MACRO CHUONG 7 SVvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvv

myhc23415 17 views 55 slides Sep 16, 2025
Slide 1
Slide 1 of 55
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55

About This Presentation

KTVM


Slide Content

1
CHƯƠNG 7
LẠM PHÁT VÀ THẤT NGHIỆP
PGS.TS. Đỗ Phú Trần Tình
[email protected]

2
I. LẠM PHÁT
1. Các kháiniệm
Marx:“Lạmphátlàsựpháthànhtiềnmặt
quálố”.
Lênin:“Lạmphátlàsựthừaứtiềngiấy
trongkênhlưuthông”.
MiltonFriedman(1960):“Lạmphátbao
giờvàởđâucũnglàmộthiệntượngtiềntệ”.

3
Làmthếnàonàođểbiếtlượng
tiềngiấycầnthiếtlàbaonhiêu?
Dựavàoquanđiểmpháthành
tiền.
(1)Quanđiểmcổđiển:Tiềngiấy
pháthành=quýkimdựtrữ
(2)Quanđiểmhiệnđại:M=P.Q/V

Biểuhiệnlạmpháttrongthựctế:
Lạmphát(Inflation):làtìnhtrạng
mứcgiáchungcủanềnkinhtếtăng
liêntụctrongmộtkhoảngthờigian
nhấtđịnh.
Mứcgiáchung(mứcgiátổngquát)
(generalprice):mứcgiátrungbình
củatấtcảhànghóavàdịchvụtrong
nềnkinhtế.
4

5
Đo lường lạm phát: Chỉ số giá
Chỉsốgiálàchỉsốphảnánh
mứcgiáởmộtthờiđiểmnào
đóbằngbaonhiêuphầntrăm
sovớithờiđiểmtrướchayso
vớithờiđiểmgốc.

6
Tỉ lệ lạm phát:
13/02/2020 6
%100
)1(
)1()(
)( *
-
--
=
tgiasoChi
tgiasoChitgiasoChi
tphatlamleTi

7
Cácloạichỉsốgiá:
(1)Chỉsốgiátiêudùng(Consumer
PriceIndex):đolườngbiếnđộngcủa
mứcgiátrungbình(mứcgiáchung)
củakỳhiệnhànhsovớikỳgốc.
Đâylàmứcgiátrungbìnhcủatấtcả
cáchànghóadịchvụthôngthường
mộthộgiađìnhcóthểsửdụng.

8
Công thức tính:
CPIt =
q0i : khối lượng sảm phẩm i mà hộ gia đình
tiêu dùng ở năm gốc
p0i : giá sản phẩm i năm gốc
pti : giá sản phẩm i năm t
%100
.
.
1
00
1
0
x
pq
pq
ni
i
ii
ni
i
t
ii
å
å
=
=
=
=

9
ChỉsốgiátiêudùngVNgiaiđoạn
2010-2015
Rổhànghóagồm572mặthàng:
chialàm11nhóm.
-Thờigianthuthập:15thángnày
đến15thángsau.
9

10
SttNhóm hàng (quyền số)Tỷ lệ
1Ăn uống, dịch vụ39.93%
2Đồuống thuốc lá4.03%
3May mặc, mũ nón, giày dép7.28%
4Nhà ở và vật liệu xây dựng10.01%
5Thiết bị và đồdùng gia đình8.65%
6Thuốc và dịch vụ y tế5.6%
7Giao thông8.87%
8Bưu chính viễn thông2.72%
9Giáo dục5.72%
10Văn hóa giải trí và du lịch3.83%
11hàng hóa và dịch vụ khác3.34%

Hạn chế của CPI
(1)CPIkhôngphảnánhđượcđộlệchthaythế
(thiênvịthaythế)vìnósửdụnggiỏhànghoá
cốđịnh.Khigiácảmộtmặthàngnàytăng
nhanhhơnsovớicácmặthàngkhácthìngười
tiêudùngsẽcóxuhướngíttiêudùngnhững
mặthàngđãtrởnênquáđắtđỏmàtiêudùng
nhiềunhữnghànghoáítđắtđỏhơn.Yếutố
nàylàmCPIđãđánhgiácaohơnthựctếmức
giá.
11

Hạn chế của CPI
(2)CPIkhôngphảnánhđượcsựxuất
hiệncủanhữnghànghoámớivìnósửdụng
giỏhànghoácốđịnhtrongkhinếucóhàng
hoámớixuấthiệnthìmộtđơnvịtiềntệcó
thểmuađượccácsảnphẩmđadạnghơn.
CPIkhôngphảnánhđượcsựgiatăngsức
muanàycủađồngtiềnnênvìthếlạiđánh
giámứcgiácaohơnthựctế.
12

