NHÀ XƯỞNG XÂY DỰNG SẴN CAO TẦNG BLUE OCEAN PARK.pdf

2256170063 10 views 40 slides May 07, 2025
Slide 1
Slide 1 of 40
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40

About This Presentation

DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ XƯỞNG CAO TẦNG OCEAN PARK


Slide Content

THUYẾT MINH TỔNG HỢP

ĐỒ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG MẶT BẰNG TỶ LỆ 1/500

CÔNG TRÌNH
NHÀ XƯỞNG XÂY DỰNG SẴN CAO TẦNG BLUE OCEAN PARK

ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG LÔ HT-5, ĐƯỜNG D18, KHU CÔNG NGHỆ CAO,
PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B, Q UẬN 9, TP. HỒ CHÍ MINH

CHỦ ĐẦU TƯ
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ NHÀ XƯỞNG LẬP THÀNH






Tp. Hồ Chí Minh, Tháng 07/2024

THUYẾT MINH TỔNG HỢP
ĐỒ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH T ỔNG MẶT BẰNG TỶ LỆ 1/500
CÔNG TRÌNH
NHÀ XƯỞNG XÂY DỰNG SẴN CAO TẦNG BLUE OCEAN PARK

ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG LÔ HT-5, ĐƯỜNG D18, KHU CÔNG NGHỆ CAO,
PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B, QUẬN 9, TP.HỒ CHÍ MINH


Tp.HCM, ngày … tháng … năm 2024
CƠ QUAN THẨM ĐỊNH
PHÒNG QUẢN LÝ QUY HOẠCH
XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƯỜNG
BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ
CAO TP. HCM








CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
BAN QUẢN LÝ
KHU CÔNG NGHỆ CAO TP. HCM

CHỦ ĐẦU TƯ
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ
NHÀ XƯỞNG LẬP THÀNH






ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
CÔNG TY CỔ PHẦN
TƯ VẤN THIẾT KẾ IDDC

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 1

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. MỞ ĐẦU ................................................................................................ 3
 
I.LÝ DO VÀ SỰ CẦN THIẾT LẬP QUY HOẠCH .................................................... 3  
II.MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ LẬP ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH .............................. 3  
1. Mục tiêu của đồ án ......................................................................................................... 3  
2. Nhiệm vụ ....................................................................................................................... 4  
3. Căn cứ lập quy hoạch .................................................................................................... 4  
4. Tên đồ án và hình thức đầu tư ....................................................................................... 6  
CHƯƠNG 2. ĐẶC ĐIỂM ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ HIỆN TRẠNG ................. 7  
I.VỊ TRÍ, GIỚI HẠN VÀ QUY MÔ KHU VỰC LẬP QUY HOẠCH ...................... 7  
II.ĐẶC ĐIỂM ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN ...................................................................... 7  
1. Địa hình ......................................................................................................................... 7  
2. Khí hậu ........................................................................................................................... 7  
III.HIỆN TRẠNG ........................................................................................................... 8  
1. Hiện trạng dân cư ........................................................................................................... 8  
2. Hiện trạng sử dụng đất ................................................................................................... 8  
3. Hiện trạng hệ thống hạ tầng xã hội ................................................................................ 8  
4. Hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật ............................................................................. 8  
IV.ĐÁNH GIÁ CHUNG ................................................................................................. 9  
1. Thuận lợi ........................................................................................................................ 9  
2. Khó khăn ........................................................................................................................ 9  
3. Cơ hội............................................................................................................................. 9  
4. Thách thức ..................................................................................................................... 9  
V.KẾT LUẬN .................................................................................................................. 9  
CHƯƠNG 3. THUYẾT MINH THI ẾT KẾ KIẾN TRÚC ...................................... 10  
I.NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ ....................................................................................... 10  
1. Tính chất ...................................................................................................................... 10  
2. Quy mô ........................................................................................................................ 10  
3. Phân khu chức năng ..................................................................................................... 10  
4. Các chỉ tiêu kiến trúc - kỹ thuật và hạ tầng kỹ thuật chính của đồ án ......................... 10  
CHƯƠNG 4. NỘI DUNG LẬP QUY HOẠCH ........................................................ 12  
I.NỘI DUNG LẬP QUY HOẠCH .............................................................................. 12  
1. Nguyên tắc lập quy hoạch ........................................................................................... 12  
2. Các yêu cầu về tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan ............................................ 12  
II.QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ............................................................................... 12  
III.TỔ CHỨC KHÔNG GIAN K IẾN TRÚC CẢNH QUAN ................................... 14  
1. Nguyên tắc tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan .................................................. 14  

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 2
2. Thiết kế đô thị .............................................................................................................. 15  
CHƯƠNG 5. QUY HOẠCH HỆ THỐN G HẠ TẦNG KỸ THUẬT ..................... 17  
I.QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI GI AO THÔNG ........................................................ 17  
1. Cơ sở thiết kế ............................................................................................................... 17  
2. Nguyên tắc thiết kế ...................................................................................................... 17  
3. Giao thông đối ngoại ................................................................................................... 17  
4. Giao thông nội bộ ........................................................................................................ 17  
5. Giải pháp kết cấu đề xuất ............................................................................................ 17  
6. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của hệ thống giao thông ................................................ 18  
7. Bãi đỗ xe ...................................................................................................................... 18  
II.QUY HOẠCH CAO ĐỘ NỀN VÀ THOÁT NƯỚC MƯA ................................... 19  
1. Quy hoạch cao độ nền ................................................................................................. 19  
2. Quy hoạch mạng lưới thoát nước mặt ......................................................................... 19  
III.QUY HOẠCH CẤP NƯỚC ................................................................................... 21  
IV.QUY HOẠCH THOÁT NƯỚC THẢI V À QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN....... 23  
1. Thoát nước thải ............................................................................................................ 23  
2. Quản lý chất thải rắn .................................................................................................... 26  
V.QUY HOẠCH HỆ THỐNG CẤP ĐI ỆN VÀ CHIẾU SÁNG ............................... 27  
1. Các tiêu chuẩn, quy phạm thiết kế ............................................................................... 27  
2. Hiện trạng lưới điện ..................................................................................................... 28  
3. Tính toán nhu cầu phụ tải điện .................................................................................... 28  
4. Quy hoạch cấp điện ..................................................................................................... 29  
5. Quy hoạch lưới điện chiếu sáng .................................................................................. 30  
VI.HỆ THỐNG THÔNG TIN LIÊN LẠC ................................................................. 30  
1. Các tiêu chuẩn, quy phạm thiết kế ............................................................................... 30  
2. Nguyên tắc thiết kế ...................................................................................................... 31  
3. Nhu cầu thông tin liên lạc ............................................................................................ 31  
4. Nguồn cấp .................................................................................................................... 32  
5. Giải pháp quy hoạch hệ thống thông tin liên lạc ......................................................... 32  
VII.QUY HOẠCH TỔNG HỢP ĐƯỜNG DÂY, ĐƯỜNG ỐNG KỸ THUẬT ...... 33  
CHƯƠNG 6. KẾT LUẬN VÀ KIẾ N NGHỊ ............................................................ 35  
I.KẾT LUẬN ................................................................................................................. 35  
II.KIẾN NGHỊ .............................................................................................................. 35  

