Lecture Noteeee - Chapter 4-printing.pdf

chinhle31231024546 8 views 37 slides Nov 09, 2024
Slide 1
Slide 1 of 37
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37

About This Presentation

Hdhfgrkr


Slide Content

Chương4: Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
1
Kếtoán chi phítheoquytrình
sảnxuất
Chương
4
Khoa Kếtoán
BộmônKếtoán quảntrị
Mụctiêuchương
2
Tính sản lượng hoàn thành tương
đương, CPSXDD cuối kỳ và giá thành
đơn vị theo phương pháp FIFO
Mụctiêu
04
Ghi nhận CPNVLTT, CPNCTT, CPSXC
trong hệ thống kế toán chi phí theo quy
trình sản xuất
Mụctiêu
01
Lập báo cáo cân đối chi phí theo phương
pháp trung bình
Mụctiêu
03
Tính sản lượng hoàn thành tương
đương, CPSXDD cuối kỳ và giá thành
đơn vị theo phương pháp trung bình
Mụctiêu
02
Lập báo cáo cân đối chi phí theo phương
pháp FIFO
Mụctiêu
05
Tàiliệuthamkhảo
Chapter 9

Chương4: Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
2
Mụctiêuchương
3
Sử dụng đơn giá phân bổ định phí sản
xuất để giải thích chênh lệch lợi nhuận
giữa 2 phương pháp lập báo cáo
KQHĐKD
Mụctiêu
09
Vận dụng các phương pháp tính giá
thành theo hệ số, tỷ lệ, loại trừ sản
phẩm phụ, phân bước
Mụctiêu
06
Phân biệt giá thành theo phương pháp
toàn bộ và giá thành theo phương pháp
trực tiếp
Mụctiêu
08
Biết cách xử lý các khoản thiệt hại trong
quy trình sản xuất
Mụctiêu
07
Hiểu lợi ích báo cáo KQHĐKD lập
theo phương pháp trực tiếp
Mụctiêu
10
Tàiliệuthamkhảo
Chapter 9
Cácđiểmgiốngnhau
4
02
01
03
Cảhaihệthốngcócùngmụcđíchcơbản:
phânbổCPNVLTT, CPNCTT, CPSXC cho
cácsảnphẩmvà tínhgiáthànhđơn vị.
Cảhaihệthốngsửdụngtàikhoảntươngtựnhau:
CPNVLTT (621), CPNCTT(622), CPSXC (627),
CPSXDD (154) và thànhphẩm(155).
Dònglưu chuyểnchi phíqua cáctài
khoảnvềcơbảnlànhưnhaugiữahaihệ
thống.
giữa Kế toán chi phí theo công việc và theo quy trình sản xuất

Chương4: Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
3
Cácđiểmkhácnhau
5
giữa Kế toán chi phítheo công việcvà theo quy trình sản xuất
Mộtsảnphẩmduynhấtđượcsảnxuấthoặclàliêntụchoặc
trongthờigiandài.Tấtcảđơnvịsảnphẩmlàđồngnhất.
Nhiềuđơnđặthàngđượcsảnxuấttrongkỳ,mỗiđơnđặt
hàngcónhữngyêucầusảnxuấtkhácnhau.
Kếtoánchiphítheoquytrìnhsảnxuấttậphợptheotừngbộ
phận.
Chiphíđượctậphợptheotừngđơnđặthàngriêngbiệttrong
môhìnhkếtoánchiphítheocôngviệc.
Giáthànhđơnvịsảnphẩmtrongmôhìnhkếtoántheoquy
trìnhsảnxuấtđượctínhtheobộphận.
Giáthànhđơnvịsảnphẩmđượctínhtheođơnđặthàng
trênphiếutínhgiáthànhtheođơnđặthàng.
6
Mụctiêu1
GhinhậnCPNVLTT,CPNCTT,CPSXCtronghệthốngkế
toánchiphítheoquytrìnhsảnxuất

Chương4: Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
4
Dònglưu chuyểnchi phí
7
Trong hệ thống kế toán chi phí theo công việc
Thành phẩm
Giávốnhàngbán
CPNCTT
CPSXC
CPSXDD
(theocôngviệc)
Chi phíđượctậphợptheo
từngcôngviệccụthể.
CPNVLTT
Chi phíđượctậphợptheo
giaiđoạnxửlý.
CPSXDD
(theogiaiđoạnxử
lý)
Dònglưu chuyểnchi phí
8
Trong hệ thống kế toán chi phí theo quy trình sản xuất
Thành phẩm
Giávốnhàngbán
CPNCTT
CPSXC
CPNVLTT
CPNCTT
CPSXC
CPNVLTT

Chương4: Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
5
9
Sơđồkếtoán chữT
Đểminhhoạcáchmởsơđồ
tàikhoảnchữT, giảsửcó1
sảnphẩmX đượcsảnxuất
qua giaiđoạnAvà B.
Bánthànhphẩmcủagiaiđoạn
A sẽđượcchuyểnsang giai
đoạnB.
10
Sơđồkếtoán chữT
CPNVLTT
CPSXDD
(GiaiđoạnA)
•CPNVLTT
•CPNVLTT
•CPNVLTT
CPSXDD
(GiaiđoạnB)
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (CPNVLTT)

Chương4: Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
6
11
Sơđồkếtoán chữT
Phảitrảngười
lao động
CPSXDD
(GiaiđoạnA)
•CPNCTT
•CPNVLTT
•CPNVLTT
•CPNCTT
•CPNCTT
CPSXDD
(GiaiđoạnB)
Chi phí nhân công trực tiếp (CPNCTT)
12
Sơđồkếtoán chữT
CPSXC
CPSXDD
(GiaiđoạnA)
•CPSXC
ướctính
phânbổ
•CPNVLTT
•CPNVLTT
•CPNCTT
•CPNCTT
•CPNCTT
•CPSXC
ướctính
phânbổ
•CPSXC
ướctính
phânbổ
CPSXDD
(GiaiđoạnB)
Chi phí sản xuất chung (CPSXC)
•CPSXC
thựctế

Chương4: Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
7
13
Sơđồkếtoán chữT
Kết chuyển chi phí từ giai đoạn A sang giai đoạn B
CPSXDD
GiaiđoạnB
CPSXDD
GiaiđoạnA
•CPNVLTT
•CPNCTT
•CPSXC
ướctính
phânbổ
•CPNVLTT
•CPNCTT
•CPSXC
ướctính
phânbổ
Kếtchuyển
sang giai
đoạnB
•Nhậnchi
phísảnxuất
từgiaiđoạn
A
Giaiđoạn
A
Giaiđoạn
B
14
Sơđồkếtoán chữT
Kết chuyển chi phí từ giai đoạn B sang tài khoản thành phẩm và từ thành phẩm chuyển sang giá vốn hàng bán
Thành phẩm
CPSXDD
GiaiđoạnB
•CPNVLTT
•CPNCTT
•CPSXC
ướctính
phânbổ
Giáthành
sảnphẩm
Giáthành
sảnphẩm
•Nhậnchi
phítừgiai
đoạnA
Giávốnhàngbán
Giáthành
sảnphẩm
đãbán
Giáthành
sảnphẩm
đãbán

