Mach Dien Tu BJT FET don tang Mach Dien Tu BJT FET don tang
dangvotv
11 views
147 slides
Sep 19, 2025
Slide 1 of 147
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
About This Presentation
MDT C2A BJT FET don tang
Size: 9.4 MB
Language: none
Added: Sep 19, 2025
Slides: 147 pages
Slide Content
1 TS. Nguyễn Thanh Tuấn Bộ môn Viễn thông, Khoa Điện-Điện tử Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG TP.HCM ([email protected]) Chương 2: MKĐ BJT & FET
2 Chương 2: MKĐ BJT & FET Nội dung 1. MKĐ BJT & FET đơn tầng 1.1 Tổng quan BJT 1.2 Tổng quan FET 1.3 Phân tích mạch BJT chế độ tín hiệu nhỏ 1.4 Phân tích mạch FET chế độ tín hiệu nhỏ 2. MKĐ BJT & FET đa tầng 2.1 Cascade 2.2 Vi sai 2.3 Darlington 2.4 Cascode 3. MKĐ hồi tiếp
2.1.1 Tổng quan BJT Tên gọi Cấu tạo Phân loại Ký hiệu Các chế độ hoạt động Dòng chảy trong BJT chế độ khuếch đại 3
Tên gọi - Cấu tạo - Phân loại - Ký hiệu Tên gọi : B ipolar J unction T ransistor (1948 , Bell Labs) Cấu tạo : 2 lớp tiếp xúc p-n ghép đối đầu nhau Phân loại : npn & pnp Ký hiệu : 3 cực B, C và E 4
C và E không giống nhau hoàn toàn (nồng độ hạt dẫn bên E nhiều hơn)! Lưu ý: nồng độ <> (thể tích, diện tích, …) Cấu tạo thực tế 5
Hình dạng thực tế 1 BC546B TO-92 BC556B TO-92 2 2N3866 TO-39 3 BD140 TO-126 BD139 TO-126 4 IRF510 TO-220 6
Ví dụ 1 Xác định loại và các cực của BJT. 7 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Các chế độ hoạt động 8 B-C B-E Thuận (p+ & n-) Ngược (p- & n+) Thuận (p+ & n-) Bão hòa ( xung-số ) Tích cực ( khuếch đại ) Ngược (p- & n+) Tích cực ngược ( không dùng thực tế ) Tắt ( xung-số )
Dòng chảy trong BJT lý tưởng chế độ khuếch đại Quy ước dòng áp : mọi chế độ hoạt động Chế độ khuếch đại : với , là các hệ số khuếch đại dòng 9 α 0.9 0.91 0.92 0.93 0.94 0.95 0.98 0.99 β 9 10.1 11.5 13.3 15.7 19 49 99 (1) (2a) (2b)
Ví dụ 2 Cho BJT ( = 100) hoạt động ở chế độ khuếch đại với I E = 5 mA . Tìm I B và I C . Cho BJT ( = 100) hoạt động ở chế độ khuếch đại với I C = 5 mA . Tìm I B và I E . Cho BJT ( = 100) hoạt động ở chế độ khuếch đại với I B = 50 uA . Tìm I E và I C . Cho BJT ( = 99) hoạt động ở chế độ khuếch đại với I E = 5 mA . Tìm I B và I C . Cho BJT ( = 0,99) hoạt động ở chế độ khuếch đại với I E = 5 mA. Tìm I B và I C . 10
2.1.2 Tổng quan FET Tên gọi Cấu tạo Phân loại Ký hiệu Đặc tuyến hoạt động Quan hệ dòng áp vùng bão hòa (khuếch đại) 11
FET Tên gọi - Cấu tạo - Phân loại Tên gọi: F ield E ffect T ransistor Cấu tạo: kênh bán dẫn được điều khiển bởi điện áp Phân loại: kênh p & kênh n JFET (Junction FET) MOSFET/IGFET ( M etal O xide S emiconductor/ I nsulated G ate FET) Kênh có sẵn Kênh cảm ứng (tăng cường) 12