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 3
CHƯƠNG 1. MỞ ĐẦU
I. LÝ DO VÀ SỰ CẦN THIẾT LẬP QUY HOẠCH
- Theo Quyết định số 145/2002/QĐ-TTg ngày 24/10/2002 của Thủ tướng Chính
phủ về việc thành lập Khu CNC Tp. Hồ Chí Minh, Khu Công nghệ cao thành phố
Hồ Chí Minh được xác định là “khu kinh tế - kỹ thuật đa chức năng mang tính chất
đặc biệt, có ranh giới xác định, do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập, nhằm
nghiên cứu – phát triển và ứng dụng công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công
nghệ cao, đào tạo nhân lực công nghệ cao và sản xuất, kinh doanh sản phẩm công
nghệ cao”. Theo đó, Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh đã thu hút nguồn
vốn đầu tư của rất nhiều các tập đoàn hàng đầu thế giới như: Intel, Samsung,
Sonion, Datalogic, Nidec, FPT, Nanogen, Sanofi,... Đồng thời, nhu cầu thuê nhà
xưởng tại Khu công nghệ cao của các doanh nghiệp ngày càng tăng.
- Ngày 25/10/2017 Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh phê duyệt điều
chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2.000 (quy hoạch phân khu)
Khu công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh – giai đoạn II Khu vực phía Tây rạch
Lân tại Quyết định số 5691/QĐ – UBND.
- Ngoài ra, Dự án Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park thuộc lô
HT-5, Đường D18, Khu công nghệ cao, Phường Tăng Nhơn Phú B, Quận 9, Thành
phố Hồ Chí Minh đã được Ban Quản lý Khu công nghệ cao Thành phố Hồ Chí
Minh chấp thuận đầu tư tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 5435652258 được
cấp lần đầu ngày 02/06/2017 và chứng nhận thay đổi lần thứ 2 ngày 05/07/2019.
- Được chấp thuận Bản vẽ tổng mặt bằng phương án kiến trúc công trình dự án
Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park, Khu công nghệ cao, Quận 9
theo Văn bản số: 2039/UBND-QLĐT ngày 26/6/2020 của UBND Quận 9. Cùng với
đó là các văn bản thỏa thuận đấu nối hạ tầng kỹ thuật, hướng dẫn khác.
- Để đảm bảo tính pháp lý cho Chủ đầu tư triển khai các bước tiếp theo của dự án,
cơ sở để quản lý đất đai, quản lý dự án thì việc lập Đồ án điều chỉnh quy hoạch tổng
mặt bằng tỷ lệ 1/500 Nhà xưởng xây sẵn cao tầng Blue Ocean Park thuộc Lô HT-5,
Đường D18, Khu công nghệ cao, Phường Tăng Nhơn Phú B, Quận 9, Thành phố
Hồ Chí Minh là cần thiết.
II. MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ LẬP ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
1. Mục tiêu của đồ án
- Cụ thể hóa những định hướng phát triển quy hoạch xây dựng, phát triển kinh tế,
văn hóa – xã hội của địa phương.
- Cụ thể hóa Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghệ cao
Thành phố Hồ Chí Minh – giai đoạn II được phê duyệt tại Quyết định số 5625/QĐ
– UBND ngày 09/12/2009 của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
-
Làm cơ sở pháp lý để tiến hành các bước tiếp theo của dự án. Sớm triển khai xây

