MỞ ĐẦU CHUONG 10- DO LUONG SAN LUONG-2022 (1).pptx

haanhtuan1712 10 views 111 slides Oct 29, 2025
Slide 1
Slide 1 of 111
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74
Slide 75
75
Slide 76
76
Slide 77
77
Slide 78
78
Slide 79
79
Slide 80
80
Slide 81
81
Slide 82
82
Slide 83
83
Slide 84
84
Slide 85
85
Slide 86
86
Slide 87
87
Slide 88
88
Slide 89
89
Slide 90
90
Slide 91
91
Slide 92
92
Slide 93
93
Slide 94
94
Slide 95
95
Slide 96
96
Slide 97
97
Slide 98
98
Slide 99
99
Slide 100
100
Slide 101
101
Slide 102
102
Slide 103
103
Slide 104
104
Slide 105
105
Slide 106
106
Slide 107
107
Slide 108
108
Slide 109
109
Slide 110
110
Slide 111
111

About This Presentation

hhhhhhhhhhhhhhh


Slide Content

KINH TẾ HỌC V Ĩ MÔ M A CRO ECONOMICS Giaûng vieân : T.S Leâ Ngoïc Uyeån

Giảng viên: TS. Lê Ngọc Uyển Email: [email protected] Tính điểm: Điểm quá trình ( 5 0%): chuyên cần (3 % điểm quá trình) Bài tập tại lớp ( 20% điểm quá trình) LMS ( 5 0% điểm quá trình ) T hi cuối kỳ (5 0% ). Thi t rắc nghiệm 5 0 câu/60 phút

Tài liệu tham khảo Mankiw, N. Gregory, K inh tế học v ĩ mô , bản dịch tiếng Việt của Nhà xuất bản Cengage , năm 20 14 . Robert S.Pindyck và Daniel L. Rubinfeld, Kinh tế học vi mô, Tái bản lần thứ tám , bản dịch tiếng Việt của Nhà xuất bản Đại học Kinh tế (UEH) , năm 2015 . Bài giảng của giảng viên

CHƯƠNG MỞ ĐẦU

MỤC TIÊU MÔN HỌC Giúp sinh viên hiểu những khái niệm căn bản về kinh tế vĩ mô như GDP, lạm phát, thất nghiệp. Hiểu được một cách đại cương cách thức vận hành của nền kinh tế. Giúp sinh viên hiểu và giải thích được những hiện tượng kinh tế vĩ mô căn bản đang diễn ra ở Việt Nam và trên thế giới.

Kinh t ế h ọ c g ồ m 2 ng à nh chính : KT v i m ô & KT v ĩ m ô KTH vi m ô N ghi ê n c ứ u ho ạ t độ ng c ủ a c á c đơ n v ị KT ri ê ng l ẻ gồm: ng ườ i ti ê u d ù ng ; ng ườ i s ả n x uất ; nh à đầ u t ư ; ch ủ đấ t . Nghi ê n c ứu c á ch th ứ c: Ng ườ i TD đ i đế n c á c quy ế t đị nh mua ( ph ụ thu ộ c thu nh ậ p, gi á c ả ..) C á c DN tuy ể n bao nhi ê u lao độ ng ? Đầ u t ư bao nhi ê u v ố n? C á c đơ n v ị KT t á c độ ng qua l ạ i để t ạo th à nh nh ữ ng đơ n v ị KT l ớ n h ơ n nh ư th ị tr ườ ng , ng à nh .

Kinh t ế h ọ c v ĩ m ô Nghi ê n c ứu t á c động qua l ạ i trong m ộ t n ề n KT nh ư m ộ t t ổ ng th ể N ghi ê n c ứu c á c v ấ n đề nh ư : giá trị tổng sản phẩm, thu nh ậ p qu ố c dân, ti ê u d ù ng, đầu tư ; ti ế t ki ệ m, m ức gi á chung, l ã i su ấ t, l ạ m ph á t, th ấ t nghi ệ p.

T ăn g tr ưở ng ổ n đị nh KT v ĩ m ô : KTTT thu ầ n t úy  kh ủ ng ho ả ng theo chu k ỳ  nh à n ướ c c ần can thi ệ p b ằ ng: Chính s á ch t à i chính (thu ế , chi ti ê u ngân sá ch..) Chính s á ch ti ề n t ệ (cung ti ề n, l ã i su ấ t) T á c độ ng v à o: T ổ ng m ứ c chi ti ê u x ã h ộ i T ốc độ t ă ng tr ưở ng T ổn g giá trị s ả n l ượng T ỷ l ệ th ấ t nghi ệ p, l ạ m ph á t, m ức gi á ..

Hi ệ u qu ả : Adam Smith cho r ằ ng ư u điể m c ủ a n ề n KTTT ch ỉ ph á t huy đầy đủ trong n ề n KT c ạ nh tranh ho à n h ả o, th ự c t ế TT kh ô ng ho à n h ả o do c ó : Độ c quy ề n : P>> chi phí  TD gi ả m SX < m ứ c hi ệ u qu ả => Lu ậ t ch ố ng độ c quy ề n Ả nh h ưở ng ngo ạ i ứ ng : c ó nh ữ ng k ẻ t ạ o chi phí cho XH nh ưn g kh ô ng ph ả i tr ả ti ề n.=> Lu ậ t m ô i tr ườ ng ch ố ng ô nhi ễ m H à ng c ô ng c ộ ng => NN thu thu ế để c ó ngu ồ n chi cho h à ng c ô ng c ộ ng.

C ô ng b ằ ng : KTTT ch ỉ phân ph ố i cho ai tr ả ti ề n Thu nh ậ p c á nhân ph ụ thu ộ c: n ỗ l ự c c á nhân; s ứ c kh ỏ e; trình độ gi á o d ụ c; th ừ a k ế ; may m ắ n; tính c á ch.. => NN can thi ệ p b ằ ng: Thu ế l ũy ti ế n theo thu nh ập Tr ợ c ấ p cho ng ười thu nh ậ p th ấ p (tr ẻ m ồ c ô i, người gi à neo đơ n, t àn t ậ t, th ấ t nghi ệ p , mất sức ..)

C á c c ô ng c ụ KT V Ĩ M Ô Chính s ác h t à i chính : thuế , chi tiêu ngân sách Chính s á ch ti ề n t ệ : điề u ti ế t l ượn g cung ti ề n, l ã i su ấ t Chính s á ch ngo ạ i th ươ ng : xu ấ t- nh ậ p kh ẩ u, t ỷ gi á h ố i đóa i Chính s á ch phân ph ố i thu nh ậ p : gi á c ả & ti ề n l ươ ng

C Á C V Ấ N ĐỀ TRUNG TÂM C Ủ A KT V Ĩ M Ô T ổ ng giá trị sản lượng tổng thu nh ậ p qu ố c dân Th ấ t nghi ệ p L ạ m ph á t Chi ti ê u ngân s á ch L ã i su ấ t Tình hình tích l ũy t à i s ả n & n ợ n ầ n c ủ a qu ố c gia

KINH T Ế H Ọ C VI M Ô & KINH T Ế H Ọ C V Ĩ M Ô VI M Ô V Ĩ M Ô Nghiên cứu các chủ thể trong nền KT ( cá nhân , doanh nghiệp , gia đình ra quyết định và tương tác với nhau như thế nào ? Nghiên cứu cung , cầu của thị trường hàng hóa riêng lẻ Nghiên cứu tổng thể nền kinh tế Nghiên cứu tổng cung , tổng cầu

Kinh tế học vi mô C ác đại lượng đo lường kinh tế vi mô : Sản lượng , giá của hàng hóa Doanh thu Chi phí Lợi nhuận Lỗ lãi của DN …. Kinh tế học vĩ mô C ác đại lượng đo lường kinh tế vĩ mô : GDP, GNP Thu nhập quốc dân (NI) Đầu tư Lạm phát Thất nghiệp ……..

