84
3.5.3.2. Đánh giá kết quả tái khám lần thứ hai
Bảng 3.32. Kết quả tái khám lần thứ hai
Đánh giá kết quả muộn sau
phẫu thuật
Nhóm 3D Nhóm 2D Chung
n % n % n %
Tốt 39 97,5 31 86,1 70 92,2
Khá 1 2,5 5 13,9 6 7,8
Trung bình 0 0 0 0 0 0,0
Kém 0 0 0 0 0 0,0
Tổng cộng 40 100 36 100 76 100
Tại thời điểm tái khám 6 tháng, có 92,2% có kết quả tái khám tốt và 7,8% bệnh
nhân có kết qủa khá, không có trường hợp nào trung bình hay kém.
3.5.3.3. Đánh giá chất lượng cuộc sống tái khám lần thứ hai sau mổ theo SF-36
Bảng 3.33. Chất lượng cuộc sống tái khám lần thứ hai sau mổ theo SF-36
Điểm TB±SD
Chỉ số
Nhóm 3D Chênh
lệch
Nhóm 2D Chênh
lệch
Chung Chênh
lệch
Trước mổ Tái khám 2 Trước mổ Tái khám 2 Trước mổ Tái khám2
Hoạt động thể lực
79,7±10,2 81,3±7,8 +1,6 78,9±8,9 82,3±8,3 +3,4
79,3±9,6 81,8±7,9
+2,5
Các hạn chế do sức
khỏe thể lực
80,9±16,4 87,9±12,7 +7 76,5±16,5 84,4±14,4 +7,9
78,7±16,4 86,3±13,5
+7,6
Các hạn chế do c/xúc
79,4±16,4 86,4±16,7 +7 77,8±15,9 83,6±17,1 +5,8
78,6±16,1 84,9±16,7
+6,3
Sinh lực
85,4±8,8 88,9±6,7 +3,5 82,7±9,4 85,4±8,7 +2,7
84,1±9,1 87,3±7,8
+3,2
Sức khỏe tinh thần
89,7±12,5 92,1±4,8 +2,4 88,4±6,1 89,8±5,8 +1,4
89,1±5,8 91,1±5,3
+2
Hoạt động xã hội
87,3±16,4 92,6±8,7 +5,3 87,1±11,9 90,6±8,4 +3,5
88,1±11,8 91,7±8,5
+3,6
Cảm giác đau
72,6±5,7 86,7±5,5 +14,1 72,1±5,3 82,3±6,6 +10,2
72,4±5,5 83,8±6,8
+11,4
Sức khỏe chung
85,3±16,4 88,7±5,8 +3,4 83,3±5,8 86,7±6,7 +3,4
84,2±6,7 87,8±5,6
+3,6
Đánh giá chất lượng cuộc sống theo SF-36 ở lần tái khám thứ hai cho
thấy chất lượng cuộc sống đều có cải thiện ở cả hai nhóm. Tuy nhiên nhóm
3D dường như có cải thiện hơn so với nhóm 2D ở các yếu tố cảm giác đau,
hạn chế do cảm xúc, sinh lực và cảm giác đau. https://skkn.net/