Hạn chế của CPI
(3)Khôngphảnánhđượcsựthayđổi
củachấtlượnghànghoávìnếumứcgiá
củamộthànghoácụthểnàođótăngnhưng
chấtlượngcũngtăngtươngứngthậmchí
tănghơnthìtrênthựctếmứcgiákhông
tăng.Chấtlượnghànghoádịchvụnhìn
chungđềucóxuhướngđượcnângcaonên
CPIcũngđãphóngđạimứcgiá.
13

Lạmphátcơbản:CPIsaukhiloại
trừlươngthực,thựcphẩmtươisống;
nănglượngvàmặthàngdoNhànước
quảnlýbaogồmdịchvụytếvàdịch
vụgiáodục.
14

15
(2)Chỉsốgiásảnxuất
(ProducerPriceIndex):đolường
biếnđộngcủamứcgiácủakỳ
hiệnhànhsovớikỳgốc.
Đâylàmứcgiátrungbìnhcủatất
cảhànghóavàdịchvụbánsỉ
đượcdùnglàmđầuvàochocác
nhàsảnxuất.
PPI tínhnhưCPI

16
(3)ChỉsốgiảmphátGDP-GDP
deflator(chỉsốgiátoànbộ-
OverallPriceIndex):đolườngsự
biếnđộngcủagiátrungbìnhcủa
kỳhiệntạisovớikỳgốc.
Đâylàgiátrungbìnhtấtcảcác
hànghóavàdịchvụmànềnkinh
tếcóthểsảnxuấtđược.

17
Công thức tính
D% = =
%100
.
.
1
0
1
x
pq
pq
ni
i
i
t
i
ni
i
t
i
t
i
å
å
=
=
=
=
%100x
GDP
GDP
t
r
t
n
qti:khốilượngsảmphẩmiđượcsản
xuấttạinămt
pi t: giá sản phẩm i năm t
pi0: giá sản phẩm i năm gốc
Dti: tỷ trọng sản phẩm i tại năm t.

18
Giảmphátlàhiệntượngmứcgiá
chungcủacáchànghóavàdịchvụ
giảmxuốngtrongthờigiannhất
định.
Thiểuphátlàhiệntượngxảyra
khilạmphátthựctếnhỏhơnlạm
phátdựkiến.

19
2. Các loại lạm phát
a.Căncứvàokhảnăngdựđoán
-Lạmphátdựđoán(Expected
Inflation)làlạmphátdiễnrađúngtheodự
kiến.
-Lạmphátngoàidựđoán
(UnexpectedInflation)làphầntỷlệLP
vượtrangoàidựđoáncủamọingười.
TLLPthựctế=TLLPdựđoán+TLLP
ngoàidựđoán.

20
b. Căn cứ vào tỷ lệ lạm phát
-Lạmphátvừaphải–moderate
inflation(mộtconsố):If<10%
-Lạmphátphimã–galloping
inflation(2đến3consố):
10%=<If<1.000%
-Siêulạmphát–hyperinflation:
If>=1.000%

21
3. Nguyên nhân lạm phát
-Lạm phát do cầu
-Lạm phát do cung
-Lạm phát quán tính (sức ỳ)

22
a. Lạm phát do cầu kéo –Demand
pull inflation
220 YYp
AD1
AD2
AS
P1
P2
P
Y2

23
Lạm phát do cầu (lạm phát cầu kéo):
AD = C + I + G + X –M
-Khuvựctưnhântăngchitiêu:hộgiađình
tăngchitiêu,doanhnghiệptăngđầutư
-Xuấtkhẩutăng,nhậpkhẩugiảm
-Chínhphủtăngchitiêuhoặcgiảmthuế
-Ngânhàngtrungươngtănglượngcung
tiềnàlãisuấtgiảmàđầutưtưnhân
tăng…
13/02/2020 23

24
b. Lạm phát do chi phí đẩy –Cost
push inflation
24
0 YY2Yp
AD
AS2
P1
P2
AS1P
Lạm phát đình đốn –Đình lạm -stagflation

25
Lạm phát do cung (lạm phát chi phí đẩy):
-Chiphísảnxuấttăng:tiềnlươngdanh
nghĩatăng,tăngthuế,tănglãisuất,giá
nguyênliệunhậpkhẩutăng,chiphísản
xuấtnguyênliệutrongnướctăng
-Nănglựcsảnxuấtgiảm:sựgiảmsút
nguồnnhânlực,tăngtỉlệthấtnghiệptự
nhiên,chiếntranh,thiêntai,…
25

26
c.Lạmphátquántính(sứcỳ)
Khisứcýnềnkinhtếxảyrathìgiácả
cứtăngđềuvớimộttỷlệkhôngđổitrong
suốtthờigiandài.Ngườitachấpnhậnnó.
ÞNgườitadựđoánlạmphátchonhững
nămtiếptheo
Lạmphátdosứcỳlàlạmpháttăng
vớitỷlệkhôngđổihàngnămtrong
mộtthờigiandài
Lạmphátmộtconsố.