Kinh tế học vi mô Xem xét cách OPEC định giá dầu Liệu đi học đại học có phải cách sử dụng thời gian tốt nhất Tại sao VN xuất khẩu gạo? Tại sao Mỹ nhập khẩu xe Toyota, xuất khẩu xe tải hạng nặng Kinh tế học vĩ mô Tại sao giá dầu tăng mạnh lại gây lạm phát & thất nghiệp cao? Tại sao sinh viên ra trường khó kiếm việc làm? Xu hướng chung của xuất, nhập khẩu? Tại sao Mỹ giàu nhất TG mà thường thâm hụt thương mại cao, và nợ nhiều nhất nhì TG?

Chính sách tài chính Chính sách tiền tệ Chính sách thu nhập Chính sách KT đối ngoại KT VĨ MÔ Các biến hậu quả Sản lượng, nhu cầu của nước ngoài Chiến tranh, cách mạng .. Thời tiết, biến đổi khí hậu… Các biến chính sách Các biến ngoại sinh Sản lượng Việc làm, thất nghiệp Giá cả Ngoại thương

Phân bi ệ t c á c ph á t bi ể u vi m ô & v ĩ m ô 1. M ức chi ti ê u t iê u d ù ng t ă ng cao m ộ t th ờ i gian d à i đã kéo theo s ự t ă ng tr ưởng k inh t ế m ạ nh m ẽ . 2. G ầ n đ ây do suy tho á i c ủ a n ề n kinh t ế to à n c ầ u l à m cho doanh thu & lợi nhuận của ngành du l ị ch s ụ t gi ả m r õ r ệ t. 3. Năm 2008, x u ấ t kh ẩ u của Việt Nam t ă ng tr ưở ng ch ậ m l ạ i do c ó s ự khủng hoảng , suy tho á i kinh tế của các nước b ạ n h à ng ch ủ y ế u. 4. Ngân h à ng trung ươ ng quy ế t đị nh t ă ng l ã i su ấ t nhằm kiềm c h ế á p l ự c l ạ m ph á t. 5. S út giảm lợi nhuận c ủ a ng à nh c ô ng nghi ệ p d ệt do c ạ nh tranh v à c ôn g ngh ệ thay đổ i nhanh ch ó ng.

Phân bi ệ t c á c ph á t bi ể u vi m ô & v ĩ m ô 6. L ạ m ph á t c ủ a Vi ệ t Nam n ă m 20 1 8 là 3,5% . 7. L ợi nhu ậ n kinh t ế l à độ ng l ự c thu h ú t c á c doanh n ghi ệ p m ớ i gia nh ậ p v à o ng à nh kinh doanh địa ố c. 8. Chính s á ch t à i chính, ti ề n t ệ l à nh ữ ng c ô ng c ụ điều ti ế t n ề n kinh t ế c ủ a chính ph ủ . 9. T ỷ l ệ th ấ t nghi ệ p c ủ a Vi ệ t Nam năm 2018 là 2,01% . 10.T ă ng chi ti ê u cho ho ạ t độn g d ịc h v ụ ch ă m s ó c y tế ở v ù ng sâu & v ù ng dân t ộ c ít ng ười .

SỬ DỤNG HIỆU QUẢ NGUỒN LỰC Sản xuất cái gì? Sản xuất như thế nào? Sản xuất cho ai? 3 CÂU HỎI LỚN CỦA KINH TẾ HOC

Ba v ấ n đề kinh t ế c ơ b ả n c ủ a t ổ ch ứ c KT: SX c á i gì ? SX nh ư th ế n à o? SX cho ai ? SX c á i gì ? SX h à ng h ó a gì ? S ố l ượng ? SX v à o th ờ i điể m n à o? SX nh ư th ế n à o? B ằ ng ngu ồ n l ự c n à o? S ử d ụ ng k ỹ thu ậ t n à o ( thâm d ụ ng v ố n hay thâm d ụ ng lao độn g?..) SX cho ai ? H à ng h ó a SX ra được phân ph ố i nh ư th ế n à o? C á c n ề n KT kh á c nhau tr ả l ờ i 3 câu h ỏ i đó kh á c nhau

N Ề N KT K Ế HO Ạ CH T Ậ P TRUNG Nh à n ướ c s ẽ l à ng ườ i quy ế t đị nh m ọ i v ấ n đề SX & phân ph ố i, gi á c ả Sau đó c á c c ơ quan, đơ n v ị c ấ p d ướ i s ẽ quy ế t đị nh l à m nh ư th ế n à o để đá p ứ ng m ụ c ti ê u SX S ự l ự a ch ọ n c ủ a ng ười SX, ng ười TD b ị gi ớ i h ạ n b ởi quy ế t đị nh c ủ a nh à n ước

Ưu , nh ược điể m c ủ a KT K ế Ho ạ ch Ưu điểm : Qu ả n l ý t ậ p trung , th ố ng nh ấ t. T ậ p trung được ngu ồ n l ự c để gi ả i quy ế t nh ữ ng cân đối l ớ n c ủ a n ề n KT H ạ n ch ế phân h ó a gi à u, ngh è o B ộ m á y h à nh chính n ặ ng n ề , quan li ê u N ề n KT m ấ t động l ự c do gi á c ả & c á c quan h ệ h à ng h ó a – ti ề n t ệ kh ô ng đón g vai tr ò đò n b ẩy  hi ệ u qu ả KT th ấ p Ngu ồ n l ự c b ị s ử d ụ ng k é m hi ệ u qu ả SX kh ô ng đá p ứ ng được nhu c ầ u đ a d ạ ng Khan hi ế m h à ng h ó a H ạ n ch ế s ự l ự a ch ọ n c ủ a c á nhân

N Ề N KT TH Ị TR ƯỜ NG C ơ ch ế th ị tr ườ ng l à m ộ t hình th ứ c t ổ ch ức KT trong đó c á nhân ng ườ i ti ê u d ù ng v à nh à SX t ác độ ng l ẫ n nhau qua th ị tr ườn g để x á c đị nh 3 v ấ n đề KT c ơ b ả n Th ị tr ường xu ấ t hi ệ n song song v ới s ự ra đời & t ồ n t ạ i c ủ a SX & trao đổi h à ng h ó a. Ngh ĩ a h ẹ p: TT l à n ơ i mua & b á n h à ng h ó a. T ấ t c ả nh ữ ng gì c ó th ể mua & b á n đề u c ó TT (TT h à ng h ó a, ch ứ ng kho á n, lao độ ng , ti ề n t ệ ..) Ngh ĩa r ộ ng : TT l à m ộ t qu á trình trong đó ng ười mua & ng ười b á n m ộ t th ứ h à ng h ó a t á c độ ng qua l ạ i để x á c đị nh gi á c ả & s ố l ượng hàng hóa