NMOS kênh cảm ứng Cấu tạo 13 Chiều dài kênh L = 0.03 um 1 um C hiều rộng kênh W = 0.1 um 100 um Chiều dày lớp oxit t ox = 1n 10 nm Cực G: cách ly dòng điện, điều khiển bằng điện áp Các cực D và S: hình thành kênh bán dẫn khi có điện áp điều khiển từ cực G, thực tế đối xứng
MOSFET Ký hiệu 14 NMOS PMOS Quy ước V D > V S Quy ước V D < V S Kênh bán dẫn
Electron hoặc lỗ trống di chuyển từ cực S sang cực D (vào S ra D) 15
Electron hoặc lỗ trống di chuyển từ cực S sang cực D (vào S ra D) 16
Trong nhiều cấu tạo FET, có sự khác biệt ở cực D và cực S 17
Trong nhiều cấu tạo FET (MOSFET), có sự khác biệt ở cực D và cực S 18
19
20
21
22
23
BJT FET Lưỡng cực (electron và lỗ trống) Đơn cực (electron hoặc lỗ trống) Điều khiển bởi dòng Điều khiển bởi áp Trở kháng vào nhỏ hơn Trở kháng vào lớn hơn Trở kháng ra lớn hơn Trở kháng ra nhỏ hơn Nhiễu nhiều hơn Nhiễu ít hơn 24
NMOS kênh cảm ứng Nguyên lý hoạt động 25 Khi điện áp điều khiển v GS lớn hơn điện áp ngưỡng V tn thì mới bắt đầu hình thành kênh cảm ứng giữa cực D và cực S đặc tính kênh phụ thuộc vào điện áp lái v OV = v GS - V tn Khi điện áp kênh V DS tăng thì dòng qua kênh cũng tăng đến khi kênh bắt đầu bị nghẽn (pinch-off). Khi V DS tiếp tục tăng lớn hơn điện áp v OV thì dòng điện qua kênh duy trì không đổi I p = I sat . Cực G luôn cách ly về điện nên dòng I G = 0.
NMOS kênh cảm ứng Đặc tuyến hoạt động Tắt Điện trở Bão hòa (khuếch đại) 26
MOSFET kênh cảm ứng Đặc tính dòng áp chế độ bão hòa = - = 27 (1) = = | = - | = (2) (3a) (3b) (4) (5)
Các thông số MOSFET là độ di chuyển của electron và lỗ trống trên bề mặt kênh (m 2 /V.s) là mật độ điện dung trên đơn vị diện tích (F/m 2 ) là hệ số truyền dẫn của NMOS và PMOS (A/V 2 ) 28
2.1.3 Phân tích mạch BJT tín hiệu nhỏ Mô hình tương đương BJT tín hiệu nhỏ Mô hình ( dạng E chung ) Mô hình T (dạng B chung) Phân tích mạch khuếch đại dùng BJT Mạch CE Mạch CB Mạch CC Kỹ thuật phản ánh trong BJT: bảo toàn áp Mô hình tương đương mạch khuếch đại 29
Phân tích đường tải 30
Phân tích đường tải 31
Phân tích đường tải 32
Phân tích đường tải 33
Mạch khuếch đại dùng BJT Xem BJT lý tưởng ( tuyến tính trong vùng khuếch đại ) luôn hoạt động trong vùng khuếch đại chế độ tín hiệu nhỏ (đáp ứng AC thay đổi đủ nhỏ quanh đáp ứng DC) xếp chồng 34
Nguồn Khi triệt tiêu nguồn (độc lập) trong nguyên lý xếp chồng nguồn = 0 Nguồn áp v = 0 ngắn mạch Nguồn dòng i = 0 hở mạch Lưu ý các ký hiệu đặc biệt của nguồn DC! 35
Phân tích mạch BJT tín hiệu nhỏ Khuếch đại tín hiệu AC biên độ nhỏ 36
Mô hình không có điện trở ngõ ra 37
