32
PHẦN 4
KẾT QUẢ VÀ PHÂN THÍCH KẾT QUẢ
4.1. Cấu trúc tổ thành tầng cây gỗ nơi có loài Đinh mật
4.1.1. Cấu trúc tổ thành tầng cây gỗ
Kết quả nghiên cứu tổ thành tầng cây cao tại địa bàn nghiên cứu được
thể hiện qua bảng sau:
Bảng 4.1: Tổng hợp cấu trúc tổ thành tầng cây gỗ nơi có loài Đinh mật
phân bố
OTC CTTT
Đinh
IVi%
Số loài
tham gia
CTTT
1
34,67Dug + 20,97Ddx + 12,05Mtr + 7,74Gao
+ 6,31Đđr + 5,97Ttr + 3,24Đma + 9.05Lkh
3.24 11
2
42,71Dug + 17,68Ddx + 9,79Đma + 7,67Hav
+ 5,15Dln + 17,01Lkh
9.79 11
3
39,2Dug + 15,1Xnh + 11,48Ddx + 8,69Xta
+5,83Sđa + 2,19Đma + 17.51Lkh
2.19 11
4
11,29Ttr + 9,97Mlg + 9,26Ddx + 8,52Dga +
7,81Kln + 7,16Xnh + 5,99Mta + 5,83Btr +
5,17Sga + 2,5Đma + 26.48Lkh
2.5 18
5
36,65Xnh + 23,38Đma + 14,79Cxe + 13,28Xta
+ 11,89lat
23.38 5
6
30,14NGh + 12,83Sđa + 9,25Đkh + 8,5Cmu +
8,28Ddx + 5,56Dln + 4,59Đma + 25,45Lkh
4.59 13
Công thức tổ
thành chung
20,74Dug + 11,37Ddx + 9,59Đma + 9,18Xnh
+ 20.86Lkh
9.59 65
Ghi chú: N: Số cây gỗ trong mỗi ô tiêu chuẩn (cây);
LCCTTT: Số loài cây tham gia vào công thức tổ thành (loài).
Ngh: Nghiến, Ddx: Dâu da xoan, Ttr: Tung tràng, Gao: Gạo, Đđr: Đu đủ rừng,
Đma: Đinh mật, Sđa: Sung đá, Lkh: Loài khác, Dug: Dướng, Hav: Han voi, Lmc: Lòng
măng cụt, Dln: Dung lá nhỏ, Cht: Châm tía, Xta: Xoan ta, Xnh: Xoan nhừ, Tđb: Trai đại
bao, Sho: Sếu hôi, Dga: Dẻ gai, Mlg: Mò lông, Kln: Kháo lá nhỏ, Sph: Sồi phảng, Mta:
Mãi táp, Cxe: Cỏ xe, Lat: Lát, Cmu: Cà muối.) https://skknhay.com/