N ề n KT T hị T rường : T ư nhân s ở h ữu c á c ngu ồ n l ự c (v ố n, đất , lao độ ng ): c ó quy ề n s ử d ụ ng hay cho ph é p c á c c á nhân kh á c s ử d ụ ng ngu ồ n l ự c & ph ả i tr ả chi phí cho ng ười s ở h ữu phân ph ố i s ả n ph ẩ m Th ị tr ường cung c ấp th ô ng tin v ề t à i nguy ê n khan hi ế m, t ạ o ra c á c kích thích c á nhân , phân ph ố i thu nh ậ p gi ữa c á c c á nhân s ở h ữu ngu ồ n l ự c Kh ô ng c ó c á nhân hay nh ó m nh ỏ n à o c ó th ể điề u ti ế t ho ạt độ ng n à y

N ề n KT Th ị Tr ườn g: SX c á i gì ? Ng ườ i TD quy ế t đị nh mua gì l à do nhu c ầ u; DN SX gì l à do độ ng c ơ l ợi nhu ậ n  SX nh ữ ng m ặ t h à ng c ó nhu c ầ u cao SX nh ư th ế n à o ? Được xác định do s ự c ạ nh tranh ch ấ t l ượ ng, gi á c ả gi ữ a c á c DN (mu ố n t ối đ a h ó a l ợ i nhu ậ n ph ả i t ố i thi ể u h óa chi phí  c ô ng ngh ệ hi ệ u qu ả nh ấ t, r ẻ ti ề n nh ấ t) SX cho ai ? cho ai tr ả gi á cao nh ấ t

Trong m ô hình KT th ị tr ường đơ n gi ả n n à y ho à n to à n kh ô ng c ó s ự can thi ệ p c ủ a nh à n ước Ưu : Tr ạ ng th á i cân b ằ ng t ự đ i ề u ch ỉn h qua c ơ ch ế gi á Ng ườ i SX & ng ười TD được t ự do quy ế t đị nh . Ph ối h ợ p s ử d ụ ng hi ệu qu ả ngu ồ n l ự c do c ạ nh tranh . Th úc đẩy đổi m ớ i v à ph á t tri ể n do độ ng c ơ l ợi nhu â n. Đào tạo c á n b ộ qu ả n l ý gi ỏi Nh ược: C ó th ể c ó ít ho ặ c kh ô ng c ó c ạ nh tranh do độc quy ền . Gây ô nhi ễ m m ô i tr ườ ng . C ó nh ữ ng h à ng h ó a & d ịc h v ụ c ó ích nh ư ng kh ô ng thu h ú t nh à SX. L ạ m ph á t & th ấ t nghi ệ p theo chu k ỳ . Phân ph ố i thu nh ậ p b ấ t bình đẳng C á nhân kh ô âng c ó độn g c ơ SX h à ng h ó a c ô ng Nh ữ ng ng ườ i kh ô ng c ó ngu ồ n l ự c b ị thi ệ t th òi

N Ề N KT H Ỗ N H Ợ P L à n ề n KT th ị tr ườ ng c ó s ự điều ti ế t c ủ a nh à n ước - Ph á t tri ể n quan h ệ cung - c ầ u, c ạ nh tranh; t ô n tr ọ ng vai t rò c ủ a gi á c ả , l ấ y l ợi nhu ậ n l à m m ụ c ti ê u ph ấ n đấ u. - S ự can thi ệp c ủ a NN b ằ ng c á ch thi ế t l ậ p khu ô n kh ổ ph á p lu ậ t KT, qui đị nh.. . Để đối phó v ớ i nh ữ ng khuy ế t điể m c ủ a th ị tr ườ ng nh ằ m đả m b ả o s ự ph á t tri ển hi ệ u qu ả , c ô ng b ằ ng, ổ n đị nh

KINH TẾ HỌC VĨ MÔ (Macroeconomics) Chương mở đầu : Tổng quan Kinh tế học Chương 10: Đo lường thu nhập quốc gia Chương 11:Đo lường chi phí sinh hoạt Chương 12: Sản xuất & t ăng trưởng kinh tế Chương 13: Tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính Chương 14: Các công cụ căn bản của tài chính Chương 15: Thất nghiệp Chương 16: Tiền tệ và chính sách tiền tệ Chương 17: Tăng trưởng tiền & lạm phát Chương 18 : Kinh tế mở : các khái niệm căn bản Chương 19: Kinh tế mở : các lý thuyết Chương 20: Tổng cầu - Tổng cung Chương 21 : T ác động của chính sách tiền tệ & tài chính lên t ổng cầu Chương 22: Sự đánh đổi giữa lạm phát & thất nghiệp

CHƯƠNG 10 ĐO LƯỜNG SẢN LƯỢNG QUỐC GIA

Lý do nghiên cứu sản lượng quốc gia 31

M ộ t s ố thu ậ t ng ữ 1- S ả n ph ẩ m kinh t ế : 2 điều kiện H ữu dụng. T ương đối khan hiếm 2- Sản ph ẩ m ti ê u d ù ng & y ế u t ố SX S ả n ph ẩ m ti ê u d ù ng th ỏ a m ã n nhu c ầ u v ậ t ch ấ t hay tinh th ầ n. Chi ti ê u cho SP ti ê u d ù ng g ọi l à ti ê u th ụ Y ế u t ố SX: v ố n, lao độ ng .. Chi ti ê u cho y ế u t ố SX g ọi l à đầu tư

M ộ t s ố thu ậ t ng ữ 3-S ả n ph ẩ m ti ê u hao & SP lâu b ề n S ả n ph ẩ m ti ê u hao l à SP m ấ t đi & chuyển 1 lần v à o th à nh ph ẩ m (VD: nguy ê n v ậ t li ệ u..) SP lâu b ề n : t ồ n t ại qua nhiều chu k ỳ SX ( nh à x ưở ng , m á y m ó c..) nh ư ng b ị gi ả m gi á do hao m ò n h ữ u hình & v ô hình .

