[N3] TỔNG HỢP TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPTwtm2.pdf
oanhthu075
24 views
36 slides
Sep 16, 2025
Slide 1 of 36
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
About This Presentation
vocab n3
Size: 2.29 MB
Language: none
Added: Sep 16, 2025
Slides: 36 pages
Slide Content
1
TỔNG HỢP 911 TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N3 (2010 - 2024)
(Bao gồm 381 Danh từ, 238 Động từ, 99 Tính từ, 89 Phó từ và 104 Katakana)
Hướng dẫn sử dụng list Từ vựng:
+ Danh từ: Dòng 3 - 384
+ Động từ: Dòng 385 - 623
+ Tính từ đuôi い: Dòng 624 - 724
+ Tính từ đuôi な: Dòng 725 - 814
+ Phó từ: Dòng 815 - 919
STT Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
Ví dụ
(Dịch nghĩa)
Số lần Năm xuất hiện
DANH TỪ
1 栄養 えいよう Dinh dưỡng
バランスの良い食事で栄養をとりましょう。
(Hãy ăn uống cân bằng để bổ sung dinh dưỡng.)
6 07.2015 12.2017 12.2020 7.2018 7.2021 7.2022
2 優勝 ゆうしょう Chiến thắng, vô địch
チームが優勝しました。
(Đội đã giành chức vô địch.)
5 7.2011 12.2014 7.2016 12.2016 7.2017
3 関心 かんしん Sự quan tâm
環境問題に関心があります。
(Tôi quan tâm đến các vấn đề môi trường.)
4 7.2010 7.2011 7.2016 12.2023
4 資源 しげん Tài nguyên
地球の資源を大切にしましょう。
(Hãy trân trọng tài nguyên của trái đất.)
4 7.2014 7.2022 12.2016 07.2021
5 発展 はってん Phát triển
科学技術が急速に発展しています。
(Khoa học công nghệ đang phát triển nhanh chóng.)
4 7.2014 12.2018 12.2022 12.2017
6 渋滞 じゅうたい sự tắc nghẽn giao thông
朝の渋滞で遅れてしまいました。
(Tôi đã bị trễ vì kẹt xe buổi sáng.)
4 12.2015 07.2017 7.2021 7.2023
7 規則 きそく Quy tắc; nội quy
規則を守ることは大切です。
(Việc tuân thủ quy tắc là rất quan trọng.)
4 07.2016 12.2013 7.2014 12.2017
8 区別 くべつ Sự phân biệt
本物と偽物の区別が難しい。
(Rất khó để phân biệt thật giả.)
4 7.2018 12.2017 07.2017 12.2020
9 貿易 ぼうえき Ngoại thương
日本は貿易で成り立っている。
(Nhật Bản tồn tại dựa trên thương mại.)
4 7.2014 12.2018 7.2018 7.2019
10 期待 きたい Sự kỳ vọng
彼の活躍に期待している。
(Tôi kỳ vọng vào sự hoạt động tích cực của anh ấy.)
4 12.2018 7.2010 12.2012 12.2013
11 整理 せいり Sự sắp xếp
部屋を整理してきれいにした。
(Tôi đã dọn dẹp căn phòng cho gọn gàng.)
4 07.2019 7.2022 7.2011 7.2012
12 欠点 けってん nhược điểm
誰にでも欠点はある。
(Ai cũng có khuyết điểm.)
4 7.2019 7.2021 7.2023 12.2011
13 発生 はっせい Sự phát sinh
地震が発生した。
(Đã xảy ra động đất.)
4 7.2019 12.2017 7.2013 12.2022
14 書類 しょるい Tài liệu
書類にサインをしてください。
(Hãy ký vào tài liệu này.)
3 7.2011 12.2017 7.2012
15 応援 おうえん ủng hộ
チームを応援しましょう。
(Hãy cổ vũ cho đội nào.)
3 7.2010 7.2012 7.2021
16 回収 かいしゅう Sự thu hồi
ごみの回収は月曜日です。
(Việc thu gom rác là vào thứ Hai.)
3 12.2020 7.2017 12.2013
17 進歩 しんぽ Sự tiến bộ
医学は大きく進歩しました。
(Y học đã tiến bộ rất nhiều.)
3 7.2023 12.2018 12.2013
18 印象 いんしょう Ấn tượng
初対面の印象が大切です。
(Ấn tượng ban đầu khi gặp mặt rất quan trọng.)
3 7.2014 7.2016 12.2016
19 我慢 がまん Nhẫn nại; chịu đựng
痛くても少し我慢してください。
(Dù đau cũng hãy cố gắng chịu đựng một chút.)
3 7.2014 07.2024 7.2011
20 指定 してい Sự chỉ định
指定された席に座ってください。
(Hãy ngồi vào chỗ đã được chỉ định.)
3 7.2014 12.2018 12.2022 (đề)
21 目標 もくひょう Mục tiêu
今年の目標は日本語を流暢に話せるようになることです。
(Mục tiêu năm nay của tôi là nói tiếng Nhật trôi chảy.)
3 12.2014 12.2018 7.2011
22 穴 あな Lỗ
靴下に小さな穴が開いてしまいました。
(Tôi phát hiện một lỗ nhỏ trên đôi tất.)
3 12.2014 7.2010 7.2022
23 制限 せいげん Hạn chế, giới hạn
スピード制限を守りましょう。
(Hãy tuân thủ giới hạn tốc độ.)
3 12.2014 7.2018 12.2023
24 観察 かんさつ Sự quan sát
昆虫の動きを観察しました。
(Tôi đã quan sát chuyển động của côn trùng.)
3 07.2015 7.2016 7.2018
25 延期 えんき Sự trì hoãn
試合は雨のため延期されました。
(Vì mưa nên trận đấu đã bị hoãn.)
3 7.2016 12.2018 7.2021
26 活動 かつどう Hoạt động
ボランティア活動に参加しました。
(Tôi đã tham gia hoạt động tình nguyện.)
3 7.2016 7.2018 12.2012RIKI NIHONGO
2
TỔNG HỢP 911 TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N3 (2010 - 2024)
(Bao gồm 381 Danh từ, 238 Động từ, 99 Tính từ, 89 Phó từ và 104 Katakana)
Hướng dẫn sử dụng list Từ vựng:
+ Danh từ: Dòng 3 - 384
+ Động từ: Dòng 385 - 623
+ Tính từ đuôi い: Dòng 624 - 724
+ Tính từ đuôi な: Dòng 725 - 814
+ Phó từ: Dòng 815 - 919
STT Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
Ví dụ
(Dịch nghĩa)
Số lần Năm xuất hiện
27 禁止 きんし Sự cấm
この公園では喫煙が禁止されています。
(Ở công viên này cấm hút thuốc.)
3 7.2016 7.2018 12.2023
28 滞在 たいざい Sự lưu lại
京都に一週間滞在しました。
(Tôi đã lưu trú ở Kyoto một tuần.)
3 7.2017 12.2017 12.2020
29 進行 しんこう Tiến triển
会議は順調に進行している。
(Cuộc họp đang tiến triển suôn sẻ.)
3 12.2017 7.2019 12.2019
30 同級生 どうきゅうせい Bạn cùng lớp, bạn học cùng khóa
昔の同級生に会った。
(Tôi đã gặp bạn học cũ ngày xưa.)
3 12.2017 7.2018 12.2018
31 満足 まんぞく Thỏa mãn, hài lòng
今日の成績には満足している。
(Tôi hài lòng với thành tích hôm nay.)
3 12.2018 12.2021 7,2014
32 感激 かんげき Sự cảm động
手紙を読んで感激した。
(Tôi xúc động khi đọc bức thư.)
3 12.2018 12.2023 07.2014
33 報告 ほうこく Báo cáo
上司に結果を報告した。
(Tôi đã báo cáo kết quả với cấp trên.)
3 7.2019 07.2021 12.2021
34 冗談 じょうだん Nói đùa
彼の話は冗談に聞こえた。
(Câu chuyện của anh ấy nghe như một lời nói đùa.)
3 7.2019 12.2011 12.2016
35 健康 けんこう Sức khỏe
健康のために運動しています。
(Tôi tập thể dục để giữ gìn sức khỏe.)
3 12.2019 07.2015 12.2017
36 希望 きぼう Sự hy vọng; sự kỳ vọng
彼は医者になることを希望している。
(Anh ấy mong muốn trở thành bác sĩ.)
3 12.2020 12.2022 12.2023
37 登場 とうじょう Xuất hiện
その俳優が映画に登場した。
(Diễn viên đó đã xuất hiện trong bộ phim.)
3 12.2017 12.2020 12.2022
38 納得 なっとく Hiểu
説明を聞いて納得した。
(Tôi đã hiểu sau khi nghe giải thích.)
3 12.2021 12.2022 12.2023
39 差 さ Sự khác biệt; khoảng cách
年齢の差を感じない。
(Tôi không cảm nhận được sự chênh lệch tuổi tác.)
3 7.2023 7.2012 7.2016
40 感覚 かんかく Cảm giác
指先の感覚がなくなった。
(Tôi mất cảm giác ở đầu ngón tay.)
3 12.2023 07.2014 12.2020
41 影響 えいきょう sự ảnh hưởng
天気が農業に影響を与える。
(Thời tiết ảnh hưởng đến nông nghiệp.)
3 07.2024 07.2015 12.2011
42 想像 そうぞう Sự tưởng tượng
未来の生活を想像してみよう。
(Hãy thử tưởng tượng về cuộc sống trong tương lai.)
3 7.2018 12.2023 12.2012
43 努力 どりょく Nỗ lực
努力すれば夢は叶う。
(Nếu nỗ lực, ước mơ sẽ thành hiện thực.)
2 07. 2016 07. 2010
44 気分 きぶん Cảm xúc, tinh thần
気分が悪いので、早退します。
(Vì thấy không khỏe nên tôi xin về sớm.)
2 7.2010 07.2014
45 歓迎 かんげい Sự hoan nghênh
留学生を歓迎する会があります。
(Có buổi tiệc chào mừng du học sinh.)
2 7.2010 12.2018
46 辺り あたり Khu vực xung quanh
この辺りは静かで安全です。
(Khu vực này yên tĩnh và an toàn.)
2 7.2010 7.2019
47 選手 せんしゅ Vận động viên
あの選手はとても速いです。
(Vận động viên đó rất nhanh.)
2 7.2011 7.2012
48 実験 じっけん Thí nghiệm
科学の授業で実験をしました。
(Tôi đã làm thí nghiệm trong giờ học khoa học.)
2 7.2011 7.2017
49 失敗 しっぱい Thất bại
試験に失敗しました。
(Tôi đã trượt kỳ thi.)
2 7.2012 12.2012
50 看板 かんばん Bảng hiệu
店の前に大きな看板があります。
(Trước cửa hàng có biển hiệu lớn.)
2 7.2012 7.2017
51 代金 だいきん Tiền hàng, chi phí
商品の代金を払いました。
(Tôi đã thanh toán tiền hàng.)
2 7.2010 12.2012
52 新入生 しんにゅうせい Học sinh/sinh viên mới
新入生の歓迎会があります。
(Có buổi tiệc chào đón sinh viên mới.)
2 12.2012 7.2015RIKI NIHONGO
3
TỔNG HỢP 911 TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N3 (2010 - 2024)
(Bao gồm 381 Danh từ, 238 Động từ, 99 Tính từ, 89 Phó từ và 104 Katakana)
Hướng dẫn sử dụng list Từ vựng:
+ Danh từ: Dòng 3 - 384
+ Động từ: Dòng 385 - 623
+ Tính từ đuôi い: Dòng 624 - 724
+ Tính từ đuôi な: Dòng 725 - 814
+ Phó từ: Dòng 815 - 919
STT Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
Ví dụ
(Dịch nghĩa)
Số lần Năm xuất hiện
53 注文 ちゅうもん Sự đặt hàng
レストランで料理を注文しました。
(Tôi đã gọi món ở nhà hàng.)
2 7.2013 07/2017
54 電池 でんち Pin
リモコンの電池が切れました。
(Pin của điều khiển từ xa đã hết.)
2 7.2013 7.2015
55 講演会 こうえんかい uổi thuyết trình, buổi diễn thuyết
有名な先生の講演会があります。
(Có buổi thuyết giảng của thầy nổi tiếng.)
2 7.2013 7.2018
56 効果 こうか Hiệu quả
この薬はすぐに効果があります。
(Thuốc này có hiệu quả ngay lập tức.)
2 7.2021 12.2013
57 内容 ないよう Nội dung
レポートの内容を見直しました。
(Tôi đã xem lại nội dung bài báo cáo.)
2 7.2014 7.2022
58 期限 きげん Thời hạn
宿題の提出期限は金曜日です。
(Hạn nộp bài tập là thứ Sáu.)
2 7.2014 07.2023
59 意識 いしき Ý thức
健康への意識が高まっています。
(Ý thức về sức khỏe đang tăng cao.)
2 7.2014 12.2020
60 原因 げんいん Nguyên nhân
事故の原因を調べています。
(Tôi đang điều tra nguyên nhân của vụ tai nạn.)
2 7.2014 7.2021
61 合計 ごうけい Tổng cộng
商品の合計金額は 5,000円でした。
(Tổng số tiền của sản phẩm là 5,000 yên.)
2 12.2014 12.2019
62 間隔 かんかく Khoảng cách
電車は5分間隔で来ます。
(Tàu điện đến cách nhau 5 phút.)
2 12.2014 7.2019
63 案 あん Dự thảo
新しいプロジェクトの案を提出しました。
(Tôi đã nộp ý tưởng cho dự án mới.)
2 12.2014 12.2023
64 指導 しどう Hướng dẫn
先生が丁寧に指導してくれました。
(Thầy giáo đã hướng dẫn rất tận tình.)
2 12.2014 12.2018
65 縮小 しゅくしょう Thu nhỏ
画像のサイズを縮小して送ってください。
(Hãy thu nhỏ kích thước ảnh rồi gửi nhé.)
2 12.2014 12.2018
66 列車 れっしゃ Tàu hỏa
列車に乗って京都まで行きました。
(Tôi đã lên tàu đi đến Kyoto.)
2 12.2014 7.2018
67 割合 わりあい Tỷ lệ
成功する割合が高くなっています。
(Tỷ lệ thành công đang tăng lên.)
2 07.2015 7.2017
68 伝言 でんごん Lời nhắn
田中さんに伝言をお願いします。
(Làm ơn chuyển lời nhắn đến anh Tanaka.)
2 7.2015 12.2019
69 鍋 なべ Nồi
冬は鍋料理が人気です。
(Món lẩu rất được ưa chuộng vào mùa đông.)
2 12.2015 12.2016
70 電子レンジ でんしれんじ Lò vi sóng
電子レンジでご飯を温めました。
(Tôi đã hâm nóng cơm bằng lò vi sóng.)
2 12.2015 12.2016
71 興味 きょうみ Hứng thú
日本の文化に興味があります。
(Tôi có hứng thú với văn hóa Nhật Bản.)
2 12.2015 7.2016
72 機会 きかい Cơ hội
彼と話す機会がありませんでした。
(Tôi đã không có cơ hội nói chuyện với anh ấy.)
2 12.2015 12.2021
73 締め切り しめきり Hạn cuối (deadline)
レポートの締め切りは金曜日です。
(Hạn chót nộp bài là thứ Sáu.)
2 12.2015 12.2019
74 傷 きず Vết thương
転んでひざに傷ができました。
(Tôi bị té và trầy đầu gối.)
2 7.2016 12.2017
75 性格 せいかく Tính cách
彼の性格は明るくて元気です。
(Tính cách anh ấy rất tươi sáng và năng động.)
2 7.2016 12.2011
76 募集 ぼしゅう Sự tuyển mộ
新しいスタッフを募集しています。
(Chúng tôi đang tuyển nhân viên mới.)
2 7.2016 12.2012
77 空 そら Rỗng, không
今日の空はとてもきれいです。
(Bầu trời hôm nay rất đẹp.)
2 7.2016 12.2012
78 故障 こしょう Sự hỏng; hỏng hóc
エアコンが故障して動かない。
(Máy điều hòa bị hỏng và không hoạt động.)
2 7.2016 7.2021RIKI NIHONGO
4
TỔNG HỢP 911 TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N3 (2010 - 2024)
(Bao gồm 381 Danh từ, 238 Động từ, 99 Tính từ, 89 Phó từ và 104 Katakana)
Hướng dẫn sử dụng list Từ vựng:
+ Danh từ: Dòng 3 - 384
+ Động từ: Dòng 385 - 623
+ Tính từ đuôi い: Dòng 624 - 724
+ Tính từ đuôi な: Dòng 725 - 814
+ Phó từ: Dòng 815 - 919
STT Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
Ví dụ
(Dịch nghĩa)
Số lần Năm xuất hiện
79 沸騰 ふっとう Sự sôi sục
お湯が沸騰したら火を止めてください。
(Khi nước sôi, hãy tắt lửa.)
2 12.2016 12.2018
80 出張 しゅっちょう Việc đi công tác
父は今大阪に出張中です。
(Bố tôi hiện đang công tác ở Osaka.)
2 12.2016 12.2011
81 内緒 ないしょ Bí mật
これは二人だけの内緒だよ。
(Đây là bí mật chỉ của hai người thôi nhé.)
2 12.2016 7.2012
82 噂 うわさ Lời đồn đại
新しい先生についての噂を聞いた。
(Tôi đã nghe lời đồn về giáo viên mới.)
2 12.2016 7.2013
83 様子 ようす Vẻ bề ngoài; phong thái
子供の様子が変だった。
(Thái độ của đứa trẻ có vẻ lạ.)
2 12.2016 12.2017
84 腕 うで Cánh tay
腕が痛くて上がらない。
(Tay tôi đau nên không thể giơ lên được.)
2 12.2016 7.2017
85 親戚 しんせき Họ hàng, người thân
週末は親戚の家に行きます。
(Cuối tuần tôi sẽ đến nhà họ hàng.)
2 12.2016 12.2022
86 増加 ぞうか Gia tăng, tăng lên
人口の増加が問題になっている。
(Việc gia tăng dân số đang trở thành vấn đề.)
2 7.2017 7.2021
87 胸 むね Ngực, lồng ngực
緊張で胸がドキドキする。
(Tôi hồi hộp nên tim đập thình thịch.)
2 7.2017 12.2019
88 比較 ひかく Sự so sánh
二つの製品を比較して決める。
(Tôi so sánh hai sản phẩm rồi quyết định.)
2 7.2017 12.2020
89 応募 おうぼ Đăng ký; ứng tuyển
コンテストに応募しました。
(Tôi đã đăng ký tham gia cuộc thi.)
2 7.2017 12.2017
90 解決 かいけつ Giải quyết
問題を早く解決したい。
(Tôi muốn giải quyết vấn đề càng sớm càng tốt.)
2 7.2017 12.2023
91 お仕舞い おしまい Sự kết thúc
宿題が終わって今日はお仕舞い。
(Làm xong bài tập là hết ngày hôm nay rồi.)
2 7.2017 7.2021
92 終わり おわり Kết thúc
夏休みの終わりが近い。
(Kỳ nghỉ hè sắp kết thúc.)
2 07.2017 07.2021
93 競争 きょうそう Sự cạnh tranh
子供たちは走って競争した。
(Lũ trẻ đã chạy đua với nhau.)
2 7.2017 12.2020
94 交流 こうりゅう Sự giao lưu
留学生との交流が楽しい。
(Giao lưu với du học sinh rất vui.)
2 7.2017 7.2023
95 共通 きょうつう Cộng đồng; thông thường
二人には共通の趣味がある。
(Hai người có sở thích chung.)
2 7.2017 12/2023
96 中止 ちゅうし Sự cấm; sự ngừng
雨で試合が中止になった。
(Vì mưa nên trận đấu bị hủy.)
2 12.2012 7.2017
97 同席 どうせき Ngồi với
会議に社長も同席された。
(Giám đốc cũng đã có mặt trong cuộc họp.)
2 12.2017 12.2019
98 完成 かんせい Sự hoàn thành
この建物は来年完成する予定です。
(Tòa nhà này dự kiến hoàn thành vào năm sau.)
2 12.2017 07.2024
99 列 れつ Hàng; dãy
入場のために列に並ぶ。
(Xếp hàng để vào cửa.)
2 12.2017 7.2023
100 染み しみ Vết bẩn
シャツに染みがついている。
(Áo sơ mi bị dính vết bẩn.)
2 12.2017 07.2022
101 減少 げんしょう Sự giảm; suy giảm
雨の量が年々減少している。
(Lượng mưa giảm dần qua từng năm.)
2 12.2017 12.2018
102 中古 ちゅうこ Đồ second hand; đồ cũ
この車は中古ですが、きれいです。
(Chiếc xe này là xe cũ nhưng vẫn sạch đẹp.)
2 12.2017 12.2021
103 移動 いどう di chuyển
車で移動するのが便利です。
(Đi lại bằng ô tô thì tiện lợi.)
2 7.2018 07.2015
104 原料 げんりょう Nguyên liệu
パンの原料は小麦粉です。
(Nguyên liệu làm bánh mì là bột mì.)
