Trả lại vốn góp, trả cổ tức, lợi nhuận
cho bên góp vốn, chi các quỹ
Hoàn thiện tổ chức kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Cổ phần Thương mại Đầu tư và Xây dựng Hải Phòng
Vũ Thị Phương Nhi – QTL901K 16
111 112 (1121) 111
Gửi tiền mặt vào ngân hàng Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt
121,128,221,222,228 121,128,221,222,228
Thu hồi vốn đầu t
ƣ
Các khoản đầu t
ƣ
bằng tiền gửi
515 635
Lãi Lỗ 244
141,131,138,138 Ký c ợc,
ƣ
ký quỹ bằng tiền gửi
Thu nợ phải thu, các khoản tạm ứng, cho vay 211,213,217,241
244
Thu hồi các khoản ký c ợc,
ƣ
ký
quỹ
Mua TSCĐ, bất động sản đầu t ,
ƣ
XDCB
133152,153,156,611…
411 Thuế GTGT
Nhận vốn góp liên doanh, liên kết, cổ phần Mua vật t ,
ƣ
hàng hóa, công cụ, dụng cụ
338,344 331,333,336,338,341
Nhận ký quỹ, ký c ợc
ƣ
ngắn hạn, dài hạn Thanh toán các khoản nợ phải trả, nợ vay
511,515,711
Doanh thu, thu nhập khác bằng tiền gửi 623,627,635,641,642,811
3331
Thuế GTGT
333
Nhận các khoản trợ cấp,trợ giá của Nhà n ớc
ƣ
411,421,414,418,353,356
521
Sơ đồ 1.6.Kế toán tổng hợp tiền gửi ngân hàng ( tiền Việt Nam )
Thanh toán các khoản chiết khấu th ơng
ƣ
mại
giảm giá hàng bán
3331
Thuế GTGT
Chi phí SXKD, chi phí hoạt động khác
133
Thuế GTGT