M ộ t s ố thu ậ t ng ữ 4-S ả n ph ẩ m trung gian & SP cu ố i c ù ng S ả n ph ẩ m trung gian : l à đầu v à o cho SX (VD: nguy ê n v ậ t li ệ u..) VD: bột mì để làm bánh mì Vải để may quần áo Đường để làm bánh , kẹo Sắt thép để chế tạo máy móc SP cu ố i c ù ng : SP đế n tay ng ườ i ti ê u d ù ng cu ố i c ù ng

Hàng hóa và dịch vụ cuối cùng : - Hàng hóa bán cho ng ư ời sử dụng cuối cùng : Hàng tiêu dùng , hàng xuất khẩu . hoặc - Dùng làm đ ầu vào cho sản xuất nh ư ng đư ợc sử dụng nhiều lần : Máy móc thiết bị , TSCĐ khác . Phân biệt hàng hóa trung gian & hh sử dụng cuối cùng Hàng hóa và dịch vụ trung gian - Dùng làm đ ầu vào cho việc sản xuất ra hàng hóa khác . - Đ ư ợc sử dụng hết 1 lần trong quá trình sản xuất đ ó.  giá trị HHTG chuyển hết vào giá trị thành phẩm Căn cứ vào mục đ ích sử dụng )

HH-DV cuối cùng : là HH-DV đáp ứng nhu cầu sử dụng cuối cùng của nền kinh tế như : Tiêu dùng ( cá nhân hay CP): thực phẩm , quần áo , kem đánh răng ,… ; dịch vụ hớt tóc , karaoke, vận tải ,… Đầu tư : máy móc , thiết bị , xây dựng nhà đất … Xuất khẩu : các hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài .

GDP ( Giá trị tổng sản l ư ợng quốc nội : Gross domestic product s ) Tổng g iá trị thị trường của tất cả l ư ợng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng đư ợc tạo ra trên lãnh thổ một n ư ớc đư ợc tính trong một n ă m. CHỈ TIÊU GDP và GNP

« T ổ ng gi á tr ị th ị tr ườ ng c ủ a h à ng h ó a & dịch vụ...» Sản Lượng (Q) Đơn giá (P) Giá trị (P.Q) Thép ( tấn ) 1000 500$ 500000 Điên (Kwh) 2000 20$ 40000 Nước (m 3 ) 1500 10$ 15000 Gạo ( tấn ) 3000 200$ 600000 Dịch vụ ( người ) 5000 100$ 500000 Tổng cộng 1655000$ «... được SX..» : không bao gồm các giao dich liên quan đến những hàng hóa được SX trước đây

«..cuối cùng...»: tức không tính sản phẩm trung gian để tránh tính trùng Phân bi ệ t h à ng h ó a & d ị ch v ụ trung gian hay cu ố i c ù ng ph ụ thu ộ c v à o c á ch s ự d ụ ng nh ư th ế n à o . VD: 1 chi ế c xe mua để cho gia đi nh s ử d ụ ng thì l à SP cu ố i c ù ng , nh ư ng n ế u để kinh doanh v ậ n t ả i thì l à s ả n ph ẩ m trung gian …h à ng h ó a & d ị ch v ụ SX trong 1 n ước : to à n c ầ u h ó a l à m vi ệ c tính GDP tr ở n ê n ph ứ c t ạ p

PP1: Ph ươ ng pháp sản xuất GDP =  V.Ai V.A = Giá trị sản lượng đầu ra GO – Chi phí trung gian L ư u ý: CP trung gian: nguyên,nhiên vật liệu; vận tải,bốc xếp... Ba ph ươ ng pháp tính GDP

Ho ạt độ ng Gi á tr ị ban đầ u Gi á tr ị cu ố i c ù ng Gi á tr ị gia t ă ng VA Exxon h ú t d ầ u th ô 1 3 20 INSA SX cao su 3 1 1 80 Firestone SX b á nh xe 1 1 3 3 220 Toyota b á n xe 3 3 4 1 80 T ổng 4 80 8 8 400 VÍ DỤ 1:

Giả sử trong nền kinh tế có 3 đơn vị sản xuất là A (lúa mì), B (bột mì ) và C ( bánh mì).Giá trị xuất lượng của A là 100, trong đó A bán cho B làm nguyên liệu là 80 và lưu kho là 20. Giá trị xuất lượng của B là 120, trong đó B bán cho C làm nguyên liệu là 100 và lưu kho là 20. C sản xuất ra bánh mỳ và bán cho người tiêu dùng cuối cùng là 200. GDP trong nền kinh tế sẽ là bao nhiêu? Ví dụ 2

Xét 5 hãng trong một nền kinh tế đóng: hãng sx thép, hãng sx cao su, hãng chế tạo máy công cụ, hãng sx lốp, và hãng sx xe đạp. Hãng sx xe đạp bán xe đạp cho người tiêu dùng cuối cùng với giá 3 triệu đồng. Trong quá trình sx xe đạp, hãng này phải mua săm lốp với giá 400 ngàn đồng, thép với giá 1 triệu đồng, và máy công cụ với giá 700 ngàn đồng. Hãng sx săm lốp mua cao su với giá 250 ngàn đồng từ hãng cao su và hãng chế tạo máy công cụ mua thép từ nhà sx thép với giá 400 ngàn đồng. hãng thép mua quặng sắt 600 ngàn; hãng cao su mua mũ thô 100 ngàn a/ Sự đóng góp của ngành xe đạp vào GDP là bao nhiêu? b/ Hãy tính tổng VA Ví dụ 3

PP 2: PP thu nhập Mọi thứ mà một công ty sản xuất, khi được bán, đều trở thành doanh thu cho công ty. Các doanh nghiệp sử dụng các khoản thu để thanh toán các hóa đơn của mình: Tiền lương và tiền công cho lao động, lãi suất và cổ tức cho vốn, tiền thuê đất, lợi nhuận cho doanh nghiệp, v.v.

Ba ph ươ ng pháp tính GDP PP2: Ph ươ ng ph á p thu nh ậ p GDP l à t ổ ng c á c kho ả n thu nh ậ p c ủ a c á c th à nh ph ầ n KT c ó tham gia v à o vi ệ c t ạo ra GDP De (depreciation) : kh ấ u hao W (wages) : ti ề n l ươ ng (l à thu nh ậ p c ủa ng ườ i lao động ) R (rent) : ti ề n thu ê nh à , thu ê đất i: l ợi tức từ vốn cho vay Pr : l ợi nhu ậ n c ủ a c á c doanh nghi ệ p Ti: thu ế gi á n thu ( thu ế TVA , thu ế t à i nguy ê n, thu ế nh ập kh ẩ u, thuế tiêu thụ đặc biệt )

Lợi nhuận DN bao gồm: LN chủ DN LN chia cho cổ đông Thuế thu nhập DN Các loại phí theo qui định BH, phí BVMT LN không chia tái đầu tư Đóng góp tự nguyện cho cộng đồng

Ví dụ 4 Các số liệu tính GDP 20 18 nh ư sau: Tiền l ươ ng 80, tiền lãi 5, lợi nhuận 6, thuế gián thu 15, khấu hao 10, tiền thuê mặt bằng 4, tiêu dùng các hộ gia đình 70, đ ầu t ư 5, chi tiêu trực tiếp chính phủ 25. a/ GDP danh nghĩa theo giá thị tr ư ờng n ă m 20 18 ? b/ Xuất khẩu ròng n ă m 20 18 ?

