Ngữ pháp tiếng anh thầy Đại lợi (PPt) CAU AO UOC.ppt
TrangPhm680815
0 views
5 slides
Oct 09, 2025
Slide 1 of 5
1
2
3
4
5
About This Presentation
cau dieu uoc
Size: 111.69 KB
Language: en
Added: Oct 09, 2025
Slides: 5 pages
Slide Content
CÂU AO ƯỚC VỚI WISH VÀ IF ONLY (WISH
AND IF ONLY SENTENCES)
1. Câu ao ước trong tương lai
- Cấu trúc:
Khẳng định:
S + wish(es) + Noun/ Pronoun + would/ could + Vo
Phủ định:
S + wish(es) + Noun/ Pronoun + wouldn’t/ couldn’t + Vo
Eg:
I wish I could speak
Korean. (Tôi ước tôi có thể nói tiếng Hàn).
Linda wishes she would be
a doctor in the future. (Linda ước cô sẽ trở thành
bác
sỹ trong tương lai)
Facebook: Đại Lợi ĐT: 0383091708 Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi
Ngày
CÂU AO ƯỚC VỚI WISH VÀ IF ONLY (WISH
AND IF ONLY SENTENCES)
2. Câu ao ước ở hiện tại
- Cấu trúc:
Khẳng định: S + wish(es) + S + V2/ -ed + O (to be: were/ weren’t)
Phủ định:
S + wish(es) + Noun/ Pronoun + didn’t + V(bare)
► Chú ý:
Eg:
I wish I had enough
time to do it. (I’m too busy, I don’t have enough time to do
it).
(Tôi
ước mình có đủ thì giờ để làm việc đó).
Facebook: Đại Lợi ĐT: 0383091708 Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi
Ngày
CÂU AO ƯỚC VỚI WISH VÀ IF ONLY (WISH
AND IF ONLY SENTENCES)
3. Câu ao ước trong quá khứ:
- Cấu trúc:
Khẳng định:
S + wish(es) + S + had + V3/ -ed
Phủ định:
S + wish(es) + S + hadn’t + V3/ -ed
Eg:
I wish I hadn’t said
that
to Helen. (Helen was hurt by my words).
(Tôi
ước gì mình không nói những lời đó với Helen). (Helen đã bị tổn thương
bởi
những lời của tôi).
Facebook: Đại Lợi ĐT: 0383091708 Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi
Ngày
Exercise 1: Put the verbs in brackets in the correct form.
1.
I wish he _________ here now. (be)
2.
She wishes you _________ better. (feel)
3.
I wish that you _________ here yesterday. (be)
4.
I wish he _________ he work tonight. (finish)
5.
We wish you _________ tomorrow. (come)
6.
She wishes she _________ the window last night. (open)
7.
I wish you _________ earlier yesterday. (leave)
8.
We wish they _________ with us last weekend. (come)
9.
They wish he _________ with them the next day. (come)
10.
They wish we _________ them some food yesterday. (give)
Facebook: Đại Lợi ĐT: 0383091708 Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi
Ngày
Exercise 2: Use structure with wish to rewrite the sentences.
1.
I have to study hard.
I
wish ________________________________________
2.
We had a lot of homework yesterday.
I
wish ________________________________________
3.
It is raining heavily.
I
wish ________________________________________
4.
It was cold last night. .
I
wish ________________________________________
5.
They work slowly.
I
wish ________________________________________
5.
She doesn’t join in the trip.
I
wish ________________________________________
6.
I am not good at English.
I
wish ________________________________________
Facebook: Đại Lợi ĐT: 0383091708 Fanpage: Học Tiếng Anh Hay Mỗi
Ngày