32
7
Dung dịch điều chỉnh
nước, điện giải, cân bằng
acid-base và các dung
dịch tiêm truyền khác
42 5,7 14 3,6 7.146,9 5,2
8
Thuốc giảm đau, hạ sốt,
chống viêm không
steroid, thuốc điều trị gút
và các bệnh xương khớp
48 6,5 17 4,4 6.439,4 4,7
9
Thuốc giải độc và các
thuốc dùng trong trường
hợp ngộ độc
14 1,9 9 2,3 4.251,9 3,1
10 Thuốc gây tê, mê 27 3,6 14 3,6 2.811,0 2,0
11
Thuốc điều trị bệnh mắt,
tai mũi họng
32 4,3 25 6,4 2.257,4 1,6
12
Dung dịch thẩm phân
phúc mạc
2 0,3 2 0,5 2.225,5 1,6
13 Khoáng chất và vitamin 28 3,8 18 4,6 1.979,3 1,4
14
Thuốc giãn cơ và ức chế
cholinesterase
13 1,8 9 2,3 1.860,6 1,4
15
Thuốc điều trị bệnh
đường tiết niệu
6 0,8 4 1,0 1.245,3 0,9
16
Thuốc có tác dụng thúc
đẻ, cầm máu sau đẻ và
chống đẻ non
5 0,7 5 1,3 888,8 0,6
17 Thuốc dùng chẩn đoán 5 0,7 4 1,0 791,6 0,6 https://maubienban.com/