Chương4: Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
8
15
Sơđồkếtoán chữT
Theo chế độ kế toán Việt Nam
16
Mụctiêu2
Tínhsảnlượnghoànthànhtươngđương,CPSXDDcuối
kỳvàgiáthànhđơnvịtheophươngpháptrungbình

Chương4: Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
9
Xácđịnhsảnlượnghoànthànhtươngđương
17
tương
đương
+

Sảnlượnghoànthànhtươngđươngbao gồmthànhphẩmvà sản
phẩmdởdang quyđổithànhsảnphẩmhoànthànhtươngđương.
10.000 sản phẩm với mức độ hoàn
thành 70%, tương đương 7.000
thành phẩm.
Xácđịnhsảnlượnghoànthànhtươngđương
18
B
C
(Bắt đầu, Hoàn thành)
D
Kỳkếtiếp
Kỳ
trước
Kỳ này
1/ 5 31/ 5
Tháng 4
Tháng 6
AB
DE
Thành phẩm trong tháng 5
Tháng 5
Sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp trung bìnhDở
dang
cuối
tháng
4
Dở
dang
cuối
tháng
5
Hoàn
thành dở
dang cuối
tháng 5
Hoàn
thành
dở
dang
cuối
tháng 4
Theo phươngpháptrungbình

Chương4: Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
10
Xácđịnhsảnlượnghoànthànhtươngđương
19
S

nl
ượ
nghoaøn
thaønhtöôngñöông
=
Soálöôïngthaønh
phaåm
+
Sảnlượnghoànthành
tươngđươngcủasản
phẩmdởdangcuốikỳ
Sảnlượnghoàn
thànhtươngđương
củasảnphẩmdở
dangcuốikỳ
=
Soálöôïngs

n
phaåmd

dang
cu

ik

x
Tỷlệhoànthành
+
=
1 1 1 1 1
Thành phẩm
SP dở dang cuối kỳ với tỷ
lệ hoàn thành 50%.
Theo phươngpháptrungbình
Xácđịnhsảnlượnghoànthànhtươngđương
20
Theo phươngpháptrungbình
CtyX sảnxuấtsảnphẩmM, kếtoán chi phísảnxuấtvà tínhgiáthành
sảnphẩmtheochi phíthựctế, cótàiliệutrongtháng5 nhưsau:
Tỷ lệ hoàn thành
Bộ phận sản xuất Số lượngCPNVLTTCP Chuyển đổi
Sản phẩm dở dang đầu tháng 5 200 55% 30%
Sản phẩm bắt đầu sản xuất trong tháng 55,000
Sản phẩm hoàn thành nhập kho 4,800 100%100%
trong tháng 5
Sản phẩm dở dang cuối tháng 5 400 40% 25%

Chương4: Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
11
Xácđịnhsảnlượnghoànthànhtươngđương
21
Theo phương pháp trung bình
CPNVLTTCP chuyển đổi
Sản phẩm hoàn thành nhập kho
trong tháng 5 4,800 4,800
SP dở dang cuối tháng 5, 31/05:
400 sản phẩm × 40% 160
400 sản phẩm × 25% 100
Sản lượng hoàn thành
tương đương 4,960 4,900
Bước1: Xácđịnhsốlượngsảnphẩmhoànthànhnhậpkho.
Bước 2: Xác định sản lượng hoàn thành tương của sản phẩm dở dang cuối kỳ theo số lượng
sản phẩm dở dang cuối kỳ và tỷ lệ hoàn thành.
Xácđịnhsảnlượnghoànthànhtươngđương
22
Theo phương pháp trung bình
Sảnphẩmdở
dang đầukỳ
200 sảnphẩm
30% hoànthành
Sảnphẩmdởdang
cuốikỳ
400 sảnphẩm
25%hoànthành
5,000 sản phẩm bắt đầu sản xuất trong kỳ
4,600 sảnphẩmbắt
đầusảnxuấtvà hoàn
thànhtrongkỳ
4,800 Thành phẩm
100 SPHTTĐ của SPDD cuối kỳ
400 ×25%
4,900 Sản phẩm hoàn thành
tương đương
Chi phí chuyển đổi

Chương4: Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
12
CPSXĐV SPHTTĐ, CPSXDD cuốikỳvà tổnggiáthành
23
Chi phísảnxuấtđơnvịsản
phẩmhoànthànhtương
đương
=
CPSXdở dang đầu
kỳ
+
Chi phísản xuất phát sinh
trong kỳ
SốlượngSP hoànthànhtươngđươngtheopp trungbình
Theo phương pháp trung bình
Chiphísảnxuấtdở
dangcuốikỳ
=
Sảnlượnghoànthành
tươngđươngcủasản
phẩmdởdangcuốikỳ
x
CPSXđơnvịsản
phẩmhoànthành
tươngđương
Tổnggiáthành =
Sốlượngsảnphẩmhoàn
thành
x
CPSXđơnvịsản
phẩmhoànthành
tươngđương
Chi phísảnxuấtđơnvịsảnphẩmhoànthànhtươngđươngđượctínhtheotừngkhoảnmụcchi phí.
Tùythuộcvàokhoảnmụcchiphíphátsinhtừđầuquytrìnhsảnxuấthaybỏdầntheotiếnđộsảnxuất,đểtính
sốlượngsảnphẩmhoànthànhtươngđươngsaochothíchhợp.
24
Mụctiêu3
Lậpbáocáocânđốichi phítheophươngpháptrungbình

Chương4: Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
13
Bảngcânđốichi phítheophươngpháptrungbình
25
Phương pháp trung bình
Số lượng
%
Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ 300
Số lượng sản phẩm đưa vào sản xuất trong kỳ 6,000
Tổng sản lượng đầu vào 6,300
CPNVLTTCP chuyển đổi
Số lượng thành phẩm 5,400 100% 5,400 5,400
Sản lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ 900 60% 540 -
30% - 270
Tổng sản lượng đầu ra 6,300 5,940 5,670
Tổng đầu vào
$ 6,119 $ 3,920 $ 10,039
$ 118,621 $ 81,130 $ 199,751
$ 124,740 $ 85,050 $ 209,790
$ 21.00 $ 15.00 $ 36.00
Tổng đầu ra
$ 113,400 $ 81,000 $ 194,400
$ 11,340 $ 4,050 $ 15,390
$ 209,790
SLHTTĐ
Chi phí
Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ
CPSX phát sinh trong kỳ
Tổng
CPSX đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương
Chi phí
Tổng giá thành của thành phẩm
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ
1.Báocáotómtắtsốlượngsản
phẩm(Phầnmàu xanh lá)
2.Tínhsảnlượnghoànthành
tươngđương(Phầnmàu
xanh biển)
3.Báocáotómtắtchiphíđầu
vàovàtínhCPSXđơnvịsản
phẩmhoànthànhtương
đương(Phầnmàu vàng)
4.Tínhgiáthànhsảnphẩm
chuyểnđi(Phầnmàu hồng
nhạt)
5.Kiểmtratínhcânđối(Ôkiểm
tra(màu đen):Tổngchiphí
đầuvào=Tổngchiphíđầu
ra)
26
Mụctiêu4
Tínhsảnlượnghoànthànhtươngđương,CPSXDD
cuốikỳvàgiáthànhđơnvịtheophươngphápFIFO

