1
CHƯƠNG 7
LẠM PHÁT VÀ THẤT NGHIỆP
PGS.TS. Đỗ Phú Trần Tình [email protected]
2
I. LẠM PHÁT
1. Các kháiniệm
Marx:“Lạmphátlàsựpháthànhtiềnmặt
quálố”.
Lênin:“Lạmphátlàsựthừaứtiềngiấy
trongkênhlưuthông”.
MiltonFriedman(1960):“Lạmphátbao
giờvàởđâucũnglàmộthiệntượngtiềntệ”.
8
Công thức tính:
CPIt =
q0i : khối lượng sảm phẩm i mà hộ gia đình
tiêu dùng ở năm gốc
p0i : giá sản phẩm i năm gốc
pti : giá sản phẩm i năm t
%100
.
.
1
00
1
0
x
pq
pq
ni
i
ii
ni
i
t
ii
å
å
=
=
=
=
10
SttNhóm hàng (quyền số)Tỷ lệ
1Ăn uống, dịch vụ39.93%
2Đồuống thuốc lá4.03%
3May mặc, mũ nón, giày dép7.28%
4Nhà ở và vật liệu xây dựng10.01%
5Thiết bị và đồdùng gia đình8.65%
6Thuốc và dịch vụ y tế5.6%
7Giao thông8.87%
8Bưu chính viễn thông2.72%
9Giáo dục5.72%
10Văn hóa giải trí và du lịch3.83%
11hàng hóa và dịch vụ khác3.34%
Hạn chế của CPI
(1)CPIkhôngphảnánhđượcđộlệchthaythế
(thiênvịthaythế)vìnósửdụnggiỏhànghoá
cốđịnh.Khigiácảmộtmặthàngnàytăng
nhanhhơnsovớicácmặthàngkhácthìngười
tiêudùngsẽcóxuhướngíttiêudùngnhững
mặthàngđãtrởnênquáđắtđỏmàtiêudùng
nhiềunhữnghànghoáítđắtđỏhơn.Yếutố
nàylàmCPIđãđánhgiácaohơnthựctếmức
giá.
11
Hạn chế của CPI
(2)CPIkhôngphảnánhđượcsựxuất
hiệncủanhữnghànghoámớivìnósửdụng
giỏhànghoácốđịnhtrongkhinếucóhàng
hoámớixuấthiệnthìmộtđơnvịtiềntệcó
thểmuađượccácsảnphẩmđadạnghơn.
CPIkhôngphảnánhđượcsựgiatăngsức
muanàycủađồngtiềnnênvìthếlạiđánh
giámứcgiácaohơnthựctế.
12
Hạn chế của CPI
(3)Khôngphảnánhđượcsựthayđổi
củachấtlượnghànghoávìnếumứcgiá
củamộthànghoácụthểnàođótăngnhưng
chấtlượngcũngtăngtươngứngthậmchí
tănghơnthìtrênthựctếmứcgiákhông
tăng.Chấtlượnghànghoádịchvụnhìn
chungđềucóxuhướngđượcnângcaonên
CPIcũngđãphóngđạimứcgiá.
13
17
Công thức tính
D% = =
%100
.
.
1
0
1
x
pq
pq
ni
i
i
t
i
ni
i
t
i
t
i
å
å
=
=
=
=
%100x
GDP
GDP
t
r
t
n
qti:khốilượngsảmphẩmiđượcsản
xuấttạinămt
pi t: giá sản phẩm i năm t
pi0: giá sản phẩm i năm gốc
Dti: tỷ trọng sản phẩm i tại năm t.
19
2. Các loại lạm phát
a.Căncứvàokhảnăngdựđoán
-Lạmphátdựđoán(Expected
Inflation)làlạmphátdiễnrađúngtheodự
kiến.
-Lạmphátngoàidựđoán
(UnexpectedInflation)làphầntỷlệLP
vượtrangoàidựđoáncủamọingười.
TLLPthựctế=TLLPdựđoán+TLLP
ngoàidựđoán.