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 4
dựng đưa vào vận hành sử dụng.
- Góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội địa phương, giải quyết lao động trên
địa bàn thực hiện dự án.
- Kết nối hạ tầng đồng bộ, bảo đảm cảnh quan chung cho tổng thể toàn khu và hạn
chế tác động xấu đến môi trường.
2. Nhiệm vụ
- Đề xuất giải pháp quy hoạch phù hợp với công năng.
- Đề xuất giải pháp tổ chức không gian kiến trúc - cảnh quan phù hợp với tiềm
năng phát triển của khu vực, hài hòa được không gian xây dựng với các khu vực
xung quanh.
- Khớp nối đồng bộ ranh giới, diện tích, cơ cấu sử dụng đất, hạ tầng kỹ thuật,
không gian kiến trúc cảnh quan khu vực lập quy hoạch với các đồ án, dự án đang
triển khai trong khu vực, đảm bảo phù hợp với định hướng các Quy hoạch cấp cao
hơn, tuân thủ Quy chuẩn xây dựng Việt Nam, Tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành.
- Phương án quy hoạch phù hợp với đặc điểm về: Điều kiện tự nhiên (địa hình, địa
chất, địa chất thủy văn, đất đai, môi trường, khí hậu, cảnh quan...); Kinh tế (hiện tại
và tiềm năng phát triển); Xã hội (phong tục, tập quán và nhận thức thẩm mỹ của
nhân dân...).
3. Căn cứ lập quy hoạch
1.1 Căn cứ pháp lý
1.1.1 Căn cứ pháp lý chung
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009.
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số
35/2018/QH14 ngày 20/11/2018.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được
sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14
và Luật số 40/2019/QH14.
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính Phủ về Lập,
thẩm định,
phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
- Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về Quản lý không
gian xây dựng ngầm đô thị.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về Quy định chi
tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ về Quy định chi
tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 5
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Nghị định số 35/200/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ Quy định về quản lý
khu công nghiệp và khu kinh tế.
- Thông tư số 04/2022/TT-BXD ngày 24/10/2022 của Bộ Xây dựng về Quy định
về hồ sơ nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây
dựng vùng huyện, quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng và quy
hoạch nông thôn.
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- QCVN 07:2016/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các công trình hạ tầng kỹ
thuật.
- QCVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch Xây dựng.
- Các tiêu chuẩn, quy chuẩn thiết kế khác có liên quan.
- Quyết định số 1573/QĐ – UBND ngày 08/04/2008 của Ủy ban Nhân dân Thành
phố về phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 Khu
công nghệ cao Thành phố;
- Quyết định số 5625/QĐ – UBND ngày 09/12/2009 của Ủy ban Nhân dân Thành
phố Hồ Chí Minh về phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết Khu công nghệ cao Thành
phố Hồ Chí Minh giai đoạn II tỷ lệ 1/2000 tại quận 9;
- Quyết định số 5691/QĐ – UBND ngày 25/10/2017 của Ủy ban Nhân dân Thành
phố Hồ Chí Minh về phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh –
giai đoạn II Khu vực phía Tây rạch Lân;
- Quyết định số 13/QĐ-KCNC ngày 27/01/2022 của Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao thành phố Hồ Chí Minh về việc Ban hành Quy trình đấu nối hạ tầng kỹ thuật
của các dự án thành phần vào hệ thống hạ tầng kỹ thuật chung của Khu Công nghệ
cao thành phố Hồ Chí Minh;
- Công văn số 826/KCNC-QHXDMT ngày 01/8/2023 của Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh về việc thẩm quyền thực hiện một số nội dung
lĩnh vực quy hoạch và môi trường trong Khu Công nghệ cao thành phố Hồ Chí
Minh;
1.1.2 Căn cứ pháp lý của đồ án
-
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0312612745 do Phòng đăng ký kinh
doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh đăng ký lần đầu ngày
16/12/2013, đăng ký thay đổi lần thứ 7 ngày 24/5/2024.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 5435652258 do Ban Quản lý Khu công nghệ
cao Thành phố Hồ Chí Minh chứng nhận lần đầu ngày 02/06/2017 và chứng nhận

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 6
thay đổi lần thứ 2 ngày 05/07/2019;
- Hợp đồng thuê đất số 122/HĐTĐ/KCNC-2017 ngày 19/06/2017 kèm Biên bản
giao đất trên thực địa số 12/BB – KCNC-2017 ngày 28/09/2017;
- Biên bản số 12/BBGĐTĐ/KCNC-2017 ngày 28/9/2017 của Ban Quản lý Khu
công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh về việc giao đất trên thực địa;
- Công văn chấp thuận số 2039/UBND-QLĐT ngày 26/6/2020 của UBND Quận 9
về việc chấp thuận Bản vẽ tổng mặt bằng, phương án kiến trúc công trình dự án Nhà
xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park, Khu Công nghệ cao, Quận 9;
- Công văn số 921/KCNC-QHXDMT ngày 24/8/2022 của của Ban Quản lý Khu
công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh về việc cung cấp thông tin hạ tầng kỹ thuật
tại Lô HT-5, đường D18, KCNC thành phố Hồ Chí Minh theo đề nghị Công ty
TNHH TT Industrials;
- Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 06/1/2022 của UBND thành phố Hồ Chí
Minh về việc Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà
xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park” tại Lô HT-5, KCNC, thành phố
Thủ Đức, thành hố Hồ Chí Minh của Công ty TNHH TT Industrials;
1.2 Nguồn tài liệu số, số liệu
- Website: www.https://hochiminh.gov.vn/ (tham khảo).
- Các kết quá điều tra, khảo sát, các số liệu, tài liệu về hiện trạng khu vực nghiên
cứu.
- Tài liệu thống kê tổng hợp, tài liệu quy hoạch chuyên ngành có liên quan.
- Tham khảo, cập nhật các tài liệu, số liệu và các dự án có liên quan tới khu vực
lập quy hoạch.
1.3 Cơ sở bản đồ
- Căn cứ Báo cáo khảo sát địa chất công trình.
- Căn cứ bản đồ địa hình tại vị trí xây dựng.
- Bản đồ hiện trạng vị trí do Công ty Trách nhiệm hữu hạn Địa Tin Học lập ngày
14/06/2017.
4. Tên đồ án và hình thức đầu tư
- Tên đồ án: Điều chỉnh quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 Nhà xưởng xây dựng
sẵn cao tầng Blue Ocean Park.
- Địa điểm: Lô HT-5, đường D18, Khu công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phú,
Quận 9, thành phố Thủ Đức.
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH Đầu tư nhà xưởng Lập Thành. 
- Hình thức đầu tư: Đầu tư xây dựng mới cơ sở hạ tầng.

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 7
CHƯƠNG 2. ĐẶC ĐIỂM ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ HIỆN TRẠNG
I. VỊ TRÍ, GIỚI HẠN VÀ QUY MÔ KHU VỰC LẬP QUY HOẠCH
- Vị trí khu vực lập quy hoạch thuộc Lô HT-5, đường D18, Khu công nghệ cao,
phường Tăng Nhơn Phú, Quận 9, thành phố Thủ Đức.
- Phạm vi ranh giới cụ thể:
 Phía Đông Bắc : giáp đường D16;
 Phía Tây Bắc : giáp đường D18;
 Phía Đông Nam : giáp đường D17;
 Phía Tây Nam : giáp lô HT-6.
- Quy mô diện tích khu vực lập quy hoạch: 48.894,40m
2
.
II. ĐẶC ĐIỂM ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
1. Địa hình
Khu vực lập quy hoạch nằm trong ranh giới hành chính thành phố Hồ Chí Minh
có địa hình thường là đồng bằng và đất trũng, gần sông và cảng biển, với một hệ
thống giao thông kết nối tốt, tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động công nghiệp
và sản xuất.
2. Khí hậu
- Do tiếp giáp giữa 2 vùng Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ cho nên vừa mang các
đặc tính đặc trưng cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long lại vừa mang những đặc
tính riêng biệt của vùng miền Đông
- Thành phố Hồ Chí Minh có khí hậu nhiệt đới gió mùa, có sự chia thành hai
mùa rõ rệt: mùa khô và mùa mưa
+ Mùa khô (tháng 11 đến tháng 4): Trong giai đoạn này, thường trải qua thời
tiết khô và nắng nhiều. Độ ẩm thấp hơn so với mùa mưa và nhiệt độ có thể
cao, đặc biệt là vào tháng 3 và tháng 4.