27
Do sức ỳ của nền kinh tế
270 YYp
AD1
AD2
AD3
AS1
AS2
AS3
P1
P2
P3
P

28
4. Tác động của lạm phát
Thứnhất,phânphốilợiích:
-Giữangườivayvàngườichovay
-Giữangườihưởnglươngvàngườitrả
lương
-Giữachínhphủvàdânchúng
-Giữangườimuavàngườibántàisảntài
chính,tàisảnhiệnvật
-Giữacácdoanhnghiệp…..

29
Thứ hai, điều chỉnh lãi suất danh nghĩa.
Khilạmphátdiễnralâudàithìthị
trườngthíchnghibằngmộtkhoản
phụphíbùđắpcholạmphát.
ÞĐiềuchỉnhlãisuấtthịtrường.
Lãisuấtthực=lãisuấtdanh
nghĩa–lạmphát

30
Thứ ba, tác động với cơ cấu kinh tế
-Dogiácácloạihànghóakhông
tăngtheocùngtỷlệ.
Cácnguồnlựcsẽchạyvàocác
ngànhtănggiácao.
-Tìnhtrạngđầucơtíchtrữtăng.
-Nềnkinhtếpháttriểnmấtcânđối.

31
Thứ tư, đối với hiệu quả kinh tế
-Lãngphíthờigianchoviệcđốiphóvới
tănggiá.
-Phátsinhchiphíđiềuchỉnhgiá
-Đầucơtíchtrữhoạtđộngmạnh=>
giảmhiệuquảkinhtếtrongdàihạn.
-Tổchứctíndụngrấtkhóhuyđộngtiết
kiệm.
-Đầutưtrongvàngoàinướcsụtgiảm….

32
Thứ năm, tác động lạm phát đối với
sản lượng
-Trướcnăm1970:Cácnhàkinhtế
thườngchorằng:lạmphátcao
thườngsonghànhvớisảnlượngcao
vàthấtnghiệpthấp.
-Saunhữngnăm1970:khôngcómối
quanhệrõràng.
-Cácnghiêncứumớiđây:cómốiquan
hệchữUngược.

33
Tácđộngkhác:
-Kíchthíchkhốilượngtiềntrong
nềnkinhtếgiatăng
-Làmsụtgiảmlòngtincủanhân
dânvớiChínhphủ…

5.Biệnphápkiểmsoátlạmphát
Thứnhất,tácđộnglêncầu:
-Chínhsáchtàikhóathuhẹp:tăng
thuế,giảmchitiêucủachínhphủ
-Chínhsáchtiềntệthuhẹp:giảm
cungtiền
-Chínhsáchthunhập:kiểmsoát
giávàlương.
34

35
Thứhai,tácđộnglêncung
-Cắtgiảmchiphí
-Tăngnănglựcsảnxuất
bằngcáchtănghiệuquả
sảnxuất.
35

36
Thứ3,nếulàmphátdosứcỳ
Thayđổitưtưởng,cáchnghĩ
củangườidân.
Tuyêntruyền…..

37
II. Thất nghiệp
1.Kháiniệm
-Ngườithấtnghiệplànhững
ngườitrongđộtuổilaođộng,cókhả
nănglaođộngnhưngchưacóviệclàm,
đangtíchcựctìmviệchoặcđangchờ
nhậnviệc
-Lựclượnglaođộnglaøboäphaändaân
soátrongñoätuoåilaoñoängtheoquyñònh
thöïcteáñangcoùvieäclaømvaønhöõngngöôøi
thaátnghieäp.

38
Cách tính tỷ lệ thất nghiệp:
%100*=
donglaoluongLuc
nghiepthatnguoiSo
nghiepthatleTi

39
2. Các dạng thất nghiệp:
a. Theo nguyên nhân thất nghiệp
-Thất nghiệp cơhọc
-Thất nghiệp cơcấu
-Thất nghiệp chu kỳ
b. Theo cung và cầu lao động
-Thất nghiệp tự nguyện
-Thất nghiệp không tự nguyện
39

40
a.Theonguyênnhânthấtnghiệp
(1)Thấtnghiệpcơhọc(tạm
thời):làloạithấtnghiệpdosựdi
chuyểnkhôngngừngcủamọi
ngườigiữacácvùng,cáccông
việc,haycácgiaiđoạnkhácnhau
trongcuộcđời.
40

41
(2)Thấtnghiệpcơcấu:làthất
nghiệpdosựthayđổivềcơcấu
pháttriểncủacácngànhkhácnhau
trongnềnkinhtế.
Thấtnghiệpcơhọcvàthấtnghiệp
cơcấulàđiềukhótránhkhỏitrong
nềnkinhtế.
Thất nghiệp cơ học + thất nghiệp
cơ cấu = thất nghiệp tự nhiên.

