52
Bảng 4.18 . Sinh trưởng lá của cây Sao Đen
cây
số chỉ tiêu lần đo 1 lần đo 2 lần đo 3 lần đo 4 lần 5
1 Diện tích lá (S) (cm)
6,566 ±
0,6068
25,098 ±
1,5679
46,016 ±
2,0755
63,136 ±
3,4377
73,3346 ±
4,2702
∆ 18,532 20,918 17,12 10,21
tăng trưởng lần đo 1
và lần đo 5 66,78
2 Diện tích lá (S) (cm)
7,694 ±
0,6839
23,586 ±
2,0449
44,896 ±
3,6422
63,916 ±
4,4712
77,334 ±
5,2523
∆ 15,892 21,31 19.02 13,418
tăng trưởng lần đo 1
và lần đo 5 69,64
3 Diện tích lá (S) (cm)
7,138 ±
0,5841
20,38 ±
1,9331
38,038 ±
3,6781
56,93 ±
4,6522
69,852 ±
5,8918
∆ 13,242 17,658 18,892 12,922
tăng trưởng lần đo 1
và lần đo 5 62,714
4 Diện tích lá (S) (cm)
7,208 ±
0,74773
17,896 ±
1,7720
38,23 ±
3,7751
55,574 ±
4,2941
68,026 ±
5,7483
∆ 10,688 20,334 17,344 12,452
tăng trưởng lần đo 1
và lần đo 5 60,818
5 Diện tích lá (S) (cm)
7,662 ±
0,5353
23,822 ±
2,2211
44,392 ±
3,8678
62,81 ±
4,6955
76,472 ±
5,1790
∆ 16,16 20,57 18,418 13,662
tăng trưởng lần đo 1
và lần đo 5 68,81
Tại thời điểm sau 2 ngày lá suất hiện tại chồi thì tôi tiến hành đo với
tổng số lá đo được trên 1 cây là 25 lá và đạt được kết quả như sau:
+ Lần đo thứ nhất sau 2 ngày lá suốt hiện từ chồi diện tích lá trung bình tại
lần đo 1 đạt được 6,566 – 7,694 cm
2
với hệ số biến động đạt từ 0,5353 - 0,7477 cm
2
.
+ Lần đo thứ hai sau 7 ngày diện tích lá trung bình tăng lên từ 17,896 –
25,098 cm
2
với hệ số biến động đạt được từ 1,5679 - 2,2211 cm
2
và có lượng
tăng trưởng đạt từ 10,688 – 18,532 cm
2
.
+ Lần đo tiếp theo sau 12 ngày diện tích lá trung bình tăng lên từ
38,038 – 44,896 cm
2
với hệ số biến động đạt được 2,0755 – 3,8678 cm
2
và
lượng tăng trưởng đạt từ 17,658 – 21,31 cm
2
. https://tailieuthcs.com/