Thu nhập từ l ươ ng của các thành phần kinh tế ngoài quốc doanh 5 ; L ươ ng CNVC 42; Trợ cấp 4; Thuế thu nhập cá nhân 1 , 2; Thuế gián thu 7; Khấu hao 38; Tiền Lãi do cho vay vốn 27; T hu nhập do cho thuê mặt bằng 75; Thuế thu nhập doanh nghiệp 5; Lợi nhuận ròng 72 ( đ vt: tỷ). a/ Xác đ ịnh GDP b/ Xác đ ịnh GDP thực tế bình quân, biết dân số 120 triệu ng ư ời Ví dụ 5

Ba ph ươ ng pháp tính GDP PP3: Ph ươ ng ph á p chi ti ê u GDP l à t ổ ng c á c kho ả n chi ti ê u mua h à ng h ó a & d ị ch v ụ trong & ngo à i n ướ c c ủ a c á c khu v ự c kh á c nhau trong n ề n kinh t ế C: chi tiêu của các hộ gia đình ;I: đầ u t ư của doanh nghiệp G: chi ti ê u chính ph ủ X: gi á tr ị kim ng ạ ch xu ấ t kh ẩ u h à ng h ó a & dịch vụ M: gi á tr ị kim ng ạ ch nhập kh ẩ u h à ng h ó a & dịch vụ

C: chi ti ê u c ủa h ộ gia đ ình mua h à ng h ó a & dịch vụ là thành phần lớn nhất của GDP, chiếm khoảng 2/3 GDP  quyết định chi tiêu của người tiêu dùng là động lực chính của nền kinh tế. Tuy nhiên, chi tiêu của người tiêu dùng là ít biến động

I: đầu t ư c ủ a DN mua m á y m ó c thi ế t b ị , xây d ự ng nh à x ưở ng, h à ng t ồ n kho VD: Nếu Starbucks xây dựng một cửa hàng mới hoặc Amazon mua robot, họ sẽ tính những khoản chi này dưới hình thức đầu tư kinh doanh. Nhu cầu đầu tư nhỏ hơn nhiều so với nhu cầu tiêu dùng, thường chỉ chiếm khoảng 15-18% GDP, nhưng nó rất quan trọng đối với nền kinh tế vì đây là nơi tạo ra công ăn việc làm. Tuy nhiên, nó biến động đáng kể hơn so với mức tiêu thụ. Đầu tư kinh doanh có nhiều biến động. Công nghệ mới hoặc sản phẩm mới có thể thúc đẩy đầu tư kinh doanh, nhưng khi đó niềm tin có thể giảm và đầu tư kinh doanh có thể giảm mạnh.

Hàng tồn kho là một danh mục nhỏ dùng để chỉ hàng hóa mà một doanh nghiệp đã sản xuất nhưng chưa bán cho người tiêu dùng, vẫn còn nằm trong kho và trên kệ. Lượng hàng tồn kho trên kệ có xu hướng giảm nếu hoạt động kinh doanh tốt hơn dự kiến, hoặc tăng nếu hoạt động kinh doanh kém hơn dự kiến. DN d ự trữ hàng tồn vì 3 l ý do: Th ờ i gian: VD Toyota SX xe h ơ i v à o 20 17 nh ưn g đế n 20 18 m ớ i b á n được thì gi á tr ị xe được hạch toán vào khoản mục đầu tư của năm 2017 , khi xe b á n h ạ ch to á n v à o kho ả n thu nhập n ă m 20 18

2. Chi ế n l ượ c : d ự đ o á n s ắ p c ó đ ình c ô ng, c ô ng ty ch ủ động t ă ng s ả n l ượng h à ng t ồ n để ch ủ độ ng trong vi ệ c giao h à ng  I t ă ng t ă ng GDP G ầ n đây nhi ề u DN s ử d ụ ng “just in time production methods” c ả i ti ế n vi ệ c qu ả n l ý s ố li ệ u T ậ p k ế t nguy ê n v ậ t li ệ u đúng lúc , SX & giao h à ng ngay,  gi ả m l ượng nguy ê n li ệ u & hàng t ồ n 3. K ê ho ạ ch kh ô ng chính x á c  Nhu c ầ u b ị ước l ượng qu á cao (hay qu á th ấ p)  h à ng t ồ n nhi ề u (ít) điều chỉnh Q trong t ươ ng lai

G:- mua hàng hóa hoặc dịch vụ được sản xuất trong nền kinh tế. Cơ sở hạ tầng (cầu mới, đường cao tốc, sân bay) được khởi động trong cuộc suy thoái năm 2009, chi tiêu của chính phủ có thể quan trọng như thế nào đối với nền kinh tế. quốc phòng : mua một máy bay chiến đấu mới cho Không quân Giáo dục, y tế: trường học mới , bệnh viện chi tiêu đáng kể của ngân sách chính phủ bao gồm các khoản thanh toán chuyển khoản, như trợ cấp thất nghiệp, trợ cấp cho cựu chiến binh và các khoản thanh toán An sinh xã hội cho người về hưu. Chính phủ loại trừ các khoản thanh toán này khỏi GDP vì nó không nhận được hàng hóa hoặc dịch vụ mới để đổi lại hoặc trao đổi. Thay vào đó, chúng là sự chuyển giao thu nhập từ người nộp thuế cho người khác.

GI Á HI Ệ N H À NH & GI Á C Ố ĐỊ NH Gi á hi ệ n h à nh l à tính cho n ă m n à o thì s ử d ụ ng gi á n ă m đó Gi á c ố đị nh l à gi á c ủ a n ă m được ch ọ n l à g ốc

- Là loại giá hiện đ ang l ư u hành ở mỗi thời đ iểm . - Tính GDP theo giá hiện hành ta đư ợc chỉ tiêu GDP danh nghĩa (Nominal GDP: GDPn ). - Tính GDPn mang tính chất tổng kết cho n ă m hiện hành - Sự gia t ă ng của GDP danh nghĩa qua các n ă m có thể do lạm phát gây nên . => Không dùng GDPn đ ể đ ánh giá t ă ng tr ư ởng KT GIÁ HIỆN HÀNH ( Pt )

- Là giá n ă m gốc (n ă m có nền kinh tế t ươ ng đ ối ổn đ ịnh nhất đư ợc Thống kê chọn làm gốc cho các n ă m khác ). - Tính GDP theo giá cố đ ịnh ta đư ợc chỉ tiêu GDP thực tế (Real GDP: GDPr ). GDPr = ∑QtPo - Đây là chỉ tiêu dùng đ ể đ o l ư ờng t ă ng tr ư ởng KT vì đ ã loại lạm phát qua các n ă m. GIÁ CỐ ĐỊNH ( Po )

GDP n : GDP danh nghĩa P t : giá hàng hóa ở năm t Q t : số lượng hàng hóa ở năm t. GDP danh nghĩa : giá trị của HH-DV tính theo giá hiện hành .  Sự gia tăng GDP qua các năm có thể do giá HH-DV tăng .