42
(3)Thấtnghiệpchukỳ
(thấtnghiệptheolýthuyết
Keynes):làloạithấtnghiệp
đượctạorabởitìnhtrạng
suythoáicủanềnkinhtế.

43
b. Theo cungvàcầulaođộng
(1)Thấtnghiệptựnguyện:lànhững
ngườichấpnhậntìnhtrạngthấtnghiệp
củamìnhứngvớimộtmứclươngnào
đóđượcxácđịnhtrênthịtrường.
Thấtnghiệptựnguyệnlàmứcthất
nghiệptạiđóthịtrườnglaođộngcân
bằng.
43

44
Thất nghiệp tự nguyện
L0 LLE
LD
W/PE
LSW/P
EF

45
(2)Thấtnghiệpkhôngtự
nguyện:lànhữngngườimong
muốncóviệclàmtạimứclương
nàođó,nhưngkhôngtìmđược
việcdothiếucầuvềlaođộng.
Tìnhtrạngthấtnghiệpkhông
tựnguyệnxảyrakhithịtrường
laođộngkhôngcânbằng.
45

46
46
BA
0 LLD
LD
W/PA
LSW/P
E
LSL
Thất nghiệp không tự nguyện

47
vThấtnghiệpvôhình:là
thấtnghiệpmàkhôngnhìn
thấy.
Ngườilaođộngvềdanh
nghĩacóviệcnhưngthời
gianlàmviệcrấtít….

48
3. Tác động của thất nghiệp
Thứnhất,đốivớingườithất
nghiệp:
-Đờisốngtồitệhơndokhôngcó
thunhập
-Khảnăngchuyênmônbịmai
một
-Mấtniềmtinvàocuộcsống….

49
Thứhai,đốivớixãhội:
-Tệnạnxãhộivàtộiphạmgiatăng
-Chitrợcấpthấtnghiệptăng….
Thứba,tổnthấtvềsảnlượng:
TheođịnhluậtOKUN,cứ1%thất
nghiệpcaohơnthấtnghiệptựnhiênthì
tươngứng2%sụtgiảmsảnlượngthực
tếsoYp.

50
4. Biện pháp giảm thất nghiệp
Thứnhất,đốivớithấtnghiệptạm
thời:
-Cắtgiảmtrợcấpthấtnghiệp,giảm
thờigianlãnhtrợcấpthấtnghiệp.
-Tăngcườnghoạtđộngcủacácdịch
vụgiớithiệuviệclàm
-Tạothuậnlợitrongviệcdichuyển
địađiểmcưtrú

51
Thứhai,đốivớithấtnghiệpcơcấu:
-Tăngcườnghoạtđộngcủacáccơsở
đàotạo
-Cảitạonôngnghiệp,tăngcườngđầu
tưchokhuvựcnôngnghiệp,nông
thôn.
Thứba,đốivớithấtnghiệpchukỳ:
Ápdụngcácchínhsáchngăn
chặnsuythoái.

52
5. Mối quan hệ giữa LP và TN
Năm1958,giáo
sưPhillipđãchứng
minhrằngTLLPvà
TLTNhàngnămcó
mốiquanhệchặt
chẽvớinhau.Mối
liênhệnàyđược
biểuthịbằngđường
congPhillip.
52
0U (%)
If (%)
If1
If2
U1U2

53
•Trongdàihạn,đường
congPhilipslàđường
thẳngđứng.
•Ngườitacóthểđiều
chỉnhcácyếutốsxhoàn
toàntheolạmphát.
•Nềnkinhtếsẽquayvề
mứcthấtnghiệptựnhiên.
ĐườngcongPhillipsẽ
đứngthẳngtạimứctỷlệ
thấtnghiệptựnhiên
53
0TN
LP
Un

Một số thuật ngữ
Inflation
Generalprice
Consumer Price Index
Producer Price Index
Overall Price Index
ExpectedInflation
UnexpectedInflation
Moderateinflation

Một số thuật ngữ
Gallopinginflation
Hyperinflation
Demandpullinflation
Costpushinflation
Stagflation
Deflation
Disinflation
Tags