Mô hình có điện trở ngõ ra 38
Mô hình BJT lý tưởng dạng E chung h ie = r be = r g m = h fe / h ie 39
Mô hình T 40
Mô hình BJT lý tưởng dạng B chung h ib = r e 41
Tóm tắt các thông số BJT 42
Ví dụ 3 Cho BJT có = 100, V A = 100V và được phân cực với dòng I C = 1mA, V CE = 5V. Tìm các thông số của mô hình tương đương tín hiệu nhỏ? h ie = r be = r = h ib = r e = g m = r o = h fe = h fb = 43
Ví dụ 3 (tham khảo) Cho BJT có = 100, V A = 100V và được phân cực với dòng I C = 1mA, V CE = 5V. Tìm các thông số của mô hình tương đương tín hiệu nhỏ? h ie = r be = r = 2.5k h ib = r e 25 g m = 40mA/V r o = 105k ( 100k) h fe = 100 h fb = 0.99 ( 1) 44
Mạch khuếch đại dùng BJT Độ lợi dòng (/ áp) Trở kháng vào (/ ra) 45
Ví dụ 4a (giải trực tiếp) 46
Ví dụ 4b (giải trực tiếp) 47
Mô hình mạch khuếch đại áp Trở kháng ngõ vào Độ lợi áp hở mạch Trở kháng ngõ ra 48
Mô hình mạch khuếch đại dòng 49
Mạch khuếch đại E chung (E nối đất) 50
Mạch khuếch đại E chung (E nối đất) 51
Mạch khuếch đại E chung (E không nối đất) 52
Mạch khuếch đại E chung (E không nối đất) 53
Ví dụ 5 = 100 Tính dòng và áp DC? Vẽ sơ đồ tương đương AC? Tính v o /v i ? 54
Ví dụ 5 (tham khảo DC) = 100 55
Ví dụ 5 (tham khảo AC) 56
C rất lớn (C ∞) Nguồn DC: hở mạch Nguồn AC (với mọi tần số): ngắn mạch 57
Mạch khuếch đại E chung (dùng tụ C rất lớn) Chế độ AC 58
Mạch khuếch đại E chung (dùng tụ C rất lớn) Sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ 59
Mạch khuếch đại E chung (dùng tụ C rất lớn) Chế độ AC 60
Mạch khuếch đại E chung (dùng tụ C rất lớn) Sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ 61
Mạch khuếch đại E chung (dùng tụ C rất lớn) 62
Mạch khuếch đại E chung Chế độ DC 63
Mạch khuếch đại E chung Chế độ AC Ai < 0 ngược pha. |Ai| >> 1 mạch E chung là mạch khuếch đại dòng. 64
Mạch khuếch đại B chung 65
Mạch khuếch đại B chung 66
Ví dụ 6 = 100 Tính dòng và áp DC? Vẽ sơ đồ tương đương AC? Tính v o /v i ? 67
Ví dụ 6 (tham khảo DC) 68
Ví dụ 6 (tham khảo AC) 69
Mạch khuếch đại C chung (dùng sơ đồ tương đương) Mạch theo điện áp cực phát (Emitter Follower) R o (v i = 0): v o = -r e .i e R o = v o /(-i e ) = r e R out (v sig = 0): v o = -r e .i e – R sig .i e /(1+ ) R out = v o /(-i e ) = r e + R sig /(1+) 70
Mạch khuếch đại C chung với tụ (dùng sơ đồ tương đương) 71
Kỹ thuật phản ánh với BJT Phản ánh về cực B: Cực B: giữ nguyên h ie = r be = r Cực E * : thay đổi Trở kháng x (1 + h fe ). Nguồn dòng / (1 + h fe ). Nguồn áp giữ nguyên. Phản ánh về cực E: Cực E: giữ nguyên h ib = r e Cực B * : thay đổi Trở kháng / (1 + h fe ). Nguồn dòng x (1 + h fe ). Nguồn áp không đổi. 72