2 7.2018 12.2022RIKI NIHONGO
5
TỔNG HỢP 911 TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N3 (2010 - 2024)
(Bao gồm 381 Danh từ, 238 Động từ, 99 Tính từ, 89 Phó từ và 104 Katakana)
Hướng dẫn sử dụng list Từ vựng:
+ Danh từ: Dòng 3 - 384
+ Động từ: Dòng 385 - 623
+ Tính từ đuôi い: Dòng 624 - 724
+ Tính từ đuôi な: Dòng 725 - 814
+ Phó từ: Dòng 815 - 919
STT Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
Ví dụ
(Dịch nghĩa)
Số lần Năm xuất hiện
105 団体 だんたい Đoàn thể; tập thể
団体旅行に参加した。
(Tôi đã tham gia chuyến du lịch theo đoàn.)
2 7.2018 12.2012
106 順番 じゅんばん Thứ tự
順番を守って並んでください。
(Hãy xếp hàng và giữ đúng thứ tự.)
2 7.2018 07.2015
107 手段 しゅだん Phương tiện; cách thức; phương pháp
問題を解決する手段を考える。
(Hãy nghĩ cách để giải quyết vấn đề.)
2 12.2018 07.2015
108 建築 けんちく Kiến trúc
彼は建築を学んでいる。
(Anh ấy đang học ngành kiến trúc.)
2 12.2018 12.2015
109 具合 ぐあい Tình trạng
今日は少し体の具合が悪いです。
(Hôm nay tôi cảm thấy hơi mệt.)
2 12.2018 7.2021
110 就職 しゅうしょく
Hoạt động tìm kiếm việc của sinh viên năm cuối của Nhật.
大学卒業後、すぐに就職した。
(Sau khi tốt nghiệp đại học, tôi đã đi làm ngay.)
2 12.2019 7.2012
111 参加 さんか Sự tham gia
イベントに参加する予定です。
(Tôi dự định sẽ tham gia sự kiện.)
2 12.2019 7.2022
112 秘密 ひみつ Bí mật
これは誰にも言わないで、秘密だよ。
(Đừng nói điều này với ai nhé, đây là bí mật đấy.)
2 12.2019 7.2011
113 文句 もんく Sự kêu ca; sự phàn nàn
彼はいつも文句ばかり言っている。
(Anh ấy lúc nào cũng chỉ biết than phiền.)
2 12.2019 12.2020
114 廊下 ろうか Hành lang
廊下を静かに歩いてください。
(Hãy đi nhẹ nhàng trong hành lang.)
2 12.2012 12.2019
115 配達 はいたつ Sự phân phát, giao hàng
新聞は毎朝配達されます。
(Báo được phát mỗi sáng.)
2 12.2020 12.2023
116 欠伸 あくび Ngáp
授業中に欠伸が止まらない。
(Tôi không thể ngừng ngáp trong giờ học.)
2 12.2020 07.2023
117 価格 かかく Giá (dùng trong văn phong trang trọng)
この商品の価格は高いです。
(Giá của sản phẩm này cao.)
2 12.2020 7.2010
118 都合 つごう Tình huống; hoàn cảnh; điều kiện
明日の都合はいかがですか?
(Ngày mai bạn có rảnh không?)
2 07.2014 12.2020
119 計画 けいかく Kế hoạch
旅行の計画を立てた。
(Tôi đã lập kế hoạch cho chuyến đi.)
2 07.2014 07.2021
120 部品 ぶひん Linh kiện máy móc
壊れた部品を交換した。
(Tôi đã thay bộ phận bị hỏng.)
2 7.2021 7.2022
121 集合 しゅうごう Tập hợp, tập trung
駅前に午前9時集合です。
(Tập trung trước nhà ga lúc 9 giờ sáng.)
2 12.2021 07.2021
122 意志 いし Ý chí; mong muốn
彼は強い意志を持っている。
(Anh ấy có ý chí rất mạnh mẽ.)
2 12.2021 7.2012
123 承知 しょうち Sự chấp nhận; đồng ý
その件は承知しました。
(Tôi đã hiểu rõ về việc đó.)
2 12.2022 12.2023
124 暗記 あんき Sự ghi nhớ
漢字を暗記するのは大変だ。
(Việc học thuộc chữ Hán rất khó khăn.)
2 7.2023 7.2012
125 経由 けいゆ Quá cảnh
大阪を経由して広島に行く。
(Tôi đi Hiroshima qua Osaka.)
2 07.2024 12.2012
126 息子 むすこ Con trai
息子は今年大学を卒業します。
(Con trai tôi sẽ tốt nghiệp đại học trong năm nay.)
2 07.2022 12.2020
127 知識 ちしき Kiến thức
幅広い知識が必要です。
(Cần có kiến thức rộng.)
2 07.2024 12.2017
128 感動 かんどう cảm động
映画を見て感動しました。
(Tôi đã cảm động khi xem bộ phim.)
2 7.2010 12.2023
129 結果 けっか Kết quả
テストの結果が発表された。
(Kết quả bài kiểm tra đã được công bố.)
2 7.2016 12.2020
130 距離 きょり Khoảng cách; cự ly
家から学校までの距離は近い。
(Khoảng cách từ nhà đến trường khá gần.)
2 7.2018 7.2011RIKI NIHONGO
6
TỔNG HỢP 911 TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N3 (2010 - 2024)
(Bao gồm 381 Danh từ, 238 Động từ, 99 Tính từ, 89 Phó từ và 104 Katakana)
Hướng dẫn sử dụng list Từ vựng:
+ Danh từ: Dòng 3 - 384
+ Động từ: Dòng 385 - 623
+ Tính từ đuôi い: Dòng 624 - 724
+ Tính từ đuôi な: Dòng 725 - 814
+ Phó từ: Dòng 815 - 919
STT Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
Ví dụ
(Dịch nghĩa)
Số lần Năm xuất hiện
131 行き先 いきさき Đích đến; nơi đến
行き先を確認してください。
(Hãy xác nhận điểm đến.)
2 12.2023 12.2012
132 検査 けんさ Sự kiểm tra
定期的に健康検査を受けています。
(Tôi kiểm tra sức khỏe định kỳ.)
1 7.2016
133 会計 かいけい Thanh toán, tính tiền
レストランで会計を済ませた。
(Tôi đã thanh toán hóa đơn tại nhà hàng.)
1 7.2018
134 感じ かんじ Cảm giác
今日はとてもいい感じの天気ですね。
(Hôm nay thời tiết thật dễ chịu.)
1 7.2010
135 家賃 やちん Tiền thuê nhà
このアパートの家賃は少し高いです。
(Tiền thuê căn hộ này hơi cao.)
1 7.2010
136 最新 さいしん Mới nhất, hiện đại nhất
最新のニュースをチェックしましたか?
(Bạn đã xem tin tức mới nhất chưa?)
1 7.2010
137 向き むき Hướng, chiều; phù hợp với
この部屋は南向きで日当たりがいいです。
(Phòng này quay về hướng Nam nên rất sáng.)
1 7.2010
138 考え かんがえ Suy nghĩ, ý tưởng
その考えはとても面白いですね。
(Ý tưởng đó thật thú vị.)
1 7.2010
139 会費 かいひ Hội phí, lệ phí tham gia hội nhóm
クラブの会費を払いましたか?
(Bạn đã đóng hội phí câu lạc bộ chưa?)
1 7.2010
140 最大 さいだい Lớn nhất, tối đa
今日は最大のイベントがあります。
(Hôm nay có sự kiện lớn nhất.)
1 7.2010
141 最中 さいちゅう Đang trong lúc
食事の最中に電話が鳴った。
(Chuông điện thoại reo khi đang ăn.)
1 7.2010
142 最多 さいた Nhiều nhất
今年は過去最多の来場者があった。
(Năm nay có lượng khách tham quan đông nhất từ trước đến nay.)
1 7.2010
143 沿い ぞい Dọc theo, men theo
川沿いを歩くのが好きです。
(Tôi thích đi bộ dọc theo bờ sông.)
1 7.2010
144 込み こみ Bao gồm, đã bao gồm; chen chúc
この電車は朝はとても込みます。
(Chuyến tàu này rất đông vào buổi sáng.)
1 7.2010
145 建て たて Kiểu xây dựng
新しく建てられた家です。
(Đây là căn nhà mới xây.)
1 7.2010
146 小麦粉 こむぎこ Bột mì
パンを作るために小麦粉が必要です。
(Để làm bánh mì thì cần bột mì.)
1 7.2010
147 未来 みらい Tương lai
子供たちの未来のために働きたい。
(Tôi muốn làm việc vì tương lai của bọn trẻ.)
1 7.2010
148 服装 ふくそう Trang phục
パーティーには正しい服装で来てください。
(Hãy đến buổi tiệc với trang phục đúng quy định.)
1 7.2010
149 利用者 りようしゃ Người sử dụng
図書館の利用者が増えています。
(Số người sử dụng thư viện đang tăng lên.)
1 7.2010
150 申込書 もうしこみしょ Đơn đăng ký
入会には申込書が必要です。
(Cần có đơn đăng ký để gia nhập hội.)
1 7.2011
151 産 さん Sản phẩm
北海道産のジャガイモです。
(Đây là khoai tây sản xuất ở Hokkaido.)
1 7.2011
152 主張 しゅちょう Chủ trương, quan điểm
自分の主張をはっきり言ってください。
(Hãy nói rõ quan điểm của bản thân.)
1 7.2011
153 通勤 つうきん Đi làm
電車で通勤しています。
(Tôi đi làm bằng tàu điện.)
1 7.2011
154 訳 わけ Bản dịch, Lý do
遅れた訳を教えてください。
(Hãy cho tôi biết lý do bạn đến muộn.)
1 7.2011
155 指示 しじ Chỉ thị, hướng dẫn
先生の指示に従ってください。
(Hãy làm theo chỉ dẫn của giáo viên.)
1 7.2011
156 説明書 せつめいしょ Sách hướng dẫn
この機械には説明書がついています。
(Máy này có kèm theo sách hướng dẫn.)
1 7.2011RIKI NIHONGO
7
TỔNG HỢP 911 TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N3 (2010 - 2024)
(Bao gồm 381 Danh từ, 238 Động từ, 99 Tính từ, 89 Phó từ và 104 Katakana)
Hướng dẫn sử dụng list Từ vựng:
+ Danh từ: Dòng 3 - 384
+ Động từ: Dòng 385 - 623
+ Tính từ đuôi い: Dòng 624 - 724
+ Tính từ đuôi な: Dòng 725 - 814
+ Phó từ: Dòng 815 - 919
STT Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
Ví dụ
(Dịch nghĩa)
Số lần Năm xuất hiện
157 領収書 りょうしゅうしょ Hóa đơn
領収書をください。
(Xin vui lòng cho tôi hóa đơn.)
1 7.2011
158 参考書 さんこうしょ Sách tham khảo
試験のために参考書を買いました。
(Tôi đã mua sách tham khảo để thi.)
1 7.2011
159 以外 いがい Ngoài ra, ngoại trừ
彼以外は全員出席しました。
(Ngoài anh ấy ra, mọi người đều có mặt.)
1 7.2011
160 製 せい Sản xuất tại
日本製のカメラを買いました。
(Tôi đã mua một chiếc máy ảnh sản xuất tại Nhật Bản.)
1 7.2011
161 計算 けいさん Tính toán
この問題を計算してください。
(Hãy tính bài toán này.)
1 7.2011
162 記事 きじ Bài báo, tin tức
新聞の記事を読みました。
(Tôi đã đọc bài báo trên báo.)
1 7.2011
163 密書 みっしょ Mật thư
密書は秘密にしておいてください。
(Hãy giữ bí mật bức thư mật này.)
1 7.2011
164 電灯 でんとう Đèn điện
夜になると電灯がつきます。
(Đến tối thì đèn sẽ sáng.)
1 7.2011
165 両替 りょうがえ Đổi tiền
駅でお金を両替しました。
(Tôi đã đổi tiền ở nhà ga.)
1 12.2011
166 前後 ぜんご Trước sau
授業は午後 2時前後に終わります。
(Buổi học kết thúc khoảng trước sau 2 giờ chiều.)
1 12.2011
167 翌年 よくねん Năm sau
翌年にまた行きたいです。
(Tôi muốn đi lại vào năm sau.)
1 12.2011
168 ふた ふた Cái nắp
鍋のふたを閉めてください。
(Hãy đậy nắp nồi lại.)
1 12.2011
169 ながれ ながれ Dòng chảy, trình tự
話の流れが分かりませんでした。
(Tôi đã không hiểu mạch câu chuyện.)
1 7.2012
170 外食 がいしょく Ăn ngoài
昨日は外食しました。
(Hôm qua tôi đã ăn ngoài.)
1 7.2012
171 共通点 きょうつうてん Điểm chung
二人には多くの共通点があります。
(Hai người có nhiều điểm chung.)
1 7.2012
172 緊張 きんちょう Căng thẳng, hồi hộp
試験前はいつも緊張します。
(Trước kỳ thi tôi luôn cảm thấy căng thẳng.)
1 7.2012
173 訪問 ほうもん Thăm hỏi, viếng thăm
昨日、祖母を訪問しました。
(Hôm qua tôi đã đến thăm bà.)
1 7.2012
174 翻訳 ほんやく Phiên dịch
この本は英語に翻訳されています。
(Cuốn sách này được dịch sang tiếng Anh.)
1 7.2012
175 寝坊 ねぼう Ngủ quên
寝坊して遅刻しました。
(Tôi ngủ quên nên đến muộn.)
1 7.2012
176 目覚し時計 めざましどけい Đồng hồ báo thức
目覚し時計をセットしました。
(Tôi đã cài đồng hồ báo thức.)
1 7.2012
177 孫 まご Cháu
おばあさんが孫と遊んでいます。
(Bà đang chơi với cháu.)
1 7.2012
178 招待 しょうたい Mời
友達をパーティーに招待しました。
(Tôi đã mời bạn đến bữa tiệc.)
1 7.2012
179 片方 かたほう Một phía, một bên
靴の片方が見つかりません。
(Tôi không tìm thấy một chiếc giày.)
1 12.2012
180 年中 ねんじゅう Suốt năm
この公園は年中開いています。
(Công viên này mở cửa quanh năm.)
1 12.2012
181 皮 かわ Da, vỏ
リンゴの皮をむいてください。
(Hãy gọt vỏ táo.)
1 12.2012
182 交換 こうかん Trao đổi
お土産を交換しました。
(Chúng tôi đã trao đổi quà lưu niệm.)
1 7.2013RIKI NIHONGO
8
TỔNG HỢP 911 TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N3 (2010 - 2024)
(Bao gồm 381 Danh từ, 238 Động từ, 99 Tính từ, 89 Phó từ và 104 Katakana)
Hướng dẫn sử dụng list Từ vựng:
+ Danh từ: Dòng 3 - 384
+ Động từ: Dòng 385 - 623
+ Tính từ đuôi い: Dòng 624 - 724
+ Tính từ đuôi な: Dòng 725 - 814
+ Phó từ: Dòng 815 - 919
STT Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
Ví dụ
(Dịch nghĩa)
Số lần Năm xuất hiện
183 主 ぬし Chủ, người sở hữu
この家の主は旅行中です。
(Chủ nhà này đang đi du lịch.)
1 7.2013
184 建設 けんせつ Xây dựng
新しいビルを建設中です。
(Tòa nhà mới đang được xây dựng.)
1 7.2013
185 缶 かん Lon, hộp thiếc
空き缶はここに捨ててください。
(Hãy vứt lon rỗng vào đây.)
1 7.2013
186 調子 ちょうし Tình trạng, trạng thái
今日は体の調子がいいです。
(Hôm nay tôi cảm thấy khỏe trong người.)
1 12.2013
187 物価 ぶっか Vật giá, giá cả hàng hóa
日本は物価が高いですね。
(Nhật Bản có giá cả đắt đỏ nhỉ.)
1 12.2013
188 自慢 じまん Tự hào, khoe khoang
自分の作品を自慢しました。
(Tôi đã khoe tác phẩm của mình.)
1 12.2013
189 位置 いち Vị trí
地図で現在地の位置を確認しました。
(Tôi đã xác nhận vị trí hiện tại trên bản đồ.)
1 12.2013
190 主婦 しゅふ Nội trợ
母は専業主婦です。
(Mẹ tôi là nội trợ toàn thời gian.)
1 12.2013
191 たんす たんす Tủ
服はたんすにしまってあります。
(Quần áo đã được cất vào tủ.)
1 12.2013
192 尊敬 そんけい Kính trọng, tôn trọng
先生を尊敬しています。
(Tôi kính trọng thầy/cô giáo.)
1 12.2013
193 早退 そうたい Về sớm
今日は頭が痛いので早退します。
(Hôm nay tôi đau đầu nên sẽ về sớm.)
1 12.2013
194 祝い いわい chúc mừng
卒業のお祝いをしました。
(Chúng tôi đã tổ chức lễ mừng tốt nghiệp.)
1 7.2014
195 方法 ほうほう Phương pháp
効果的な勉強方法を教えてください。
(Hãy chỉ cho tôi phương pháp học hiệu quả.)
1 7.2014
196 記念 きねん kỉ niệm
記念写真を撮りましょう。
(Chúng ta hãy chụp ảnh kỷ niệm nhé.)
1 7.2014
197 料 りょう Chi phí
入場料はいくらですか?
(Vé vào cửa bao nhiêu tiền?)
1 7.2014
198 お願い おねがい Mong muốn
先生にお願いがあります。
(Tôi có chuyện muốn nhờ thầy/cô.)
1 07.2014
199 お祝い おいわい Chúc mừng
結婚のお祝いを送りました。
(Tôi đã gửi quà chúc mừng đám cưới.)
1 07.2014
200 お代わり おかわり Bát nữa; cốc nữa
ご飯のお代わりをください。
(Làm ơn cho tôi thêm cơm.)
1 07.2014
201 お見舞い おみまい Việc thăm người bệnh
入院中の友人にお見舞いに行きました。
(Tôi đã đến thăm người bạn đang nằm viện.)
1 07.2014
202 環境 かんきょう Môi trường
環境を守ることが大切です。
(Việc bảo vệ môi trường là rất quan trọng.)
1 07.2014
203 遠慮 えんりょ Ngại ngùng
遠慮しないで食べてください。
(Cứ ăn tự nhiên đừng ngại nhé.)
1 07.2014
204 経験 けいけん Kinh nghiệm
海外での経験は貴重です。
(Kinh nghiệm ở nước ngoài là rất quý giá.)
1 07.2014
205 振り込み ふりこみ Chuyển khoản, chuyển tiền
家賃は毎月銀行から振り込みで支払っています。
(Tiền thuê nhà được chuyển khoản từ ngân hàng mỗi tháng.)
1 7.2014
206 くせ くせ Thói quen
父は話すときに髪を触るくせがあります。
(Bố tôi có thói quen chạm vào tóc khi nói chuyện.)
1 12.2014
207 当日 とうじつ Ngày hôm đó
イベントの当日は朝から準備が必要です。
(Vào ngày tổ chức sự kiện cần chuẩn bị từ sáng.)
1 12.2014
208 環境 かんきょう Môi trường
環境を守るためにリサイクルしています。
(Tôi đang tái chế để bảo vệ môi trường.)
1 12.2014RIKI NIHONGO
9
TỔNG HỢP 911 TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N3 (2010 - 2024)
(Bao gồm 381 Danh từ, 238 Động từ, 99 Tính từ, 89 Phó từ và 104 Katakana)
Hướng dẫn sử dụng list Từ vựng:
+ Danh từ: Dòng 3 - 384
+ Động từ: Dòng 385 - 623
+ Tính từ đuôi い: Dòng 624 - 724
+ Tính từ đuôi な: Dòng 725 - 814
+ Phó từ: Dòng 815 - 919
STT Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
Ví dụ
(Dịch nghĩa)
Số lần Năm xuất hiện
209 電球 でんきゅう Bóng đè
電球が切れたので、新しいのに替えました。
(Vì bóng đèn bị cháy nên tôi đã thay cái mới.)
1 12.2014
210 容器 ようき Đồ chứa, hộp đựng, vật đựng
この容器にスープを入れてください。
(Hãy cho súp vào hộp đựng này.)
1 12.2014
211 せきが出る せきがでる Ho
風邪をひいてせきが出ます。
(Tôi bị cảm nên bị ho.)
1 7.2015
212 文句 もんく Phàn nàn
彼はよく文句を言います。
(Anh ấy thường hay phàn nàn.)
1 07.2015
213 発表 はっぴょう Phát biểu
明日、研究の結果を発表します。
(Ngày mai tôi sẽ công bố kết quả nghiên cứu.)
1 07.2015
214 やり方 やりかた Cách làm
この問題のやり方がわかりません。
(Tôi không biết cách làm bài toán này.)
1 07.2015
215 針 はり Kim (kim tiêm, kim đồng hồ, kim may...)
時計の針が 12時を指しています。
(Kim đồng hồ chỉ vào 12 giờ.)
1 7.2015
216 貯金 ちょきん Tiết kiệm tiền,
将来のために毎月貯金しています。
(Tôi đang tiết kiệm mỗi tháng cho tương lai.)
1 7.2015
217 中身 なかみ Bên trong, nội dung
箱の中身は何ですか?
(Bên trong hộp là gì vậy?)
1 12.2015
218 遊園地 ゆうえんち Khu vui chơi giải trí
週末に家族で遊園地に行きました。
(Cuối tuần tôi đã đi công viên giải trí với gia đình.)
1 12.2015
219 横断歩道 おうだんほどう Vạch qua đường cho người đi bộ
横断歩道を渡るときは注意してください。
(Khi băng qua đường dành cho người đi bộ, hãy cẩn thận.)
1 12.2015
220 料金 りょうきん Giá cước, phí dịch vụ
入場料金は 500円です。
(Phí vào cửa là 500 yên.)
