36
Bảng 3.1. Hiện trạng sử dụng đất xã Cổ Bi huyện Gia Lâm năm 2014
TT Loại đất ĐVT Diện tích Cơ cấu (%)
Tổng diện tích tự nhiên Ha 502,9108 100
1 Nhóm đất nông nghiệp Ha 252,6607 50,23
2 Nhóm đất phi nông nghiệp Ha 240,2501 44,82
3 Nhóm đất chưa sử dụng Ha 10 1,54
I Nhóm đất nông nghiệp Ha 252,6607 100
1.1 Đất sản xuất nông nghiệp Ha 248,3607 98,30
1.11 Đất trồng cây hàng năm Ha 248,3607 98,30
1.1.1 Đất trồng lúa Ha 172,6136 68,32
1.1.1.2 Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
1.1.1.3 Đất trồng cây hàng năm khác Ha 75,7471 29,89
1.1.2 Đất trồng cây lâu năm
1.2 Đất lâm nghiệp
1.3 Đất nuôi trồng thủy sản Ha 4,3 1,70
1.4 Đất nông nghiệp khác
II Đất phi nông nghiệp Ha 240,2501 100
2.1 Đất ở Ha 52,9729 22,05
2.1.1 Đất ở tại nông thôn Ha 45,1531 18,79
2.1.2 Đất ở tại thành thị
2.2 Đất chuyên dùng Ha 114,7893 47,78
2.2.1. Đất trụ sở cơ quan Ha 3,7015 1,54
2.2.2. Đất quốc phòng Ha 1,6649 0,69
2.2.3 Đất an ninh
2.2.4 Đất sản xuất, kinh doanh phi NN Ha 20,2924 8,45
2.2.5 Đất có mục đích công cộng Ha 89,1305 37,10
2.3 Đất tôn giáo tín ngưỡng Ha 0,6797 0,28
2.4 Đất nghĩa trang Ha 3,2308 1,34
2.5 Đất mặt nước chuyên dùng Ha 68,5774 28,54
2.6 Đất phi nông nghiệp khác Ha
III Đất chưa sử dụng Ha 10,0000 100
IV Một số chỉ tiêu bình quân
4.1 BQ đất NN/Khẩu m
2
768,433
4.2 BQ đất NN/Khẩu NN m
2
4253,547
Nguồn : Phòng Địa chính – Xây dựng xã Cổ Bi, 2015
Nhận xét: xã Cổ Bi đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại
hóa. Vì vậy, diện tích đất phi nông nghiệp khá cao và có xu hướng cao nữa,
diện tích đất chưa sử dụng thấp. https://powerpoint.com.vn/