Mạch khuếch đại C chung (dùng kỹ thuật phản ánh) Phản ánh về cực B 73 Phản ánh về cực E
Ví dụ 7 Mạch theo điện áp cực phát (Emitter Follower) 74
Ví dụ 7 Sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ 75
Ví dụ 7 Kỹ thuật phản ánh về cực B 76
Mạch đệm 77
So sánh các mạch khuếch đại dùng BJT 78
Ôn tập BJT Nhận biết ký hiệu, phân loại, cực tính, quy ước dòng áp của BJT. Nắm vững các đặc tuyến hoạt động của BJT và dòng chảy ở chế độ khuếch đại. Có khả năng phân cực cho BJT hoạt động ở chế độ khuếch đại. Có khả năng phân tích mạch BJT ở chế độ DC. Có khả năng phân tích và thiết kế điểm tĩnh Q để đạt dao động lớn nhất không méo (max-swing). Nắm vững các mô hình tương đương tín hiệu nhỏ tần số thấp của BJT. Có khả năng phân tích mạch BJT ở chế độ AC. Biết sử dụng kỹ thuật phản ánh trong BJT để phân tích nhanh mạch BJT ở chế độ AC. Có khả năng nhận biết, đánh giá và thiết kế 3 dạng mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ cơ bản dùng BJT. 79
Câu hỏi lý thuyết BJT Có thể đổi vai trò các chân E và C trong mạch dùng BJT không? Có thể thay thế BJT khác loại mà vẫn đảm bảo mạch hoạt động như cũ không? Có thể dùng BJT hoạt động như 1 diode được không? Có thể ghép 2 diode để có được hoạt động như BJT ở chế độ khuếch đại không? Những yếu tố ảnh hưởng đến độ ổn định phân cực của mạch dùng BJT? Giải pháp khắc phục? So sánh các đặc tính (độ lợi dòng/áp, trở kháng vào/ra) của 3 dạng mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ cơ bản dùng BJT? Nêu ứng dụng của mỗi dạng mạch? 80
2.1.4 Phân tích mạch FET tín hiệu nhỏ Mô hình tương đương FET tín hiệu nhỏ Mô hình ( dạng S chung ) Mô hình T (dạng G chung) Phân tích mạch khuếch đại dùng FET Mạch CS Mạch CG Mạch CD Kỹ thuật phản ánh trong BJT: bảo toàn dòng Mô hình tương đương mạch khuếch đại 81
Mô hình tương đương dạng tín hiệu nhỏ tần số thấp 82
Mô hình tương đương dạng T tín hiệu nhỏ tần số thấp 83
Các mạch khuếch đại dùng FET 84
Phân tích mạch CS (cực S nối đất) 85
Ví dụ 8 86 C , , , , , , , , . Tính độ lợi toàn mạch và các trở kháng ngõ vào/ngõ ra.
Ví dụ 8 (tham khảo) 87 C , , , , , , , , . Tính độ lợi toàn mạch và các trở kháng ngõ vào/ngõ ra.
Phân tích mạch CS (cực S không nối đất) 88
Phân tích mạch CG 89 (hạn chế)
Ví dụ 9 90 Cho , , , , , , , . Tính độ lợi toàn mạch và các trở kháng ngõ vào/ngõ ra.
Ví dụ 9 (tham khảo) 91 Cho , , , , , , , . Tính độ lợi toàn mạch và các trở kháng ngõ vào/ngõ ra.
Phân tích mạch CD (SF) 92 Mạch đệm điện áp (buffer) Trở kháng ngõ vào lớn. Trở kháng ngõ ra nhỏ.
Ví dụ 10 93 C , , , , , , , , . Tính độ lợi toàn mạch và các trở kháng ngõ vào/ngõ ra.