Chương4: Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
14
Xácđịnhsảnlượnghoànthànhtươngđương
27
Theo phươngphápFIFO B
C
(Bắt đầu, Hoàn thành)
D
Kỳkếtiếp
Kỳ
trước
Kỳ này
1/ 5 31/ 5
Tháng 4
Tháng 6
AB
DE
Thành phẩm trong tháng 5
Tháng 5
SL hoàn thành tương đương theo phương pháp FIFO
Dở
dang
cuối
tháng
4
Dở
dang
cuối
tháng
5
Hoàn
thành dở
dang cuối
tháng 5
Hoàn
thành
dở
dang
cuối
tháng 4
SL hoàn thành tương đương theo phương pháp trung bình
Xácđịnhsảnlượnghoànthànhtươngđương
28
Theo phươngphápFIFO
Sốlượngsản
phẩmhoànthành
tươngđương
=
Sốlượngsảnphẩm
hoànthànhtươngđương
đểhoàntấtsảnphẩmdở
dangđầukỳ
+
Sốlượngsản
phẩmbắtđầu
sảnxuấtvàhoàn
thànhtrongkỳ
+
Sốlượngsảnphẩm
hoànthànhtương
đươngcủasảnphẩm
dởdangcuốikỳ
+
=
1 1 1 1 1
SP bắt đầu sản xuất và
hoàn thành trong kỳ
SP dở dang cuối kỳ với tỷ
lệ hoàn thành 50%.
3/4 3/4 3/4 3/4
+
SP dở dang đầu kỳ với tỷ lệ hoàn thành 75%.
1

Chương4: Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
15
Xácđịnhsảnlượnghoànthànhtươngđương
29
Theo phươngphápFIFO
Sốlượngsản
phẩmhoàn
thànhtương
đương
=
Sốlượngsảnphẩm
hoànthànhtương
đươngđểhoàntất
sảnphẩmdởdang
đầukỳ
+
Sốlượngsản
phẩmbắtđầu
sảnxuấtvà
hoànthành
trongkỳ
+
Sốlượngsản
phẩmhoànthành
tươngđươngcủa
sảnphẩmdở
dangcuốikỳ
Sốlượngsảnphẩmhoànthành
tươngđươngđểhoàntấtsản
phẩmdởdangđầukỳ
=
Sốlượngsảnphẩm
dởdangđầukỳ
x
Tỷlệchưahoàn
thànhcủasảnphẩm
dởdangđầukỳ
=
Sốlượngsản
phẩmdởdang
đầukỳ
x100%–
Tỷlệhoànthànhcủa
sảnphẩmdởdang
đầukỳ
Xácđịnhsảnlượnghoànthànhtươngđương
30
Theo phươngphápFIFO
Sốlượngsản
phẩmhoàn
thànhtương
đương
=
Sốlượngsảnphẩm
hoànthànhtương
đươngđểhoàntất
sảnphẩmdởdang
đầukỳ
+
Sốlượngsản
phẩmbắtđầu
sảnxuấtvà
hoànthành
trongkỳ
+
Sốlượngsản
phẩmhoànthành
tươngđươngcủa
sảnphẩmdở
dangcuốikỳ
Sốlượngsảnphẩmbắt
đầusảnxuấtvàhoàn
thànhtrongkỳ
=
Sốlượngsảnphẩmhoàn
thànhtrongkỳ

Sốlượngsảnphẩm
đầukỳhoànthành
trongkỳnày
Hoặc=
Sốlượngsảnphẩmbắt
đầusảnxuấttrongkỳ

Sốlượngsảnphẩm
dởdangcuốikỳ
50%
55% 55%

Chương4: Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
16
Xácđịnhsảnlượnghoànthànhtươngđương
31
Theo phươngphápFIFO
Sốlượngsản
phẩmhoàn
thànhtương
đương
=
Sốlượngsảnphẩm
hoànthànhtương
đươngđểhoàntất
sảnphẩmdởdang
đầukỳ
+
Sốlượngsản
phẩmbắtđầu
sảnxuấtvà
hoànthành
trongkỳ
+
Sốlượngsản
phẩmhoànthành
tươngđươngcủa
sảnphẩmdở
dangcuốikỳ
50%
55% 55%
Sốlượngsảnphẩmhoàn
thànhtươngđươngcủa
sảnphẩmdởdangcuốikỳ
=
Sốlượngsảnphẩmdở
dangcuốikỳ
x
Tỷlệhoànthành
trongkỳ
Xácđịnhsảnlượnghoànthànhtươngđương
32
Theo phươngphápFIFO
Công ty X sảnxuấtsảnphẩmM, kếtoán chi phísảnxuấtvà tínhgiá
thànhsảnphẩmtheochi phíthựctế, cótàiliệutrongtháng5 nhưsau:
Tỷ lệ hoàn thành
Bộ phận sản xuất Số lượngCPNVLTTCP Chuyển đổi
Sản phẩm dở dang đầu tháng 5 200 55% 30%
Sản phẩm bắt đầu sản xuất trong tháng 55,000
Sản phẩm hoàn thành nhập kho 4,800 100%100%
trong tháng 5
Sản phẩm dở dang cuối tháng 5 400 40% 25%

Chương4: Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
17
Xácđịnhsảnlượnghoànthànhtươngđương
33
Theo phươngphápFIFO
CPNVLTTCP chuyển đổi
SLHTTĐ để hoàn tất SPDD đầu tháng 5:
CPNVLTT: 200 sản phẩm × (100% - 55%) 90
CP chuyển đổi: 200 sp × (100% - 30%) 140
SP bắt đầu sản xuất và hoàn thành trong kỳ4,600 4,600
SLHTTĐ của SPDD cuối tháng 5:
CPNVLTT: 400 sp × 40% hoàn thành 160
CP chuyển đổi: 400 sp × 25% hoàn thành 100
Sản lượng hoàn thành tương đương 4,850 4,840
Xácđịnhsảnlượnghoànthànhtươngđương
34
Theo phươngphápFIFO
4,600
SLbắt đầu và hoàn thành trong kỳ
400 ×25%
4,840 SLHTTĐ
140
SLHTTĐhoàn tất SPDD đầu kỳ
200 ×70%
5,000 sản phẩm bắt đầu sản xuất trong kỳ
Sảnphẩmdở
dang đầukỳ
200 sảnphẩm
30% hoànthành
4,600 sảnphẩmbắt
đầusảnxuấtvà hoàn
thànhtrongkỳ
Sảnphẩmdởdang
cuốikỳ
400 sảnphẩm
25% hoànthành
Chi phí chuyển đổi

