-39-
Bảng10:Tình hình sản xuất một số cây trồng chính (ngoài mận tam hoa) của hộ nông dân trồng mận tam hoa ở xã Mường Lống
qua 3 năm(2007–2009)
Phân
loại hộ
Các loại cây
trồng
chính
Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009
DT
(ha)
NS
(tạ/ha)
SL
(tạ)
Giá
bán
(đồng/tạ)
DT
(ha)
NS
(tạ/ha)
SL
(tạ)
Giá
bán
(đồng/tạ)
DT
(ha)
NS
(tạ/ha)
SL
(tạ)
Giá
bán
(đồng/tạ)
Tính
chung
1. Lúa 0,0815,302,44510.0000,0815,102,42600.0000,0714,702,06645.000
2. Ngô 0,0642,402,54220.0000,0643,502,61325.0000,0542,102,11315.000
3. Khoai, sắn0,0460,102,40297.0000,0462,002,48315.0000,0561,503,08331.000
Quy
mô
lớn
1. Lúa 0,0815,002,40500.0000,0815,002,40595.0000,0815,002,40615.000
2. Ngô 0,00,000,00 0,000,000,000,00 0,00,000,000,00 0,00
3. Khoai, sắn0,0560,003,00305.0000,0560,003,00375.0000,0560,003,00392.000
Quy
mô
TB
1. Lúa 0,0915,002,80500.0000,0915,003,00535.0000,1015,003,00661.000
2. Ngô 0,140,204,00299.0000,0840,003,20345.0000,0840,003,20320.000
3. Khoai 0,0560,003,00346.0000,0560,003,00385.0000,0560,003,00395.000
Quy
mô
nhỏ
1. Lúa 0,0815,002,40500.0000,0815,002,40550.0000,0715,002,40620.000
2. Ngô 0,0640,002,40335.0000,0640,002,40365.0000,0640,002,40315.000
3. Khoai, sắn0,0360,001,80260.0000,0364,001,90365.0000,0362,501,90330.000
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu điều tra–2010