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 8
+ Mùa mưa (tháng 5 đến tháng 10): Mùa mưa thường kéo dài từ tháng 5 đến
tháng 10. Trong thời gian này, tỉnh thường chịu ảnh hưởng của các cơn bão
nhiệt đới từ biển Đông, gây ra mưa lớn và thường xuyên. Mưa thường xuất
hiện vào buổi chiều hoặc tối, kéo dài từ vài giờ đến vài ngày.
- Nhiệt độ trung bình hàng năm ở thành phố Hồ Chí Minh thường dao động từ
25 đến 27°C, với nhiệt độ cao nhất thường xảy ra vào mùa khô và nhiệt độ thấp
nhất thường xảy ra vào mùa mưa.
III. HIỆN TRẠNG
1. Hiện trạng dân cư
- Khu vực lập quy hoạch nằm trong quy hoạch Khu công nghệ cao thành phố Hồ
Chí Minh. Hệ thống hạ tầng được đầu tư mới đồng bộ đủ phục vụ nhu cầu cho các
nhà đầu tư.
- Khi dự án triển khai và đi vào hoạt động sẽ tạo điều kiện thúc đẩy phát triển kinh
tế xã hội, giải quyết công ăn việc làm, từng bước cải thiện và nâng cao đời sống của
người dân địa phương và khu vực lân cận.
2. Hiện trạng sử dụng đất
- Khu vực nghiên cứu lập hồ sơ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc có tổng
diện tích 48.894,4m2 hiện trạng là đất trống và đã được san lấp đến cao độ phù hợp
đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu công nghệ cao Thành phố
Hồ Chí Minh – giai đoạn II được duyệt.
- Bảng thống kê hiện trạng sử dụng đất
TT Loại đất
Diện tích
(m
2
)
Tỷ lệ
(%)
1 Đất trống thuận lợi xây dựng 48.894,40 100,00
Tổng 48.894,40 100,00
3. Hiện trạng hệ thống hạ tầng xã hội
Trong khu vực quy hoạch không có các công trình hạ tầng xã hội.
4. Hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật
- Hiện nay, trong phạm vi khu đất dự án chưa được đầu tư xây dựng hệ thống hạ
tầng kỹ thuật. Nước mưa thấm tự nhiên xuống đất hoặc chảy tràn trên bề mặt đất về
chỗ trũng sau đó thoát ra các khu vực lân cận có cao độ nền thấp hơn.
- Trong quá trình phát triển dự án, hệ thống hạ tầng kỹ thuật của khu dự án sẽ
được kết nối đồng bộ với hệ thống hạ tầng kỹ thuật chung của Khu công nghệ cao
nhằm phục vụ nhu cầu hoạt động của các công trình thuộc phạm vi khu đất dự án,
cụ thể như sau:
- Hệ thống giao thông:
 Hướng Tây Bắc khu vực dự án tiếp giáp tuyến đường D18 (lộ giới 24m) đã
được thi công hoàn chỉnh. Hướng Đông Bắc và Đông Nam lần lượt tiếp giáp

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 9
với các tuyền đường D16 (lộ giới 24m) và D17 (lộ giới 22m) đang trong quá
trình đầu tư xây dựng;
- Hệ thống cấp nước:
 Hệ thống cấp nước chung của Khu công nghệ cao đã đầu tư hoàn chỉnh và có
vị trí đấu nối vào khu dự án được chôn ngầm trên vỉa hè đường D18;
- Hệ thống cấp điện:
 Hệ thống cấp điện chung của Khu công nghệ cao do điện lực Thủ Thiêm xây
dựng. Hệ thống cấp điện cho khu dự án được đấu nối vào hệ thống phân phối
trung thế 22KV đi ngầm trên vỉa hè đường D18 và đường D16;
- Hệ thống thoát nước:
 Hệ thống thoát nước chung của Khu Công nghệ cao trên lề đường D18 hiện
đang trong quá trình xây dựng, đảm bảo khả năng thoát nước mưa và nước thải
từ các doanh nghiệp trong khu dự án.
IV. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Thuận lợi
- Thuận lợi kết nối hạ tầng với hạ tầng chung của khu công nghiệp.
- Phù hợp với định hướng quy hoạch phân khu của Khu công nghệ cao và quy
hoạch định hướng phát triển công nghiệp của cả thành phố Hồ Chí Minh.
- Thuận tiện kết nối giao thông theo định hướng quy hoạch chung của của Khu
công nghệ cao.
2. Khó khăn
Trong quá trình hình thành, xây dựng dự án và vận chuyển vật liệu sẽ ảnh hưởng
tới khu vực lân cận
.
3. Cơ hội
Khai thác được tiềm năng của khu công nghiệp tại Khu công nghệ cao thành phố
Hồ Chí Minh.
4. Thách thức
- Cần phải xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, hệ thống cấp nước, thoát
nước mưa, nước bẩn tại khu vực lập quy hoạch.
- Các yếu tố môi trường bị tác động do quá trình xây dựng cần có các giải pháp
khắc phục đảm bảo cho phát triển bền vững.
V. KẾT LUẬN
Khu vực nghiên cứu quy hoạch có vị trí kết nối thuận lợi với mạng lưới giao
thông liên tỉnh thông qua hệ thống đường bộ và đường thủy. Nhà xưởng cho thuê
sau khi hình thành sẽ đánh dấu bước ngoặc trong việc giải quyết việc làm và thúc
đẩy phát triển kinh tế, đảm bảo các mục tiêu theo chiến lược phát triển của Khu
công nghệ cao và địa phương.