Ví dụ 10 (tham khảo) 94 C , , , , , , , , . Tính độ lợi toàn mạch và các trở kháng ngõ vào/ngõ ra.
So sánh đặc tính mạch khuếch đại dùng FET 95
So sánh MKĐ dùng BJT và FET 96 Cách ghép Sơ đồ mạch CS vs CE CD vs CC CG vs CB
So sánh MKĐ dùng BJT và FET (tham khảo) 97 Cách ghép Sơ đồ mạch CS vs CE < < CD vs CC 1 > 0 CG vs CB > >
Phân tích mạch CD dùng kỹ thuật phản ánh 98 (1) (2)
Kỹ thuật phản ánh với FET 99
Kỹ thuật phản ánh với FET 100
Phân tích mạch CD dùng kỹ thuật phản ánh 101
Phân tích mạch CD dùng kỹ thuật phản ánh 102
Phân tích mạch CG dùng kỹ thuật phản ánh 103
Phân tích mạch CG dùng kỹ thuật phản ánh 104
Ví dụ 11 C , . Tính dòng và áp DC của FET. Tính thông số g m và r o của FET. Tính độ lợi toàn mạch và trở kháng ngõ vào 105
Ví dụ 11 (tham khảo mạch DC) 106
Ví dụ 11 (tham khảo mạch AC) 107
Ôn tập FET Nhận biết ký hiệu , phân loại , cực tính , quy ước dòng áp của FET. Nắm vững các đặc tuyến hoạt động của FET và quan hệ dòng áp ở chế độ bão hòa ( khuếch đại ). Có khả năng phân cực cho FET hoạt động ở chế độ bão hòa . Có khả năng phân tích mạch FET ở chế độ DC. Nắm vững các mô hình tương đương tín hiệu nhỏ tần số thấp của FET. Có khả năng phân tích mạch FET ở chế độ AC. Biết sử dụng kỹ thuật phản ánh trong FET để phân tích nhanh mạch FET ở chế độ AC. Có khả năng nhận biết , đánh giá và thiết kế 3 dạng mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ cơ bản dùng FET. Có khả năng so sánh các dạng mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ cơ bản dùng FET với BJT. 108
Câu hỏi lý thuyết FET Có thể đổi vai trò các chân S và D trong mạch dùng FET không? Có thể thay thế FET khác loại (kênh p hoặc kênh n) mà vẫn đảm bảo mạch hoạt động như cũ không? Có thể thay thế JFET và MOSFET cùng loại mà vẫn đảm bảo mạch hoạt động như cũ không? So sánh các đặc tính (độ lợi dòng/áp, trở kháng vào/ra) của 3 dạng mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ cơ bản dùng FET? Nêu ứng dụng của mỗi dạng mạch? Ư u nhược điểm của mạch khuếch đại dùng FET so với BJT? 109
Thông số mặc định của bài tập Với những mạch AC (yêu cầu xác định các độ lợi dòng/áp, trở kháng vào/ra), sử dụng thông số mặc định sau trong trường hợp không có thông tin: BJT: = h fe = 100, h ie = r be = 1K FET: g m = 1mA/V, r ds = 100K 110
Bài tập 1 Tính giá trị ở các ô trống? 111
Bài tập 2 Tìm Vo? Tìm Ib ? Tìm Rin ? 112
Bài tập 3 Tìm Vo? Tìm Rin ? 113
Bài tập 4 Tìm Vo? Tìm Ib ? Tìm Rin ? 114
Bài tập 5 Tìm Vo1 và Vo2? 115
Bài tập 6 Tìm Ii? Tìm Rin? Tìm Vo? 116
Bài tập 7 Tìm Vo? 117
Bài tập 8 Tìm Rin ? Tìm Vo? 118