Chương4: Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
18
CPSXDD cuốikỳvà tổnggiáthành
35
Theo phươngphápFIFO
Chi phísảnxuấtđơnvịsản
phẩmhoànthànhtương
đương
=
Chi phísản xuất phát sinh trong kỳ
SốlượngSP hoànthànhtươngđươngtheopp FIFO
Chiphísảnxuấtdởdang
cuốikỳ
=
SốlượngSPHTTĐcủasản
phẩmdởdangcuốikỳ
x
CPSXđơnvị
SPHTTĐ
Chi phísảnxuấtđơnvịsảnphẩmhoànthànhtươngđươngđượctínhtheotừngkhoảnmụcchi phí.
Tùythuộcvàokhoảnmụcchiphíphátsinhtừđầuquytrìnhsảnxuấthaybỏdầntheotiếnđộsảnxuất,đểtính
sốlượngsảnphẩmhoànthànhtươngđươngsaochothíchhợp.
CPSXDD cuốikỳvà tổnggiáthành
36
Theo phươngphápFIFO
+
Tổnggiáthànhsảnphẩmdở
dangđầukỳđượchoànthành
trongkỳ:liênquanCPSXcủa
kỳtrướcvàkỳnày.
Tổnggiáthànhsảnphẩmbắt
đầusảnxuấtvàhoànthành
trongkỳ:chỉliênquanđến
CPSXcủakỳnày.
Tổnggiá
thành SP dở
dang đầu kỳ
hoàn thành
trong kỳ
=
CPSX
dở
dang
đầu kỳ
+
Sốlượng SP
hoàn thành
tương đương
để hoàn tất SP
dở dang đầu kỳ
x
CPSX đơnvị
sản phẩn
hoàn thành
tương đương
Cách
tính
Cách
tính
Tổnggiá thành
sản phẩm bắt
đầu sản xuất
và hoàn thành
trong kỳ
=
Sốlượng sản
phẩm bắt đầu sản
xuất và hoàn thành
trong kỳ
x
Chi phí sản
xuất đơn vị sản
phẩm hoàn
thành tương
đương
TổnggiáthànhSP hoànthành
=

Chương4: Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
19
So sánhgiữahaiphương pháp: trungbìnhvs. FIFO
37
Xác định
sản
lượng
HTTĐ
Phương pháp FIFOPhương pháp trung bình
Không phân định
kết quả sản xuất kỳ
trước với kỳ này
Giá thành sản phẩm
trong kỳ sẽ thiếu tính
chính xác
Chỉ phản ánh kết quả sản
xuất trong kỳ, không có
kết quả sản xuất kỳ trước
chuyển sang
Giá thành sản phẩm
trong kỳ được tính
chính xác
Đơn giản, dễ thực
hiện
Việctínhtoán phức
tạphơn
38
Mụctiêu5
Lậpbáocáocânđốichi phítheophươngphápFIFO

Chương4: Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
20
Bảngcânđốichi phítheophươngphápFIFO
39
1.Báocáotómtắtsốlượngsảnphẩm
(Phầnmàu xanh lá)
2.Tínhsảnlượnghoànthànhtương
đương(Phầnmàu xanh biển)
3.Báocáotómtắtchiphíđầuvàovà
tínhCPSXđơnvịsảnphẩmhoàn
thànhtươngđương(Phầnmàu
vàng)
4.Tínhgiáthànhsảnphẩmchuyểnđi
(Phầnmàu hồng nhạt)
5.Kiểmtratínhcânđối(Ôkiểmtra
(màu đen):Tổngchiphíđầuvào=
Tổngchiphíđầura)
Phương pháp FIFO
Số lượng sản
phẩm
% hoàn thành
CPNVLTTCP chuyển đổi
Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ 300 40% 180 -
20% - 240
SL sản phẩm bắt đầu đưa vào sản xuất 5,100 100% 5,100 5,100
và hoàn thành trong kỳ
Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ 900 60% 540 -
30% - 270
Tổng sản phẩm đưa vào sản xuất 6,300 5,820 5,610
Tổng đầu vào
$ 10,039
$ 118,621 $ 81,130 $ 199,751
$ 209,790
$ 20.38 $ 14.46
Tổng đầu ra
$ 6,119 $ 3,920 $ 10,039
$ 3,669 $ 3,471 $ 7,139
$ 103,946 $ 73,755 $ 177,701
$ 113,734 $ 81,145 $ 194,879
$ 11,006 $ 3,905 $ 14,911
$ 209,790
SLHTTĐ
Chi phí
Chi phí
CPSXDD đầu kỳ
CPSX phát sinh trong kỳ
CPSX đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương
Tổng giá thành và CPSXDD cuối kỳ
1. Giá thành SP dở dang đầu kỳ và hoàn tất trong kỳ này
a) CPSXDD đầu kỳ
b) CP hoàn tất sản phẩm dở dang đầu kỳ
2. Giá thành sản phẩm bắt đầu đưa vào sản xuất và hoàn thành trong k
Tổng giá thành 5,400 sản phẩm
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ
Bộ phận sản xuất SLCPNVLTT
CP
Chuyển đổi
SP dở dang đầu tháng 300 40%20%
$6,119$3,920
SP bắt đầu sản xuất trong tháng6,000
SP hoàn thành nhập kho 5,400 100%100%
CPSX phát sinh trong tháng $118,621$81,130
Sản phẩm dở dang cuối tháng900 60%30%
40
Mụctiêu6
Vậndụngcácphươngpháptínhgiáthànhtheohệsố,
tỷlệ,loạitrừsảnphẩmphụ,phânbước

Chương4: Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
21
Phươngpháphệsố
41
Cùngquytrìnhcôngnghệ
sảnxuất, sửdụngcùng
nguyênliệu, kếtcấugiá
thànhcóthểquyđổiđược
vớinhautheohệsố.
Từng loại
sản phẩm
trong nhóm
Add text
in here
Đối
tượng tập
hợp CP
Đối
tượng
tính giá
thành
Nhómsảnphẩm, phân
xưởng
Điều kiện
áp dụng
Loạihình sản xuất:
dầu mỏ, sắt thép,
sản xuất thực phẩm
Kỳtínhgiáthành:
tháng, quý…
Phươngpháphệsố
42
•Xácđịnhhệsốquyđổicủasảnphẩmi, theokhoảnmụcCPNVLTT, CPNCTT
•Xácđịnhtổngsảnphẩmchuẩn
Tổngsảnphẩmchuẩn= ∑
??????
??????@??????
Sốlượngsp(i) hoànthànhx Hệsốquyđổisp(i)
•Xácđịnhgiáthànhthựctếđơnvịspchuẩn, theokhoảnmụcCPNVLTT, CPNCTT
•Xácđịnhgiáthànhthựctếđơnvịsp(i), theokhoảnmụcCPNVLTT, CPNCTT
Giáthànhthựctếđơnvịsp(i) = Giáthànhthựctếđơnvịspchuẩnx Hệsốquyđổisp(i)
•Xácđịnhtổnggiáthànhnhómsảnphẩm, theokhoảnmụcCPNVLTT, CPNCTT
Tổnggiá
thành
nhómsp
=
CPSXDD
đầu kỳ
nhóm sp
+
CPSX phát sinh
trong kỳ nhóm
sản phẩm
-
CPSXDD
cuốikỳcủa
nhómsp
-
Trịgiákhoảnđiều
chỉnhgiảmgiá
thànhnhómsp
Hệsốquyđổi
sảnphẩmi
=
Giáthànhđịnhmứcsảnphẩmi
Giáthànhđịnhmứcsảnphẩmchuẩn
Giá thành đơn vị sản
phẩm chuẩn
=
Tổnggiáthànhnhómsảnphẩm
Tổngsảnphẩmchuẩn
Giáthànhđơnvịsảnphẩm(i) khoảnmụcCPSXC theogiáthànhđơn vịđịnhmức