1 12.2015
221 香り かおり Hương thơm
この花の香りはとても良いです。
(Mùi hương của loài hoa này rất dễ chịu.)
1 12.2015
222 演奏 えんそう Sự trình diễn (âm nhạc)
ピアノの演奏を楽しみました。
(Tôi đã thưởng thức phần biểu diễn piano.)
1 12.2015
223 修理 しゅうり Sự chỉnh lí; sửa chữa
壊れたパソコンを修理に出しました。
(Tôi đã mang máy tính hỏng đi sửa.)
1 12.2015
224 自信 じしん Tự tin
自分の意見に自信を持ってください。
(Hãy tự tin vào ý kiến của bản thân.)
1 7.2016
225 検査 けんさ Sự kiểm tra
病院で健康検査を受けました。
(Tôi đã kiểm tra sức khỏe ở bệnh viện.)
1 7.2016
226 流行 りゅうこう Thịnh hành
今年はこの色が流行しています。
(Năm nay màu này đang thịnh hành.)
1 7.2016
227 決まり きまり Quy định
学校にはたくさんの決まりがあります。
(Ở trường có rất nhiều quy định.)
1 7.2016
228 消費 しょうひ Sự tiêu dùng; tiêu thụ
電力の消費を減らしましょう。
(Hãy giảm tiêu thụ điện năng.)
1 7.2016
229 証明 しょうめい Sự chứng minh.
彼の無罪が証明された。
(Việc anh ấy vô tội đã được chứng minh.)
1 7.2016
230 否定 ひてい Sự phủ định
彼は自分のミスを否定した。
(Anh ấy đã phủ nhận lỗi lầm của mình.)
1 7.2016
231 技術 ぎじゅつ Kỹ thuật
彼は高い技術を持っている。
(Anh ấy có kỹ thuật cao.)
1 7.2016
232 特長 とくちょう Đặc điểm nổi bật
このカメラの特長は夜でも撮れることです。
(Đặc điểm nổi bật của chiếc máy ảnh này là có thể chụp cả vào ban đêm.)
1 12.2016
233 囲み かこみ Hàng rào vây quanh
子供たちは焚き火の周りに囲みました。
(Lũ trẻ đã vây quanh đống lửa trại.)
1 12.2016
234 姿勢 しせい Tư thế
姿勢を正して座りなさい。
(Ngồi thẳng lưng lên nào.)
1 12.2016RIKI NIHONGO
10
TỔNG HỢP 911 TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N3 (2010 - 2024)
(Bao gồm 381 Danh từ, 238 Động từ, 99 Tính từ, 89 Phó từ và 104 Katakana)
Hướng dẫn sử dụng list Từ vựng:
+ Danh từ: Dòng 3 - 384
+ Động từ: Dòng 385 - 623
+ Tính từ đuôi い: Dòng 624 - 724
+ Tính từ đuôi な: Dòng 725 - 814
+ Phó từ: Dòng 815 - 919
STT Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
Ví dụ
(Dịch nghĩa)
Số lần Năm xuất hiện
235 農業 のうぎょう Nông nghiệp
彼の家は農業を営んでいます。
(Nhà anh ấy làm nghề nông.)
1 12.2016
236 横断禁止 おうだんきんし Cấm đi qua
ここは横断禁止の場所です。
(Đây là nơi cấm băng qua đường.)
1 12.2016
237 実力 じつりょく Thực lực.
実力で合格したいです。
(Tôi muốn đậu bằng thực lực.)
1 12.2016
238 専門 せんもん Chuyên môn
彼は経済の専門家です。
(Anh ấy là chuyên gia về kinh tế.)
1 12.2016
239 宣伝 せんでん Sự tuyên truyền
新商品をテレビで宣伝している。
(Sản phẩm mới đang được quảng cáo trên TV.)
1 12.2016
240 安心 あんしん Sự yên tâm
無事と聞いて安心した。
(Tôi thấy yên tâm khi nghe tin là không sao.)
1 12.2016
241 作物 さくもつ Hoa màu
今年は作物の出来が良い。
(Năm nay mùa màng được mùa.)
1 12.2016
242 裏側 うらがわ Mặt sau
この紙の裏側に書いてください。
(Hãy viết vào mặt sau của tờ giấy này.)
1 12.2016
243 表面 ひょうめん Bề mặt
テーブルの表面をきれいにする。
(Hãy lau sạch bề mặt bàn.)
1 12.2016
244 気温 きおん Nhiệt độ không khí
今日の気温は30度です。
(Nhiệt độ hôm nay là 30 độ.)
1 12.2016
245 マフラー まふらー Khăn choàng cổ; ống xả xe
冬はマフラーが欠かせない。
(Mùa đông không thể thiếu khăn choàng.)
1 12.2016
246 営業 えいぎょう Kinh doanh, mở cửa
この店は日曜日も営業しています。
(Cửa hàng này mở cửa cả vào Chủ nhật.)
1 12.2016
247 合格 ごうかく Đỗ, đạt
試験に合格して嬉しい。
(Tôi vui vì đã đậu kỳ thi.)
1 12.2016
248 広告 こうこく Quảng cáo
新聞に広告が載っていた。
(Trên báo có đăng quảng cáo.)
1 7.2017
249 道路 どうろ Đường sá, con đường
この道路は工事中です。
(Con đường này đang được thi công.)
1 7.2017
250 底 そこ Đáy
靴の底がすり減っている。
(Đế giày đang bị mòn.)
1 7.2017
251 平均 へいきん Trung bình
クラスの平均点は75点です。
(Điểm trung bình của lớp là 75 điểm.)
1 7.2017
252 確実 かくじつ Chính xác
確実な方法を選びましょう。
(Hãy chọn phương pháp chắc chắn.)
1 7.2017
253 逆 ぎゃく Ngược
彼の意見は私と逆です。
(Ý kiến của anh ấy trái ngược với tôi.)
1 7.2017
254 分類 ぶんるい Sự phân loại
ごみは種類ごとに分類してください。
(Hãy phân loại rác theo từng loại.)
1 7.2017
255 中間 ちゅうかん Trung gian
中間テストが来週ある。
(Tuần sau có bài kiểm tra giữa kỳ.)
1 7.2017
256 成功 せいこう Thành công
彼の計画は成功した。
(Kế hoạch của anh ấy đã thành công.)
1 7.2017
257 天井 てんじょう Trần nhà
部屋の天井にシミがある。
(Trên trần phòng có vết bẩn.)
1 12.2017
258 線 せん Đường thẳng
ノートに線を引いてください。
(Hãy kẻ dòng vào vở.)
1 12.2017
259 かび かび Nhang muỗi
パンにかびが生えていた。
(Bánh mì bị mốc rồi.)
1 12.2017
260 泡 あわ Bong bóng; bọt
石けんで泡を作る。
(Tạo bọt bằng xà phòng.)
1 12.2017RIKI NIHONGO
11
TỔNG HỢP 911 TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N3 (2010 - 2024)
(Bao gồm 381 Danh từ, 238 Động từ, 99 Tính từ, 89 Phó từ và 104 Katakana)
Hướng dẫn sử dụng list Từ vựng:
+ Danh từ: Dòng 3 - 384
+ Động từ: Dòng 385 - 623
+ Tính từ đuôi い: Dòng 624 - 724
+ Tính từ đuôi な: Dòng 725 - 814
+ Phó từ: Dòng 815 - 919
STT Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
Ví dụ
(Dịch nghĩa)
Số lần Năm xuất hiện
261 目的 もくてき Mục đích
旅行の目的は観光です。
(Mục đích chuyến đi là tham quan.)
1 12.2017
262 床 ゆか Sàn nhà
床にカーペットを敷いた。
(Tôi đã trải thảm xuống sàn.)
1 12.2017
263 申請 しんせい yêu cầu
ビザを申請しました。
(Tôi đã xin visa.)
1 12.2017
264 協力 きょうりょく Sự hợp tác, chung sức
皆さんの協力が必要です。
(Cần sự hợp tác của mọi người.)
1 12.2017
265 双子 ふたご Sinh đôi
彼女には双子の弟がいる。
(Cô ấy có em trai sinh đôi.)
1 12.2017
266 学期 がっき Học kỳ
新しい学期が始まった。
(Học kỳ mới đã bắt đầu.)
1 12.2017
267 太陽 たいよう Mặt trời
太陽がまぶしい。
(Mặt trời chói quá.)
1 7.2018
268 人数 にんずう Số người
パーティーの人数を教えてください。
(Hãy cho tôi biết số người tham gia buổi tiệc.)
1 7.2018
269 迷子 まいご Trẻ lạc, người bị lạc
公園で迷子になった子供を探している。
(Tôi đang tìm đứa trẻ bị lạc trong công viên.)
1 7.2018
270 紹介 しょうかい Giới thiệu
新しい社員を紹介します。
(Tôi sẽ giới thiệu nhân viên mới.)
1 7.2018
271 腰 こし Eo, thắt lưng
腰が痛くて起きられない。
(Tôi đau lưng nên không thể dậy được.)
1 7.2018
272 塩 しお Muối
スープに少し塩を入れた。
(Tôi đã cho một chút muối vào súp.)
1 07.2018
273 経営 けいえい Kinh doanh
父は会社を経営しています。
(Bố tôi điều hành một công ty.)
1 7.2018
274 確認 かくにん Sự xác nhận
予定をもう一度確認してください。
(Hãy xác nhận lại lịch trình một lần nữa.)
1 7.2018
275 最終 さいしゅう Cuối cùng
最終電車に間に合った。
(Tôi đã kịp chuyến tàu cuối cùng.)
1 7.2018
276 商売 しょうばい Việc thương mại; việc buôn bán
父は八百屋を商売にしている。
(Bố tôi làm nghề bán rau quả.)
1 7.2018
277 基礎 きそ Cơ sở
日本語の基礎を勉強する。
(Tôi học nền tảng tiếng Nhật.)
1 7.2018
278 一流 いちりゅう Hạng nhất, Theo cách riêng
一流のホテルに泊まった。
(Tôi đã nghỉ tại khách sạn hạng sang.)
1 12.2018
279 乾燥 かんそう Sự khô hạn
冬は肌が乾燥しやすい。
(Mùa đông da dễ bị khô.)
1 12.2018
280 出発 しゅっぱつ Sự xuất phát; sự khởi hành
午前8時に出発します。
(Tôi sẽ xuất phát lúc 8 giờ sáng.)
1 12.2018
281 練習 れんしゅう Luyện tập
毎日ピアノを練習している。
(Tôi luyện đàn piano mỗi ngày.)
1 12.2018
282 開始 かいし Việc bắt đầu
試験は9時に開始される。
(Bài thi sẽ bắt đầu lúc 9 giờ.)
1 12.2018
283 玄関 げんかん Cửa ra vào, lối vào
玄関で靴を脱いでください。
(Hãy cởi giày ở cửa ra vào.)
1 12.2018
284 経済 けいざい Kinh tế
日本の経済について勉強しています。
(Tôi đang học về kinh tế Nhật Bản.)
1 12.2018
285 花壇 かだん Bồn hoa
花壇にチューリップが咲いている。
(Hoa tulip đang nở trong vườn hoa.)
1 12.2018
286 苦労 くろう Gian khổ, vất vả
両親にはたくさん苦労をかけた。
(Tôi đã khiến bố mẹ phải vất vả nhiều.)
1 12.2018RIKI NIHONGO
12
TỔNG HỢP 911 TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N3 (2010 - 2024)
(Bao gồm 381 Danh từ, 238 Động từ, 99 Tính từ, 89 Phó từ và 104 Katakana)
Hướng dẫn sử dụng list Từ vựng:
+ Danh từ: Dòng 3 - 384
+ Động từ: Dòng 385 - 623
+ Tính từ đuôi い: Dòng 624 - 724
+ Tính từ đuôi な: Dòng 725 - 814
+ Phó từ: Dòng 815 - 919
STT Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
Ví dụ
(Dịch nghĩa)
Số lần Năm xuất hiện
287 芸術 げいじゅつ Nghệ thuật
彼は芸術に興味があります。
(Anh ấy có hứng thú với nghệ thuật.)
1 7.2019
288 集中 しゅうちゅう Tập trung
勉強に集中できない。
(Tôi không thể tập trung học.)
1 7.2019
289 満員 まんいん Sự đông người
電車は朝から満員だった。
(Tàu điện đã đông nghịt từ sáng.)
1 7.2019
290 倉庫 そうこ Nhà kho, kho chứa
古い家具を倉庫に入れた。
(Tôi đã cất đồ nội thất cũ vào kho.)
1 7.2019
291 天気予報 てんきよほう Dự báo thời tiết
天気予報によると、明日は晴れです。
(Theo dự báo thời tiết, ngày mai trời sẽ nắng.)
1 7.2019
292 博物館 はくぶつかん Bảo tàng
博物館で恐竜の展示を見た。
(Tôi đã xem triển lãm khủng long ở viện bảo tàng.)
1 7.2019
293 感想 かんそう Cảm tưởng
映画の感想を聞かせてください。
(Hãy cho tôi biết cảm tưởng về bộ phim.)
1 7.2019
294 通訳 つうやく Việc phiên dịch
彼は英語の通訳をしています。
(Anh ấy làm phiên dịch tiếng Anh.)
1 12.2019
295 事情 じじょう Tình hình; sự tình
家庭の事情で辞めました。
(Tôi đã nghỉ vì lý do gia đình.)
1 12.2019
296 感謝 かんしゃ Sự biết ơn; cảm ơn
ご協力に感謝します。
(Xin cảm ơn vì sự hợp tác của bạn.)
1 12.2019
297 中旬 ちゅうじゅん 10 ngày giữa một tháng
来月の中旬に旅行します。
(Tôi sẽ đi du lịch vào giữa tháng sau.)
1 12.2019
298 お礼 おれい Cảm ơn
お世話になったお礼を言いました。
(Tôi đã nói lời cảm ơn vì được giúp đỡ.)
1 12.2019
299 台所 だいどころ Bếp
母は台所で料理をしています。
(Mẹ tôi đang nấu ăn trong bếp.)
1 12.2019
300 宛先 あてさき Nơi đến
手紙の宛先を間違えた。
(Tôi đã ghi sai địa chỉ người nhận thư.)
1 12.2019
301 合図 あいず Dấu hiệu; hiệu lệnh
先生の合図で始めた。
(Tôi bắt đầu theo hiệu lệnh của thầy giáo.)
1 12.2019
302 居間 いま Phòng khách; phòng đợi
家族は居間でくつろいでいる。
(Cả gia đình đang thư giãn trong phòng khách.)
1 12.2019
303 清掃 せいそう Dọn dẹp, làm sạch
毎朝、校内を清掃します。
(Mỗi sáng tôi đều dọn dẹp trong khuôn viên trường.)
1 12.2019
304 値段 ねだん Giá cả (dùng trong hội thoại hằng ngày)
この服の値段はいくらですか?
(Bộ quần áo này giá bao nhiêu?)
1 12.2020
305 お小遣い おこづかい Tiền tiêu vặt
毎月お小遣いをもらっています。
(Tôi nhận tiền tiêu vặt hàng tháng.)
1 12.2020
306 割引 わりびき Giảm giá
セールで10%割引になった。
(Giảm giá 10% trong đợt giảm giá.)
1 12.2020
307 選択 せんたく Sự lựa chọn; sự tuyển chọn
進路の選択に悩んでいる。
(Tôi đang băn khoăn trong việc chọn con đường tương lai.)
1 12.2020
308 くしゃみ くしゃみ Hắt xì
花粉症でくしゃみが止まらない。
(Tôi bị dị ứng phấn hoa nên hắt hơi không ngừng.)
1 12.2020
309 せき せき Ho
風邪をひいてせきが出る。
(Tôi bị cảm nên bị ho.)
1 12.2020
310 給料 きゅうりょう Lương
今月の給料は少なかった。
(Tiền lương tháng này ít quá.)
1 12.2020
311 新製品 しんせいひん Sản phẩm mới
新製品が来週発売されます。
(Sản phẩm mới sẽ được bán ra vào tuần sau.)
1 12.2020
312 めい めい Cháu gái
姪にプレゼントを買った。
(Tôi đã mua quà cho cháu gái.)
1 12.2020RIKI NIHONGO
13
TỔNG HỢP 911 TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N3 (2010 - 2024)
(Bao gồm 381 Danh từ, 238 Động từ, 99 Tính từ, 89 Phó từ và 104 Katakana)
Hướng dẫn sử dụng list Từ vựng:
+ Danh từ: Dòng 3 - 384
+ Động từ: Dòng 385 - 623
+ Tính từ đuôi い: Dòng 624 - 724
+ Tính từ đuôi な: Dòng 725 - 814
+ Phó từ: Dòng 815 - 919
STT Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
Ví dụ
(Dịch nghĩa)
Số lần Năm xuất hiện
313 おこづかい おこづかい Tiền tiêu vặt
子供におこづかいをあげた。
(Tôi đã cho con tiền tiêu vặt.)
1 12.2020
314 決心 けっしん Sự quyết tâm
留学することを決心した。
(Tôi đã quyết định đi du học.)
1 12.2020
315 外出 がいしゅつ Việc đi ra ngoài
今日は外出する予定です。
(Hôm nay tôi định ra ngoài.)
1 12.2020
316 入門 にゅうもん Sự mới học; sự nhập môn
これは初心者向けの入門書です。
(Đây là sách nhập môn dành cho người mới bắt đầu.)
1 12.2020
317 送信 そうしん Gửi
メールを送信しました。
(Tôi đã gửi email.)
1 12.2020
318 しゃっくり しゃっくり Sự nấc cụt
しゃっくりが止まらない。
(Tôi bị nấc không dừng được.)
1 12.2020
319 失礼 しつれい Sự xin lỗi
遅れて失礼しました。
(Xin lỗi vì tôi đã đến muộn.)
1 12.2020
320 返事 へんじ Sự trả lời
彼から返事が来た。
(Tôi đã nhận được phản hồi từ anh ấy.)
1 12.2020
321 危険 きけん Sự nguy hiểm
この場所は危険なので入らないでください。
(Chỗ này nguy hiểm nên xin đừng vào.)
1 12.2020
322 姪 めい Cháu gái
姪の誕生日に人形を贈った。
(Tôi đã tặng búp bê nhân dịp sinh nhật cháu gái.)
1 12.2020
323 娘 むすめ Con gái
娘はピアノを習っています。
(Con gái tôi đang học piano.)
1 12.2020
324 お菓子 おかし bánh kẹo
子供たちにお菓子を配った。
(Tôi đã phát kẹo cho bọn trẻ.)
1 12.2020
325 おもちゃ おもちゃ Đồ chơi
このおもちゃは人気がある。
(Đồ chơi này rất được ưa chuộng.)
1 12.2020
326 おみやげ おみやげ Quà (đặc sản)
旅行のおみやげを買いました。
(Tôi đã mua quà lưu niệm trong chuyến du lịch.)
1 12.2020
327 案外 あんがい Bất ngờ; không tính đến
その映画は案外面白かった。
(Bộ phim đó bất ngờ lại thú vị.)
1 12.2020
328 遅刻 ちこく Sự muộn; sự đến muộn
授業に遅刻してしまった。
(Tôi đã đến lớp muộn.)
1 07.2021
329 連休 れんきゅう Kỳ nghỉ; đợt nghỉ
連休に旅行する予定です。
(Tôi định đi du lịch vào kỳ nghỉ dài.)
1 07.2021
330 早退 そうたい Sự về sớm
体調が悪くて早退した。
(Tôi không khỏe nên đã về sớm.)
1 07.2021
331 訓練 くんれん Sự huấn luyện
毎日厳しい訓練を受けている。
(Tôi luyện tập nghiêm khắc mỗi ngày.)
1 07.2021
332 大勢 おおぜい Nhiều (người)
公園に大勢の人が集まっていた。
(Rất nhiều người đã tập trung trong công viên.)
1 07.2021
333 用意 ようい Sự sửa soạn; sự chuẩn bị
出発の前に用意をする。
(Tôi chuẩn bị trước khi xuất phát.)
1 07.2021
334 愛用者 あいようしゃ khách hàng thường xuyên
このカバンの愛用者が多い。
(Chiếc cặp này có nhiều người yêu thích.)
1 07.2021
335 連体 れんたい Liên từ
連体責任という言葉を聞いたことがある。
(Tôi đã từng nghe đến từ 'trách nhiệm liên đới'.)
1 7.2021
336 工夫 くふう Kỳ công, công phu
勉強法を工夫してみた。
(Tôi đã thử sáng tạo phương pháp học.)
1 7.2021
337 材料 ざいりょう Vật liệu
料理の材料を買いに行く。
(Tôi đi mua nguyên liệu nấu ăn.)
1 7.2021
338 工事 こうじ Công trình
駅前で工事が行われている。
(Đang có công trình thi công trước nhà ga.)
1 07.2021RIKI NIHONGO
14
TỔNG HỢP 911 TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N3 (2010 - 2024)
(Bao gồm 381 Danh từ, 238 Động từ, 99 Tính từ, 89 Phó từ và 104 Katakana)
Hướng dẫn sử dụng list Từ vựng:
+ Danh từ: Dòng 3 - 384
+ Động từ: Dòng 385 - 623
+ Tính từ đuôi い: Dòng 624 - 724
+ Tính từ đuôi な: Dòng 725 - 814
+ Phó từ: Dòng 815 - 919
STT Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
Ví dụ
(Dịch nghĩa)
Số lần Năm xuất hiện
339 成績 せいせき Thành tích
成績が上がってうれしい。
(Tôi vui vì điểm số đã cải thiện.)