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 10
CHƯƠNG 3. THUYẾT MINH THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
I. NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ
1. Tính chất
- Là dự án nhà xưởng cho thuê.
2. Quy mô
Quy mô diện tích: Khoảng 48.894,40m
2
.
3. Phân khu chức năng
- Trên cơ sở tiêu chí lấy các quy định, quản lý Khu công nghệ cao và các quy
chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành làm căn cứ quy hoạch phát triển nhà máy.
- Căn cứ theo mục đích đầu tư.
- Quỹ đất trong khu nhà máy được phân bố như sau:
 Đất xây dựng công trình nhà văn phòng, nhà xưởng, công trình phụ trợ cụ thể
sau:
 Nhà xưởng: Đầu tư xây dựng nhà xưởng xây sẵn và xây theo yêu cầu, đáp
ứng nhu cầu của nhà đầu tư trong Khu công nghệ cao, bao gồm sản xuất
công nghệ cao, sản xuất công nghiệp hỗ trợ công nghệ cao, nghiên cứu và
phát triển công nghệ cao. Cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa nhà xưởng, hệ
thống hạ tầng kỹ thuật theo yêu cầu của chủ đầu tư.
 Cổng - nhà bảo vệ.
 Nhà văn phòng – nhà ăn nhân viên: được bố trí phù hợp với công năng từng
khu và hỗ trợ cho việc vận hành sản xuất của nhà xưởng một cách tốt nhất,
phù hợp với quy hoạch và cảnh quan chung.
 Đất cây xanh cảnh quan.
 Đất giao thông sân đường nội bộ.
4. Các chỉ tiêu kiến trúc - kỹ thuật và hạ tầng kỹ thuật chính của đồ án
- Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho tính toán căn cứ Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về quy hoạch xây dựng QCVN 01:2021/BXD, có xét đến đặc thù của khu
vực quy hoạch, tuân thủ theo Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2.000 Khu
công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh – giai đoạn II theo Quyết định số 5625/QĐ
– UBND ngày 09/12/2009 của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Đồ án
điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân
khu) Khu công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh – giai đoạn II Khu vực phía Tây
rạch Lân theo Quyết định số 5691/QĐ – UBND ngày 25/10/2017 của Ủy ban Nhân
dân Thành phố Hồ Chí Minh.

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 11
Bảng chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc:
TT Danh mục Chỉ tiêu Đơn vị Ghi chú
I Lô đất quy hoạch HT-5
1
Diện tích lô đất quy
hoạch
48.894,40 m
2

2
Các chỉ tiêu theo
QCVN 01:2021 &
Quyết định số
5625/QĐ-UBND; số
5691/QĐ-UBND.

- Mật độ xây dựng 50÷70 %
- Theo Mục 2.5.3 Quy chuẩn xây dựng
01:2021/BXD, quy định: “Mật độ xây
dựng thuần của lô đất xây dựng nhà máy,
kho tàng tối đa là 70%. Đối với các lô đất
xây dựng nhà máy có trên 05 sàn sử dụng
để sản xuất, mật độ xây dựng thuần tối đa
là 60%.”
- Đồ án quy hoạch & điều chỉnh quy
hoạch Khu Công nghệ cao thành phố Hồ
Chí Minh giai đoạn II tỷ lệ 1/2.000 tại
quận 9, được phê duyệt tại các quyết định
số 5625/QĐ-UBND ngày 9/12/2009 của
UBND Tp.HCM; số 5691/QĐ-UBND
ngày 25/10/2017 của UBND Tp.HCM.
Quy định đối với lô đất thuộc Khu công
nghiệp hỗ trợ có các chỉ tiêu:
+ Mật độ xây dựng: 50%;
+ Tầng cao tối đa: 6 tầng (tối đa 25m);
+ Hệ số sử dụng đất tối đa: 2,5 lần.
-
Tầng cao xây dựng tối
đa
≤6 tầng
-
Chiều cao xây dựng tối
đa
≤25 m
- Tỷ lệ đất cây xanh ≥20 % - QCVN 01: 2021/BXD/Bảng 2.11
Bảng chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật:
TT Danh mục Chỉ tiêu Đơn vị Ghi chú
1 Cấp nước cho sản xuất ≥20,00 m
3
/ha/ngày đêm
- QCVN 01: 2021/BXD 2 Thoát nước thải
≥85%
Chỉ tiêu cấp
nước
100%
Lượng nước
thải phải được
thu gom và xử

3 Cấp điện cho sản xuất ≥350 kW/ha
4 Thông tin liên lạc ≥20 thuê bao/ ha

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 12
CHƯƠNG 4. NỘI DUNG LẬP QUY HOẠCH
I. NỘI DUNG LẬP QUY HOẠCH
1. Nguyên tắc lập quy hoạch
- Xác định các tuyến đường tiếp cận chính.
- Đảm bảo tiêu chuẩn thiết kế của nhà nước về quy hoạch thiết kế nhà xưởng, theo
quy định xây dựng cũng như chứng chỉ xây dựng cụ thể của Khu công nghệ cao
thành phố Hồ Chí Minh.
- Các quy định về mật độ xây dựng, khoảng lùi, chiếu sáng, thông thoáng theo quy
định hiện hành Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh.
- Tuân thủ các tiêu chuẩn và quy phạm xây dựng đô thị, đảm bảo các thông số kỹ
thuật tính toán hệ thống hạ tầng kỹ thuật, công trình nhà xưởng.
- Tổ chức hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, hoàn chỉnh, nối kết với mạng lưới hạ
tầng kỹ thuật chung của khu vực.
- Đảm bảo yêu cầu các dịch vụ kỹ thuật công trình như chỗ đậu xe, phòng cháy
chữa cháy, môi sinh, môi trường, …
2. Các yêu cầu về tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan
- Quy hoạch mặt bằng công trình dựa trên cơ sở bố trí các phân khu chức năng,
hạng mục hợp lý và thuận lợi về giao thông, đảm bảo an toàn kịp thời thoát hiểm
khi xảy ra sự cố. Tận dụng hợp lý các yếu tố về vị trí, hạ tầng sẵn có của khu vực
tiếp giáp khu đất. Đồng thời cũng phải phù hợp và góp phần nâng cao thẩm mỹ
cảnh quan đô thị.
- Công trình được bố trí nằm cách mặt đường có khoảng lùi cho phép, không vi
phạm chỉ giới đường đỏ theo quy hoạch và đảm bảo khoảng cách ly, an toàn PCCC
đối với các khu vực xung quanh.
- Tổ chức không gian kiến trúc sinh động, hấp dẫn, tạo được đặc trưng và tạo sức
hút về cảnh quan. Kết nối hài hòa với cảnh quan xung quanh.
II. QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
- Khu vực quy hoạch có diện tích 48.894,40m², thành phần sử dụng đất trong khu
quy hoạch như sau:
 Đất xây dựng công trình: 23.825,00.m² chiếm tỷ lệ 48,73% tổng d
iện tích đất
khu vực lập quy hoạch.
 Đất cây xanh cảnh quan: 10.366,37m² chiếm tỷ lệ 21,20% tổng diện tích đất
khu vực lập quy hoạch.
 Đất giao thông sân đường nội bộ: 13.093,53m² chiếm tỷ lệ 26,78% tổng diện
tích đất khu vực lập quy hoạch.