Chương4: Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
22
Phươngpháphệsố
Mộtdoanhnghiệpthựchiệnkếtoán chi phísảnxuấtvà tínhgiáthànhsảnphẩmtheochi phíthựctếkếthợpvớichi phíướctính. Trongcùngmột
quytrìnhsảnxuất, doanhnghiệpthuđược2 loạisảnphẩmK và P, tínhgiáthànhtheophươngpháphệsố. Trongtháng12 năm20xN, cótàiliệu
sau: (đơnvịtính: 1.000 đồng)
43
Khoản mục chi phí Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳChi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp thực tế 2.080.000 106.176.000
Chi phí nhân công trực tiếp thực tế 963.200 62.490.000
Chi phí sản xuất chung thực tế 35.897.920
Chi phí sản xuất chung ước tính phân bổ 481.600
Sốlượngsảnphẩmsảnxuấtdởdang đầutháng12 là100 sảnphẩmK (tỷlệhoànthành50%) và 300 sảnphẩmP (tỷlệhoànthành70%). Chi phí
sảnxuấtdởdang đầutháng12 đượcphânbổchotừngloạisảnphẩmtheotỷtrọngchi phísảnxuấtdởdang đầutháng.
Trongtháng12, sảnxuấthoànthànhnhậpkho8.000 sảnphẩmK và 12.000 sảnphẩmP, đangchếbiếndởdang 300 sảnphẩmK (tỷlệhoànthành
40%) và 500 sảnphẩmP (tỷlệhoànthành60%).
Chi phísảnxuấtchungướctínhphânbổtrongtháng12 chomộtsảnphẩmK là1.800 và mộtsảnphẩmP là2.520.
Toànbộchi phínguyênvậtliệutrựctiếpđượcsửdụngtừđầuquytrìnhsảnxuất, cácchi phíkhácphátsinhtheotiếnđộsảnxuất. Kếtquảsảnxuất
đạtmứcbìnhthường.
Sảnphẩmdởdang cuốikỳđượcđánhgiátheophươngphápướclượngsảnlượnghoànthànhtươngđươngFIFO đủcảbakhoảnmụcchi phí.
Kếtoán xácđịnhhệsốquyđổicủasảnphẩmK là1, sảnphẩmP là1,4.
Yêucầu:
Tínhgiáthànhđơnvịvà chi phísảnxuấtdởdang cuốikỳcủasảnphẩmK, P.
Xửlýsốchênhlệchtrêntàikhoản627 theotỷtrọng chi phísảnxuấtchungtrongsốdưcuốikỳcủacáctàikhoảnliênquan. Biếtrằngsốchênhlệch
giữachi phísảnxuấtchungthựctếvà ướctínhnếulớnhơn5% đượcxemlàtrọngyếu.
Phươngpháptỷlệ
44
Cùngquytrìnhcôngnghệ
sảnxuất, sửdụngcùng
nguồnlựcđầuvào, tạora
nhiềuloạisảnphẩmcó
quycách, phẩmcấp, kiểu
dángkhácnhau.
Thành phẩm
(từng quy
cách)
Add text
in here
Đối
tượng tập
hợp CP
Đối
tượng
tính giá
thành
Từngnhómsảnphẩm
củaquytrìnhcôngnghệ
sảnxuất
Điều kiện
áp dụng
Loạihình sản xuất:
quần áo, linh kiện
điện tử, đồ gỗ…
Kỳtính giá thành:
tháng, quý…

Chương4: Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
23
Phươngpháptỷlệ
45
•Xácđịnhtổnggiáthànhkếhoạchcủanhómsảnphẩm, theokhoảnmụcCPNVLTT, CPNCTT
•Xácđịnhtỷlệgiáthànhtheotừngkhoảnmụcchi phí, CPNVLTT, CPNCTT
Tổnggiáthànhkếhoạchnhómsảnphẩm= ∑
??????
??????@??????
Sốlượngthànhphẩmthựctếcủasp(i)
x Giáthànhđơnvịđịnhmứccủasp(i)
•Xácđịnhgiáthànhthựctếđơnvịsảnphẩm, theokhoảnmụcCPNVLTT, CPNCTT
•Xácđịnhtổnggiáthànhthựctếnhómsảnphẩm, theokhoảnmụcCPNVLTT, CPNCTT
Tổnggiá
thành
nhómsp
=
CPSXDD
đầu kỳ
nhóm sp
+
CPSX phát sinh
trong kỳ nhóm
sản phẩm
-
CPSXDD
cuốikỳcủa
nhómsp
-
Trịgiákhoảnđiều
chỉnhgiảmgiá
thànhnhómsp
Tỷ lệ giá thành từng
khoản mục chi phí
=
Tổnggiáthànhthựctếcủanhómsảnphẩm
Tổnggiáthànhkếhoạchcủanhómsảnphẩm
Giáthànhthựctếđơnvịsp(i) = ∑
??????
??????@??????
Tỷlệtínhgiáthànhcủanhómspx Giáthànhđơnvịđịnhmứcsảnphẩm
Giáthànhđơnvịsảnphẩm(i) khoảnmụcCPSXC theogiáthànhđơn vịđịnhmức
Phươngpháploạitrừsảnphẩmphụ
46
Điều kiệnápdụng: kếtquảsảnxuấtcósảnphẩmchính, sảnphẩmphụ.
Đốitượngtậphợpchi phí: Toànbộquytrìnhcôngnghệ.
Đốitượngtínhgiáthành: Sảnphẩmchính.
Ước tính giá vốn
sản phẩm phụ
Giávốnướctính= Giábán–Chi phíngoàisảnxuất–Lợi nhuận
Giávốnướctính= Giábánx Tỷlệgiávốnướctính
Giávốnướctính= Chi phíx Tỷlệchi phísảnphẩmphụ
Loại trừ giá vốn
sản phẩm phụ
ra khỏi chi phí
đầu vào
Tính chi phí sản
xuất dở dang và
tính giá thành
sản phẩm chính
bằng phương
pháp giản đơn,
hệ số hoặc tỷ lệ.