1 07.2021
340 価値 かち giá trị
この本は読む価値がある。
(Cuốn sách này đáng để đọc.)
1 07.2021
341 帰国 きこく Sự về nước
夏休みに帰国する予定です。
(Tôi dự định về nước vào kỳ nghỉ hè.)
1 07.2021
342 支給 しきゅう Cung cấp
交通費が支給される。
(Chi phí đi lại sẽ được chi trả.)
1 07.2021
343 お釣り おつり Tiền lẻ
レジでお釣りをもらった。
(Tôi đã nhận lại tiền thừa ở quầy tính tiền.)
1 07.2021
344 発言 はつげん Sự đề nghị; sự đề xuất
会議で意見を発言した。
(Tôi đã phát biểu ý kiến trong cuộc họp.)
1 12.2021
345 講演 こうえん Bài giảng
有名な先生の講演を聞いた。
(Tôi đã nghe buổi thuyết trình của một giáo sư nổi tiếng.)
1 12.2021
346 応答 おうとう Đáp lại
すぐに応答してください。
(Xin hãy trả lời ngay.)
1 12.2021
347 翌日 よくじつ Ngày hôm sau
翌日は早く起きた。
(Hôm sau tôi đã dậy sớm.)
1 12.2021
348 土地 とち Đất đai
この土地は高く売れる。
(Mảnh đất này có thể bán được giá cao.)
1 12.2021
349 おつかれさま おつかれさま Bạn đã vất vả rồi
今日も一日おつかれさまでした。
(Hôm nay cũng vất vả rồi.)
1 12.2021
350 住所 じゅうしょ Nhà ở; nơi sống
住所を紙に書いてください。
(Hãy viết địa chỉ lên giấy.)
1 12.2021
351 近所 きんじょ Gần đây
近所の人にあいさつする。
(Chào hỏi người hàng xóm.)
1 12.2021
352 番地 ばんち Số nhà
住所の番地を教えてください。
(Hãy cho tôi biết số nhà trong địa chỉ.)
1 12.2021
353 将来 しょうらい Tương lai
将来の夢は医者になることです。
(Ước mơ tương lai của tôi là trở thành bác sĩ.)
1 12.2021
354 見本 みほん Mẫu, mẫu vật
この製品の見本をください。
(Cho tôi mẫu thử của sản phẩm này.)
1 12.2021
355 普段 ふだん Bình thường
普段は自転車で通勤している。
(Thường ngày tôi đi làm bằng xe đạp.)
1 7.2022
356 運動場 うんどうじょう Sân vận động
子供たちは運動場で遊んでいる。
(Bọn trẻ đang chơi ở sân vận động.)
1 7.2022
357 体育館 たいいくかん Nhà thể chất
体育館でバスケットの試合がある。
(Có trận đấu bóng rổ trong nhà thi đấu.)
1 7.2022
358 屋上 おくじょう Mái nhà
屋上から景色がよく見える。
(Từ sân thượng có thể nhìn thấy cảnh rất rõ.)
1 7.2022
359 公園 こうえん Công viên
子供たちが公園で遊んでいる。
(Bọn trẻ đang chơi ở công viên.)
1 7.2022
360 おい おい Cháu trai
おいにプレゼントを買った。
(Tôi đã mua quà cho cháu trai.)
1 7.2022
361 夫婦 ふうふ Vợ chồng
あの夫婦はとても仲がいい。
(Cặp vợ chồng đó rất hòa thuận.)
1 12.2022
362 家内 かない Vợ (mình)
家内は料理が上手です。
(Vợ tôi nấu ăn rất giỏi.)
1 12.2022
363 兄弟 きょうだい anh em
私は三人兄弟の真ん中です。
(Tôi là con giữa trong ba anh em.)
1 12.2022
364 支出 ししゅつ Sự chi ra; sự xuất ra
毎月の支出を見直したい。
(Tôi muốn xem lại chi tiêu hàng tháng.)
1 12.2022RIKI NIHONGO
15
TỔNG HỢP 911 TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N3 (2010 - 2024)
(Bao gồm 381 Danh từ, 238 Động từ, 99 Tính từ, 89 Phó từ và 104 Katakana)
Hướng dẫn sử dụng list Từ vựng:
+ Danh từ: Dòng 3 - 384
+ Động từ: Dòng 385 - 623
+ Tính từ đuôi い: Dòng 624 - 724
+ Tính từ đuôi な: Dòng 725 - 814
+ Phó từ: Dòng 815 - 919
STT Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
Ví dụ
(Dịch nghĩa)
Số lần Năm xuất hiện
365 掲示 けいじ Sự thông báo
新しいスケジュールは掲示板に掲示されています。
(Lịch trình mới đã được dán lên bảng thông báo.)
1 12.2022
366 準備 じゅんび Sự chuẩn bị
旅行の準備をしています。
(Tôi đang chuẩn bị cho chuyến du lịch.)
1 12.2022
367 与え あたえ Cho, ban, trao, gây ra
彼は動物にえさを与えた。
(Anh ấy đã cho động vật ăn.)
1 12.2022
368 賛成 さんせい Sự tán thành
その意見に賛成です。
(Tôi đồng ý với ý kiến đó.)
1 12.2022
369 予定 よてい Dự định
来週の予定を教えてください。
(Hãy cho tôi biết kế hoạch tuần sau.)
1 12.2022
370 親戚 しんせき Họ hàng
お正月に親戚の家に行きました。
(Tết tôi đã đến nhà họ hàng.)
1 12.2022
371 理由 りゆう Lý do
遅刻した理由を説明してください。
(Hãy giải thích lý do đi trễ.)
1 12.2022
372 建物 たてもの Tòa nhà
この建物は 100年以上の歴史があります。
(Tòa nhà này có lịch sử hơn 100 năm.)
1 12.2022
373 避難 ひなん Lánh nạn
地震のときはすぐに避難してください。
(Khi có động đất hãy sơ tán ngay.)
1 12.2023
374 可能 かのう Khả năng; có thể
それは可能な計画です。
(Đó là một kế hoạch khả thi.)
1 7.2023
375 無駄 むだ Vô ích; không có hiệu quả, lãng phí
時間を無駄にしないようにしましょう。
(Hãy cố gắng đừng lãng phí thời gian.)
1 7.2023
376 完全 かんぜん Hoàn toàn
彼の準備は完全だった。
(Anh ấy đã chuẩn bị hoàn hảo.)
1 7.2023
377 平等 びょうどう Bình đẳng
みんなに平等なチャンスを与えるべきです。
(Cần trao cơ hội bình đẳng cho mọi người.)
1 7.2023
378 動作 どうさ Hành động, động tác
このロボットの動作はとてもスムーズです。
(Chuyển động của con robot này rất mượt mà.)
1 7.2023
379 番 ばん Số thứ tự xếp hạng
私の番が来ました。
(Đến lượt tôi rồi.)
1 12.2023
380 診察 しんさつ Sự khám bệnh
医者に診察してもらった。
(Tôi đã được bác sĩ khám bệnh.)
1 12.2023
381 実物 じつぶつ Vật thật
写真よりも実物の方がきれいです。
(Ngoài đời còn đẹp hơn cả trong ảnh.)
1 07.2024
ĐỘNG TỪ
1 慌てる あわてる Trở nên lộn xộn; vội vàng; luống cuống
急に名前を呼ばれて慌てた。
(Bị gọi tên bất ngờ nên tôi hoảng loạn.)
5 7.2014 07.2024 7.2016 7.2017 12.2018
2 断る ことわる Từ chối
招待を断った。
(Tôi đã từ chối lời mời.)
5 7.2016 12/2017 12/2023 12.2011 12/2020
3 混ぜる まぜる Trộn; pha trộn
卵をよく混ぜてください。
(Hãy đánh trứng cho đều.)
5 7.2015 7.2013 12.2016 12.2020 12.2022
4 謝る あやまる xin lỗi
遅刻して先生に謝った。
(Tôi đến muộn nên đã xin lỗi thầy.)
4 12.2012 12.2015 7.2019 7.2022
5 怒鳴る どなる Gào lên; hét lên
先生が生徒を怒鳴った。
(Thầy đã quát học sinh.)
4 7.2014 12.2017 12.2022 7.2023
6 離す はなす Để xa; làm tránh xa
彼の手を離さないで。
(Đừng buông tay anh ấy ra.)
4 07.2014 12.2014 12.2012 7.2022
7 疑う うたがう Nghi ngờ
彼の言葉を疑っている。
(Tôi đang nghi ngờ lời nói của anh ấy.)
4 12.2015 07.2018 12.2020 7.2023
8 怒る おこる Bực tức
先生が怒った。
(Thầy giáo đã nổi giận.)
4 12.2017 7.2022 12.2020 12.2012
9 重ねる かさねる Chồng chất; chồng lên
皿を重ねて片付けた。
(Tôi đã xếp chồng đĩa lại và dọn dẹp.)
4 12.2018 7.2010 7.2011 12.2011RIKI NIHONGO
16
TỔNG HỢP 911 TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N3 (2010 - 2024)
(Bao gồm 381 Danh từ, 238 Động từ, 99 Tính từ, 89 Phó từ và 104 Katakana)
Hướng dẫn sử dụng list Từ vựng:
+ Danh từ: Dòng 3 - 384
+ Động từ: Dòng 385 - 623
+ Tính từ đuôi い: Dòng 624 - 724
+ Tính từ đuôi な: Dòng 725 - 814
+ Phó từ: Dòng 815 - 919
STT Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
Ví dụ
(Dịch nghĩa)
Số lần Năm xuất hiện
10 あきらめる あきらめる Từ bỏ
夢をあきらめたくない。
(Tôi không muốn từ bỏ giấc mơ.)
4 07.2024 7.2012 7.2013 07.2014
11 加える くわえる thêm vào
塩を少し加えてください。
(Hãy thêm một chút muối.)
3 7.2011 12.2011 7.2015
12 溺れる おぼれる đuối nước, chìm đắm (trong cảm xúc...)
彼は川で溺れそうになった。
(Anh ấy suýt chết đuối ở sông.)
3 12.2013 12.2016 07.2018
13 引き出す ひきだす Kéo ra; lấy ra
ATMからお金を引き出した。
(Tôi đã rút tiền từ ATM.)
3 12.2013 12.2016 12.2020
14 草臥れる くたびれる Mệt mỏi; kiệt sức
一日中歩いて草臥れた。
(Tôi đi bộ cả ngày nên rất mệt.)
3 12.2014 07.2015 7.2010
15 黙る だまる Im lặng
彼は何も言わずに黙った。
(Anh ấy im lặng không nói gì.)
3 7.2015 12.2019 12.2023
16 濡れる ぬれる Ướt
雨に濡れてしまった。
(Tôi bị ướt mưa mất rồi.)
3 12.2015 12.2016 7.2017
17 預ける あずける Giao cho; giao phó; gửi
荷物を駅に預けた。
(Tôi đã gửi hành lý ở ga.)
3 7.2015 7.2016 12.2018
18 曲げる まげる Bẻ cong, gập
腕を曲げてください。
(Hãy gập tay lại.)
3 12.2016 12.2015 7.2013
19 余る あまる Bị bỏ lại; dư thừa
時間が余った。
(Tôi còn dư thời gian.)
3 12.2016 12.2013 7.2018
20 枯れる かれる Héo; héo úa
花が枯れてしまった。
(Hoa đã héo mất rồi.)
3 7.2017 07.2021 12.2019
21 引き受ける ひきうける Đảm nhiệm
仕事を引き受けた。
(Tôi đã nhận công việc đó.)
3 7.2017 12.2020 12.2013
22 引受ける ひきうける Tiếp nhận
責任を引受けた。
(Tôi đã nhận trách nhiệm.)
3 07.2017 12.2020 12.2017
23 受け取る うけとる tiếp nhận
手紙を受け取った。
(Tôi đã nhận được lá thư.)
3 12.2017 12.2020 7.2022
24 落ち着く おちつく Bình tĩnh
落ち着いて話してください。
(Hãy bình tĩnh rồi nói.)
3 12.2017 12.2019 7.2010
25 身に付ける みにつける Để học; để thu nhận kiến thức
知識を身に付けた。
(Tôi đã tích lũy được kiến thức.)
3 12.2017 7.2021 7.2013
26 しゃべる しゃべる Nói chuyện
彼女はよくしゃべる。
(Cô ấy rất hay nói chuyện.)
3 7.2018 12.2022 7.2013
27 迷う まよう Lạc đường, lúng túng, phân vân
道に迷った。
(Tôi bị lạc đường.)
3 12.2018 12.2022 12.2012
28 追い着く おいつく Đuổi kịp
彼にやっと追い着いた。
(Cuối cùng tôi đã đuổi kịp anh ấy.)
3 7.2018 12.2021 12.2013
29 取り消す とりけす Xóa bỏ
予約を取り消した。
(Tôi đã hủy đặt chỗ.)
3 7.2019 12.2023 7.2016
30 とける とける Tan chảy
氷がとけた。
(Đá đã tan.)
3 12.2019 7.2021 12.2012
31 縛る しばる buộc, trói
荷物をロープで縛った。
(Tôi đã buộc hành lý bằng dây thừng.)
2 7.2010 12.2015
32 浮かぶ うかぶ nổi, hiện lên (ý tưởng, hình ảnh...)
アイデアが頭に浮かんだ。
(Một ý tưởng hiện lên trong đầu tôi.)
2 7.2011 12.2016
33 貯める ためる tiết kiệm, tích trữ
お金を少しずつ貯めている。
(Tôi đang tiết kiệm tiền dần dần.)
2 7.2010 7.2011
34 減る へる giảm, ít đi
体重が少し減った。
(Cân nặng của tôi đã giảm một chút.)
2 7.2011 7.2022
35 やり直す やりなおす làm lại
間違えたので、もう一度やり直した。
(Vì làm sai nên tôi đã làm lại từ đầu.)
2 7.2011 7.2012RIKI NIHONGO
17
TỔNG HỢP 911 TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N3 (2010 - 2024)
(Bao gồm 381 Danh từ, 238 Động từ, 99 Tính từ, 89 Phó từ và 104 Katakana)
Hướng dẫn sử dụng list Từ vựng:
+ Danh từ: Dòng 3 - 384
+ Động từ: Dòng 385 - 623
+ Tính từ đuôi い: Dòng 624 - 724
+ Tính từ đuôi な: Dòng 725 - 814
+ Phó từ: Dòng 815 - 919
STT Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
Ví dụ
(Dịch nghĩa)
Số lần Năm xuất hiện
36 転ぶ ころぶ ngã, té
道で石につまずいて転んだ。
(Tôi vấp phải hòn đá trên đường và bị ngã.)
2 7.2011 12.2016
37 見送る みおくる tiễn đưa, hoãn (dự định)
友達を駅で見送った。
(Tôi đã tiễn bạn ở ga.)
2 7.2011 7.2012
38 破る やぶる làm rách, phá vỡ (lời hứa...)
約束を破ってはいけない。
(Không được phá vỡ lời hứa.)
2 12.2012 7.2022
39 注ぐ そそぐ rót, đổ (nước, tình cảm...)
コップに水を注ぐ。
(Tôi rót nước vào cốc.)
2 12.2012 12.2018
40 閉じる とじる đóng, khép (sách, mắt...)
ドアを閉じると、部屋が静かになった。
(Khi đóng cửa lại, căn phòng trở nên yên tĩnh.)
2 7.2010 7.2013
41 畳む たたむ gấp (quần áo, chăn màn...)
洗濯物を畳んでタンスにしまった。
(Tôi đã gấp đồ giặt và cất vào tủ.)
2 7.2013 7.2010
42 結ぶ むすぶ buộc, kết nối, ký (hợp đồng)
ネクタイを結ぶのが苦手だ。
(Tôi không giỏi thắt cà vạt.)
2 7.2013 12.2015
43 贈る おくる tặng, gửi (quà)
誕生日にプレゼントを贈った。
(Tôi đã tặng quà sinh nhật.)
2 12.2013 7.2014
44 ぶつかる ぶつかる va chạm, đụng
自転車が壁にぶつかった。
(Xe đạp đâm vào tường.)
2 12.2013 12.2016
45 こぼす こぼす Làm tràn; làm đổ
子供が牛乳をこぼした。
(Đứa trẻ làm đổ sữa.)
2 12.2013 12.2022
46 怖がる こわがる Sợ
子供は雷を怖がった。
(Đứa trẻ sợ sấm sét.)
2 7.2014 12.2018
47 経つ たつ trôi qua
日本に来てから 5年が経つ。
(Tôi đã sống ở Nhật được 5 năm.)
2 7.2014 12.2013
48 飽きる あきる Chán
同じ料理に飽きてきた。
(Tôi bắt đầu chán món ăn giống nhau.)
2 7.2014 12.2022
49 ぶつける ぶつける Đập mạnh; đánh mạnh
壁に頭をぶつけた。
(Tôi đã đập đầu vào tường.)
2 12.2014 7.2019
50 貯まる たまる Tiết kiệm
ポイントがたくさん貯まった。
(Tôi đã tích được rất nhiều điểm thưởng.)
2 12.2014 12.2013
51 捕まえる つかまえる Bắt; nắm bắt
警察が犯人を捕まえた。
(Cảnh sát đã bắt được thủ phạm.)
2 7.2015 7.2022
52 編む あむ Đan
母がセーターを編んでくれた。
(Mẹ đã đan áo len cho tôi.)
2 12.2015 7.2010
53 防ぐ ふせぐ phòng ngự
事故を防ぐために注意する。
(Hãy chú ý để phòng tránh tai nạn.)
2 12.2015 7.2022
54 尋ねる たずねる Thăm hỏi
道を尋ねた。
(Tôi đã hỏi đường.)
2 7.2016 7.2021
55 包む つつむ Gói vào; bọc vào
プレゼントを紙で包んだ。
(Tôi đã gói quà bằng giấy.)
2 12.2016 12.2020
56 飛び出す とびだす Lao ra, cất cánh, nhảy ra
子供が急に飛び出した。
(Đứa trẻ bất ngờ lao ra.)
2 12.2016 12.2022
57 確かめる たしかめる Xác nhận; làm cho rõ ràng
予定を確かめた。
(Tôi đã xác nhận lại lịch trình.)
2 12.2016 7.2013
58 沈む しずむ Chìm
夕日が沈んだ。
(Mặt trời lặn.)
2 12.2016 7.2011
59 信じる しんじる Tin tưởng
彼の言葉を信じている。
(Tôi tin vào lời của anh ấy.)
2 7.2017 12.2019
60 身につける みにつける Tiếp thu các kiến thức, kỹ năng
マナーを身につけた。
(Tôi đã học được cách cư xử đúng mực.)
2 12.2017 07.2021
61 絞る しぼる Vắt
タオルの水を絞った。
(Tôi đã vắt khô khăn.)
2 7.2018 12.2015RIKI NIHONGO
18
TỔNG HỢP 911 TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N3 (2010 - 2024)
(Bao gồm 381 Danh từ, 238 Động từ, 99 Tính từ, 89 Phó từ và 104 Katakana)
Hướng dẫn sử dụng list Từ vựng:
+ Danh từ: Dòng 3 - 384
+ Động từ: Dòng 385 - 623
+ Tính từ đuôi い: Dòng 624 - 724
+ Tính từ đuôi な: Dòng 725 - 814
+ Phó từ: Dòng 815 - 919
STT Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
Ví dụ
(Dịch nghĩa)
Số lần Năm xuất hiện
62 知り合う しりあう Biết (ai đó)
彼とは大学で知り合った。
(Tôi quen anh ấy từ đại học.)
2 7.2018 12.2018
63 走る はしる Chạy
毎朝公園を走っている。
(Mỗi sáng tôi chạy trong công viên.)
2 07.2018 12.2021
64 叩く たたく Đánh; gõ; vỗ
ドアを叩いた。
(Tôi gõ cửa.)
2 7.2018 07.2022
65 騒ぐ さわぐ Làm ồn
子供たちが騒いでいる。
(Lũ trẻ đang làm ồn.)
2 7.2018 12.2022
66 埋める うめる Chôn; chôn cất
穴を土で埋めた。
(Tôi đã lấp đầy cái hố bằng đất.)
2 12.2018 12.2020
67 渡す わたす Trao, đưa
先生にレポートを渡した。
(Tôi đã nộp báo cáo cho thầy.)
2 7.2019 12.2020
68 ほえる ほえる Sủa
犬が大きな声でほえた。
(Chó sủa to.)
2 12.2019 12.2022
69 囲む かこむ Bao quanh
テーブルを囲んで座った。
(Chúng tôi ngồi quanh bàn.)
2 12.2020 7.2010 /
70 当たる あたる Trúng
宝くじが当たった。
(Tôi đã trúng xổ số.)
2 12.2021 12.2011
71 締める しめる Buộc
ベルトを締めた。
(Tôi đã thắt chặt dây nịt.)
2 07.2022 7.2010
72 通り過ぎる とおりすぎる Đi qua; đi ngang qua
駅を通り過ぎた。
(Tôi đã đi quá ga.)
2 7.2022 7.2012
73 振る ふる Vẫy
手を振って別れた。
(Tôi vẫy tay chào tạm biệt.)
2 12.2023 12.2014
74 付き合う つきあう Hẹn hò, đi cùng, hòa hợp
彼と付き合っている。
(Tôi đang hẹn hò với anh ấy.)
