29
rõ rệt. Ở 12, 24; 36, 48 và 60 tháng tuổi kích thước vòng ống của trâu đực lần
lượt là 18; 21,10; 24,18; 24,80; 25,14 còn trâu cái lần lượt là 17,80; 20,07;
21,18; 21,27; 21,63 cm.
Bảng 4.5. Khối lượng và kích thước một số chiều đo của trâu
Tuổi
khảo
sát
(tháng)
Tính
biệt
Khối lượng x
mX
Cao vây x
mX
Vòng ngực x
mX
DTC x
mX
Vòng ống x
mX
Sơ
sinh
Đực
(n=20)
22,40±0,67 64,90±1,46 67,80±0,61 55,00±0,79 14,00±0,15
Cái
(n=20)
21,27± 0,76 64,60 ±1,39 67,20 ±0,19 53,10±1,09 13,80±0,13
3 tháng
Đực
(n=20)
55,93±2,00 74,70±0,78 93,00±1,32 72,90±0,81 15,70±0,15
Cái
(n=20)
50,29±1,63 74,00±0,84 89,90±0,94 70,20±1,01 15,70±0,15
6 tháng
Đực
(n=10)
89,95±4,15 85,00±0,65 109,90±1,96 83,70±1,04 17,20±0,29
Cái
(n=20)
82,07±2,40 85,60±0,58 106,80±1,24 81,20±0,49 17,10±0,23
12
tháng
Đực
(n=8)
165,17±2,04 99,13±0,84 134,50±0,97 103,25±1,74 18,00±0,00
Cái
(n=20)
145,86±5,41 96,80±0,73 129,10±1,46 98,60±1,46 17,80±0,13
18
tháng
Đực
(n=9)
195,82±8,69 103,33±0,83 140,44±2,06 111,67±2,02 19,67±0,17
Cái
(n=18)
177,72±8,42 102,00±0,88 136,11±1,90 107,89±2,13 19,33±0,17
24
tháng
Đực
(n=10)
281,41±8,01 114,30±0,58 164,70±1,76 117,10±0,90 21,10±0,23
Cái 256,05±7,67 112,36±2,76 158,50±1,56 114,93±4,48 20,07±0,20 https://sangkienkinhnghiemlop5.com/