Chương4: Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
24
Phươngpháploạitrừsảnphẩmphụ
47
Nếugiátrịsảnphẩmphụlớn:
Phảitínhgiátrịsảnphẩmphụtừngkhoảnmụcchi phíđểloạitrừ
Giá trị sản phẩm
phụ khoản mục i
=
Giáthànhsảnphẩmphụ
x
Chi phí sản xuất sản phẩm
chính và phụ của khoản mục
chi phí iGiáthànhsảnphẩmchính và phụ
Nếugiátrịsảnphẩmphụbé:
Toànbộgiátrịsảnphẩmphụloạitrừvàokhoảnmụcchi phínguyênvậtliệutrựctiếp.
PhươngphápphânbướccótínhgiáthànhBTP
48
Tínhgiáthànhsảnphẩmnhữngquy trìnhcông nghệ sảnxuấtphứctạpgồmnhiềugiai đoạnchếbiếnliên tục
kếtiếpnhau.
Đốitượngtậphợpchi phísảnxuấtlàtừnggiai đoạncủaquytrìnhsảnxuất.
Đốitượngtínhgiáthànhchỉlàsảnphẩmcủatừnggiaiđoạn.
CPNVLTT phát sinh ở GĐ1
Giai đoạn 1
Chi phí chế biến của GĐ1Chi phí chế biến của GĐ2
Giá thành BTP của GĐ2
Giá thành BTP của GĐn-1
Chi phí chế biến của GĐn
Giai đoạn 2 Giai đoạn n
Giá thành BTP của GĐ1
Giá thành BTP của GĐ1
Giá thành BTP của GĐn
+
+ +
Kết chuyển chi phí tuần tự

Chương4: Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
25
PhươngphápphânbướccótínhgiáthànhBTP
49
K
ế
t chuyeån chi
phí saûn xuaát
Giaù thaønh BTP Gñ 1
chuyeån sang Gñ 2
621, 622, 627 Gñ 1…154 Gñ 1 155
(1) (2)
621, 622, 627 Gñ 2…
K
ế
t chuyeån chi
phí saûn xuaát
Gñ1:Giaiñoaïn1
Gñ2:Giaiñoaïn2
BTP:Baùnthaønhphaåm
154 Gñ 2
Giaù thaønh thaønh
phaåm nhaäp kho
(3)
(2’)
PhươngphápphânbướccótínhgiáthànhBTP
50
Tínhgiáthànhcủabánthànhphẩmgiaiđoạn1:
-ĐánhgiáCPSXdởdangcuốikỳcủabánthànhphẩmởgiaiđoạn1.
-Tínhgiáthànhcủabánthànhphẩmgiaiđoạn1theocácphươngpháptínhgiáthành(giảnđơn,hệsố,tỷ
lệ…)
Tổnggiá
thànhthựctế
giaiđoạn1
=
CPSXDD đầu
kỳgiaiđoạn1
+
CPSX phátsinh
trongkỳgiai
đoạn1
-
CPSXDD cuối
kỳgiaiđoạn1
-
Trịgiákhoảnđiều
chỉnhgiảmgiáthành
củagiaiđoạn1
Tínhgiáthànhcủabánthànhphẩmgiaiđoạn2:
-ĐánhgiáCPSXdởdangcuốikỳcủabánthànhphẩmởgiaiđoạn2(trongCPSXDDcủagiaiđoạn2baogồm
cảchiphídogiaiđoạn1chuyểnsang).
-Tínhgiáthànhcủabánthànhphẩmgiaiđoạn2theocácphươngpháptínhgiáthành(giảnđơn,hệsố,tỷ
lệ…)
Tínhtuầntựchođếngiaiđoạncuốicùngđểcóđượcgiáthànhthànhphẩm

Chương4: Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
26
PhươngphápphânbướccótínhgiáthànhBTP
51
Khoảnmụcchiphí PhânxưởngI
Phân xưởng II
BTP củaPX I chuyểnsangCPSX củaPX II Cộng
-CPNVLtrựctiếp
-CPNCTT
-CPSXC
36.000
7.320
10.680
18.000
7.320
10.680
-
5.856
3.144
18.000
13.176
13.824
Tổngcộng 54.000 36.000 9.00045.000
Khoảnmụcchiphí GiaiđoạnI GiaiđoạnII
1.Chiphínguyênvậtliệutrựctiếp
2.Chiphínhâncôngtrựctiếp
3.Chiphísảnxuấtchung(ướctính)
315.000
128.100
186.900
-
194.419,2
104.380,8
4.Chiphísảnxuấtchungthựctế 214.935 156.571,2
Tạimộtdoanhnghiệphạchtoánhàngtồnkhotheophươngphápkêkhaithườngxuyên,tổchứckếtoánchiphísảnxuấtvàtínhgiáthành
theochiphíthựctếkếthợpchiphíướctính,cóquytrìnhcôngnghệsảnxuấtsảnphẩmgồmhaigiaiđoạnchếbiếnliêntục,mỗigiaiđoạn
đượcthựchiệntạimộtphânxưởng.Giaiđoạn1sảnxuấtbánthànhphẩmA.BánthànhphẩmAđượcchuyểnsanggiaiđoạn2đểtiếptục
chếbiếnthànhthànhphẩmA1vàA2.Trongtháng12/20x4,cótàiliệusau:
Chiphísảnxuấtdởdangđầutháng:(đvt:1.000đồng)
Chi phísảnxuấtphátsinhtrongtháng: (đvt: 1.000 đồng)
PhươngphápphânbướccótínhgiáthànhBTP
52
Báocáokếtquảthựchiệnởcácphânxưởng:
PhânxưởngI:
SốlượngbánthànhphẩmAhoànthànhtrongkỳlà3.400lítchuyểnquaphânxưởngIIđểtiếptụcchếbiến,còn500lítsảnphẩm
dởdangvớimứcđộhoànthành60%.
PhânxưởngII:
Sốlượngsảnphẩmhoànthànhnhậpkholà1.004thànhphẩmA1và1.640thànhphẩmA2,còndởdang104sảnphẩmA1với
mứcđộhoànthànhlà47%và120sảnphẩmA2vớimứcđộhoànthànhlà34%.Ngoàira,cònthuđược20sảnphẩmhỏngA2không
sửachữađượcngoàiđịnhmứcvớimứcđộhoànthành50%,chưaxácđịnhnguyênnhân.
Tàiliệubổsung:
Toànbộchiphínguyênvậtliệutrựctiếpđượcsửdụngngaytừđầuquytrìnhsảnxuất,cácchiphíkhácphátsinhtheomứcđộ
sảnxuất.Kếtquảsảnxuấttrongthángởmỗiphânxưởngđềuđạtmứcbìnhthường.Sảnphẩmdởdangđượcđánhgiátheophương
phápướclượngsảnphẩmhoànthànhtươngđương.
Tínhgiáthànhtheophươngphápkếtchuyểntuầntựcókếthợpvớiphươngpháphệsố.Theođịnhmứckỹthuật,hệsốtínhgiá
thànhsảnphẩmA1là1,sảnphẩmA2là1,4.
Yêucầu:
TínhtổnggiáthànhvàgiáthànhđơnvịbánthànhphẩmAvàthànhphẩmA1,A2.Phảnảnhtìnhhìnhtrênvàotàikhoản154,chi
tiếtchotừnggiaiđoạnIvàgiaiđoạnII.ĐiềuchỉnhchênhlệchCPSXCthựctếvàướctínhvàocuốikỳ(mứctrọngyếulà5%).