2 7.2023 7.2018
75 逃げる にげる Trốn chạy
猫が逃げた。
(Con mèo đã bỏ chạy.)
2 12.2023 7.2018
76 詰める つめる Lấp đầy
箱に荷物を詰めてください。
(Hãy đóng gói hành lý vào hộp nhé.)
2 07.2021 12.2023
77 諦める あきらめる Từ bỏ
最後まで諦めずに頑張ります。
(Tôi sẽ cố gắng đến cùng mà không bỏ cuộc.)
2 7.2022 12.2012
78 守る まもる Bảo vệ, tuân thủ
約束を必ず守ってください。
(Nhất định phải giữ lời hứa nhé.)
2 7.2022 07.2015
79 乾く かわく Khô, khát
洗濯物がよく乾きました。
(Đồ giặt đã khô ráo rồi.)
2 7.2022 7.2013
80 響く ひびく Vang vọng; chấn động
声が部屋中に響いた。
(Giọng nói vang khắp căn phòng.)
2 07.2024 12.2022
81 売り切れる うりきれる Bán hết
コンサートのチケットが売り切れた。
(Vé buổi hòa nhạc đã bán hết.)
2 07.2024 12.2013
82 しまう しまう cất đi, hoàn thành, lỡ (làm gì đó)
本を読んだ後は棚にしまってください。
(Sau khi đọc sách hãy cất lên kệ.)
1 7.2010
83 明ける あける mở ra, hết (đêm, năm mới...)
夜が明けて、空が明るくなった。
(Trời sáng dần khi bình minh lên.)
1 7.2010
84 はかる はかる đo (chiều dài, cân nặng, thời gian...)
体温をはかってください。
(Hãy đo nhiệt độ cơ thể.)
1 7.2010
85 流れる ながれる chảy (nước, thời gian...), trôi đi
川が山から海へと流れている。
(Dòng sông chảy từ núi ra biển.)
1 7.2011
86 植える うえる trồng (cây, hoa...)
庭に花を植えた。
(Tôi đã trồng hoa trong vườn.)
1 7.2011
87 こぼれる こぼれる bị đổ, tràn ra
コップから水がこぼれた。
(Nước bị đổ ra khỏi cốc.)
1 7.2011RIKI NIHONGO
19
TỔNG HỢP 911 TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N3 (2010 - 2024)
(Bao gồm 381 Danh từ, 238 Động từ, 99 Tính từ, 89 Phó từ và 104 Katakana)
Hướng dẫn sử dụng list Từ vựng:
+ Danh từ: Dòng 3 - 384
+ Động từ: Dòng 385 - 623
+ Tính từ đuôi い: Dòng 624 - 724
+ Tính từ đuôi な: Dòng 725 - 814
+ Phó từ: Dòng 815 - 919
STT Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
Ví dụ
(Dịch nghĩa)
Số lần Năm xuất hiện
88 のせる のせる đặt lên, cho lên (xe...)
ケーキにいちごをのせた。
(Tôi đã đặt dâu lên bánh.)
1 7.2011
89 命令する めいれいする ra lệnh
上司が部下に命令した。
(Cấp trên đã ra lệnh cho cấp dưới.)
1 7.2011
90 注文する ちゅうもんする đặt hàng, gọi món
レストランで料理を注文した。
(Tôi đã gọi món ở nhà hàng.)
1 7.2011
91 返信する へんしんする hồi âm, trả lời (email, thư...)
すぐにメールに返信した。
(Tôi đã trả lời email ngay lập tức.)
1 7.2011
92 世話する せわする chăm sóc, giúp đỡ
祖母の世話をする。
(Tôi chăm sóc bà.)
1 7.2011
93 受かる うかる đậu (kỳ thi...)
試験に受かった。
(Tôi đã đậu kỳ thi.)
1 12.2011
94 増やす ふやす làm tăng lên
運動をして筋肉を増やす。
(Tôi luyện tập thể thao để tăng cơ.)
1 12.2011
95 出勤する しゅっきんする đi làm
毎朝8時に出勤する。
(Mỗi sáng tôi đi làm lúc 8 giờ.)
1 12.2011
96 出国する しゅっこくする xuất cảnh
明日日本を出国します。
(Ngày mai tôi sẽ xuất cảnh khỏi Nhật Bản.)
1 12.2011
97 貯金する ちょきんする tiết kiệm tiền
将来のために貯金する。
(Tôi tiết kiệm cho tương lai.)
1 12.2011
98 会計する かいけいする thanh toán, tính tiền
レジで会計する。
(Tôi thanh toán ở quầy thu ngân.)
1 12.2011
99 かかる かかる tốn (thời gian, tiền...), bị (bệnh...)
病気にかかってしまった。
(Tôi đã mắc bệnh.)
1 12.2011
100 合わせる あわせる kết hợp, điều chỉnh cho khớp
手を合わせて祈る。
(Tôi chắp tay cầu nguyện.)
1 12.2011
101 受け入れる うけいれる chấp nhận, tiếp nhận
留学生を受け入れる。
(Tôi tiếp nhận du học sinh.)
1 12.2011
102 別れる わかれる chia tay, chia ly
駅で友達と別れた。
(Tôi chia tay bạn ở ga.)
1 7.2012
103 起きる おきる thức dậy, xảy ra
毎朝6時に起きる。
(Tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng mỗi ngày.)
1 7.2012
104 延ばす のばす trì hoãn, kéo dài
締め切りを延ばしてもらった。
(Tôi được gia hạn thời hạn nộp bài.)
1 7.2012
105 拭く ふく lau, chùi
テーブルをきれいに拭く。
(Tôi lau sạch bàn.)
1 7.2012
106 つきあう つきあう hẹn hò, đi cùng, giao tiếp
友達と長くつきあっている。
(Tôi đã quen thân với bạn lâu rồi.)
1 7.2012
107 まちあわせる まちあわせる hẹn gặp
駅前でまちあわせる。
(Hẹn gặp bạn ở trước nhà ga.)
1 7.2012
108 指導する しどうする hướng dẫn, chỉ đạo
先生が生徒を指導する。
(Thầy giáo hướng dẫn học sinh.)
1 7.2012
109 競争する きょうそうする cạnh tranh
ライバル会社と競争する。
(Cạnh tranh với công ty đối thủ.)
1 7.2012
110 とりかえる とりかえる thay thế, đổi
古い電球を新しいものにとりかえる。
(Tôi đã thay bóng đèn cũ bằng cái mới.)
1 7.2012
111 移す うつす di chuyển, lây (bệnh)
机の位置を移した。
(Tôi đã chuyển vị trí cái bàn.)
1 7.2012
112 にぎる にぎる nắm, cầm chặt
寿司をにぎるのが上手です。
(Tôi rất giỏi nắn sushi.)
1 7.2012
113 むく むく bóc, gọt (vỏ)
リンゴの皮をむく。
(Tôi gọt vỏ táo.)
1 12.2012RIKI NIHONGO
20
TỔNG HỢP 911 TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N3 (2010 - 2024)
(Bao gồm 381 Danh từ, 238 Động từ, 99 Tính từ, 89 Phó từ và 104 Katakana)
Hướng dẫn sử dụng list Từ vựng:
+ Danh từ: Dòng 3 - 384
+ Động từ: Dòng 385 - 623
+ Tính từ đuôi い: Dòng 624 - 724
+ Tính từ đuôi な: Dòng 725 - 814
+ Phó từ: Dòng 815 - 919
STT Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
Ví dụ
(Dịch nghĩa)
Số lần Năm xuất hiện
114 観察する かんさつする quan sát
植物の成長を観察する。
(Tôi quan sát sự phát triển của cây.)
1 12.2012
115 折る おる bẻ, gập, làm gãy
紙を半分に折る。
(Tôi gấp đôi tờ giấy.)
1 12.2012
116 壊れる こわれる bị hỏng, bị vỡ
時計が壊れてしまった。
(Chiếc đồng hồ đã bị hỏng.)
1 12.2012
117 こげる こげる cháy (thức ăn)
パンがこげてしまった。
(Bánh mì bị cháy mất rồi.)
1 12.2012
118 分かれる わかれる bị chia, phân chia
意見が二つに分かれた。
(Ý kiến bị chia làm hai phía.)
1 12.2012
119 気にしない きにしない không bận tâm, không để ý
そんなこと気にしないで。
(Đừng bận tâm chuyện đó.)
1 12.2012
120 奪う うばう cướp, đoạt lấy
泥棒が財布を奪った。
(Tên trộm đã cướp ví.)
1 12.2012
121 すく すく vơi, ít đi
朝早い電車はいつもすいている。
(Tàu sớm buổi sáng lúc nào cũng vắng.)
1 7.2013
122 さげる さげる hạ xuống, giảm xuống
頭をさげてお辞儀をした。
(Tôi cúi đầu chào.)
1 7.2013
123 握る にぎる nắm lấy, giữ
子供が母親の手をしっかり握った。
(Đứa trẻ nắm chặt tay mẹ.)
1 7.2013
124 零す こぼす làm đổ, đánh rơi (nước mắt...)
コーヒーを机に零してしまった。
(Tôi làm đổ cà phê lên bàn.)
1 12.2013
125 滑る すべる trượt, trượt chân
氷の上で滑って転んだ。
(Tôi bị trượt và ngã trên băng.)
1 12.2013
126 移る うつる chuyển sang, lây lan
彼は大阪から東京に移った。
(Anh ấy đã chuyển từ Osaka đến Tokyo.)
1 12.2013
127 間に合う まにあう kịp (giờ, hạn)
バスに間に合ってよかった。
(May mà kịp chuyến xe buýt.)
1 12.2013
128 追い付く おいつく đuổi kịp
彼にやっと追い付いた。
(Cuối cùng tôi đã đuổi kịp anh ấy.)
1 12.2013
129 凍る こおる đóng băng
冬になると池が凍る。
(Hồ đóng băng khi vào đông.)
1 12.2013
130 区切る くぎる chia ra, phân chia (thành đoạn/phần)
段落で文章を区切った。
(Tôi ngắt đoạn văn bằng các đoạn nhỏ.)
1 12.2013
131 引っ張る ひっぱる kéo, lôi kéo
彼の袖を引っ張って止めた。
(Tôi kéo tay áo anh ấy lại để ngăn.)
1 12.2013
132 引っ掛ける ひっかける móc vào, vướng vào, lừa gạt
釘に服を引っ掛けて破ってしまった。
(Tôi móc quần vào đinh và làm rách nó.)
1 12.2013
133 破く やぶく Xé rách
手紙を破いて捨てた。
(Tôi xé lá thư rồi vứt đi.)
1 7.2014
134 嫌う きらう Chán ghét
彼は嘘を嫌う人だ。
(Anh ấy là người ghét sự dối trá.)
1 7.2014
135 分ける わける Chia ra
ケーキをみんなに分けた。
(Tôi đã chia bánh cho mọi người.)
1 7.2014
136 伝わる つたわる Truyền đạt
思いが相手に伝わった。
(Tình cảm của tôi đã được truyền đạt.)
1 7.2014
137 覚める さめる Tỉnh dậy
夜中にふと目が覚めた。
(Nửa đêm tôi bất chợt tỉnh giấc.)
1 12.2014
138 過ぎる すぎる Qua, trôi qua
時間が過ぎるのが早い。
(Thời gian trôi qua thật nhanh.)
1 7.2014
139 効く きく Hiệu quả
この薬は頭痛によく効く。
(Thuốc này rất hiệu quả với đau đầu.)
1 7.2014RIKI NIHONGO
21
TỔNG HỢP 911 TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N3 (2010 - 2024)
(Bao gồm 381 Danh từ, 238 Động từ, 99 Tính từ, 89 Phó từ và 104 Katakana)
Hướng dẫn sử dụng list Từ vựng:
+ Danh từ: Dòng 3 - 384
+ Động từ: Dòng 385 - 623
+ Tính từ đuôi い: Dòng 624 - 724
+ Tính từ đuôi な: Dòng 725 - 814
+ Phó từ: Dòng 815 - 919
STT Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
Ví dụ
(Dịch nghĩa)
Số lần Năm xuất hiện
140 話しかける はなしかける Bắt chuyện với ai
彼女に話しかけるのは緊張する。
(Tôi thấy hồi hộp khi bắt chuyện với cô ấy.)
1 12.2014
141 燃える もえる Cháy
紙が燃えて灰になった。
(Tờ giấy cháy và trở thành tro.)
1 12.2014
142 隠す かくす Giấu
秘密を隠していた。
(Tôi đã che giấu bí mật.)
1 07.2015
143 疲れる つかれる Mệt mỏi
今日は仕事で疲れた。
(Hôm nay tôi mệt vì công việc.)
1 07.2015
144 破れる やぶれる Rách, Tan vỡ
紙が破れてしまった。
(Tờ giấy bị rách mất rồi.)
1 12.2015
145 戦う たたかう Đánh nhau
選手たちは全力で戦った。
(Các tuyển thủ đã chiến đấu hết mình.)
1 12.2015
146 ゆでる ゆでる Luộc
卵を10分間ゆでた。
(Tôi đã luộc trứng trong 10 phút.)
1 12.2015
147 汚れる よごれる Bẩn
服が汚れてしまった。
(Quần áo bị bẩn mất rồi.)
1 12.2015
148 踏む ふむ Dẫm lên
彼は足を踏まれた。
(Anh ấy bị giẫm lên chân.)
1 12.2015
149 稼ぐ かせぐ Kiếm (tiền)
彼はたくさんお金を稼いでいる。
(Anh ấy kiếm được rất nhiều tiền.)
1 12.2015
150 減らす へらす giảm, ít đi
食べる量を減らした。
(Tôi đã giảm lượng ăn vào.)
1 12.2015
151 学ぶ まなぶ Học
日本語を学んでいます。
(Tôi đang học tiếng Nhật.)
1 7.2016
152 似合う にあう Hợp; tương xứng; vừa
その服は君に似合う。
(Bộ đồ đó hợp với bạn đấy.)
1 7.2016
153 頼る たよる Nhờ cậy
親に頼ってはいけない。
(Không được ỷ lại vào cha mẹ.)
1 07.2016
154 塗る ぬる Sơn, bôi,
壁にペンキを塗った。
(Tôi đã sơn tường bằng sơn.)
1 7.2016
155 超える こえる Vượt qua
山を超えて行った。
(Tôi đã vượt qua ngọn núi.)
1 12.2016
156 迎える むかえる Tiếp đón;
友達を駅で迎えた。
(Tôi đã đón bạn ở ga.)
1 12.2016
157 従う したがう Theo;
規則に従ってください。
(Hãy tuân theo quy định.)
1 12.2016
158 繰り返す くりかえす Lặp lại
同じミスを繰り返した。
(Tôi đã lặp lại cùng một lỗi.)
1 12.2016
159 気にする きにする Bận tâm, để ý, lo lắng
小さなことを気にしないで。
(Đừng bận tâm những chuyện nhỏ.)
1 12.2016
160 倒れる たおれる Đổ; sụp đổ; ngã
木が風で倒れた。
(Cây bị đổ do gió.)
1 12.2016
161 揺れる ゆれる Rung; lắc
地震で建物が揺れた。
(Tòa nhà rung lắc vì động đất.)
1 12.2016
162 残る のこる Còn lại
料理が少し残った。
(Còn thừa một chút đồ ăn.)
1 12.2016
163 許す ゆるす Tha thứ
彼の失敗を許した。
(Tôi đã tha thứ cho lỗi lầm của anh ấy.)
1 12.2016
164 輝く かがやく Tỏa sáng; chiếu lấp lánh
星が空に輝いている。
(Những ngôi sao đang tỏa sáng trên bầu trời.)
1 12.2016
165 慰める なぐさめる An ủi;
友達を慰めた。
(Tôi đã an ủi bạn.)
1 12.2016RIKI NIHONGO
22
TỔNG HỢP 911 TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N3 (2010 - 2024)
(Bao gồm 381 Danh từ, 238 Động từ, 99 Tính từ, 89 Phó từ và 104 Katakana)
Hướng dẫn sử dụng list Từ vựng:
+ Danh từ: Dòng 3 - 384
+ Động từ: Dòng 385 - 623
+ Tính từ đuôi い: Dòng 624 - 724
+ Tính từ đuôi な: Dòng 725 - 814
+ Phó từ: Dòng 815 - 919
STT Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
Ví dụ
(Dịch nghĩa)
Số lần Năm xuất hiện
166 光る ひかる Tỏa sáng
ライトが光っている。
(Đèn đang chiếu sáng.)
1 12.2016
167 痛む いたむ Đau
頭が痛む。
(Tôi bị đau đầu.)
1 12.2016
168 吹く ふく Thổi
風が強く吹いている。
(Gió đang thổi mạnh.)
1 7.2017
169 呼びかける よびかける Kêu gọi
先生が生徒に呼びかけた。
(Thầy đã gọi học sinh.)
1 7.2017
170 落とす おとす làm rơi, đánh rơi
財布を落とした。
(Tôi đã đánh rơi ví.)
1 12.2017
171 割る わる làm vỡ, chia ra
コップを割ってしまった。
(Tôi đã làm vỡ cốc.)
1 12.2017
172 勤める つとめる làm việc
会社に勤めています。
(Tôi đang làm việc cho một công ty.)
1 12.2017
173 気になる きになる Băn khoăn, lo lắng
その話が気になる。
(Tôi thấy câu chuyện đó rất đáng chú ý.)
1 12.2017
174 待ち合わせる まちあわせる Gặp nhau tại điểm hẹn
駅で友達と待ち合わせた。
(Tôi đã hẹn gặp bạn ở ga.)
1 7.2018
175 溢れる あふれる Ngập; tràn đầy
水がコップから溢れた。
(Nước tràn ra khỏi cốc.)
1 7.2018
176 駆ける かける Chạy nhanh; phi nước đại; tiến triển nhanh
子供たちが公園を駆けている。
(Lũ trẻ đang chạy trong công viên.)
1 7.2018
177 間に合わせる まにあわせる Kịp thời.
レポートを締め切りに間に合わせた。
(Tôi đã kịp nộp báo cáo đúng hạn.)
1 7.2018
178 交ざる まざる Bị giao vào nhau; trộn vào với nhau
色が交ざってしまった。
(Các màu bị trộn lẫn với nhau.)
1 12.2018
179 固まる かたまる Đông lại; cứng lại
セメントが固まった。
(Xi măng đã cứng lại.)
1 12.2018
180 寄る よる ghé qua, tạt vào, tiến lại gần
コンビニに寄って帰った。
(Tôi ghé vào cửa hàng tiện lợi rồi về.)
1 12.2018
181 掘る ほる Đào (hố)
庭に穴を掘った。
(Tôi đã đào một cái hố trong vườn.)
1 12.2018
182 ノックする ノックする Gõ cửa
部屋のドアをノックした。
(Tôi gõ cửa phòng.)
1 7.2019
183 しまる しまる Đóng
ドアが自動で閉まる。
(Cửa tự động đóng lại.)
1 7.2019
184 片づける かたづける Dọn dẹp
部屋を片づけた。
(Tôi đã dọn dẹp phòng.)
1 7.2019
185 済ませる すませる Kết thúc, xong, hoàn thành
宿題を済ませた。
(Tôi đã làm xong bài tập về nhà.)
1 7.2019
186 かき混ぜる かきまぜる Khuấy, trộn
スープをかき混ぜた。
(Tôi khuấy súp lên.)
1 7.2019
187 言い直す いいなおす Đính chính lại
名前を言い直した。
(Tôi đã nói lại tên.)
1 7.2019
188 引き落とす ひきおとす trừ tiền tự động
料金を口座から引き落とす。
(Tôi rút tiền từ tài khoản.)
1 7.2019
189 投げ捨てる なげすてる Vứt đi
ごみを道に投げ捨てた。
(Tôi đã ném rác xuống đường.)
1 7.2019
190 空く あく Đói
席が空いた。
(Ghế đã trống.)
1 12.2019
191 冷める さめる Nguội đi; lạnh đi
ご飯が冷めた。
(Cơm đã nguội rồi.)
1 12.2019RIKI NIHONGO
23
TỔNG HỢP 911 TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N3 (2010 - 2024)
(Bao gồm 381 Danh từ, 238 Động từ, 99 Tính từ, 89 Phó từ và 104 Katakana)
Hướng dẫn sử dụng list Từ vựng:
+ Danh từ: Dòng 3 - 384
+ Động từ: Dòng 385 - 623
+ Tính từ đuôi い: Dòng 624 - 724
+ Tính từ đuôi な: Dòng 725 - 814
+ Phó từ: Dòng 815 - 919
STT Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
Ví dụ
(Dịch nghĩa)
Số lần Năm xuất hiện
192 集める あつめる Tập hợp, tập trung
切手を集めている。
(Tôi đang sưu tầm tem.)
1 12.2020
193 気づく きづく Chú ý, nhận ra
彼の変化に気づいた。
(Tôi nhận ra sự thay đổi của anh ấy.)
1 12.2020
194 取り付ける とりつける Lắp đặt
エアコンを取り付けた。
(Tôi đã lắp đặt máy điều hòa.)
1 12.2020
195 履く はく mang (giày, dép), mặc
靴を履いてください。
(Hãy mang giày vào.)
1 12.2020
196 運ぶ はこぶ vận chuyển, mang vác
荷物を運んだ。
(Tôi đã vận chuyển hành lý.)
1 12.2020
197 送る おくる Gửi
荷物を家に送った。
(Tôi đã gửi hành lý về nhà.)
