –Ghinhậnchi phínguyênvậtliệu–Kếtoán Việt Nam
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 6
Nguyênvậtliệu(152)

NVL mua
vàoCPSXC
CPSXDD
(PhiếuCP côngviệc)
ThựctếPhânbổ

NVL sử
dụngtrực
tiếp

CPNVLTT

CPNVL
giántiếp

CPNVL
giántiếp
CPNVLTT (621)

CPNVLTT

CPNVLTT

Chương3: Kếtoán chi phítheocôngviệc
18
SơđồtàikhoảnchữT –Ghinhậnchi phínhâncôngSơđồtàikhoảnchữT –Ghinhậnchi phínhâncông
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 6
CPSXC
Phảitrảngườilao
động
CPSXDD
(PhiếuCP côngviệc)

CPNVLTT

CPNCTT

CPNCTT

CPNVL
giántiếp
Thựctế Phânbổ

CPNC
giántiếp

CPNC
giántiếp
SơđồTK chữT –Ghinhậnchi phínhâncông–Kếtoán Việt NamSơđồTK chữT –Ghinhậnchi phínhâncông–Kếtoán Việt Nam
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 6
CPSXC
Phảitrảngười
lao động
CPSXDD
(PhiếuCP côngviệc)

CPNVLTT

CPNCTT

CPNCTT

CPNVL
giántiếp
Thựctế Phânbổ

CPNC
giántiếp

CPNC
giántiếp
CPNCTT (622)

CPNCTT

CPNCTT

Chương3: Kếtoán chi phítheocôngviệc
19
SơđồtàikhoảnchữT –Ghinhậnchi phísảnxuấtchungSơđồtàikhoảnchữT –Ghinhậnchi phísảnxuấtchung
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 6
CPSXC
Phảitrảngườilao
động
CPSXDD
(PhiếuCP côngviệc)

CPNVLTT

CPNCTT

CPNCTT

CPNVL giántiếp
ThựctếPhânbổ

CPNC giántiếp

CPNC
giántiếp

CPSXC khác

CPSXC
ướctính
phânbổ

CPSXC
ướctính
phânbổ
SơđồtàikhoảnchữT –GhinhậncôngviệchoànthànhSơđồtàikhoảnchữT –Ghinhậncôngviệchoànthành
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 6
Thành phẩm
Giávốnhàngbán
CPSXDD
(PhiếuCP côngviệc)

CPNVLTT

CPNCTT

CPSXC
ướctính
phânbổ

Giáthành
côngviệc
hoànthành

Giáthành
côngviệc
hoànthành

Giáthành
sảnphẩm
bàngiao

Giáthành
sảnphẩm
bàngiao

Chương3: Kếtoán chi phítheocôngviệc
20
Xácđịnhchênhlệchchi phísảnxuấtchungXácđịnhchênhlệchchi phísảnxuấtchung
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 7
Chênh lệch CPSXC
Chênh lệch CPSXC = Tổng CPSXC thực tế -Tổng CPSXC ước tính
Thị trường tư liệu sản xuất không ổn định, cụ thể là giá thị trường
Mứchoạtđộngthựctếvà mứchoạtđộngướctínhkhácnhaulàdo
việcướctínhkhôngchuẩnxáchoặctìnhhìnhthựctếđãtiếtkiệm/
lãngphíso vớiướctính
Nguyên nhân:
Tổng CPSXC thực tế >Tổng CPSXC ước tính: Phân bổ thiếu
Tổng CPSXC thực tế <Tổng CPSXC ước tính: Phân bổ thừa
Xửlýchênhlệchchi phísảnxuấtchungXửlýchênhlệchchi phísảnxuấtchung
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 7
Phân bổ
chênh lệch
theo tiêu thức
CPSX
TP bàn
giao trong
kỳ
Thành
phẩm tồn
kho
SPDD
cuối kỳ
Chênh lệch lớn, ảnh hưởng trọng yếu đến giá thành
Phân bổ
chênh lệch
theo tiêu thức
CPSXC
SPDD
cuối kỳ
TP bàn
giao trong
kỳ
Thành
phẩm tồn
kho
Chênh lệch nhỏ
Chênh
lệch
CPSXC
Giá vốn
hàng
bán
ViệcxửlýchênhlệchtrênTK627phụthuộcvàotínhchấttrọngyếucủakhoản
chênhlệchnày.

Chương3: Kếtoán chi phítheocôngviệc
21
Xửlýchênhlệchchi phísảnxuấtchungXửlýchênhlệchchi phísảnxuấtchung
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 7
Cách1:
PhânbổtheotiêuthứcCPSXnằmtrongsảnphẩmdởdangcuốikỳ(154),thànhphẩmtồnkho(155),thànhphẩmđãtiêuthụ(632)
Phânbổchênhlệchchi phísảnxuấtchungchosảnphẩmdởdang cuốikỳ:
Giávốn ước tính của sản phẩm dở dang cuối kỳ
Giávốn ước tính
của SPDD cuối kỳ
+Giávốn ước tính của
thành phẩm tồn kho
+Giávốn hàng bán
ước tính trong kỳ
Tỷlệphân
bổ
=
Chênlệch CPSXC phân bổ cho sản phẩm
dở dang
=
Tỷlệ phân
bổ
x
Tổngchênhlệch
CPSXC trongkỳ
Phânbổchênhlệchtươngtựchothànhphẩmtồnkho(155) và thànhphẩmđãhoànthànhbàn
giao(632)
Xửlýchênhlệchchi phísảnxuấtchungXửlýchênhlệchchi phísảnxuấtchung
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 7
Vídụ:
Sốdưcuốikỳcủamộtsốtàikhoảnnhưsau:
TK 154: 18.000 (trongđóCPSXC: 3.600)
TK 155: 30.000 (trongđóCPSXC: 6.000)
Phátsinhtrongkỳcủamộtsốtàikhoảnnhưsau:
TK 632: 72.000 (trongđóCPSXC: 14.400)
TổngphátsinhNợcủaTK 627: 20.950
TổngphátsinhCócủaTK 627: 24.000
Yêucầu:
Phânbổchênhlệchchi phísảnxuấtchungtheotiêuthức chi phísảnxuấtnằmtrongsố
dưcuốikỳcáctàikhoảnliênquan.

