34
Bảng 4.1: Hiện trạng rừng và đất quy hoạch Lâm nghiệp các xã có diện tích rừng
của BQL rừng ATK Định Hoá quản lý
LOẠI ĐẤT
LOẠI
RỪNG
Tổng số
(ha)
Trong đó các xã
Thanh
Định
Bình
Thành
Phú
Đình
Bảo
Cường
Bảo
Linh
Quy
Kỳ
Linh
Thông
Lam
Vỹ
Tân
Thịnh
Tân
Dương
Trung
Hội
TT
Chợ
Chu
Phượng
Tiến
Tổng diện
tích tự
nhiên
37.284,60 1.804.0 2.820,0 2.990,0 981,0 2.760,0 7.158,40 2.896,25 4.200,0 5.700,0 2.100,0 1.258,15 446,80 2.170,0
I- Đất lâm
nghiệp
23.568,88 11.190,9 1.182,22 1.775,8 287,72 2.121,6 5.211,74 2.363,87 3.059,9 3.746,07 1.013,36 508,50 92,50 1.034,7
A. Đất có
rừng
20.770,65 1.131,6 1.076,42 1.508,12 267,72 1.783,8 4.258,19 1.781,87 2.756,2 3.701,21 963,36 478,5 92,50 971,16
I. Rừng tự
nhiên
16.605,66 903,31 897,97 1.338,6 200,72 1.461,14 3.165,92 1.300,17 2.114,2 3.308,54 705,11 328,26 59,20 822,52
II. Rừng
trồng
4.088,64 228,29 178,45 169,52 67,0 322,67 1.092,27 481,14 566,2 392,67 258,25 150,24 33,30 148,64
B. Đất chưa
có rừng
2.519,52 59,3 105,8 247,68 20,0 337,79 953,55 582,0 75,0 44,86 - 30,0 - 63,54
II- Đất khác
ngoài LN
7.673,29 104,04 858,7 326,43 206,98 409,71 1.538,99 126,08 637,0 1.537,12 706,18 331,29 177,26 713,51
(Nguồn: Quy hoạch sử dụng đất LN theo quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Thái Nguyên) https://baigiang.org/