Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Ngọc Châu
SVTH: Hồ Thị Trang-Lớp K41A KTNNTrang28
Bảng 2: Tình hình sử dụng đất đai tại địa bàn nghiên cứu giai đoạn 2008-2010
ĐVT: Ha
(Nguồn: UBND xã Cẩm Sơn)
Chỉ tiêu
2008 2009 2010 2009/2008 2010/2009
SL % SL % SL % +/- % +/- %
Tổng diện tích tự nhiên2503,261002874,721002891,83100 371,4614,8417,110,6
I. Đất nông nghiệp 1623,1764,841937,3167,392015,1569,68314,1419,3577,844,02
1, Đất sản xuất NN 896,8455,25943,9248,721001,6849,7147,085,2557,766,12
a, Đất trồng cây hằng năm498,355,56543,0257,53593,9459,2944,728,9750,929,38
b, Đất trồng cây lâu năm 398,5444,44400,942,47407,7440,712,360,59 6,841,71
2, Đất lâm nghiệp 720,944,41987,350,961006,149,93266,436,9518,81,9
3, Đất NTTS 5,43 0,33 6,09 0,31 7,37 0,37 0,6612,151,2821,02
II, Đất phi nông nghiệp199,597,97282,319,82286,59991 82,72185,214,288,61
1, Đất chuyên dùng 122,844,91124,034,31125,584,34 1,190,97 1,551,25
2, Đất thổ cư 30,851,2337,08 1,2939,81 1,38 6,2320,192,737,36
3, Đất khác 45,9 1,83121,2 4,22121,2 4,19 75,3164,05 0 0
IV, Đất chưa sửdụng 680,527,18655,122,79590,0920,41-25,4-3,73-65,01-9,92