KHỞI ĐỘNG HS quan sát thí nghiệm , ghi nhanh ra vở hiện tượng xảy ra. BÍ MẬT BÊN TRONG QUẢ BÓNG ? Khi bơm điều gì xảy ra với quả bóng ? Khi thả tay , quả bóng thay đổi như thế nào . Không khí trong bóng sẽ bay ra theo hướng nào . Nhiệm vụ HS quan sát thí nghiệm , ghi nhanh ra vở hiện tượng xảy ra. HS quan sát thí nghiệm , ghi nhanh ra vở hiện tượng xảy ra.
Có nhiều hiện tượng tự nhiên xung quanh ta cần được làm rõ như: Tại sao trên Trái Đất có các đai khí áp? Các loại gió khác nhau như thế nào? Tại sao trên Trái Đất có nơi mưa nhiều, có nơi lại ít mưa?...
Tiết 18-Bài 8: K HÍ ÁP, GIÓ VÀ MƯA
I. KHÍ ÁP Quan sát kĩ hình , cố gắng nhớ vị trí của dấu (+) và (–) trong hình . Nhiệm vụ Nhiệm vụ 1: Trí nhớ siêu phàm
Ghi lại vị trí các dấu + và – tương ứng với hình bên Nhiệm vụ Trí nhớ siêu phàm Thời gian : 1 phút
Hoạt động : cá nhân Quan sát hình vừa hoàn thành + đọc mục I SGK , hoàn thành nhiệm vụ 2 Thời gian : 2 phút Tại xích đạo , không khí bị ……… nở ra , thăng lên cao nên ở đây hình thành đai …………….. xích đạo . 2. Đến tầng bình lưu , không khí chuyển động theo luồng ngang về phía hai cực , nhiệt độ ……….. và bị ……… do tác động của lực Cô - ri -ô-lit nên giáng xuống vùng cận chí tuyến , tạo nên đai ………. cận nhiệt đới . 3. Ở cực , nhiệt độ ……… , không khí ……. nén xuống bề mặt Trái Đất tạo nên đai ………. Cực . 4. Không khí chuyển động từ ………. và từ ……… về …….. gặp nhau thăng lên cao , tạo nên đai …….. ôn đới . Nhiệm vụ Nhiệm vụ 2: Lấp đầy chỗ trống
Tại xích đạo , không khí bị đốt nóng nở ra , thăng lên cao nên ở đây hình thành đai áp thấp xích đạo . 2. Đến tầng bình lưu , không khí chuyển động theo luồng ngang về phía hai cực , nhiệt độ hạ thấp và bị lệch hướng do tác động của lực Cô - ri -ô-lit nên giáng xuống vùng cận chí tuyến , tạo nên đai áp cao cận nhiệt đới . 3. Ở cực , nhiệt độ xuống thấp , không khí co lại nén xuống bề mặt Trái Đất tạo nên đai áp cao Cực . 4. Không khí chuyển động từ áp cao cực và từ chí tuyến về ôn đới gặp nhau thăng lên cao , tạo nên đai áp thấp ôn đới . Nhiệm vụ 2: Lấp đầy chỗ trống 1. Sự hình thành các đai khí áp trên Trái đất
STT Nhận định Đúng (Đ) Sai (S) Nội dung sửa lại 1 Càng lên cao , không khí càng loãng , sức nén của không khí càng giảm nên khí áp càng nhỏ . ………………………………………………………………………………………………………… 2 Nhiệt độ tăng làm không khí nở ra , tỉ trọng của không khí giảm đi nên khí áp tăng . …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. 3 Không khí có độ ẩm cao thì khí áp tăng . Khi nhiệt độ cao , hơi nước bốc lên nhiều chiếm dần chỗ của không khí khô làm cho khí áp tăng . ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Nhiệm vụ 3: Lựa chọn đúng / sai Đánh dấu (X) vào các ô tương ứng bên cạnh mỗi nhận định đúng (Đ) hoặc sai (S). Nếu nhận định sai hãy sửa thành cho đúng. Thời gian:2 phút