Chương4: Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
27
53
Mụctiêu7
Biếtcáchxửlýcáckhoảnthiệthạitrongquytrìnhsản
xuất
Thiệthạitừsảnphẩmhỏng
Sảnphẩmhỏng trongđịnhmức
Thiệthạisảnphẩmhỏngtrong
địnhmứcđượcxemlàchi phí
sảnxuấtthànhphẩmtrongkỳ
SP hỏngtrongđịnhmứcvớiphế
liệubánthuhồi
Giátrịphếliệubánthuhồiđượcxemlàkhoản
thunhậptừ sảnxuấtvìnằmtrongdự tínhnên
đượctrừra khỏiCPSX khitínhgiáthành
Sảnphẩmhỏngngoàiđịnhmức
Thiệthạisảnphẩmhỏngngoàiđịnh
mứckhôngđượctínhvàochi phísản
xuất, đượcxemlàphítổntrongkỳ
SP hỏngngoàiđịnhmứcvớiphế
liệubánthuhồi
Giátrịphếliệubánthuhồikhôngđượcxemlà
mộtkhoảnthunhậptừ sảnxuấtvìnằmngoài
dựtính, sẽđượcghinhậnvàothunhậpkhác
Thiệthạitrongdự tính Thiệthạingoàidự tính
54

Chương4: Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
28
Thiệthạitừsảnphẩmhỏng
55
Sốlượngsảnphẩmdởdang đầukỳ: 400 sảnphẩm
CPNVLTT: 40% hoànthành$ 6,119
CP chuyểnđổi: 20% hoànthành$ 3,920
Sảnlượngbắtđầuđưa vàosảnxuấttrongkỳ: 6,000 sảnphẩm
Sảnlượnghoànthành: 5,400 sảnphẩm
Tỷlệsảnphẩmhỏngtrongđịnhmứclà2%, ướctínhbánthuhồivớigiátrị$5/ sản
phẩmhỏngtrongđịnhmức
Ngoài2% sảnphẩmhỏngtrongđịnhmức, có200 sảnphẩmhỏngngoàiđịnhmức.
Chi phísảnxuấtphátsinhtrongkỳ
CPNVLTT: $ 118,621
CP chuyểnđổi: $ 81,130
Sốlượngsảnphẩmdởdang cuốikỳ: 900 sảnphẩm
CPNVLTT: 60% hoànthành
CP chuyểnđổi:30% hoànthành
Thiệthạisảnphẩmhỏng
56
Phương pháp trung bình
SL sản
phẩm%
Sản lượng dở dang đầu kỳ 300
Sản lượng bắt đầu đưa vào sản xuất trong kỳ 6,000
Tổng đầu vào 6,300
CPNVLTTCP chuyển đổi
Số lượng sản phẩm hoàn thành 5,092 100% 5,092 5,092
Số lượng sản phẩm hỏng trong định mức 108 100% 108 108
Số lượng sản phẩm hỏng ngoài định mức 200 100% 200 200
Sản lượng dở dang cuối kỳ 900 60% 540 -
30% - 270
Tổng đầu ra 6,300 5,940 5,670
Tổng
$ 6,119 $ 3,920 $ 10,039
$ 118,621 $ 81,130 $ 199,751
Trừ: Giá trị SP hỏng trong định mức bán thu hồi $ (540) $ - $ (540)
$ 124,200 $ 85,050 $ 209,250
$ 20.91 $ 15.00 $ 35.91
Tổng
$ 106,469 $ 76,380 $ 182,849
Thiệt hại từ sản phẩm hỏng $ 2,258 $ 1,620 $ 3,878
$ 108,727 $ 78,000 $ 186,727
$ 11,291 $ 4,050 $ 15,341
$ 202,068
$ 4,182 $ 3,000 $ 7,182
$ 209,250
SLHTTĐ
Chi phí
CPSX dở dang đầu kỳ
CPSX phát sinh trong kỳ
Tổng chi phí
CPSX dở dang cuối kỳ
CPSX đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương
Giá trị
Giá trị SP chuyển đi (không tính thiệt hại sản phẩm hỏng)
Giá trị SP chuyển đi (bao gồm thiệt hại sản phẩm hỏng)
Tổng
Giá trị phế liệu bán thu hồi từ sản phẩm hỏng trong định mức
Tổng giá trị thành phẩm và thiệt hại sản phẩm hỏng ngoài định mức

Chương4: Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
29
Thiệthạisảnphẩmhỏng
57
Phương pháp FIFO
Số lượng
sản phẩm
% hoàn thành
trong kỳ
CPNVLTTCP chuyển đổi
SLHTTĐ hoàn tất dở dang đầu kỳ (BWIP) 300 60% = (1 - 40%) 180 -
80% = (1 - 20%) - 240
SLSP bắt đầu đưa vào sản xuất và hoàn thành trong kỳ (S&C) 4,792 100% 4,792 4,792
(TP - SLDDĐK - SP hỏng trong định mức - SP hỏng ngoài định mức)
SP hỏng trong định mức: (2% on
5,100 S&C + 2% on 300 BWIP)
108 100% 108 108
SP hỏng ngoài định mức 200 units 200 100% 200 200
SLHTTĐ hoàn tất dở dang cuối kỳ (EWIP) 900 60% 540 -
30% - 270
Tổng đầu ra 6,300 5,820 5,610
Tổng
$ 10,039
$ 118,621 $ 81,130 $ 199,751
Trừ: Giá trị sản phẩm hỏng trong định mức bán phế liệu $ (540) $ - $ (540)
$ 118,081 $ 81,130 $ 209,250
$ 20.29 $ 14.46 $ 34.75
Tổng
$ 6,119 $ 3,920 $ 10,039
$ 3,652 $ 3,471 $ 7,123
$ 97,224 $ 69,300 $ 166,524
$ 2,191 $ 1,562 $ 3,753
$ 109,186 $ 78,253 $ 187,439
$ 10,956 $ 3,905 $ 14,861
$ 202,300
$ 4,058 $ 2,892 $ 6,950
$ 209,250
CPSX dở dang cuối kỳ
Tổng
Giá trị thiệt hại sản phẩm hỏng ngoài định mức
2. CPSX liên quan sản phẩm bắt đầu đưa vào sản xuất và hoàn thành trong kỳ
3. CPSX liên quan thiệt hại sản phẩm hỏng trong định mức
Tổng giá trị thành phẩm
b) CPSX hoàn tất sản phẩm dở dang đầu kỳ
CPSX đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương
Giá trị thành phẩm
1. Tổng CPSX liên quan sản phẩm dở dang đầu kỳ hoàn thành trong kỳ
a) CPSXDD đầu kỳ
Giá trị
CPSX dở dang đầu kỳ
CPSX phát sinh trong kỳ
Tổng chi phí
SLHTTĐ
Chi phí
58
Mụctiêu8
Phânbiệtđượcgiáthànhtheophươngpháptoànbộ
vàgiáthànhtheophươngpháptrựctiếp

Chương4: Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
30
Giáthànhtheophươngpháptoànbộvà trựctiếp
59
BCKQHĐKD theo PP
toàn bộ
BCKQHĐKD theo PP trực
tiếp
Doanh thu Doanh thu
CPNVLTT
CPNCTT Giá thành theo pp trực tiếp
Giá vốn hàng bán Biến phí sản xuất chung
(Biến phí và định phí sản
xuất)
Biến phí bán hàng, quản lý
doanh nghiệp
Lợi nhuận gộp Định phí sản xuất chung Số dư đảm phí
Định phí sản xuất chung
Chi phí bán hàng, quản lý
doanh nghiệp
Chi phí bán hàng, quản lý doanh nghiệp
Định phí bán hàng, qảun lý
doanh nghiệp
Lợi nhuận Lợi nhuận
= Chi phí thời kỳ
Giáthànhtheophươngpháptoànbộvà trựctiếp
60
Giáthànhtheophươngpháptoànbộbaogồmbiếnphí
sảnxuấtvàđịnhphísảnxuất.
Giáthànhtheophươngpháptrựctiếplàbiếnphísảnxuất.