Tính GDP, với P là giá sản phẩm cuối cùn g Năm 20 15 20 16 2 017 Sản phẩm p q p q p 1 q 1 p 1 q 1 p 2 q 2 p 2 q 2 Lúa 1.000 10 10.000 1.000 10 10.000 2.000 20 40.000 Vải 10.000 5 50.000 12.000 5 60.000 16.000 10 160.000 Nước giải khát 5.000 2 10.000 5.000 2 10.000 10.000 4 40.000 GDP danh ngh ĩa GDP th ực Chỉ số điều chỉnh GDP p q t 70.000 =1000*10+ 10.000*5+ 5.000*2 = 80.000 70.000 =8/7 =1000*20+ 10.000*10 +5.000 *4= 240.000 140.000 =24/14

GDP tính theo giá hiện hành gọi là GDP danh nghĩa GDP tính theo giá cố định gọi là GDP thực Chỉ số giá là chỉ tiêu phản ánh tốc độ thay đổi giá cả các loại hàng hóa & dịch vụ ở một thời điểm nào đó so với thời điểm gốc. Trong VD trên giá cả tăng 8%

GDP 20 17 danh nghĩa là 11,7 tỷ $ GDP 20 17 thực 10,8 tỷ $ Chỉ số giá là chỉ tiêu phản ánh tốc độ thay đổi giá cả các loại hàng hóa & dịch vụ ở một thời điểm nào đó so với thời điểm gốc. Trong VD trên giá cả tăng 8%

GIÁ THỊ TRƯỜNG & GIÁ YẾU TỐ SẢN XUẤT Giá thị trường bao gồm thuế gián thu Giá yếu tố SX Không bao gồm thuế gián thu

- Là giá bán hàng hóa, dịch vụ trên thị tr ư ờng  có chứa thuế gián thu - Tính theo giá này ta có chỉ tiêu GDP theo giá thị tr ư ờng ( GDPmp) - Tính theo mp dễ tập hợp vì c ă n cứ vào giá bán thực trên thị tr ư ờng nh ư ng khi thuế thay đ ổi có thể làm ảnh h ư ởng đ ến GDP c. Giá thị tr ư ờng ( mp - market price)

+ L à gi á tính theo chi phí c ủa c á c y ế u t ố s ả n xu ấ t đã s ử d ụ ng để t ạo ra s ả n ph ẩ m, d ịc h v ụ . +L à gi á kh ô ng tính thu ế gián thu GDP fc = GDP mp - Ti d. Giá theo yếu tố sản xuất (factors costs : fc)

GNP (Gross National Product s ) Tổng sản phẩm quốc dân Khái niệm : là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa-dịch vụ ( HH-DV ) cuối cùng do công dân một nước sản xuất ra trong một thời gian nhất định , thường là 1 năm . Chú ý: GNP bao gồm cả phần thu nhập do công dân một nước tạo ra trên lãnh thổ của nước khác . VD: thu nhập của người LĐ ở nước ngoài , lợi nhuận , cổ tức do đầu tư ở nước ngoài … GNP không bao gồm phần thu nhập của công dân nước ngoài tạo ra trên lãnh thổ của nước sở tại .

GNP = GDP + NIA (NIA= A-B ) NIA: thu nhập ròng từ nước ngoài Net income from abroad A: thu nh ậ p y ếu t ố nh ậ n được t ừ n ướ c ngo à i B: thu nh ậ p y ếu t ố trả cho n ướ c ngo à i A bao g ồ m nh ữ ng kho ả n ch ủ y ế u: + thu t ừ xu ấ t kh ẩu + l ợi nhu ậ n chuy ể n v ề n ước c ủa c á c đơn vị KT c ủa đấ t n ước ho ạt động ở nước ngoài + thu nh ập chuy ể n v ề n ước c ủa chuy ê n gia, ng ười lao độ ng c ủa đấ t n ước nh ưn g s ố ng & l à m vi ệ c ở n ươc ngoài

GNP = GDP +A-B A: thu nh ậ p y ếu t ố nh ậ n được t ừ n ướ c ngo à i B: thu nh ậ p y ếu t ố trả cho n ướ c ngo à i B bao g ồ m nh ữ ng kho ả n ch ủ y ế u: - chi cho nhập kh ẩu - l ợi nhu ậ n chuy ể n đi c ủa c á c đơn vị KT c ủa nước ngoài hoạt động trong nước thu nh ập c ủa chuy ê n gia , ng ười lao độ ng nước ngoài chuy ể n v ề n ước họ A>B: GNP>GDP A<B: GNP<GDP A=B: GNP = GDP

T ừ GDP đế n c á c ch ỉ ti ê u kh á c GDP=GNP-NIA (NIA: thu nh ập r ò ng t ừ n ước ngo à i) S ả n ph ẩ m qu ố c dân r ò ng NNP=GNP-De Thu nh ập qu ố c dân NI= NNPtheo gi á th ị tr ườ ng -Ti Thu nh ập c á nhân PI=NI- Pr *+ Tr ( Pr *: l ợ i nhu ậ n gi ữ l ại kh ô ng chia & các khoản nộp cho chính ph ủ , Tr : tr ợ c ấ p) Thu nh ậ p c á nhân kh ả d ụ ng Yd =PI- thu ế c á nhân

Không nên nhầm lẫn GDP/người & thu nhập/người

Cho thông tin sau của nước A Chính phủ mua 120 tỷ đô la Khấu hao $ 40 tỷ Tiêu dùng 400 tỷ đô la Đầu tư kinh doanh 60 tỷ đô la Xuất khẩu 100 tỷ đô la Nhập khẩu 120 tỷ đô la Thu nhập từ phần còn lại của thế giới 10 tỷ đô la Thanh toán thu nhập cho phần còn lại của thế giới 8 tỷ đô la Tính a.Giá trị của GDP là gì? b. Giá trị xuất khẩu ròng là bao nhiêu? c. Giá trị của NNP là gì?

Cho thông tin sau của nước A : Chính phủ mua 120 tỷ đô la ; Khấu hao $ 40 tỷ Tiêu dùng 400 tỷ đô la ; Đầu tư kinh doanh 60 tỷ đô la Xuất khẩu 100 tỷ đô la ; Nhập khẩu 120 tỷ đô la Thu nhập từ phần còn lại của thế giới 10 tỷ đô la Thanh toán thu nhập cho phần còn lại của thế giới 8 tỷ đô la Tính a.Giá trị của GDP là gì? GDP=C+I+G+X-M = 400+60+120+100-120=560 b. Giá trị xuất khẩu ròng là bao nhiêu? X-M=100-120=-20 c. Giá trị của NNP là gì? GNP=GDP+NIA=GDP+A-B =560+10-8=562 NNP=GNP-De=562-40=522

Chính phủ thu 2 loại thuế Thuế gián t hu (T i ): là loại thuế gián tiếp đánh vào thu nhập, thông qua giá cả hàng hóa. VD: Thuế TVA , thuế XNK, thuế tiêu thụ đặc biệt ,… Thuế trực t hu (T d ): thuế trực tiếp đánh vào thu nhập, không được phản ánh vào giá cả hàng hóa. VD: Thuế TNDN, thuế TNCN, thuế thừa kế tài sản,…

C Á C CH Ỉ TI Ê U D Ù NG SO S Á NH

288 545 1100

85 III. CÁC CHỈ TIÊU LIÊN QUAN GO NIA GDPmp CP hí T rung G ian GNPmp NNPmp De Tr NNPfc = NI Ti PI Pr*, Quyõ AS Yd Td

CAÙC HOÄ GIA ÑÌNH (sôû höõu voán, söùc lao ñoäng, quyeàn söû duïng ñaát CAÙC DOANH NGHIEÄP (thueâ lao ñoäng, vay voán, thueâ ñaát Thò tröôøng yeáu toá SX Thò tröôøng haøng hoùa baùn söùc lñ, cho vay voán, cho thueâ ñaát mua söùc lñ, vay voán, thueâ ñaát baùn haøng hoùa thu tieàn mua haøng hoùa traû tieàn nhaän löông, tieàn lôøi traû tieàn 5- Doøng luaân chuyeån cuûa neàn kinh teá NHAØ NÖÔÙC Thueá giaùn thu Thueá tröïc thu Trôï caáp Trôï caáp