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 13
- Bảng cân bằng sử dụng đất
TT Danh mục
Diện tích
(m
2
)
Tỷ lệ
(%)
Ghi chú
I
Đất xây dựng
công trình
23.825,00 48,73 ≤50%
- Theo Mục 2.5.3 Quy chuẩn xây
dựng 01:2021/BXD, quy định:
“Mật độ xây dựng thuần của lô đất
xây dựng nhà máy, kho tàng tối đa
là 70%. Đối với các lô đất xây
dựng nhà máy có trên 05 sàn sử
dụng để sản xuất, mật độ xây dựng
thuần tối đa là 60%.”
- Đồ án quy hoạch & điều chỉnh
quy hoạch Khu Công nghệ cao
thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn
II tỷ lệ 1/2.000 tại quậ
n 9, được
phê duyệt tại các quyết định số
5625/QĐ-UBND ngày 9/12/2009
của UBND Tp.HCM; số 5691/QĐ-
UBND ngày 25/10/2017 của
UBND Tp.HCM. Quy định đối với
lô đất thuộc Khu công nghiệp hỗ
trợ có các chỉ tiêu:
+ Mật độ xây dựng: 50%;
+ Tầng cao tối đa: 6 tầng (tối đa
25m);
+ Hệ số sử dụng đất tối đa: 2,5
lần.
II
Đất cây xanh cảnh
quan
10.366,37 21,20 ≥20% - QCVN 01: 2021/BXD/Bảng 2.11
III
Đất giao thông
sân đường nội bộ
13.093,53 26,78
Tổng 48.894,40 100,00
Bảng thống kê chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc:
TT

hiệu
trên
bản
vẽ
Danh mục
Diện
tích các
hạng
mục
(m
2
)
Diện tích
xây dựng
tính
MĐXD
(m
2
)
Tầng
cao tối
đa/Tầng
hầm
(tầng)
Tổng diện
tích sàn
xây dựng
tối đa
(m)
Tổng
diện tích
sàn xây
dựng
hầm tối
đa (m)
I
Đất xây dựng công
trình

1.1 Nhà xưởng
1.1.1
A1 Nhà xưởng A1 5.000,00 5.000,00 5 25.000,00

Tầng hầm nhà xưởng
A1
5.000,00 1 5.000,00
1.1.2
A2 Nhà xưởng A2 5.000,00 5.000,00 5 25.000,00

Tầng hầm nhà xưởng
A2
5.000,00 1 5.000,00
1.1.3
A3 Nhà xưởng A3 5.000,00 5.000,00 5 25.000,00

Tầng hầm nhà xưởng
A3
5.000,00 1 5.000,00
1.1.4
A4 Nhà xưởng A4 5.000,00 5.000,00 5 25.000,00

Tầng hầm nhà xưởng
A4
5.000,00 1 5.000,00

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 14
1.1.5 B Nhà xưởng B 1.250,00 1.250,00 6 7.500,00
1.1.6 C Nhà xưởng C 2.500,00 2.500,00 6 15.000,00
1.2

Công trình hạ tầng kỹ
thuật - phụ trợ

1.2.1 H
Bãi xe ngoài trời (6
bãi)
1.529,50
- H-01 Bãi xe ngoài trời H-01 114,00
- H-02 Bãi xe ngoài trời H-02 114,00
- H-03 Bãi xe ngoài trời H-03 114,00
- H-04 Bãi xe ngoài trời H-04 375,00
- H-05 Bãi xe ngoài trời H-05 375,00
- H-06 Bãi xe ngoài trời H-06 437,50
1.2.2 E Nhà bảo vệ (5 nhà) 75,00 75,00 1 75,00
- E-01 Nhà b ảo vệ E-01 15,00 15,00
- E-02 Nhà b ảo vệ E-02 15,00 15,00
- E-03 Nhà b ảo vệ E-03 15,00 15,00
- E-04 Nhà b ảo vệ E-04 15,00 15,00
- E-05 Nhà b ảo vệ E-05 15,00 15,00
1.2.3 D Trạm bơm, trạm điện 80,00 1 80,00
1.2.4 F Bể xử lý nước thải 100,00
1.2.5 G
Bể nước sinh hoạt -
PCCC
320,00
II
Đất cây xanh cảnh
quan

III
Đất giao thông sân
đường nội bộ

23.825,00 122.655,00 20.000,00

Tổng diện tích khu
đất quy hoạch
48.894,40

Mật độ xây dựng toàn khu
(%)
48,73

Hệ số sử dụng đất toàn khu
(lần)
2,5
Ghi chú: Các công trình hạ tầng kỹ thuật - phụ trợ không tính mật độ xây dựng theo Mục 1.4.20
Chương 1 QCVN 01:2021/BXD “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng"
III. TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC CẢNH QUAN
1. Nguyên tắc tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan
- Duy trì và tôn tạo được các hệ sinh thái tự nhiên cũng như những cảnh quan đặc
trưng tự nhiên.
- Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan chỉ có tính minh hoạ, gợi ý cho
giải pháp tổ chức không gian kiến trúc và cảnh quan. Hình dáng của các công trình
xây mới sẽ được thực hiện cụ thể ở giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng, khi thiết
kế công trình cụ thể cần đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất, các yêu cầu đã khống
chế trên bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất (QH-04) và tuân thủ điều lệ
quản lý xây dựng theo quy hoạch được ban hành kèm theo.
- Kiến trúc cảnh quan phải mang tính hài hoà giữa cũ và mới, giữa các không gian
cảnh quan với nhau, giữa công trình thấp tầng với không gian xung quanh để tạo
cảnh quan đẹp cho toàn khu.
- Hình thức kiến trúc các công trình phù hợp với tính chất dự án; màu sắc công