Bài tập 9 Tìm Vo? 119
Bài tập 10 Tìm Rin ? Tìm Vo? 120
Bài tập 11 Tìm Rin ? Tìm Vo? 121
Bài tập 12 Tìm Ii? Tìm Rin ? Tìm Io? Tìm Rout? 122
Bài tập 13 Cho Q: h fe = 50; V γ = 0.5V Tìm R 1 , R 4 để thỏa tĩnh điểm Q (1.5mA, 4V) Tìm A i , Z i , Z o 123
Bài tập 14 Tìm Rin ? Tìm Vo? 124
Bài tập 15 Các tụ rất lớn. = 100. Tìm A v , Z i , Z o 125
Bài tập 16 Các tụ rất lớn. = 100. Tìm A v , Z i , Z o 126
Bài tập 17 127
Bài tập 18 BJT ( h fe = 100, h ie = 1KΩ). Xác định độ lợi áp . 128 + Vo _
Bài tập 19 129
Bài tập 20 130
Bài tập 20 (tt) Tính điểm tĩnh I CQ và V CEQ ? Vẽ sơ đồ tương đương tín hiệu bé của mạch khuếch đại? Tính hệ số khuếch đại điện áp xoay chiều A v = v /v s , trở kháng ngõ vào Z i và trở kháng ngõ ra Z o ? Thiết kế (vẽ sơ đồ mạch và xác định giá trị cụ thể của các linh kiện sử dụng) 1 mạch khuếch đại sử dụng BJT pnp với nguồn tín hiệu ngõ vào (v s , R s ) và tải ngõ ra (R L ) không đổi sao cho đạt được các kết quả A v , Z i , Z o giống như câu c? 131
Bài tập 21 Cho BJT có β = h fe = 100, V = 0.7V. V1 = V2 = 10V; R1 = 1KΩ; R2 = 390Ω; R3 = 2KΩ. Tụ C có giá trị điện dung rất lớn có thể bỏ qua ở chế độ tín hiệu nhỏ. 132
Bài tập 21 (tt) Khi khóa K ở vị trí 1 và Rx phân cực để BJT có thông số h ie = 2.5KΩ, tính độ lợi áp xoay chiều A v = v o / v i , trở kháng ngõ vào Z i và trở kháng ngõ ra Z o . Xác định giá trị của điện trở Rx để mạch hoạt động như nhau trong cả hai trường hợp khóa K ở vị trí 1 và 2. Vẽ lại sơ đồ mạch dùng BJT khác loại mà vẫn đảm bảo các tính chất như ở câu a . 133
Bài tập 22 , Vẽ sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ. Tìm v d /v i và v s /v i 134
Bài tập 23 Tính G v = v o /v sig Tính R in 135
Bài tập 24 , Vẽ sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ. Tìm G v = v o /v sig 136
Bài tập 25 Tính G v = v o /v sig Tính R in 137
Bài tập 26 Tính G v = v o /v i2 138
Bài tập 27 Giả sử FET có đặc tuyến i DS = 8(1+0.25v GS ) 2 ( mA ), tìm điện áp tĩnh DC của các ngõ ra Vo1 và Vo2? Giả sử FET có g m = 2.10 -3 mho và r ds = 40KΩ, vẽ sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ ? Tính các độ lợi áp Av1 = Vo1/Vi, Av2 = Vo2/Vi và tổng trở ngõ ra Zo1, Zo2? 139
Bài tập 28 Cho , , , , , , , , . Tính G v = v o /v sig , R in và R o 140
Bài tập 29 Cho , , , , , , , , . Tính G v = v o /v sig , R in và R o 141
Bài tập 30 R1 = 30K, R2 = 6K4, g m = 2 mA/V, r ds = 10K Tìm độ lợi áp, trở kháng ngõ vào và ngõ ra 142
Bài tập 30 (tham khảo) R1 = 30K, R2 = 6K4, g m = 2 mA/V, r ds = 10K Tìm độ lợi áp, trở kháng ngõ vào và ngõ ra 143