20
b. Căn cứ vào tỷ lệ lạm phát
-Lạmphátvừaphải–moderate
inflation(mộtconsố):If<10%
-Lạmphátphimã–galloping
inflation(2đến3consố):
10%=<If<1.000%
-Siêulạmphát–hyperinflation:
If>=1.000%
21
3. Nguyên nhân lạm phát
-Lạm phát do cầu
-Lạm phát do cung
-Lạm phát quán tính (sức ỳ)
22
a. Lạm phát do cầu kéo –Demand
pull inflation
220 YYp
AD1
AD2
AS
P1
P2
P
Y2
23
Lạm phát do cầu (lạm phát cầu kéo):
AD = C + I + G + X –M
-Khuvựctưnhântăngchitiêu:hộgiađình
tăngchitiêu,doanhnghiệptăngđầutư
-Xuấtkhẩutăng,nhậpkhẩugiảm
-Chínhphủtăngchitiêuhoặcgiảmthuế
-Ngânhàngtrungươngtănglượngcung
tiềnàlãisuấtgiảmàđầutưtưnhân
tăng…
13/02/2020 23
24
b. Lạm phát do chi phí đẩy –Cost
push inflation
24
0 YY2Yp
AD
AS2
P1
P2
AS1P
Lạm phát đình đốn –Đình lạm -stagflation
25
Lạm phát do cung (lạm phát chi phí đẩy):
-Chiphísảnxuấttăng:tiềnlươngdanh
nghĩatăng,tăngthuế,tănglãisuất,giá
nguyênliệunhậpkhẩutăng,chiphísản
xuấtnguyênliệutrongnướctăng
-Nănglựcsảnxuấtgiảm:sựgiảmsút
nguồnnhânlực,tăngtỉlệthấtnghiệptự
nhiên,chiếntranh,thiêntai,…
25
27
Do sức ỳ của nền kinh tế
270 YYp
AD1
AD2
AD3
AS1
AS2
AS3
P1
P2
P3
P
28
4. Tác động của lạm phát
Thứnhất,phânphốilợiích:
-Giữangườivayvàngườichovay
-Giữangườihưởnglươngvàngườitrả
lương
-Giữachínhphủvàdânchúng
-Giữangườimuavàngườibántàisảntài
chính,tàisảnhiệnvật
-Giữacácdoanhnghiệp…..
29
Thứ hai, điều chỉnh lãi suất danh nghĩa.
Khilạmphátdiễnralâudàithìthị
trườngthíchnghibằngmộtkhoản
phụphíbùđắpcholạmphát.
ÞĐiềuchỉnhlãisuấtthịtrường.
Lãisuấtthực=lãisuấtdanh
nghĩa–lạmphát
30
Thứ ba, tác động với cơ cấu kinh tế
-Dogiácácloạihànghóakhông
tăngtheocùngtỷlệ.
Cácnguồnlựcsẽchạyvàocác
ngànhtănggiácao.
-Tìnhtrạngđầucơtíchtrữtăng.
-Nềnkinhtếpháttriểnmấtcânđối.
31
Thứ tư, đối với hiệu quả kinh tế
-Lãngphíthờigianchoviệcđốiphóvới
tănggiá.
-Phátsinhchiphíđiềuchỉnhgiá
-Đầucơtíchtrữhoạtđộngmạnh=>
giảmhiệuquảkinhtếtrongdàihạn.
-Tổchứctíndụngrấtkhóhuyđộngtiết
kiệm.
-Đầutưtrongvàngoàinướcsụtgiảm….
32
Thứ năm, tác động lạm phát đối với
sản lượng
-Trướcnăm1970:Cácnhàkinhtế
thườngchorằng:lạmphátcao
thườngsonghànhvớisảnlượngcao
vàthấtnghiệpthấp.
-Saunhữngnăm1970:khôngcómối
quanhệrõràng.
-Cácnghiêncứumớiđây:cómốiquan
hệchữUngược.
38
Cách tính tỷ lệ thất nghiệp:
%100*=
donglaoluongLuc
nghiepthatnguoiSo
nghiepthatleTi
39
2. Các dạng thất nghiệp:
a. Theo nguyên nhân thất nghiệp
-Thất nghiệp cơhọc
-Thất nghiệp cơcấu
-Thất nghiệp chu kỳ
b. Theo cung và cầu lao động
-Thất nghiệp tự nguyện
-Thất nghiệp không tự nguyện
39
Một số thuật ngữ
Inflation
Generalprice
Consumer Price Index
Producer Price Index
Overall Price Index
ExpectedInflation
UnexpectedInflation
Moderateinflation
Một số thuật ngữ
Gallopinginflation
Hyperinflation
Demandpullinflation
Costpushinflation
Stagflation
Deflation
Disinflation