1 12.2020
198 捨てる すてる Vứt
古い雑誌を捨てた。
(Tôi đã vứt tạp chí cũ.)
1 12.2020
199 さめる さめる Nguội đi
夢からさめた。
(Tôi tỉnh giấc khỏi giấc mơ.)
1 07.2021
200 やせる やせる Gầy, giảm cân
彼はダイエットでやせた。
(Anh ấy đã giảm cân nhờ ăn kiêng.)
1 07.2021
201 気に入る きにいる Yêu thích
このデザインが気に入った。
(Tôi rất thích thiết kế này.)
1 07.2021
202 申し込む もうしこむ Đăng ký
大会に申し込んだ。
(Tôi đã đăng ký tham gia cuộc thi.)
1 07.2021
203 取り上げる とりあげる Bàn về
先生が携帯を取り上げた。
(Thầy đã tịch thu điện thoại.)
1 07.2021
204 知らせる しらせる Thông báo
結果をみんなに知らせた。
(Tôi đã thông báo kết quả cho mọi người.)
1 07.2021
205 探す さがす Tìm; tìm kiếm
カバンを探している。
(Tôi đang tìm túi xách.)
1 07.2021
206 はじめる はじめる Bắt đầu
新しい仕事をはじめた。
(Tôi bắt đầu công việc mới.)
1 07.2021
207 サボる さぼる Trốn học
授業をサボってしまった。
(Tôi đã trốn học.)
1 07.2021
208 引っ越す ひっこす Chuyển (nhà)
来月、大阪に引っ越す予定です。
(Tôi dự định chuyển đến Osaka vào tháng sau.)
1 07.2021
209 頼む たのむ Nhờ cậy
友達に手伝いを頼みました。
(Tôi đã nhờ bạn giúp đỡ.)
1 7.2021
210 触れる ふれる Chạm
展示品には触れないでください。
(Xin đừng chạm vào hiện vật trưng bày.)
1 12.2021
211 触る さわる Sờ; mó; chạm
この猫は触っても大丈夫です。
(Con mèo này dù sờ vào cũng không sao.)
1 12.2021
212 座る すわる Ngồi
どうぞ椅子に座ってください。
(Mời bạn ngồi xuống ghế.)
1 12.2021
213 追い抜く おいぬく Vượt qua
前の車を追い抜きました。
(Tôi đã vượt qua xe phía trước.)
1 12.2021
214 向く むく Hướng đến
これは初心者に向いています。
(Cái này phù hợp với người mới bắt đầu.)
1 7.2022
215 撫でる なでる Xoa; sờ
犬の頭を優しく撫でた。
(Tôi đã nhẹ nhàng vuốt đầu con chó.)
1 7.2022
216 直す なおす Sửa
壊れた時計を直しました。
(Tôi đã sửa cái đồng hồ bị hỏng.)
1 7.2022
217 逃す のがす Bỏ lỡ
チャンスを逃してしまいました。
(Tôi đã bỏ lỡ cơ hội.)
1 7.2022RIKI NIHONGO
24
TỔNG HỢP 911 TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N3 (2010 - 2024)
(Bao gồm 381 Danh từ, 238 Động từ, 99 Tính từ, 89 Phó từ và 104 Katakana)
Hướng dẫn sử dụng list Từ vựng:
+ Danh từ: Dòng 3 - 384
+ Động từ: Dòng 385 - 623
+ Tính từ đuôi い: Dòng 624 - 724
+ Tính từ đuôi な: Dòng 725 - 814
+ Phó từ: Dòng 815 - 919
STT Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
Ví dụ
(Dịch nghĩa)
Số lần Năm xuất hiện
218 話し合う はなしあう Bàn bạc; thảo luận
問題について皆で話し合った。
(Chúng tôi đã cùng nhau thảo luận về vấn đề.)
1 7.2022
219 取り込む とりこむ Thu nhận, tiếp nhận
洗濯物を家の中に取り込んだ。
(Tôi đã mang đồ giặt vào trong nhà.)
1 7.2022
220 言い返す いいかえす cãi lại, nói lại
彼は言われたことにすぐ言い返した。
(Anh ấy lập tức đáp trả lại lời nói.)
1 7.2022
221 驚く おどろく Ngạc nhiên, giật mình
そのニュースにとても驚きました。
(Tôi rất ngạc nhiên với tin tức đó.)
1 7.2022
222 喜ぶ よろこぶ Phấn khởi; vui mừng
合格して家族も喜びました。
(Tôi đỗ rồi, cả gia đình cũng rất vui.)
1 7.2022
223 干す ほす Phơi; làm khô
布団を干してふかふかになった。
(Tôi đã phơi chăn và nó trở nên mềm mại.)
1 12.2022
224 揚げる あげる Rán
天ぷらを油で揚げました。
(Tôi đã chiên tempura trong dầu.)
1 12.2022
225 どなる どなる Gào lên; hét lên
先生が大声でどなりました。
(Thầy đã la lớn.)
1 12.2022
226 追い越す おいこす Chạy vượt
自転車が車を追い越した。
(Xe đạp đã vượt qua ô tô.)
1 12.2022
227 押し込む おしこむ Nhấn vào, ấn vào, nhét vào
荷物を無理やり押し込んだ。
(Tôi đã nhét hành lý một cách gượng ép.)
1 12.2022
228 取り替える とりかえる Đổi; trao đổi
電池を新しいものに取り替えた。
(Tôi đã thay pin bằng cái mới.)
1 12.2022
229 決める きめる Quyết định
進路を決めるのは難しい。
(Việc quyết định hướng đi tương lai rất khó.)
1 12.2022
230 空く あく trống không
この席は空いていますか?
(Chỗ ngồi này có trống không?)
1 12.2022
231 だく だく Bế ôm
母が赤ちゃんをだいて寝かせた。
(Mẹ đã ôm em bé và ru ngủ.)
1 12.2022
232 あたえる あたえる Cho
子供にプレゼントを与えた。
(Tôi đã tặng quà cho con.)
1 12.2022
233 重なる かさなる Trùng với
予定が重なって困っています。
(Tôi gặp rắc rối vì lịch trùng nhau.)
1 12.2022
234 覚える おぼえる Học thuộc; nhớ
漢字を100個覚えました。
(Tôi đã học thuộc 100 chữ Hán.)
1 07.2023
235 なめる なめる Liếm
子犬が私の手をなめた。
(Chú chó con đã liếm tay tôi.)
1 12.2023
236 避難する ひなんする Sơ tán, lánh nạn
地震の時、安全な場所に避難する。
(Khi có động đất, hãy sơ tán đến nơi an toàn.)
1 12.2023
237 届ける とどける Đưa đến; chuyển đến
荷物をお客様に届けました。
(Tôi đã giao hành lý cho khách hàng.)
1 12.2023
238 取り出す とりだす Rút ra
かばんから本を取り出した。
(Tôi đã lấy sách ra khỏi cặp.)
1 07.2024
TÍNH TỪ ĐUÔI い
1 きつい きつい Chặt, nghiêm khắc
この靴はきついので他のにする。
(Đôi giày này chật nên tôi chọn đôi khác.)
4 12.2014 7.2018 12.2021 7.2010
2 おかしい おかしい Kỳ lạ
彼の言動はちょっとおかしい。
(Hành động và lời nói của anh ấy hơi kỳ lạ.)
3 07.2014 7/2019 12/2021
3 親しい したしい Thân thiết; gần gũi
彼とは親しい関係にある。
(Tôi có mối quan hệ thân thiết với anh ấy.)
3 12.2015 07.2019 7.2021
4 まぶしい まぶしい Chói mắt; sáng chói
太陽がまぶしくて目を開けられない。
(Mặt trời chói quá không mở mắt ra được.)
3 7.2017 12.2012 12.2023
5 つまらない つまらない Chán
会議がつまらなくて眠くなった。
(Cuộc họp nhàm chán khiến tôi buồn ngủ.)
3 07.2018 12.2021 07.2024RIKI NIHONGO
25
TỔNG HỢP 911 TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N3 (2010 - 2024)
(Bao gồm 381 Danh từ, 238 Động từ, 99 Tính từ, 89 Phó từ và 104 Katakana)
Hướng dẫn sử dụng list Từ vựng:
+ Danh từ: Dòng 3 - 384
+ Động từ: Dòng 385 - 623
+ Tính từ đuôi い: Dòng 624 - 724
+ Tính từ đuôi な: Dòng 725 - 814
+ Phó từ: Dòng 815 - 919
STT Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
Ví dụ
(Dịch nghĩa)
Số lần Năm xuất hiện
6 だるい だるい Chậm chạp; uể oải
体がだるくて動けない。
(Cơ thể mệt mỏi không thể cử động.)
3 12.2021 12.2023 7.2013
7 細かい こまかい Cẩn thận; chi tiết
細かいお金がない。
(Tôi không có tiền lẻ.)
3 7.2022 07. 2014 12.2023
8 緩い ゆるい lỏng lẻo, nhẹ, thoải mái
このネジは緩いから締め直して。
(Vít này lỏng rồi, hãy siết lại.)
2 12.2011 12.2013
9 きびしい きびしい nghiêm khắc, khắt khe
この学校は規則がきびしい。
(Trường này có quy định rất nghiêm.)
2 12.2012 12.2013
10 懐かしい なつかしい Nhớ
昔の写真を見ると懐かしい気持ちになる。
(Khi xem ảnh cũ tôi thấy nhớ nhung.)
2 12.2012 7.2016
11 臭い くさい Sự hôi thố
この魚はちょっと臭い。
(Con cá này hơi tanh.)
2 12.2014 7.2016
12 悔しい くやしい Đáng tiếc, đáng ân hận
チャンスを逃して悔しい。
(Tôi tiếc vì bỏ lỡ cơ hội.)
2 12.2014 7.2022
13 軽い かるい Nhẹ
このかばんはとても軽い。
(Chiếc cặp này rất nhẹ.)
2 7.2016 12.2016
14 偉い えらい Vĩ đại; tuyệt vời; giỏi
子供が自分で宿題をして偉いね。
(Con tự làm bài tập, giỏi lắm.)
2 7.2016 7.2019
15 大人しい おとなしい Ngoan ngoãn; dễ bảo
彼女はとても大人しい性格だ。
(Cô ấy có tính cách rất hiền lành.)
2 7.2016 7.2019
16 貧しい まずしい Nghèo
貧しい家庭でも幸せに暮らせる。
(Dù nghèo vẫn có thể sống hạnh phúc.)
2 7.2016 7.2022
17 眩しい まぶしい Chói mắt; sáng chói
夏の日差しは本当に眩しい。
(Nắng hè thật sự rất chói chang.)
2 12.2017 7.2018
18 怪しい あやしい Đáng ngờ
その男の行動は怪しい。
(Hành động của người đàn ông đó rất đáng nghi.)
2 12.2017 7.2022
19 面倒臭い めんどうくさい Phiền hà; rắc rối
宿題をするのが面倒臭い。
(Làm bài tập về nhà thật phiền phức.)
2 12.2019 07.2023
20 だらしない だらしない Lôi thôi, luộm thuộm
彼はいつもだらしない格好をしている。
(Anh ấy lúc nào cũng ăn mặc lôi thôi.)
2 12.2019 07.2021
21 もったいない もったいない Lãng phí
食べ物を捨てるのはもったいない。
(Thật lãng phí khi vứt bỏ thức ăn.)
2 07.2021 12.2019
22 面白い おもしろい Thú vị; hay
この映画はとても面白い。
(Bộ phim này rất thú vị.)
2 07.2021 12.2021
23 詳しい くわしい Biết rõ; tường tận
この問題について詳しい説明をしてください。
(Hãy giải thích chi tiết về vấn đề này.)
2 07.2022 12.2012
24 うらやましい うらやましい Ghen tị
海外旅行に行けてうらやましい。
(Tôi ghen tị vì có thể đi du lịch nước ngoài.)
2 07.2024 12.2012
25 緩い ゆるい Lỏng lẻo
このズボンは緩いからベルトが必要だ。
(Quần này lỏng nên cần thắt lưng.)
2 07.2024 7.2018
26 しつこい しつこい Đậm (màu, mùi, vị...)
しつこい質問には答えたくない。
(Tôi không muốn trả lời những câu hỏi dai dẳng.)
2 12.2012 7.2013
27 恐ろしい おそろしい đáng sợ, kinh khủng
恐ろしい事件が起きた。
(Một vụ án kinh hoàng đã xảy ra.)
1 7.2011
28 くやしい くやしい tiếc nuối, cay cú, hậm hực
試合に負けて本当にくやしい。
(Thật tiếc khi thua trận đấu.)
1 12.2012
29 はずかしい はずかしい xấu hổ, ngượng ngùng
間違えて名前を呼んでしまってはずかしい。
(Thật xấu hổ vì gọi nhầm tên.)
1 12.2012
30 まずしい まずしい nghèo, thiếu thốn
子供のころはまずしい生活をしていた。
(Hồi nhỏ tôi sống trong hoàn cảnh nghèo khó.)
1 7.2013
31 こまかい こまかい chi tiết, nhỏ, vụn vặt
こまかい作業が得意です。
(Tôi giỏi làm những việc tỉ mỉ.)
1 12.2012RIKI NIHONGO
26
TỔNG HỢP 911 TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N3 (2010 - 2024)
(Bao gồm 381 Danh từ, 238 Động từ, 99 Tính từ, 89 Phó từ và 104 Katakana)
Hướng dẫn sử dụng list Từ vựng:
+ Danh từ: Dòng 3 - 384
+ Động từ: Dòng 385 - 623
+ Tính từ đuôi い: Dòng 624 - 724
+ Tính từ đuôi な: Dòng 725 - 814
+ Phó từ: Dòng 815 - 919
STT Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
Ví dụ
(Dịch nghĩa)
Số lần Năm xuất hiện
32 うまい うまい
Khéo léo, thông minh (kỹ năng, tay nghề, v.v.)
Ngon, ngọt (món ăn, v.v.)
彼の料理は本当にうまい。
(Món ăn của anh ấy thật sự rất ngon.)
1 7.2016
33 惜しい おしい Tiếc
一点差で負けて惜しい試合だった。
(Thua với cách biệt 1 điểm là một trận đấu đáng tiếc.)
1 7.2016
34 苦しい くるしい Khổ cực
風邪で呼吸が苦しい。
(Tôi bị cảm nên khó thở.)
1 12.2017
35 ぬるい ぬるい Nguội
このお茶はぬるくておいしくない。
(Trà này nguội nên không ngon.)
1 7.2018
36 憎らしい にくらしい Đáng ghét
あの態度は本当に憎らしい。
(Thái độ đó thật đáng ghét.)
1 12.2019
37 かゆい かゆい Ngứa
虫に刺されて腕がかゆい。
(Tôi bị muỗi đốt và ngứa tay.)
1 12.2019
38 しょうがない しょうがない Không còn cách nào khác
電車が遅れてもしょうがない。
(Tàu đến trễ cũng đành chịu thôi.)
1 07.2021
39 なさけない なさけない Đáng thương
なさけない負け方をした。
(Tôi đã thua theo cách thật thảm hại.)
1 07.2021
40 素晴らしい すばらしい Tuyệt vời
素晴らしい演奏だった。
(Đó là một màn trình diễn tuyệt vời.)
1 07.2021
41 新しい あたらしい Mới
新しいスマホを買いました。
(Tôi đã mua điện thoại mới.)
1 07.2021
42 凄い すごい Xuất sắc; tuyệt vời
彼の歌声は本当に凄い。
(Giọng hát của anh ấy thật tuyệt vời.)
1 07.2021
43 めずらしい めずらしい Hiếm
この魚は日本ではめずらしい。
(Loại cá này hiếm thấy ở Nhật Bản.)
1 12.2021
44 楽しい たのしい Vui vẻ; vui nhộn
パーティーはとても楽しかった。
(Bữa tiệc rất vui.)
1 12.2021
45 長い ながい Dài
長い道のりを歩いた。
(Tôi đã đi bộ một chặng đường dài.)
1 12.2021
46 狡い ずるい Ranh mãnh; quỷ quyệt
狡い手を使って勝つのはよくない。
(Thắng bằng cách gian lận là không tốt.)
1 7.2022
47 詳しい くわしい Chi tiết
彼はパソコンに詳しい。
(Anh ấy rất rành về máy tính.)
1 7.2022
48 早い はやい Sớm, nhanh
朝の準備が早いですね。
(Bạn chuẩn bị buổi sáng nhanh nhỉ.)
1 7.2022
49 恋しい こいしい Được yêu mến
故郷が恋しい。
(Tôi nhớ quê hương.)
1 7.2023
TÍNH TỪ ĐUÔI な
1 心配 しんぱい Lo lắng
明日の天気が心配です。
(Tôi lo lắng về thời tiết ngày mai.)
5 07/2016 12.2019 12.2022 07/2014 7/2023
2 立派 りっぱ Tuyệt vời
彼は立派な医者になりました。
(Anh ấy đã trở thành một bác sĩ tuyệt vời.)
4 7.2010 7.2017 7.2016 12.2015
3 盛ん さかん Phổ biến; thịnh hành
この町では農業が盛んです。
(Nông nghiệp rất phát triển ở thị trấn này.)
4 12.2015 7.2018 07.2022 7.2010
4 不安 ふあん Bất an , lo âu
初めてのプレゼンに不安を感じます。
(Tôi cảm thấy lo lắng về bài thuyết trình đầu tiên.)
4 7.2016 12.2019 12.2022 7.2013
5 新鮮 しんせん Tươi; mới
この魚はとても新鮮です。
(Con cá này rất tươi.)
4 07.2015 7.2010 12.2019 7.2018
6 積極的 せっきょくてき Một cách tích cực
彼は仕事に積極的に取り組んでいます。
(Anh ấy tích cực làm việc.)
4 07.2014 7.2019 07.2015 12.2012
7 派手 はで Lòe loẹt; màu mè
派手なドレスを着てパーティーに行きました。
(Tôi mặc váy sặc sỡ đi dự tiệc.)
3 7.2011 12.2015 12.2017
8 清潔 せいけつ Thanh khiết; sạch sẽ
病院はいつも清潔に保たれています。
(Bệnh viện luôn được giữ sạch sẽ.)
3 07.2015 12.2019 12.2011RIKI NIHONGO
27
TỔNG HỢP 911 TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N3 (2010 - 2024)
(Bao gồm 381 Danh từ, 238 Động từ, 99 Tính từ, 89 Phó từ và 104 Katakana)
Hướng dẫn sử dụng list Từ vựng:
+ Danh từ: Dòng 3 - 384
+ Động từ: Dòng 385 - 623
+ Tính từ đuôi い: Dòng 624 - 724
+ Tính từ đuôi な: Dòng 725 - 814
+ Phó từ: Dòng 815 - 919
STT Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
Ví dụ
(Dịch nghĩa)
Số lần Năm xuất hiện
9 得意 とくい Giỏi
彼は英語が得意です。
(Anh ấy giỏi tiếng Anh.)
3 12.2015 7.2023 7.2018
10 短気 たんき Nóng nảy
父は短気でよく怒ります。
(Bố tôi nóng tính và hay nổi giận.)
3 12.2015 7.2022 7.2023
11 正常 せいじょう Bình thường
この機械は正常に動いています。
(Chiếc máy này đang hoạt động bình thường.)
3 7.2017 7.2011 12/2019
12 退屈 たいくつ Chán
雨の日は退屈ですね。
(Ngày mưa thật buồn chán nhỉ.)
3 7.2018 12.2021 07.2024
13 自動的 じどうてき Tự động.
このドアは自動的に開きます。
(Cánh cửa này tự động mở.)
3 12.2018 12.2012 12.2023
14 効果的 こうかてき Có hiệu quả
この方法はとても効果的です。
(Phương pháp này rất hiệu quả.)
3 12.2023 7.2014 07.2015
15 上品 じょうひん Tốt; tao nhã; tinh tế; lịch sự
彼女はいつも上品な服を着ています。
(Cô ấy luôn mặc đồ trang nhã.)
2 7.2010 7.2011
16 単純 たんじゅん Đơn giản
この問題は単純に見えて、実は難しい。
(Vấn đề này nhìn thì đơn giản nhưng thực ra rất khó.)
2 7.2010 7.2017
17 変 へん Lạ, kỳ lạ
今日の彼はちょっと変でした。
(Hôm nay anh ấy hơi kỳ lạ.)
2 07.2014 7.2019
18 具体的 ぐたいてき Cụ thể; rõ ràng
もっと具体的に説明してください。
(Hãy giải thích cụ thể hơn.)
2 12.2018 7.2014
19 感情的 かんじょうてき Cảm động, xúc động
感情的にならずに冷静に話しましょう。
(Hãy nói chuyện bình tĩnh mà không để cảm xúc chi phối.)
2 7.2014 7.2019
20 当然 とうぜん Đương nhiên; dĩ nhiên
遅刻したのだから注意されて当然だ。
(Vì đi trễ nên bị nhắc nhở là đương nhiên.)
2 12.2016 12.2022
21 重大 じゅうだい Trọng đại; quan trọng.
その事故は重大な問題を引き起こした。
(Tai nạn đó đã gây ra vấn đề nghiêm trọng.)
2 12.2018 7.2011
22 簡単 かんたん Đơn giản; dễ dàng
この問題は簡単に解けます。
(Vấn đề này giải được một cách dễ dàng.)