Chương3: Kếtoán chi phítheocôngviệc
22
Cách1:
PhânbổtheotiêuthứcCPSXnằmtrongsảnphẩmdởdangcuốikỳ(154),thànhphẩmtồnkho(155),thànhphẩmđãtiêuthụ(632)
Tàikhoản Chi phíTỷlệ phân bổ
Mứcphân
bổ thừa
Phânbổ cho
các TK
CPSXDD cuốikỳ(TK
154)
Thànhphẩm
(TK 155)
Giávốn hàng bán
(TK 632)
Xửlýchênhlệchchi phísảnxuấtchungXửlýchênhlệchchi phísảnxuấtchung
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 7
Xửlýchênhlệchchi phísảnxuấtchungXửlýchênhlệchchi phísảnxuấtchung
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 7
Vídụ:
Sốdưcuốikỳcủamộtsốtàikhoảnnhưsau:
TK 154: 18.000 (trongđóCPSXC: 3.600)
TK 155: 30.000 (trongđóCPSXC: 6.000)
Phátsinhtrongkỳcủamộtsốtàikhoảnnhưsau:
TK 632: 72.000 (trongđóCPSXC: 14.400)
TổngphátsinhNợcủaTK 627: 20.950
TổngphátsinhCócủaTK 627: 24.000
Yêucầu:
Phânbổchênhlệchchi phísảnxuấtchungtheotiêuthức chi phísảnxuấtchungnằm
trongsốdưcuốikỳcáctàikhoảnliênquan.

Chương3: Kếtoán chi phítheocôngviệc
23
Xửlýchênhlệchchi phísảnxuấtchungXửlýchênhlệchchi phísảnxuấtchung
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 7
Cách2:
PhânbổtheotiêuthứcCPSXCnằmtrongsảnphẩmdởdangcuốikỳ(154),thànhphẩmtồnkho(155),thànhphẩmđãtiêuthụ(632)
Phânbổchênhlệchchi phísảnxuấtchungchosảnphẩmdởdang cuốikỳ:
CPsản xuất chung ước tính nằm trong sản phẩm dở dang cuối kỳ
CPSXC ước tính
nằm trong SPDD
cuối kỳ
+CPSXC ước tính
nằm trong thành
phẩm tồn kho
+CPSXCước tính nằm
trong thành phẩm đã
bàn giao
Tỷ lệ phân
bổ
=
Chênlệch CPSXC phân bổ cho sản phẩm
dở dang
=
Tỷlệphân
bổ
x
Tổngchênhlệch
CPSXC trongkỳ
Phânbổchênhlệchtươngtựchothànhphẩmtồnkho(155) và thànhphẩmđãhoànthànhbàn
giao(632)
Cách2:
PhânbổtheotiêuthứcCPSXCnằmtrongsảnphẩmdởdangcuốikỳ(154),thànhphẩmtồnkho(155),thànhphẩmđãtiêuthụ(632)
Tàikhoản CPSXCTỷlệ phân bổ
Mứcphân
bổ thừa
Phânbổ cho
các TK
CPSXDD cuốikỳ(TK
154)
Thànhphẩm
(TK 155)
Giávốn hàng bán
(TK 632)
Xửlýchênhlệchchi phísảnxuấtchungXửlýchênhlệchchi phísảnxuấtchung
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 7

Chương3: Kếtoán chi phítheocôngviệc
24
VídụtổnghợpVídụtổnghợp
SOA
Bộ môn Kế toán quản trịMục tiêu 8
CôngtyTkếtoánchiphísảnxuấtvàtínhgiáthànhsảnphẩmtheochiphíthựctếkếthợpchiphíướctính,kếtoánhàngtồn
khotheophươngphápkêkhaithườngxuyên,có1phânxưởngsảnxuấttheođơnđặthàng.Trongtháng9nămx1,thựchiện
sảnxuất2đơnđặthàngA,B,cótàiliệusau:(đvt:1.000đ)
Khoảnmục chi phí Đơnđặt hàng A Đơnđặt hàng B
Chi phínguyên vật liệu trực tiếp 60.000 40.000
Chi phínhâncôngtrựctiếp 30.000 24.000
Chi phísản xuất chung 75.000
Tàiliệukhác:
ĐơnđặthàngAnhậpkho100sảnphẩm,đãhoàntấtvàocuốithángvàbàngiaochokháchhàng80sảnphẩm.
ĐơnđặthàngBnhậpkho200sảnphẩmchưagiaochokháchhàngvàcòntiếptụcsảnxuất.
Mỗisảnphẩmcần2giờmáysảnxuất.Dựtoánchiphísảnxuấtchungmộtnămlà600.000vớisốgiờmáyhoạtđộnglà
6.000giờ.
Yêucầu:
1.Phảnánhvàocáctàikhoảnliênquan.
2.Xửlýchênhlệchchiphísảnxuấtchung(theo2phươngphápxửlýchênhlệch).
Kếtoán chi phísảnxuấttheocôngviệc
Khoa Kếtoán
BộmônKếtoán quảntrị
Tags