Tăng trưởng và phát triển kinh tế Tăng trưởng kinh tế (economic growth) l à một khái niệm mang tính định lượng,thường biểu hiện bằng một trong hai cách : - C ách 1 : S ự gia tăng thực tế của tổng sản phẩm quốc dân GNP (Gross National Product) ; t ổng sản phẩm qu ố c n ộ i GDP ( Gross domestic product) hay s ản phẩm quốc dân ròng NNP (Net National Product) trong m ộ t th ờ i k ỳ nh ấ t định . - C ách 2 : S ự gia t ăng thực tế của GNP /người ; GDP /người hay NNP /người trong th ờ i k ỳ nh ấ t định .

GNP = GDP +NIA NIA: net income from abroad NIA=A-B A: thu nh ập y ế u t ố nh ận được từ nước ngoài B: thu nh ập y ế u t ố trả cho nước ngoài A bao g ồm những khoản chủ yếu : + thu t ừ xuất khẩu + l ợi nhuận của những đơn vị KT của đất nước Hoạt động ở nước ngoài chuyển về + thu nh ập chuyển về nước của chuyên gia và người lao động của đất nước sống & làm việc ở nươc ngoài

GNP = GDP +NIA B bao g ồm những khoản chủ yếu : - chi cho nhập khẩu - l ợi nhuận của những đơn vị KT của nước ngoài chuyển đi -thu nh ập chuyển đi của chuyên gia và người lao động nước ngoài sống & làm việc ở trong nước A>B: GNP>GDP A<B: GNP<GDP A=B: GNP = GDP

gia taêng thöïc teá? khi ñaùnh giaù taêng tröôûng phaûi so saùnh caùc chæ tieâu theo giaù coá ñònh chöù khoâng theo giaù hieän haønh ñeå loaïi tröø söï bieán ñoäng cuûa giaù caû

C ÁC CH Ỉ TI Ê U TH Ể HI ỆN S Ự T Ă NG TR ƯỞ NG * T ỐC ĐỘ TĂNG TRƯỜNG LIÊN HOÀN GDP T ỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG ĐỊNH GỐC * T ốc độ t ă ng tr ưở ng bình quân h à ng n ă m a c ủ a th ời k ỳ c ó n n ă m: Yn: GDP n ă m th ứ n; Y1: GDP n ă m th ứ 1

VD 1: GDP năm 20 16 = 100 tỷ $ GDP năm 201 7 = 120 tỷ $ Tốc độ tăng GDP năm 201 7/2016 g = (120 - 100) /100 =20% GDP năm 20 16 = 100 tỷ $ GDP năm 201 7 = 1 1 tỷ $ Tốc độ tăng GDP năm 201 7/2016 g = (1 1 - 100) /100 = 1 0%

 

Ví dụ 5: a/ GNP danh nghĩa 20 18; 2019 ? b/ Tốc đ ộ t ă ng GNP danh nghĩa ? c/ Tốc đ ộ t ă ng GNP thực tế ? d/ Để đ ánh giá tốc đ ộ t ă ng tr ư ởng kinh tế , nên dùng chỉ tiêu nào ? Tại sao ? Năm GNP thực tế Chỉ số gi á GNP danh nghĩa 2018 4000 1 ? 2019 4120 1,26 ?

GDP th ực & chất lượng cuộc sống GDP th ực b ỏ qua nh ữn g ho ạt độn g phi th ị tr ườ ng (không được trao đổi trên thị trường) d ù nh ữ ng ho ạ t độ ng n à y l à m t ă ng ch ấ t l ượng cu ộc s ố ng VD: c ô ng vi ệ c n ộ i tr ợ t ự l à m kh ô ng được tính trong GDP nh ưn g n ế u thu ê ngo à i thì được tính thuê ai đó cắt cỏ hoặc dọn dẹp nhà cửa của bạn là một phần của GDP, nhưng nếu các công việc này được tự làm thì giá trị những công việc này không được tính vào GDP.

GDP th ực & chất lượng cuộc sống Một thay đổi đáng chú ý của nền kinh tế Hoa Kỳ trong những thập kỷ gần đây là sự gia tăng trong sự tham gia của phụ nữ vào lực lượng lao động. Tính đến năm 1970, chỉ có khoảng 42% phụ nữ tham gia vào lực lượng lao động được trả lương. Theo Cục Thống kê Lao động, đến thập kỷ thứ hai của những năm 2000, gần 60% phụ nữ tham gia vào lực lượng lao động được trả lương. Khi phụ nữ hiện đang tham gia lực lượng lao động, nhiều dịch vụ mà họ sử dụng để sản xuất trong nền kinh tế phi thị trường như chuẩn bị lương thực và chăm sóc trẻ em ở một mức độ nào đó đã chuyển sang nền kinh tế thị trường, điều này làm cho GDP có vẻ lớn hơn ngay cả khi mọi người thực sự không tiêu tốn nhiều dịch vụ hơn.

GDP th ực & chất lượng cuộc sống GDP b ỏ qua s ự nh àn r ỗ i d ù n ó l à m t ă ng ch ấ t l ượng cu ộc s ố ng Trong khi GDP bao gồm chi tiêu cho giải trí và du lịch, nó không bao gồm thời gian giải trí. Tuy nhiên, rõ ràng có sự khác biệt đáng kể giữa một nền kinh tế lớn vì mọi người làm việc nhiều giờ và một nền kinh tế lớn vì mọi người làm việc hiệu quả hơn với thời gian của họ nên họ không phải làm việc nhiều giờ . GDP bình quân đầu người của nền kinh tế Hoa Kỳ lớn hơn GDP bình quân đầu người của Đức, nhưng điều đó có chứng tỏ rằng mức sống ở Hoa Kỳ cao hơn không? Không nhất thiết, vì cũng đúng khi người lao động Hoa Kỳ trung bình làm việc nhiều hơn vài trăm giờ mỗi năm so với người lao động Đức bình thường. Việc tính toán GDP không tính đến số tuần nghỉ phép thêm của công nhân Đức.

Mặc dù GDP bao gồm những gì một quốc gia chi cho bảo vệ môi trường ( chi phí mua thiết bị kiểm soát ô nhiễm , xử lý chất thải) , chăm sóc sức khỏe và giáo dục, nhưng nó không bao gồm mức độ sạch thực tế của môi trường, sức khỏe và học tập. GDP bao gồm, nhưng nó không đề cập đến việc không khí và nước thực sự sạch hơn hay bẩn hơn. GDP bao gồm chi tiêu cho chăm sóc y tế, nhưng không bảo đảm tuổi thọ hoặc tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh tăng hay giảm. Tương tự, nó tính chi tiêu cho giáo dục, nhưng không bảo đảm mức độ dân số có thể đọc, viết hoặc làm toán cơ bản.