Chương4: Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
31
So sánhhaiphươngphápxácđịnhgiáthành
61
04
01
02
03
Côngtykhôngcótồn
khođầukỳ.Biếnphí
đơnvịvàgiábánlà
giốngnhaugiữa2năm.
Cáckhoảnmụcbiến
phíướctính1sản
phẩmbằngvớithựctế.Giábán: $25/ sảnphẩm
Năm1 Năm2
Mứccôngsuấtbìnhthường12,00012,000
Sốlượngsảnphẩmsảnxuất14,00011,500
Sốlượngsảnphẩmtiêuthụ 13,00012,500
Địnhphísảnxuấtchungthựctế$11,000$11,000
Địnhphíbánhàng, quảnlýthựctế$5,000$5,000
Thẻchi phíđịnhmức:
BiếnphíNVLTT: 7
BiếnphíNCTT: 8
Biếnphísảnxuấtchung: 5
Biếnphíbánhàng, quảnlýdoanhnghiệp: $0.5/ sp
Địnhphísảnxuấtchungdự toán hàngnămlà$10,800
So sánhhaiphươngphápxácđịnhgiáthành
PhươngpháptoànbộPhươngpháptrựctiếp
Năm1Năm2 Năm1 Năm2
Doanhthu
Doanhthu
Giávốnhàngbán
Biếnphí
ĐPSXC phânbổ(thừa)/ thiếu
Lợi nhuậngộp
Sốdưđảmphí
CPBH, QLDN
Địnhphí
Lợi nhuận Lợi nhuận
62

Chương4: Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
32
So sánhhaiphươngphápxácđịnhgiáthành
63
$10,800
12,000
Đơngiáphânbổ
ĐPSXC ướctính
= = $0,9
Giávốnhàngbánnăm1 = (7 + 8 + 5 + 0.9) x 13,000 = 271,700
627
BPSXC = 5 x 14,000 = 70,000
ĐPSXC thựctế= 11,000
154
BPSXC = 5 x 14,000 = 70,000
ĐPSXC = 0.9 x 14,000 = 12,600
632
ĐPSXC phânbổthừa= 1,600
1,600
So sánhhaiphươngphápxácđịnhgiáthành
PhươngpháptoànbộPhươngpháptrựctiếp
Năm1Năm2 Năm1 Năm2
Doanhthu
325,000 312,500 325,000 312,500Doanhthu
Giávốnhàngbán
(271,700) (261,250) (266,500) (256,250)Biếnphí
ĐPSXC phânbổ(thừa)/ thiếu
1,600 (650)
Lợi nhuậngộp
54,900 50,600 58,500 56,250Sốdưđảmphí
CPBH, QLDN
(11,500) (11,250) (16,000) (16,000)Địnhphí
Lợi nhuận43,40039,35042,50040,250Lợi nhuận
64

Chương4: Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
33
65
Mụctiêu9
Sửdụngđơngiáphânbổđịnhphísảnxuấtđểgiảithíchchênh
lệchlợinhuậngiữa2phươngpháplậpbáocáoKQHĐKD
Giải thíchsựchênhlệchlợinhuận
66
Sựkhácbiệtlợinhuậngiữahaiphương pháp
lậpBCKQHĐKD làchênhlệchgiữaĐPSXC của
hàngtồnkhocuốikỳso vớiđầukỳ
Năm1Năm2
$ $
LợinhuậntrênBCKQHĐKD theopp toànbộ
(+) ĐPSXC củahàngtồnkhođầukỳ
(-) ĐPSXC củahàngtồnkhocuốikỳ
LợinhuậntrênBCKQHĐKD theopp trựctiếp

Chương4: Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
34
Giải thíchsựchênhlệchlợinhuận
67
Bảngchỉnhhợplợinhuậngiữahaiphương pháplậpbáocáokếtquảHĐKD
Năm1 Năm2
$ $
Lợinhuậntheophươngpháptoànbộ43,400 39,350
(+) ĐPSXC củahàngtồnkhođầukỳ – 900
(-)ĐPSXC củahàngtồnkhocuốikỳ (900) –
Lợinhuậntheophươngpháptrựctiếp 42,500 40,250
Giải thíchsựchênhlệchlợinhuận
68
01
02
03
04
05
Chuyển ĐPSX giữacáckỳkế
toán cóthểdẫnđếnquyết
địnhsai
LợinhuậntrênBCKQHĐKD
theophươngpháptoànbộ
cao hơn so vớiphương pháp
trựctiếp
Giávốnhàngbánthấphơn
ĐPSX tronghàngtồnkhođầu
kỳthấphơn ĐPSX tronghàng
tồnkhocuốikỳ
Tăngtronghàngtồnkhocuối
kỳso vớiđầukỳ

Chương4: Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
35
So sánhLN giữahaiphương pháplậpbáocáo
69
Tìnhhình
sảnxuất
Tình hình
tiêu thụ
LN trên BC
KQHĐKD theo
PP toàn bộ
LN trên BC
KQHĐKD theo
PP trực tiếp

=

Vídụ
70
7,500
A
9,500
B
10,500
C
12,500
D
13,000
E
Trongthángqua,côngtyđạtlợinhuậntính
theophươngpháptoànbộlà$2,000.Nếu
tínhtheophươngpháptrựctiếpthìlợi
nhuậncôngtylàlỗ$3,000.Đơngiáphân
bổđịnhphísảnxuấtchungcủacôngtylà
$2/sảnphẩm.Sốlượngsảnphẩmtiêuthụ
trongthánglà10,000sảnphẩm.
Sốlượngsảnphẩmsảnxuấttrongtháng
làbaonhiêu?

Chương4: Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
36
71
Mụctiêu10
HiểuđượclợiíchlậpbáocáoKQHĐKDtheophương
pháptrựctiếp
Lợi íchcủagiáthànhtheophươngpháptrựctiếp
72
Lợi ích
Thông tin hữuích
hơn chonhàquảnlý.
Phùhợpvới
phântíchCVP.
Lợi nhuậnhoạtđộng
gầnvớidòngtiềnhơn.
LN khôngbịảnhhưởngbởisự
thayđổicủahàngtồnkho.
Thíchhợpvớihệthốngchi
phíđịnhmứcvà lậpdựtoán
linhhoạt.
Sựảnhhưởngcủađịnh
phílênLN đượcquan
tâmhơn.
Ướctínhkhảnăngsinhlợicủa
sảnphẩm, bộphậnkinhdoanh
dễdànghơn.

Chương4: Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
37
73Hếtchương4!
Kếtoán chi phítheoquytrìnhsảnxuất
Tàiliệu:
Kếtoán quảntrị1
Liênlạc:
Văn phòng Khoa Kếtoán
Biênsoạn:
BộmônKếtoán quảntrị
Tags