2 12.2020 7.2022
23 楽 らく Thoải mái; dễ chịu
この椅子はとても楽です。
(Chiếc ghế này rất thoải mái.)
2 12.2020 12.2011
24 混乱 こんらん Hỗn loạn
地震の後、町は混乱していました。
(Sau động đất, thị trấn trở nên hỗn loạn.)
1 7.2010
25 不満 ふまん Bất bình; bất mãn
彼は給料に不満を持っています。
(Anh ấy không hài lòng với lương.)
1 7.2011
26 複雑 ふくざつ phức tạp, rắc rối
この機械の仕組みはとても複雑です。
(Cấu tạo của chiếc máy này rất phức tạp.)
1 7.2011
27 正直 しょうじき trung thực, thật thà
子供は正直に本当のことを話しました。
(Đứa trẻ đã nói thật một cách trung thực.)
1 7.2011
28 機械的 きかいてき mang tính máy móc, không cảm xúc
彼の返事は機械的で感情がなかった。
(Câu trả lời của anh ấy mang tính máy móc và không có cảm xúc.)
1 12.2012
29 間接的 かんせつてき gián tiếp
彼女からの返事は間接的な言い方だった。
(Câu trả lời từ cô ấy mang tính gián tiếp.)
1 12.2012
30 苦手 にがて kém, không giỏi
私は数学が苦手です。
(Tôi kém môn toán.)
1 7.2013
31 好き すき Thích
私は音楽を聞くのが好きです。
(Tôi thích nghe nhạc.)
1 07.2014
32 にぎやか にぎやか Náo nhiệt, nhộn nhịp
この通りはいつもにぎやかです。
(Con đường này lúc nào cũng nhộn nhịp.)
1 07.2014
33 大き おおき To
大きな声で話してください。
(Hãy nói to lên.)
1 07.2014
34 大変 たいへん Vất vả
昨日の仕事は大変でした。
(Công việc hôm qua rất vất vả.)
1 12.2014RIKI NIHONGO
28
TỔNG HỢP 911 TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N3 (2010 - 2024)
(Bao gồm 381 Danh từ, 238 Động từ, 99 Tính từ, 89 Phó từ và 104 Katakana)
Hướng dẫn sử dụng list Từ vựng:
+ Danh từ: Dòng 3 - 384
+ Động từ: Dòng 385 - 623
+ Tính từ đuôi い: Dòng 624 - 724
+ Tính từ đuôi な: Dòng 725 - 814
+ Phó từ: Dòng 815 - 919
STT Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
Ví dụ
(Dịch nghĩa)
Số lần Năm xuất hiện
35 けち けち keo kiệt, bủn xỉn
彼はけちで、お金を使いたがらない。
(Anh ấy keo kiệt và không muốn tiêu tiền.)
1 7.2015
36 実用的 じつようてき Mang tính thực dụng
このバッグは実用的で便利です。
(Chiếc túi này tiện dụng và hữu ích.)
1 7.2015
37 代表的 だいひょうてき Tiêu biểu, đại diện
これは日本の代表的な料理です。
(Đây là món ăn tiêu biểu của Nhật Bản.)
1 07.2015
38 急 きゅう Vội; gấp
急な予定変更で困りました。
(Tôi gặp khó khăn vì thay đổi kế hoạch đột ngột.)
1 12.2016
39 意外 いがい Ngạc nhiên, ngoài dự tính
彼が来たのは意外でした。
(Tôi bất ngờ khi anh ấy đến.)
1 7.2018
40 さまざま さまざま Đa dạng
さまざまな意見が出ました。
(Có nhiều ý kiến khác nhau được đưa ra.)
1 07.2021
41 いろいろ いろいろ Nhiều, đa dạng
旅行の準備でいろいろな物を買いました。
(Tôi đã mua nhiều thứ để chuẩn bị cho chuyến đi.)
1 07.2021
42 特別 とくべつ Đặc biệt
今日は特別な日です。
(Hôm nay là một ngày đặc biệt.)
1 07.2021
43 無駄 むだ Lãng phí
無駄な時間を過ごしたくない。
(Tôi không muốn lãng phí thời gian vô ích.)
1 12.2021
44 貧乏 びんぼう Nghèo, bần cùng
昔は貧乏でしたが、今は幸せです。
(Ngày xưa tôi nghèo nhưng bây giờ thì hạnh phúc.)
1 12.2021
45 熱心 ねっしん Nhiệt tình
彼女は勉強に熱心です。
(Cô ấy rất chăm chỉ học tập.)
1 7.2022
46 反対 はんたい Phản đối, ngược lại
私はその意見に反対です。
(Tôi phản đối ý kiến đó.)
1 12.2022
47 異常 いじょう Không bình thường; dị thường
異常な音が聞こえました。
(Tôi nghe thấy âm thanh bất thường.)
1 12.2022
48 平気 へいき Bình tĩnh; dửng dưng
彼はミスしても平気な顔をしていた。
(Dù mắc lỗi nhưng anh ấy vẫn tỏ ra bình thản.)
1 7.2023
49 十分 じゅうぶん Đầy đủ
時間はまだ十分にあります。
(Vẫn còn đủ thời gian.)
1 7.2023
50 消極的 しょうきょくてき Có tính tiêu cực
彼は消極的な態度をとっています。
(Anh ấy đang thể hiện thái độ tiêu cực.)
1 07.2024
PHÓ TỪ
1 うっかり うっかり Lỡ
うっかり財布を忘れました。
(Tôi đã lỡ quên ví.)
11 07.2016 12.2015 07.2023 12.2018 12.2012 7.2011
2 ぐっすり ぐっすり Trạng thái ngủ say; ngủ ngon
昨夜は疲れていて、ぐっすり眠れました。
(Tối qua tôi mệt nên đã ngủ rất say.)
7 7.2010 7.2016 7.2017 12.2018 7.2011 12.2016
3 はっきり はっきり Rõ ràng
彼の言葉をはっきり聞き取れました。
(Tôi nghe rõ lời của anh ấy.)
7 7.2011 7.2018 7.2023 12.2020 12.2017 12.2022
4 ふらふら ふらふら lảo đảo; loạng choạng
熱があってふらふらしています。
(Tôi bị sốt nên cảm thấy choáng váng.)
7 12.2014 12.2020 12.2015 7.2011 7.2021 7.2013
5 やっと やっと Cuối cùng thì
やっとバスが来た。
(Cuối cùng thì xe buýt đã đến.)
6 12.2018 12.2013 7.2015 7.2016 7.2014 12.2020
6 そっと そっと Lén lút, vụng trộm
彼女はそっと部屋を出た。
(Cô ấy lặng lẽ rời khỏi phòng.)
6 07.2017 7.2016 12.2021 12.2012 12.2018 12.2023
7 どきどき どきどき Hồi hộp
面接でどきどきしました。
(Tôi hồi hộp trong buổi phỏng vấn.)
5 07.2017 12.2019 12.2012 12.2021 12.2022
8 しっかり しっかり Chắc chắn
彼はしっかり者です。
(Anh ấy là người rất đáng tin cậy.)
5 07.2018 07.2023 7.2017 12.2011 12.2020
9 ぺらぺら ぺらぺら (nói) trôi chảy, lưu loát
彼は英語がぺらぺらです。
(Anh ấy nói tiếng Anh lưu loát.)
5 12.2018 07.2021 07/2011 12.2015 7.2019
10 早速 さっそく Ngay lập tức
早速準備を始めましょう。
(Hãy bắt đầu chuẩn bị ngay nhé.)
5 07.2019 7.2013 12.2021 12.2011 07.2024RIKI NIHONGO
29
TỔNG HỢP 911 TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N3 (2010 - 2024)
(Bao gồm 381 Danh từ, 238 Động từ, 99 Tính từ, 89 Phó từ và 104 Katakana)
Hướng dẫn sử dụng list Từ vựng:
+ Danh từ: Dòng 3 - 384
+ Động từ: Dòng 385 - 623
+ Tính từ đuôi い: Dòng 624 - 724
+ Tính từ đuôi な: Dòng 725 - 814
+ Phó từ: Dòng 815 - 919
STT Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
Ví dụ
(Dịch nghĩa)
Số lần Năm xuất hiện
11 きちんと きちんと Chỉnh chu; cẩn thận
宿題はきちんと出してください。
(Hãy nộp bài tập một cách nghiêm túc.)
5 12.2023 7.2010 7.2013 7.2019 12.2016
12 そっくり そっくり Giống như đúc
彼は父親にそっくりです。
(Anh ấy giống hệt cha mình.)
5 07.2015 12.2017 7.2018 07.2010 12.2020
13 ぴったり ぴったり Vừa vặn
この服は私にぴったりです。
(Bộ đồ này rất vừa với tôi.)
5 12.2015 12.2022 07/2010 12.2020 7.2023
14 がっかり がっかり Thất vọng, chán nản
試験に落ちてがっかりした。
(Tôi buồn vì trượt kỳ thi.)
4 12.2016 12.2022 7.2010 12.2012
15 がらがら がらがら Rào rào, ồn ào
電車はがらがらでした。
(Tàu điện rất vắng.)
4 12.2016 7.2017 7.2011 12.2021
16 なるべく なるべく càng...càng...
なるべく早く返事します。
(Tôi sẽ trả lời sớm nhất có thể.)
4 12.2021 12.2023 7.2011 7.2013
17 絶対 ぜったい Nhất định
絶対に遅刻しないでください。
(Tuyệt đối đừng đến muộn.)
3 7.2017 7.2021 7.2012
18 かならず かならず Nhất định
約束はかならず守ります。
(Tôi sẽ luôn giữ lời hứa.)
3 07.2017 7.2021 7.2013
19 とんとん とんとん Cốc cốc
誰かがドアをとんとんとノックした。
(Ai đó đã gõ cửa lộc cộc.)
3 7.2017 7.2019 7.2022
20 ずいぶん ずいぶん Tương đối, khá
ずいぶん寒くなりましたね。
(Trời đã trở nên khá lạnh nhỉ.)
3 12.2017 12.2022 7.2013
21 偶然 ぐうぜん Tình cờ; ngẫu nhiên
駅で偶然友達に会った。
(Tôi tình cờ gặp bạn ở ga.)
3 12.2018 12.2020 12.2022
22 ついでに ついでに Nhân tiện
買い物のついでに図書館に寄った。
(Tiện thể đi mua sắm, tôi đã ghé thư viện.)
3 12.2018 12.2020 12.2022
23 ぺこぺこ ぺこぺこ Đói meo mốc
お腹がぺこぺこです。
(Tôi đói cồn cào.)
3 12.2019 7.2011 7.2013
24 突然 とつぜん Đột nhiên, bất ngờ
突然雨が降り出した。
(Đột nhiên trời đổ mưa.)
3 12.2019 7.2012 12.2013
25 ばらばら ばらばら Lung tung, rời rạc
書類がばらばらになってしまった。
(Tài liệu bị rơi tung tóe.)
3 12.2021 7.2021 7.2011
26 大変 たいへん Vô cùng; rất
今日は大変忙しいです。
(Hôm nay tôi rất bận.)
3 12.2021 12.2020 12.2022
27 からから からから Khô khốc
喉がからからで、水を一気に飲みました。
(Tôi khát khô cổ nên uống nước một hơi.)
2 7.2011 7.2022
28 ぐらぐら ぐらぐら Rung bần bật; lắc lư mạnh
地震で家がぐらぐら揺れた。
(Nhà rung lắc dữ dội do động đất.)
2 7.2011 7.2019
29 せっかく せっかく Cất công
せっかく来たのに、店は閉まっていました。
(Mất công đến mà cửa hàng lại đóng cửa.)
2 7.2011 12.2020
30 色々 いろいろ Nhiều; phong phú.
旅行でいろいろな経験をしました。
(Tôi đã có nhiều trải nghiệm trong chuyến đi.)
2 07.2014 7.2022
31 うろうろ うろうろ Vòng vòng; đi đi lại lại; quanh quẩn
彼は駅前をうろうろしていた。
(Anh ấy đi lại lảng vảng trước ga.)
2 7.2019 07.2024
32 お互いに おたがいに Lẫn nhau; từ cả hai phía
お互いに助け合いましょう。
(Hãy giúp đỡ lẫn nhau.)
2 7.2019 12.2023
33 だぶだぶ だぶだぶ Rộng thùng thình
この服はだぶだぶで大きすぎる。
(Bộ đồ này rộng thùng thình và quá to.)
2 12.2019 12.2022
34 ずきずき ずきずき Nhức nhối
頭がずきずき痛む。
(Tôi bị đau đầu nhói.)
2 7.2022 12.2021
35 別々 べつべつ Riêng rẽ, riêng ra
会計は別々にお願いします。
(Làm ơn tính tiền riêng cho tôi.)
2 7.2022 12.2013
36 ざあざあ ざあざあ Ào ào; rào rào
雨がざあざあ降っている。
(Trời đang mưa rào rào.)
2 7.2022 12.2022RIKI NIHONGO
30
TỔNG HỢP 911 TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N3 (2010 - 2024)
(Bao gồm 381 Danh từ, 238 Động từ, 99 Tính từ, 89 Phó từ và 104 Katakana)
Hướng dẫn sử dụng list Từ vựng:
+ Danh từ: Dòng 3 - 384
+ Động từ: Dòng 385 - 623
+ Tính từ đuôi い: Dòng 624 - 724
+ Tính từ đuôi な: Dòng 725 - 814
+ Phó từ: Dòng 815 - 919
STT Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
Ví dụ
(Dịch nghĩa)
Số lần Năm xuất hiện
37 さっき さっき Vừa nãy
さっき彼に会いました。
(Tôi vừa mới gặp anh ấy.)
2 7.2014 12.2011
38 約 やく Khoảng
会議は約二時間かかりました。
(Cuộc họp kéo dài khoảng 2 tiếng.)
2 12.2014 12.2017
39 だいたい だいたい Đại khái
だいたいの内容は理解できました。
(Tôi hiểu được đại khái nội dung.)
2 12.2014 12.2017
40 すべて すべて Tất cả
すべてのドアが閉まっている。
(Tất cả các cửa đều đã đóng.)
2 07.2015 7.2013
41 ぶらぶら ぶらぶら lông bông, lang thang
日曜日には公園をぶらぶら散歩しました。
(Tôi đã dạo chơi trong công viên vào Chủ nhật.)
1 7.2011
42 そろそろ そろそろ sắp sửa, đến lúc
そろそろ出発の時間です。
(Sắp đến giờ xuất phát rồi.)
1 12.2011
43 いつのまにか いつのまにか không biết từ lúc nào
いつのまにか寝てしまっていました。
(Tôi đã ngủ lúc nào không hay.)
1 7.2012
44 はらはら はらはら lo lắng, hồi hộp
彼の運転が荒くてはらはらした。
(Tôi lo lắng vì anh ấy lái xe ẩu.)
1 12.2012
45 じゅうぶんに じゅうぶんに đầy đủ, hoàn toàn
準備はじゅうぶんにできました。
(Tôi đã chuẩn bị đầy đủ.)
1 7.2013
46 ぱらぱら ぱらぱら lác đác, lộp độp
雨がぱらぱら降り始めた。
(Trời bắt đầu lất phất mưa.)
1 7.2013
47 このごろ このごろ Gần đây
このごろ忙しくて休む暇がない。
(Dạo này tôi bận không có thời gian nghỉ.)
1 7.2013
48 早めに はやめに Sớm
明日は早めに家を出よう。
(Ngày mai tôi sẽ rời nhà sớm.)
1 12.2013
49 ちょうど ちょうど Vừa đúng; vừa chuẩn
ちょうど今、家に着きました。
(Tôi vừa về đến nhà.)
1 12.2014
50 全部 ぜんぶ tất cả
宿題は全部終わりました。
(Tôi đã làm xong hết bài tập rồi.)
1 07.2015
51 次第 しだい Từng chút một
天気次第で出かけます。
(Tôi sẽ ra ngoài tùy theo thời tiết.)
1 07.2015
52 相変わらず あいかわらず Như bình thường; như mọi khi
彼は相変わらず元気です。
(Anh ấy vẫn khỏe như mọi khi.)
1 12.2015
53 少しずつ すこしずつ Từng chút một
毎日少しずつ勉強しています。
(Tôi học mỗi ngày một chút.)
1 12.2015
54 全く まったく Hoàn toàn
全く問題ありません。
(Hoàn toàn không có vấn đề gì.)
1 7.2016
55 全然 ぜんぜん Hoàn toàn
全然わかりませんでした。
(Tôi hoàn toàn không hiểu.)
1 7.2016
56 もちろん もちろん Đương nhiên
もちろん手伝いますよ。
(Tất nhiên là tôi sẽ giúp rồi.)
1 12.2016
57 あらゆる あらゆる Tất cả, mọi thứ
あらゆる方法を試しました。
(Tôi đã thử mọi cách.)
1 12.2017
58 すっかり すっかり Hoàn toàn
風邪はすっかり治りました。
(Tôi đã khỏi cảm hoàn toàn.)
1 12.2017
59 確かに たしかに Chắc chắn, quả thật là
それは確かに私の間違いです。
(Quả thật đó là lỗi của tôi.)
1 12.2017
60 多少 たしょう Ít nhiều
多少の遅れは問題ありません。
(Một chút trễ cũng không sao.)
1 7.2018
61 以外 いがい Ngoài ra
彼以外は全員来ています。
(Ngoài anh ấy ra thì mọi người đều đã đến.)
1 07.2018
62 ちょっと ちょっと Một chút, một ít
ちょっと待ってください。
(Làm ơn đợi một chút.)
1 07.2018RIKI NIHONGO
31
TỔNG HỢP 911 TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N3 (2010 - 2024)
(Bao gồm 381 Danh từ, 238 Động từ, 99 Tính từ, 89 Phó từ và 104 Katakana)
Hướng dẫn sử dụng list Từ vựng:
+ Danh từ: Dòng 3 - 384
+ Động từ: Dòng 385 - 623
+ Tính từ đuôi い: Dòng 624 - 724
+ Tính từ đuôi な: Dòng 725 - 814
+ Phó từ: Dòng 815 - 919
STT Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
Ví dụ
(Dịch nghĩa)
Số lần Năm xuất hiện
63 ようやく ようやく cuối cùng
ようやく終わりました。
(Cuối cùng cũng xong rồi.)
1 12.2018
64 ぜひ ぜひ Nhất định
ぜひ遊びに来てください。
(Nhất định hãy đến chơi nhé.)
1 12.2018
65 一応 いちおう Tạm thời
一応確認しておきます。
(Tôi sẽ kiểm tra lại cho chắc.)
1 12.2018
66 どっと どっと Bất thình lình; bất chợt.
観客がどっと笑った。
(Cả khán giả bật cười lớn.)
1 12.2018
67 そのまま そのまま Không thay đổi
ドアをそのままにしておいてください。
(Cứ để cửa như vậy nhé.)
1 7.2019
68 結構 けっこう Khá là, tương đối
この料理、結構美味しいね。
(Món này khá là ngon nhỉ.)
1 12.2019
69 ちかちか ちかちか Ánh sáng nhỏ nhấp nháy, chập chờn
ライトがちかちかしている。
(Đèn đang nhấp nháy.)
1 12.2019
70 こんこん こんこん Tiếng ho, tiếng gõ cửa
風邪で咳がこんこんと出る。
(Vì cảm nên tôi ho khan liên tục.)
1 12.2019
71 どんどん どんどん Nhanh chóng, dồn dập
宿題がどんどん終わっていく。
(Tôi đang dần dần hoàn thành bài tập.)
1 12.2020
72 さらさら さらさら Mềm mại; mượt mà
彼女の髪はさらさらです。
(Tóc cô ấy mượt mà.)
1 07.2021
73 後で あとで Lát nữa
後で電話します。
(Tôi sẽ gọi lại sau.)
1 07.2021
74 すぐに すぐに Ngay lập tức
すぐに来てください。
(Làm ơn đến ngay nhé.)
1 07.2021
75 たぶん たぶん Có lẽ
たぶん明日は晴れるでしょう。
(Có lẽ ngày mai trời sẽ nắng.)
1 07.2021
76 たいてい たいてい nói chung; thường
たいてい朝はコーヒーを飲みます。
(Tôi thường uống cà phê vào buổi sáng.)
1 12.2021
77 今後 こんご Từ nay trở đi
今後もよろしくお願いします。
(Rất mong được giúp đỡ trong tương lai.)
1 12.2021
78 このあいだ このあいだ Gần đây
このあいだの話、覚えてる?
(Bạn còn nhớ chuyện hôm trước không?)
1 12.2021
79 これから これから Kể từ bây giờ; kể từ nay
これから夕飯を作ります。
(Giờ tôi sẽ nấu bữa tối.)
1 12.2021
80 しばらく しばらく Nhanh chóng; chốc lát; nhất thời
しばらくお待ちください。
(Xin đợi một lúc nhé.)
1 12.2021
81 様々 さまざま Nhiều loại; sự đa dạng
様々な文化に触れたい。
(Tôi muốn tiếp xúc với nhiều nền văn hóa.)
1 7.2022
82 半々 はんはん Thành hai phần bằng nhau, chia đôi
支払いは半々にしよう。
(Hãy chia đôi tiền thanh toán nhé.)
1 7.2022
83 いつも いつも Luôn luôn
彼はいつも笑顔です。
(Anh ấy luôn nở nụ cười.)
1 7.2022
84 たまに たまに Thỉnh thoảng
たまに外食します。
(Thỉnh thoảng tôi ra ngoài ăn.)