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 15
trình, cây xanh sân vườn phù hợp với chức năng sử dụng của từng công trình và hài
hoà với cảnh quan khu vực, đồng thời tạo được điểm nhấn về không gian cho khu
vực.
- Đối với các không gian mở: trồng cây xanh, làm vườn hoa kết hợp với hình thức
gạch lát nền, kiến trúc tiểu cảnh…, hình thức tổ chức cây xanh đẹp, phong phú, bố
trí lối ra vào thuận tiện.
- Đối với công trình hạ tầng kỹ thuật cần có giải pháp kiến trúc phù hợp, tránh làm
ảnh hưởng đến cảnh quan chung của khu vực.
2. Thiết kế đô thị
1.1 Nguyên tắc thiết kế đô thị
- Về định hướng tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan và kết nối hạ tầng kỹ
thuật cần phải phù hợp với Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2.000 Khu
công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh – giai đoạn II theo Quyết định số 5625/QĐ
– UBND ngày 09/12/2009 của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Đồ án
điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân
khu) Khu công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh – giai đoạn II Khu vực phía Tây
rạch Lân theo Quyết định số 5691/QĐ – UBND ngày 25/10/2017 của Ủy ban Nhân
dân Thành phố Hồ Chí Minh.. Các mặt đứng công trình và các hình ảnh phối cảnh,
hình ảnh minh họa thể hiện trong bản vẽ trình duyệt đồ án này chỉ có giá trị tham
khảo, cần được nghiên cứu kỹ trong giai đoạn thiết kế kiến trúc của công trình, đảm
bảo hài hòa với không gian kiến trúc cảnh quan khu vực và theo định hướng quy
hoạch được duyệt.
- Tuân thủ các Quy chuẩn, Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam về quy hoạch xây dựng
đô thị, xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật, công trình kiến trúc, công trình dịch vụ
đô thị, cây xanh … nhằm tạo nên một tổng thể kiến trúc hài hòa và thẩm mỹ.
- Các mặt đứng công trình mang tính định hướng về tầng cao, chiều cao tối đa xây
dựng công trình. Hình thức kiến trúc và các hình ảnh phối cảnh có tính chất minh
họa về không gian kiến trúc cảnh quan khu vực trong đồ án này.
- Tôn trọng, phát huy tốt nhất các giá trị thiên nhiên sẵn có, kết hợp hài hòa giữa
giải pháp kiến trúc và môi trường tự nhiên cũng như môi trường nhân tạo.
-
Đảm bảo tổng quan khu vực quy hoạch và các khu xung quanh.
1.2 Xác định hình khối, màu sắc, hình thức kiến trúc chủ đạo
- Hình thức kiến trúc: loại hình kiến trúc vừa có nét đặc trưng, vừa có nét hiện đại,
không cầu kỳ, phức tạp. Phân vị mặt đứng cần hài hòa với công trình kế cận.
- Màu sắc công trình không quá tương phản, không được sử dụng màu sắc, vật liệu
gây ảnh hưởng tới thị giác, sức khỏe con người và an toàn giao thông như màu sắc
sặc sỡ, phản cảm, có độ chói cao. Tại vị trí tầng trệt, bố trí các bảng hiệu có màu
sắc tươi sáng, tạo sự chú ý nhưng cần đảm bảo hài hòa tổng thể công trình.

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 16
- Vật liệu xây dựng: Sử dụng vật liệu hiện đại, có mức độ tiêu hao năng lượng
thấp, thân thiện với môi trường, phù hợp với công năng công trình.
1.3 Hệ thống cây xanh
- Cây xanh có vai trò quan trọng đặc biệt trong dự án, vừa có tác dụng tạo cảnh
quan, đồng thời còn có tác dụng cải thiện môi trường sinh thái khu vực cũng như
cải tạo môi trường vi khí hậu.
- Cây xanh cho khu quy hoạch được bố trí phân tán tại khu vực xung quanh công
trình nhà xưởng, hành chính dịch vụ và trồng dọc trục đường tiếp giáp ranh đất bên
ngoài.
- Đảm bảo cây trồng không bị xung đột, không che khuất các yếu tố cảnh quan
khác cũng như đèn đường, biển báo, giao thông. Lựa chọn loại cây xanh trồng ở lề
đường không có tán rộng tầm thấp.
- Trồng xen cây bụi, cỏ dưới bồn cây để tạo tiểu cảnh đẹp và sinh động.
- Loại cây xanh khi sinh trưởng phải ít tác động đến bề mặt đường. Sử dụng các
loại cây rễ cọc, rễ ăn sâu để bộ rễ phát triển ít ảnh hưởng đến kết cấu đường, công
trình và sân bãi. Sử dụng các loại cây ít rụng lá không tốn nhiều công sức chăm sóc,
bảo dưỡng.
- Cây bóng mát dọc đường khi trưởng thành nên có độ cao tán cây tối thiểu là
≥10m.