STT Nhận định Đúng (Đ) Sai (S) Nội dung sửa lại 1 Càng lên cao , không khí càng loãng , sức nén của không khí càng giảm nên khí áp càng nhỏ . X ………………………………………………………………………………………………………… 2 Nhiệt độ tăng làm không khí nở ra , tỉ trọng của không khí giảm đi nên khí áp tăng . X Nhiệt độ tăng làm không khí nở ra , tỉ trọng của không khí giảm đi nên khí áp giảm . 3 Không khí có độ ẩm cao thì khí áp tăng . Khi nhiệt độ cao , hơi nước bốc lên nhiều chiếm dần chỗ của không khí khô làm cho khí áp tăng . X Không khí có độ ẩm cao thì khí áp giảm . Khi nhiệt độ cao , hơi nước bốc lên nhiều chiếm dần chỗ của không khí khô làm cho khí áp giảm . Nhiệm vụ 3: Lựa chọn đúng / sai
2. Nguyên nhân thay đổi khí áp Nhiệt độ : Nhiệt độ cao , khí áp giảm và ngược lại . Độ cao : Càng lên cao khí áp càng giảm . Thành phần không khí ( độ ẩm ): Không khí có độ ẩm cao khí áp giảm . Do không khí chứa hơi nước nhẹ hơn không khí khô nên khí áp giảm . Nhiệt độ Độ cao Độ ẩm Khí áp
II. MỘT SỐ LOẠI GIÓ CHÍNH TRÊN TRÁI ĐẤT
Gió Mậu dịch Gió Tây ôn đới
II. MỘT SỐ LOẠI GIÓ CHÍNH TRÊN TRÁI ĐẤT Loại gió Thời gian Nguồn gốc Hướng Tính chất Gió Mậu dịch HĐ cặp / nhóm 10 phút 2 HS cùng bàn là 1 cặp nhóm , thực hiện PHT số 1 hoặc 2 Dựa trên kết quả làm việc của các cặp ở PHT số 1,2 hãy hoàn thiện PHT số 3 Phiếu học tập số 1 Phiếu học tập số 2 Loại gió Thời gian Nguồn gốc Hướng Tính chất Gió Tây ôn đới
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Nội dung 4 đ: Hình thức 3 đ: Quá trình 3 đ: Đầy đủ , chính xác , khoa học . Đúng nội dung được phân công . Biết tóm tắt , lọc thông tin. Không có lỗi chính tả. Bố cục hợp lí , có thẩm mĩ , màu sắc hài hòa . Có trang trí , có hình vẽ /icon minh họa . Tiêu đề nổi bật , rõ ràng . Chữ viết to rõ, dễ nhìn. - Phân chia công việc cụ thể cho các thành viên. - Làm việc nghiêm túc, hiệu quả. - Đ oàn kết, giúp đỡ nhau trong nhóm.
Loại gió Thời gian Nguồn gốc Hướng Tính chất Gió Mậu dịch Gió Tây ôn đới Phiếu học tập số 3 Từ 2 khu vực áp cao cận nhiệt đới về phía áp thấp xích đạo . Quanh năm Quanh năm Từ áp cao cận nhiệt đới về áp thấp ôn đới ở cả 2 bán cầu . + BCB:đông bắc + BCN: đông nam + BCB: tây nam + BCN: tây bắc Khô , nóng Độ ẩm cao , gây mưa Gió Mậu dịch Gió Tây ôn đới
VAI TRÒ VÀ ỨNG DỤNG CỦA GIÓ EM CÓ BIẾT ? Dự báo thời tiết Thiết kế : máy bay , thuyền buồm Năng lượng gió Tác động đến địa hình : di chuyển bụi sa mạc , phong hóa bởi sức gió ,… Thể thao : thả diều , lướt ván diều , lướt sóng diều , bay khinh khí cầu , đua thuyền buồm ,…
LUYỆN TẬP Gió Mậu dịch ở Bắc Bán Cầu thổi theo hướng nào Đông bắc Gió Mậu dịch ở Nam Bán Cầu thổi theo hướng nào Đông nam Gió Tây ôn đới ở Bắc Bán Cầu thổi theo hướng nào Tây nam Gió Tây ôn đới ở Nam Bán Cầu thổi theo hướng nào Tây bắc Gió Mậu Dịch có tính chất gì ? Khô Gió Tây ôn đới có tính chất gì ? Ẩm cao , mưa
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI CÂU HỎI
Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng hưởng đến sự thay đổi khí áp CÂU 1 Độ ẩm . B. Hướng gió . C. Nhiệt độ . D. Độ cao
Phát biểu nào sau đây đúng với sự thay đổi của khí áp CÂU 2 Không khí loãng , khí áp giảm . Độ ẩm cao , khí áp tăng . Độ cao tăng , khí áp tăng . Không khí khô , khí áp giảm .
Gió Mậu dịch có tính chất CÂU 3 A. khô , ẩm . B. lạnh , ẩm . C. lạnh , khô . D. khô , nóng .
Trình bày hoạt động và ảnh hưởng của gió Mậu dịch ( Tín Phong) ở nước ta - HS về nhà nghiên cứu , trả lời câu hỏi . - Đầu tiết học sau trình bày nội dung. VẬN DỤNG