Nguyên lý và ứng dụng lâm sàng của CT UMP

Kiunh12 0 views 44 slides Sep 25, 2025
Slide 1
Slide 1 of 44
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44

About This Presentation

Nguyên lý và ứng dụng lâm sàng của CT


Slide Content

NGUYÊN LÝ VÀ ỨNG DỤNG
LÂM SÀNG CỦA CT

LỊCH SỬ
•1895: Röntgenphát
hiệntiaX.

LỊCH SỬ
•4/1972
Hounsfield : Giới
thiệu máy CT đầu
tiên
•Ngày 4/2/1991 :
MáyCT đầutiên
tạiVN

CẤU TẠO
•Thành phần
cơ bản
–Khung máy
–Bàn bệnh
nhân
–Bàn điều
khiển
–Nguồn
điện.

NGUYÊN LÝ TẠO HÌNH
•Đầu đèn tia X phát
chùm tia.
•Lượng tia X sau khi
đi qua vật thể được
đo bằng các đầu dò.

Maùy tính
Ñaàu doø
(Detectors)
Ñaàu
ñeøn
Ñaàu
ñeøn•Dữ liệu thu nhận
từ các đầu dò
này sẽ được máy
tính xử lý và tạo
hình

NGUYÊN LÝ TẠO HÌNH
•Các lát cắt ngang qua vùng cơ thể khảo
sát, được phân thành nhiều khối nhỏ
(voxel)

NGUYÊN LÝ TẠO HÌNH
•Các dữ liệu số về sự hấp thu tia X của các
voxelđược máy tính chuyển thành các độ
xám khác nhau của các điểm ảnh (pixel).

NGUYÊN LÝ TẠO HÌNH
•CT là1 látcắtqua bềdày(hìnhgiảiphẫu
bệnhlàbềmặt)

THẾ HỆ THỨ NHẤT
•Chùmtiasongsongvàđầuđèncó
chuyểnđộngtịnhtiếnvàchuyểnđộng
quay.
•Thờigianchomộtlớpcắtkhoảng4–5
phútvàchỉápdụngchonhữngvùng
khôngdiđộngnhưđầu.

THẾ HỆ THỨ HAI
•Chuyển động tịnh tiến và chuyển động
quay
•Chùm tia rẻ quạt (3 –10 độ) và hệ cảm
biến có 6 –60 kênh.
•Thời gian cho một lớp cắt giảm xuống còn
10 –20 giây.

THẾ HỆ THỨ BA
•Chùm tia rẻ quạt rộng (30 –60 độ)
•Thời gian cho một lớp cắt khoảng 1-4
giây.
•Đầu đèn và bộ cảm biến cùng quay.
•Hệ cảm biến có 400 –800 kênh.

THẾ HỆ THỨ TƯ
•Chỉ có đầu đèn quay còn hệ thống cảm
biến đứng yên.
•Hệ cảm biến có nhiều kênh hơn ( >1000).
•Không có sự khác biệt nhiều về tính năng
kỹ thuật máy thế hệ 3 và 4.
•Thời gian 1 lát cắt chỉ 0.5-1s

CT xoắnốc
•Đầuđènquay, pháttialiêntục
•Thu dữliệuliêntục
•Bàndi chuyểnliêntục
Dữliệuthuđcdạngkhốinêncóthểtáitạo
•Spiral CT = helical CT = volume scan

CT XOẮN ỐC
•Thời gian khảo sát rất ngắn
•Khả năng tái tạo cao

CT ĐA LỚP CẮT (MULTI-SLICE )
•Đã bao gồm CT xoắn ốc trong đó
•Nhiều hàng detectors
•Khảo sát đồng thời nhiều lắt cắt
•Thời gian quét nhanh (<0.5 giây/vòng).
•Khảo sát tốt trong các trường hợp cần thời
gian nhanh (tim-mạch, có bơm cản quang,
bộ phận cử động..).

CT 1 lôùpcaét(
1 haøngñaàu
doø/Single row CT)
CT ña lôùp caét
(nhieàu haøng ñaàu doø
Multirow detector CT/ 4 haøng)

TRỊ SỐ ĐẬM ĐỘ
•Mỗi khối thể tích mô (voxel) có trị số
tương ứng với mức độ hấp thu tia của mô
và được biểu thì bằng các độ xám khác
nhau trên hình

TRỊ SỐ ĐẬM ĐỘ
•Đậm độ của nước:
0 đơn vị Hounsfield (HU)
•Đậm độ của xương :
+ 1000 HU
•Đậm độ của khí :
–1000 HU
•Đậm độ mỡ:
–100 HU

Loaïimoâ Trò soå chuaån (HU) Tròsoágiôùihaïn(HU)
Xöôngñaëc 250
>
Gan 65 +/–5 45 –75
Cô 45 +/–5 35 –50
Laùch 45 +/–5 40 –60
Haïch 45 +/–10 25 –55
Tuïytaïng 45 +/–10 20 –40
Thaän 40 +/–10
Môõ -65 +/–10 -80 –-100

Soï naõo Trò soá giôùi haïn (HU)
Ñoùngvoâi,xöông 80 –250
Xuaáthuyeát,tuïmaùu55 –75
Chaátxaùm 35 –45
Chaáttraéng 20 –30
Phuøneà 10 –20
Dòchnaõotuûy 0 –10
Nöôùc 0
Môõ < 0 –(-100)
Khí (-100) –(-1000)

THAY ĐỔI HÌNH ẢNH
•Trị số đậm độ của các mô cơ thể thay đổi
từ –1000HU đến +1000 HU
•Biểu hiện trên hình bằng các độ xám khác
nhau.
•Mắt thường chỉ phân biệt được từ 15 –20
độ xám khác nhau.
•Để có thể phân biệt được các cấu trúc
khác nhau cần đặt cửa sổ (Window
setting) phù hợp.

ĐỘ RỘNG CỬA SỔ
•Khoảng độ HU mà ta muốn xem.
•Giới hạn trên và giới hạn dưới của trị số
đậm độ cần khảo sát.

TRUNG TÂM CỬA SỔ
•Trị số giữa của độ rộng cửa sổ
•Điều chỉnh cho phù hợp với tổ chức mô
cần khảo sát

CE: thuốctươngphản
PL: plain
PL: plain

Phim Blondeau
1.Xoang trán
2.Lỗ dưới ổ mắt
3.Xoang hàm trên
4.Cung gò má
5.Sàn hố sọ giữa
6.Bờ dưới của thân xương
hàm dưới
7.Phần dưới của sàn sọ
8.Cánh lớn xương bướm
9.Mỏm trán xương gò má
10.Hốc mũi và các cuốn mũi
11.Thân xương gò má
12.Thành ngoài xoang hàm
trên
13.Ngành xương hàm dưới
14.Mỏm răng C2

Phim Hitz
1.Bờ trên của xương hàm dưới
2.Xoang hàm
3.Thành ngoài xoang hàm
4.Thành ngoài hốc mắt (cánh lớn
xương bướm)
5.Xoang bướm
6.Lồi cầu xương hàm dưới
7.Vòi Eustache
8.Khí bào chũm
9.Bờ dưới của xương hàm dưới
10.Rãnh ổ mắt dưới
11.Hốsọ giữa
12.Mỏm vẹt
13.Mặt dốc
14.Cung trước của C1
15.Ông tai ngoài
16.Mỏm răng C2

Ứngdụng
trong
rănghàm
mặt
Tags