1 12.2022
85 ぐうぐう ぐうぐう Chỉ trạng thái ngủ rất sâu, rất say
子供がぐうぐう寝ている。
(Đứa trẻ đang ngủ say.)
1 12.2022
86 非常に ひじょうに cực kỳ
これは非常に重要です。
(Điều này rất quan trọng.)
1 12.2022
87 まあまあ まあまあ Tàm tạm; cũng được.
試験の結果はまあまあだった。
(Kết quả thi cũng tạm ổn.)
1 12.2022
88 やっぱり やっぱり Quả nhiên
やっぱり来てよかった。
(Quả nhiên là đến thật tốt.)
1 12.2022RIKI NIHONGO
32
TỔNG HỢP 911 TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N3 (2010 - 2024)
(Bao gồm 381 Danh từ, 238 Động từ, 99 Tính từ, 89 Phó từ và 104 Katakana)
Hướng dẫn sử dụng list Từ vựng:
+ Danh từ: Dòng 3 - 384
+ Động từ: Dòng 385 - 623
+ Tính từ đuôi い: Dòng 624 - 724
+ Tính từ đuôi な: Dòng 725 - 814
+ Phó từ: Dòng 815 - 919
STT Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
Ví dụ
(Dịch nghĩa)
Số lần Năm xuất hiện
89 一度に いちどに Một lần, một khi
一度に全部食べないでください。
(Đừng ăn hết trong một lần nhé.)
1 07.2024
KATAKANA
1 アイディア Ý tưởng
新しいアイディアが思いつきました。
(Tôi đã nghĩ ra một ý tưởng mới.)
6 12.2014 12.2016 12.2023 7.2017 7.2011 12.2021
2 ヒント Lời gợi ý
先生がテストのヒントをくれました。
(Thầy giáo đã gợi ý cho bài kiểm tra.)
6 12.2023 7.2012 12.2012 12.2014 12.2016 7.2018
3 キャンセル Sự hủy
雨のため、旅行はキャンセルされました。
(Vì trời mưa nên chuyến du lịch đã bị hủy.)
5 7.2015 7.2022 7.2012 7.2010 7.2013
4 ルール Quy tắc, luật lệ
このゲームにはいくつかのルールがあります。
(Trò chơi này có một vài luật lệ.)
4 7.2010 12.2023 12.2012 7.2011
5 セール Giảm giá
この店は今セール中で、服が安くなっています。
(Cửa hàng này đang giảm giá nên quần áo rẻ hơn.)
3 7.2010 12.2012 12.2017
6 サイン Chữ ký
この書類にサインをお願いします。
(Xin vui lòng ký vào tài liệu này.)
3 12.2012 12.2022 7.2023
7 カーブ Hình uốn lượn; đường quanh co
この道はカーブが多くて運転が難しいです。
(Con đường này nhiều khúc cua nên khó lái xe.)
3 7.2014 07.2024 12.2011
8 パンフレット Tờ rơi quảng cáo
パンフレットを読んで、旅行先を決めました。
(Tôi đã đọc tờ rơi và quyết định điểm đến du lịch.)
3 7.2014 7.2011 12.2011
9 マナー Lễ nghi
食事のマナーを守りましょう。
(Hãy giữ phép lịch sự khi ăn uống.)
3 7.2017 12.2014 12.2023
10 スケジュール Lịch trình, thời khóa biểu
来週のスケジュールを確認してください。
(Hãy kiểm tra lại lịch tuần sau.)
3 12.2017 12.2022 12.2011
11 ズボン quần dài
新しいズボンを買いました。
(Tôi đã mua quần mới.)
3 12.2013 7.2018 12.2017
12 セットする Thiết lập, đặt báo thức
目覚まし時計を 7時にセットする。
(Tôi cài đồng hồ báo thức lúc 7 giờ.)
3 7.2021 7.2016 7.2012
13 ストップ Sự dừng lại
バスが急にストップして驚きました。
(Tôi bất ngờ khi xe buýt dừng đột ngột.)
3 7.2012 7.2021 12.2015
14 インタビュー Phỏng vấn
テレビで有名人のインタビューを見ました。
(Tôi đã xem cuộc phỏng vấn người nổi tiếng trên TV.)
3 7.2016 7.2011 12.2017
15 チェックアウト Check out (trả phòng)
ホテルをチェックアウトする前に、荷物をまとめました。
(Tôi đã thu dọn hành lý trước khi trả phòng khách sạn.)
2 7.2010 7.2022
16 カット Cắt
美容院で髪をショートカットにしました。
(Tôi đã cắt tóc ngắn ở tiệm làm tóc.)
2 7.2010 7.2013
17 バター Bơ
パンにバターを塗って食べました。
(Tôi đã phết bơ lên bánh mì và ăn.)
2 7.2010 7.2018
18 スピーチ Bài diễn văn; diễn thuyết.
卒業式でスピーチをしました。
(Tôi đã phát biểu tại lễ tốt nghiệp.)
2 7.2011 7.2016
19 メッセージ Tin nhắn
友達からのメッセージを LINEで受け取りました。
(Tôi nhận được tin nhắn từ bạn qua LINE.)
2 7.2011 12.2022
20 コース Khóa học
このレストランのランチコースはとても人気です。
(Suất ăn trưa của nhà hàng này rất được yêu thích.)
2 7.2011 7.2014
21 スピード Tốc độ
この車はスピードが出すぎて危ないです。
(Chiếc xe này chạy quá nhanh và nguy hiểm.)
2 7.2011 7.2017
22 スタート Bắt đầu
試合は午後 1時にスタートします。
(Trận đấu bắt đầu lúc 1 giờ chiều.)
2 7.2012 7.2021
23 スイッチ công tắc, nút bật/tắt
電気のスイッチを入れてください。
(Hãy bật công tắc điện lên.)
2 12.2012 12.2018
24 サンプル Hàng mẫu
新しい化粧品のサンプルをもらいました。
(Tôi đã nhận mẫu thử mỹ phẩm mới.)
2 12.2012 7.2014
25 エンジン Động cơ
車のエンジンがかからなくて困りました。
(Tôi gặp rắc rối vì xe không nổ máy.)
2 7.2013 7.2018RIKI NIHONGO
33
TỔNG HỢP 911 TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N3 (2010 - 2024)
(Bao gồm 381 Danh từ, 238 Động từ, 99 Tính từ, 89 Phó từ và 104 Katakana)
Hướng dẫn sử dụng list Từ vựng:
+ Danh từ: Dòng 3 - 384
+ Động từ: Dòng 385 - 623
+ Tính từ đuôi い: Dòng 624 - 724
+ Tính từ đuôi な: Dòng 725 - 814
+ Phó từ: Dòng 815 - 919
STT Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
Ví dụ
(Dịch nghĩa)
Số lần Năm xuất hiện
26 キッチン Nhà bếp
母はキッチンで夕食を作っています。
(Mẹ tôi đang nấu bữa tối trong bếp.)
2 12.2019 12.2013
27 アナウンス Sự thông báo trên loa
駅で遅延のアナウンスがありました。
(Có thông báo trễ tàu ở nhà ga.)
2 7.2014 12.2022
28 テーマ Chủ đè
この作文のテーマは「未来の社会」です。
(Chủ đề bài luận này là 'Xã hội tương lai'.)
2 12.2014 7.2023
29 リサイクル Tái chế
この町ではペットボトルをリサイクルしています。
(Ở thị trấn này người ta tái chế chai nhựa.)
2 12.2015 7.2013
30 チャレンジ Thử thách
新しい仕事にチャレンジしたいです。
(Tôi muốn thử thách công việc mới.)
2 7.2016 12.2021
31 アンケート Bản điều tra
学校でアンケートを取っています。
(Nhà trường đang thực hiện khảo sát.)
2 12.2013 7.2016
32 オープン Mở
このレストランは来月オープンします。
(Nhà hàng này sẽ khai trương vào tháng sau.)
2 7.2016 12.2021
33 サービス Dịch vụ
この店はサービスがとてもいいです。
(Cửa hàng này phục vụ rất tốt.)
2 7.2018 12.2023
34 デザイン Thiết kế
このシャツのデザインはとてもおしゃれです。
(Thiết kế của chiếc áo sơ mi này rất thời trang.)
2 12.2019 7.2023
35 ユーモア Sự hài hước; sự châm biếm
彼のユーモアにいつも笑わされます。
(Tôi luôn bật cười vì sự hài hước của anh ấy.)
2 12.2020 7.2010
36 オーバー Vượt quá
予算をオーバーしてしまいました。
(Tôi đã tiêu quá ngân sách.)
2 7.2021 7.2010
37 マーク Dấu, dấu hiệu
テストの重要なところにマークをつけました。
(Tôi đã đánh dấu những phần quan trọng của bài kiểm tra.)
2 07.2021 12.2021
38 サイズ Cỡ; kích thước
このシャツのサイズは Mです。
(Kích cỡ của áo sơ mi này là M.)
2 7.2023 7.2013
39 レシピ Công thức nấu ăn
このケーキのレシピを教えてください。
(Hãy chỉ cho tôi công thức bánh này.)
2 12.2022 12.2019
40 アクセス Truy cập; nối vào
このホテルは駅からのアクセスが便利です。
(Khách sạn này rất tiện đi từ nhà ga.)
2 07.2024 7.2016
41 カタログ danh mục sản phẩm
新しい家具のカタログを見て、ソファを選びました。
(Tôi đã chọn ghế sofa sau khi xem catalogue đồ nội thất mới.)
1 7.2010
42 オーダー order, đặt hàng, yêu cầu
レストランでステーキをオーダーしました。
(Tôi đã gọi món bít tết ở nhà hàng.)
1 7.2010
43 レシート biên lai, hóa đơn
買い物の後でレシートをもらいました。
(Sau khi mua sắm tôi đã nhận hóa đơn.)
1 7.2010
44 コミュニケーション giao tiếp, sự trao đổi thông tin
コミュニケーションが上手な人は仕事もうまくいきます。
(Người giỏi giao tiếp thì công việc cũng thuận lợi.)
1 7.2011
45 ブレーキ phanh
危ないと思ったらすぐにブレーキを踏んでください。
(Khi cảm thấy nguy hiểm hãy đạp phanh ngay.)
1 7.2011
46 ベルト thắt lưng
ズボンがゆるいので、ベルトを使いました。
(Quần lỏng nên tôi đã dùng thắt lưng.)
1 12.2011
47 スーツケース vali
海外旅行のために大きなスーツケースを買いました。
(Tôi đã mua vali lớn để đi du lịch nước ngoài.)
1 12.2011
48 グランド sân (thể thao), mặt đất
子どもたちはグランドでサッカーをしています。
(Lũ trẻ đang chơi bóng đá ở sân vận động.)
1 12.2011
49 ホストファミリ
host family, gia đình đón tiếp (khi học trao đổi hoặc du lịch)
日本でホストファミリと一緒に住んでいました。
(Tôi đã từng sống cùng gia đình bản xứ tại Nhật.)
1 7.2012
50 ケース hộp, vỏ, trường hợp
メガネをケースに入れて持ち運びます。
(Tôi mang kính trong hộp đựng.)
1 7.2012
51 マスク khẩu trang, mặt nạ
風邪をひいたのでマスクをしています。
(Tôi đeo khẩu trang vì bị cảm.)
1 7.2012RIKI NIHONGO
34
TỔNG HỢP 911 TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N3 (2010 - 2024)
(Bao gồm 381 Danh từ, 238 Động từ, 99 Tính từ, 89 Phó từ và 104 Katakana)
Hướng dẫn sử dụng list Từ vựng:
+ Danh từ: Dòng 3 - 384
+ Động từ: Dòng 385 - 623
+ Tính từ đuôi い: Dòng 624 - 724
+ Tính từ đuôi な: Dòng 725 - 814
+ Phó từ: Dòng 815 - 919
STT Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
Ví dụ
(Dịch nghĩa)
Số lần Năm xuất hiện
52 ラップ màng bọc thực phẩm
食べ物をラップで包んで冷蔵庫に入れました。
(Tôi đã bọc thức ăn bằng màng bọc và cất vào tủ lạnh.)
1 7.2012
53 カバー Bìa, vỏ
本にかわいいカバーをかけました。
(Tôi đã bọc bìa dễ thương cho quyển sách.)
1 7.2012
54 ホストファミリー
host family, gia đình đón tiếp (khi học trao đổi hoặc du lịch)
留学生はホストファミリーと楽しく過ごしています。
(Du học sinh đang sống vui vẻ cùng gia đình bản xứ.)
1 7.2012
55 バイク xe máy
バイクで通学している学生もいます。
(Cũng có học sinh đi học bằng xe máy.)
1 7.2012
56 ポスター poster
壁に映画のポスターを貼りました。
(Tôi đã dán poster phim lên tường.)
1 12.2012
57 コイン đồng xu
自動販売機にコインを入れて飲み物を買いました。
(Tôi cho đồng xu vào máy bán hàng tự động và mua đồ uống.)
1 12.2012
58 トラック xe tải
大きなトラックが道をふさいでいました。
(Một chiếc xe tải lớn chắn ngang đường.)
1 12.2012
59 チェンジ thay đổi, đổi
店員にお金を渡してチェンジを受け取りました。
(Tôi đưa tiền cho nhân viên và nhận lại tiền thối.)
1 7.2013
60 コピー sao chép, bản sao
この書類をもう一部コピーしてください。
(Hãy sao chép tài liệu này thêm một bản nữa.)
1 7.2013
61 メモ ghi chú, lời nhắc
大事なことをメモしておきます。
(Tôi sẽ ghi chú lại điều quan trọng.)
1 7.2013
62 メール thư điện tử, email
毎朝会社にメールを送っています。
(Mỗi sáng tôi gửi mail cho công ty.)
1 7.2013
63 チェック kiểm tra, sự kiểm tra
答えをチェックしてから提出してください。
(Hãy kiểm tra đáp án rồi mới nộp.)
1 7.2013
64 ペットボトル chai nhựa
ペットボトルはリサイクルできます。
(Chai nhựa có thể tái chế.)
1 7.2013
65 ベンチ ghế dài, băng ghế
公園のベンチで昼ご飯を食べました。
(Tôi đã ăn trưa trên ghế dài trong công viên.)
1 7.2013
66 クリップ kẹp giấy
紙をクリップでとめました。
(Tôi đã kẹp giấy lại bằng kẹp giấy.)
1 7.2013
67 コマーシャル Thương mại; quảng cáo
この商品はテレビのコマーシャルで人気になりました。
(Sản phẩm này trở nên nổi tiếng nhờ quảng cáo trên TV.)
1 7.2014
68 インフォメーション Thông tin
空港のインフォメーションで道を聞きました。
(Tôi đã hỏi đường tại quầy thông tin ở sân bay.)
1 12.2014
69 プログラム Chương trình
コンサートのプログラムをもらいました。
(Tôi đã nhận được chương trình của buổi hòa nhạc.)
1 12.2014
70 パーセント Phần trăm (%)
この店では全品が 10パーセント割引になります。
(Tại cửa hàng này, toàn bộ sản phẩm đều được giảm giá 10%.)
1 12.2014
71 ロケット Tên lửa, tàu tên lửa.
ロケットが宇宙に向けて打ち上げられた。
(Tên lửa đã được phóng lên vũ trụ.)
1 7.2015
72 ピアニスト nghệ sĩ đàn piano
彼女は有名なピアニストです。
(Cô ấy là một nghệ sĩ piano nổi tiếng.)
1 12.2015
73 アドバイス Lời khuyên
先生から良いアドバイスをもらいました。
(Tôi đã nhận được lời khuyên tốt từ thầy giáo.)
1 7.2016
74 イメージ Hình ảnh
彼はリーダーのイメージが強いです。
(Anh ấy có hình ảnh rất mạnh mẽ của một người lãnh đạo.)
1 12.2016
75 タイトル Tiêu đề
この本のタイトルは「夢の旅」です。
(Tựa đề của cuốn sách này là 'Chuyến đi trong mơ'.)
1 12.2016
76 コップ cốc, ly
コップに水を入れてください。
(Hãy đổ nước vào cốc.)
1 12.2017
77 マンション chung cư, căn hộ
駅の近くにマンションを借りました。
(Tôi đã thuê một căn hộ gần nhà ga.)
1 12.2017RIKI NIHONGO
35
TỔNG HỢP 911 TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N3 (2010 - 2024)
(Bao gồm 381 Danh từ, 238 Động từ, 99 Tính từ, 89 Phó từ và 104 Katakana)
Hướng dẫn sử dụng list Từ vựng:
+ Danh từ: Dòng 3 - 384
+ Động từ: Dòng 385 - 623
+ Tính từ đuôi い: Dòng 624 - 724
+ Tính từ đuôi な: Dòng 725 - 814
+ Phó từ: Dòng 815 - 919
STT Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
Ví dụ
(Dịch nghĩa)
Số lần Năm xuất hiện
78 グループ Nhóm
このグループは五人で活動しています。
(Nhóm này hoạt động với năm người.)
1 07.2018
79 エネルギー Năng lượng
彼はいつもエネルギーにあふれています。
(Anh ấy luôn tràn đầy năng lượng.)
1 7.2018
80 エネルギ Năng lương
太陽からのエネルギを使った発電が進んでいます。
(Việc phát điện bằng năng lượng mặt trời đang tiến triển.)
1 7.2018
81 オリンピック đại hội thể thao Olympic
オリンピックを見るのが楽しみです。
(Tôi mong chờ được xem Thế vận hội.)
1 7.2018
82 チーズ Phô mai
パンにチーズをのせて食べました。
(Tôi đã ăn bánh mì kèm phô mai.)
1 7.2018
83 バケツ Thùng, xô
バケツに水を入れてください。
(Hãy đổ nước vào xô.)
1 12.2018
84 トレーニング Huấn luyện
毎日トレーニングをしています。
(Tôi luyện tập mỗi ngày.)
1 12.2018
85 タオル Khăn
汗をふくためにタオルが必要です。
(Tôi cần khăn để lau mồ hôi.)
1 12.2018
86 ブラシ Bản chải
髪をブラシでとかしました。
(Tôi đã chải tóc bằng lược.)
1 12.2018
87 ホーム sân ga
駅のホームで電車を待っています。
(Tôi đang đợi tàu ở sân ga.)
1 12.2018
88 セミナー hội thảo, buổi thuyết trình,
明日、ビジネスセミナーに参加します。
(Ngày mai tôi sẽ tham gia hội thảo kinh doanh.)
1 12.2019
89 カロリー Ca-lo-ri
ダイエット中なのでカロリーに気をつけています。
(Vì đang ăn kiêng nên tôi chú ý đến lượng calo.)
1 12.2020
90 アップ Sự vươn lên; sự nâng cao
成績がアップして嬉しいです。
(Tôi vui vì điểm số đã được cải thiện.)
1 12.2020
91 レジャー Sự thư giãn
週末はレジャー施設に行きます。
(Cuối tuần tôi sẽ đến khu vui chơi.)
1 12.2020
92 ノック Gõ
部屋に入る前にノックしてください。
(Trước khi vào phòng hãy gõ cửa.)
1 12.2021
93 チャンス Cơ hội
これは大きなチャンスです。
(Đây là một cơ hội lớn.)
1 12.2021
94 プレゼント Quà
友達にプレゼントをあげました。
(Tôi đã tặng quà cho bạn.)
1 12.2021
95 パーティー Bữa tiệc
明日、誕生日パーティーがあります。
(Ngày mai có tiệc sinh nhật.)
1 12.2021
96 ディスカウント Sự giảm giá; chiết khấu
この商品はディスカウント中です。
(Sản phẩm này đang được giảm giá.)
1 7.2022
97 ピックアップ Chọn ra
車で空港までピックアップします。
(Tôi sẽ đón bạn ở sân bay bằng xe ô tô.)
1 7.2022
98 グラウンド Sân bóng
グラウンドでサッカーをしました。
(Tôi đã chơi bóng đá trên sân thể thao.)
1 7.2022
99 ルール Quy tắc
ゲームのルールを説明します。
(Tôi sẽ giải thích luật chơi của trò chơi.)
1 7.2023
100 ベスト Tốt nhất
ベストを尽くしてください。
(Hãy cố gắng hết sức mình.)
1 12.2023
101 アドレス địa chỉ
メールアドレスを教えてください。
(Hãy cho tôi biết địa chỉ email của bạn.)
1 12.2023
102 チック Tích tắc (tiếng đồng hồ)
時計のチック音が聞こえます。
(Tôi nghe thấy tiếng tích tắc của đồng hồ.)
1 12.2023
103 メニュー menu
今日のランチメニューは何ですか。
(Hôm nay có món gì trong thực đơn bữa trưa vậy?)
1 12.2023RIKI NIHONGO
36
TỔNG HỢP 911 TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N3 (2010 - 2024)
(Bao gồm 381 Danh từ, 238 Động từ, 99 Tính từ, 89 Phó từ và 104 Katakana)
Hướng dẫn sử dụng list Từ vựng:
+ Danh từ: Dòng 3 - 384
+ Động từ: Dòng 385 - 623
+ Tính từ đuôi い: Dòng 624 - 724
+ Tính từ đuôi な: Dòng 725 - 814
+ Phó từ: Dòng 815 - 919
STT Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
Ví dụ
(Dịch nghĩa)
Số lần Năm xuất hiện
104 ストーリー story, câu chuyện
この映画のストーリーはとても感動的です。
(Câu chuyện của bộ phim này rất cảm động.)
1 12.2013RIKI NIHONGO