GDP th ực & chất lượng cuộc sống GDP tính m ộ t s ố ho ạ t độ ng kh ô ng l à m t ă ng ch ấ t l ượ ng cu ộ c s ố ng: ch ú ng ta s ẽ h ạ nh ph ú c h ơ n n ế u kh ô ng ph ả i chi ti ê u ng ăn ch ậ n t ội á c (kh óa , h ệ th ố ng b ả o v ệ ..) hay chi ti ê u cho qu ố c ph ò ng. Ho ạ t độ ng SX c ô ng nghi ệ p gây ô nhi ễ m m ô i tr ườ ng  chi ti ê u l à m s ạ ch m ô i tr ườ ng GDP b ỏ qua nh ữ ng ho ạ t độ ng SX trong n ề n KT ng ầ m: thu ế cao  tr ố n thu ế

GDP th ự c & ch ấ t l ượng cu ộ c s ố ng 2 đấ t n ước c ó c ù ng m ứ c thu nh ậ p nh ưn g c ó chính s á ch phân ph ố i thu nh ậ p kh á c nhau  ph ú c l ợi XH kh á c nhau VD: GDP/ ng ườ i 2001 c ủ a Bolivia & Honduras b ằ ng nhau nh ưn g phân ph ố i thu nh ậ p Bolivia bình đẳ ng h ơn , n ế u b ạ n kh ô ng gi à u thì b ạ n thíc h s ố ng ở đâ u h ơ n?

GDP không phản ánh mức độ bất bình đẳng trong xã hội. GDP bình quân đầu người tăng 5%, điều đó có thể có nghĩa là GDP của mọi người trong xã hội tăng 5% hoặc GDP của một số nhóm tăng nhiều hơn trong khi GDP của nhóm khác tăng ít hơn - hoặc thậm chí giảm.

Trong một số trường hợp nhất định, GDP tăng nhưng không hẵn là tốt do những đột biến Nếu một thành phố bị tàn phá bởi một cơn bão, và sau đó trải qua một đợt hoạt động xây dựng lại gia tăng, thì thật là đặc biệt khi tuyên bố rằng cơn bão do đó có lợi về mặt kinh tế.

VAI TR Ò CỦA NHÀ NƯỚC TRONG QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỀN Gi ữ gìn độc lập dân tộc . Định hướng chiến lược phát triển Lựa chọn qui mô, bước đi của công cuộc cải cách T ổ chức , ph ố i h ợ p điều hòa các hoạt động Xây d ự ng, h òa n thi ệ n h ệ th ố ng lu ậ t ph á p Cung c ấ p h àng hóa công cộng: CSHT,VH,Y t ế Cân đố i ngân s á ch T ạo ra v à ho à n thi ệ n th ị trường Phân ph ối l ại thu nh ậ p qu ố c dân, th ực hi ện c ô ng b ằ ng x ã h ộ i S ửa chữa những khuyết điểm của thị trường

Ti ề n l ương W 600 L ợi tức chủ doanh nghiệp 40 Ti ề n thu ê đất R 30 L ợi tức không chia 13 Ti ề n l ã i vốn cho vay i 20 Thu ế thu nhập DN 20 Đầu tư I 250 Thu ế TVA 25 Đầu tư ròng I-De 50 Thu ế xuất,nhập khẩu 10 L ợi tức cổ phần 27 Thu ế t à i nguy ê n 15 Cho c á c s ố li ệ u sau c ủ a n ước B: Tính GDP danh ngh ĩ a theo gi á th ị tr ườ ng. Tính GDP danh ngh ĩa theo gi á y ế u t ố s ả n xu ấ t

Ti ề n l ương 420 L ợi t ức ch ủ doanh nghi ệp 30 L ợi tức không chia 20 Ti ề n th u ê đất 90 Ti êu d ù ng h ộ gia đì nh 600 Tr ợ cấp học bổng 4 Ti ề n l ã i 60 Chi tiêu của chính ph ủ 115 Thu ế ti ê u th ụ đặc biệt 8 Đầu tư ròng 40 B ù l ỗ cho c á c DN qu ố c doanh 5 Thu ế thu nhập DN 38 Kh ấ u hao 160 Thu nh ập r ò ng t ừ n ước ngo à i 50 Thu ế tr ị gi á gia t ă ng 22 Thu ế thu nh ậ p cá nhân 18 DN đóng góp vào quĩ công ích 7 Thu ế xu ấ t nh ậ p kh ẩ u 30 L ợi tức cổ phần 85 Thu ế thừa kế 12 Tr ợ cấp hưu trí 16 Xu ất khẩu ròng 10 Có số liệu của nước C: Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường bằng phương pháp thu nhập GDP=W+R+i+Pr+Ti+De

Ti ề n l ương 420 L ợi t ức ch ủ doanh nghi ệp 30 L ợi tức không chia 20 Ti ề n th u ê đất 90 Ti êu d ù ng h ộ gia đì nh 600 Tr ợ cấp học bổng 4 Ti ề n l ã i 60 Chi tiêu của chính ph ủ 115 Thu ế ti ê u th ụ đặc biệt 8 Đầu tư ròng 40 B ù l ỗ cho c á c DN qu ố c doanh 5 Thu ế thu nhập DN 38 Kh ấ u hao 160 Thu nh ập r ò ng t ừ n ước ngo à i 50 Thu ế tr ị gi á gia t ă ng 22 Thu ế thu nh ậ p 18 DN đóng góp vào quĩ công ích 7 Thu ế xu ấ t nh ậ p kh ẩ u 30 L ợi tức cổ phần 85 Thu ế thừa kế 12 Tr ợ cấp hưu trí 16 Xu ất khẩu ròng 10 Coù soá lieäu sau cuûa nöôùc C: b)Tính GDP danh nghóa theo giaù thò tröôøng baèng phöông phaùp chi tieâu GDP=C+I+G+X-M

Coù soá lieäu sau cuûa nöôùc C: c)Tính GNP danh nghóa theo giaù thò tröôøng vaø giaù yeáu toá SX d)Tính NNP danh nghóa theo giaù thò tröôøng; tính NI, PI, Yd Ti ề n l ương 420 L ợi t ức ch ủ doanh nghi ệp 30 L ợi tức không chia 20 Ti ề n th u ê đất 90 Ti êu d ù ng h ộ gia đì nh 600 Tr ợ cấp học bổng 4 Ti ề n l ã i 60 Chi tiêu của chính ph ủ 115 Thu ế ti ê u th ụ đặc biệt 8 Đầu tư ròng 40 B ù l ỗ cho c á c DN qu ố c doanh 5 Thu ế thu nhập DN 38 Kh ấ u hao 160 Thu nh ập r ò ng t ừ n ước ngo à i 50 Thu ế tr ị gi á gia t ă ng 22 Thu ế thu nh ậ p 18 DN đóng góp vào quĩ công ích 7 Thu ế xu ấ t nh ậ p kh ẩ u 10 L ợi tức cổ phần 85 Thu ế thừa kế 12 Tr ợ cấp hưu trí 16 Xu ất khẩu ròng 35
Tags