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 17
CHƯƠNG 5. QUY HOẠCH HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT
I. QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI GIAO THÔNG
1. Cơ sở thiết kế
- QCVN 01:2021/BXD: Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng
- QCVN 07-4:2016/BXD: Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia các công trình hạ tầng kỹ
thuật đô thị - Công trình giao thông
- TCVN 13592:2022: Đường đô thị - yêu cầu thiết kế
- TCVN 4054:2005: Đường ô tô - tiêu chuẩn thiết kế.
- TCXDVN 104:2007: Đường đô thị - Yêu cầu thiết kế.
- 22 TCN 272-05: Tiêu chuẩn thiết kế Cầu.
- 22 TCN 211-06: Tiêu chuẩn thiết kế Áo đường Mềm
- Các quy trình, quy phạm khác có liên quan.
2. Nguyên tắc thiết kế
- Khớp nối mạng đường của khu vực nghiên cứu với mạng đường của các khu vực
xung quanh, các dự án và các hồ sơ chỉ giới đường đỏ đã cấp có liên quan.
- Phát huy tối đa kết cấu hạ tầng giao thông hiện có, đảm bảo khai thác hiệu quả và
phát triển bền vững. Xây dựng và hoàn thiện hệ thống giao thông đạt chất lượng
cao, đảm bảo tính kết nối liên thông, thuận lợi với các khu vực bên ngoài.
- Tổ chức mạng lưới giao thông đơn giản, phân cấp mạch lạc, tạo điều kiện cho
công tác khai thác, quản lý an toàn, thông suốt và hiệu quả.
- Đảm bảo về mặt kiến trúc và mỹ quan, chống ồn do phương tiện giao thông.
- Đảm bảo thoát nước tránh úng ngập gây cản trở giao thông và ô nhiễm môi
trường.
- Mạng lưới đường cần phù hợp với địa hình, để đảm bảo các yêu cầu kinh tế kỹ
thuật.
- Tuân thủ các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành.
3. Giao thông đối ngoại
Tiếp giáp với đường D16 lộ giới 24m, đường D17 lộ giới 22m, đường D18 lộ
giới 24m
4. Giao thông nội bộ
Mạng lưới đường nội bộ rộng 5,0-10,0m với tải trọng chịu lực tới 40-60 tấn/01
xe tải, đảm bảo kết nối giao thông đối ngoại và an toàn thuận tiện xe PCCC lưu
thông.
5. Giải pháp kết cấu đề xuất
- Kết cấu mặt đường tải nặng đề xuất dự kiến:
 Lớp BTCT M.300 (B.22,5), dày 240mm, 2 lớp thép hàn D10@200. Chia tầm
bởi các khe co- khe dãn- khe dọc: có bố trí thanh truyền lực.
 Lớp giấy dầu tạo phẳng, giảm ma sát.

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 18
 Lớp cấp phối đá dăm loại 1 (Dmax25) dày 200, lu lèn chặt từng lớp dày
100mm, độ chặt K>=0,98, Echm>=130Mpa.
 Lớp cấp phối đá dăm loại 2 (Dmax37,5) dày 300, lu lèn chặt từng lớp dày
150mm , độ chặt K>=0,98, Echm>=108Mpa.
 Lớp vãi địa kỹ thuật ART12.
 Đất nền lu lèn độ chặt K=0,95, E0=40 (Mpa).
- Kết cấu mặt đường tải nhẹ đề xuất dự kiến:
 Bt nhựa hạt trung (C19) , dày 70mm, Echm>= 120 Mpa.
 Tưới nhựa thấm bám 1,0 Kg/m².
 Lớp giấy dầu tạo phẳng, giảm ma sát.
 Lớp cấp phối đá dăm loại 1 (Dmax25) dày 160, độ chặt K>=0,98,
Echm>=108Mpa.
 Lớp cấp phối đá dăm loại 2 (Dmax37,5) dày 200, độ chặt K>=0,98,
Echm>=90Mpa.
 Lớp vãi địa kỹ thuật ART12.
 Đất nền lu lèn độ chặt K=0,95, E0=40 (Mpa).
- Kết cấu bó vỉa bê tông xi măng hoặc tận dụng vật liệu địa phương sẵn có khác.
6. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của hệ thống giao thông
- Bán kính bó vỉa: Tại các ngã giao nhau giữa các đường trục chính, bán kính bó
vỉa thiết kế từ 3m ÷ 12m. Các đường nội bộ bên trong công trình đảm bảo thuận
tiện cho việc di chuyển lùi đậu xe.
- Độ dốc ngang đường: Để đảm bảo cho việc thoát nước được nhanh chóng, độ
đốc ngang mặt đường thiết kế là 1,5%, độ dốc ngang hè là 2%.
- Độ dốc dọc đường thiết kế đảm bảo cho việc đi lại an toàn và thoát nước mặt tốt .
Một vài đoạn đường ngắn, để giảm khối lượng đào và đắp, độ dốc thiết kế có thể
i=0%, tại những đoạn này sẽ có giải pháp kỹ thuật để đảm bảo thoát nước dọc
đường như rãnh răng cưa.
- Nên tận dụng các loại vật liệu sẵn có của địa phương để làm mặt đường nhằm
giảm giá thành xây dựng đường như: đá dăm, cấp phối đá dăm, đá thải từ các mỏ
đá, xỉ lò các loại, đá chẻ (đá lát), gạch lát, gạch vỡ, cuội sỏi, cát sỏi, đất đồi lẫn sỏi
sạn (sỏi ong). Có thể kết hợp, phối trộn các loại vật liệu trên đây để cải thiện khả
năng chịu lực, khả năng ổn định của lớp vật liệu mặt đường trướ
c tác động của
thiên nhiên.
7. Bãi đỗ xe
Chỉ tiêu đỗ xe các công trình công cộng, dịch vụ: Công cộng, dịch vụ: 25m
2
chỗ
đỗ xe/100m
2
sàn sử dụng theo QCVN 01:2021/BXD.

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 19
II. QUY HOẠCH CAO ĐỘ NỀN VÀ THOÁT NƯỚC MƯA
1. Quy hoạch cao độ nền
- Căn cứ thiết kế:
 QCVN 01:2021/BXD: Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về quy hoạch xây dựng.
 QCVN 07-2:2016/BXD: Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc Gia các công trình hạ tầng
kỹ thuật đô thị - công trình thoát nước.
 TCVN 7957:2023: Thoát nước - Mạng lưới bên ngoài và công trình – Tiêu
chuẩn thiết kế.
 TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu.
 TCVN 4474:1987: Thoát nước bên trong tiêu chuẩn thiết kế.
 TCVN 9113:2012: Cống tròn bê tông cốt thép thoát nước.
 Quy chuẩn hệ thống cấp thoát nước trong nhà và công trình 2000.
- Hiện trạng và giải pháp thiết kế:
 Cao độ san nền căn cứ theo chiều cao san nền thực tế quy hoạch tỷ lệ 1/2000
khu công nghiệp được duyệt và thi công.
 Hiện trạng khu đất xây dựng nhà máy có cao độ trung bình từ -0,04 m đến 1,22
m. Cao độ này phù hợp cho công tác thi công, hoàn thiện các hạng mục công
trình, hạ tầng. Nên không cần công tác chuẩn bị kỹ thuật đất xây dựng ở hồ sơ
Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500.
 Giải pháp san nền chủ yếu là san gọt cục bộ, tạo độ dốc đường giao thông tối
thiểu 0,2%, tạo thuận lợi cho công tác thiết kế hệ thống thoát nước đối với khu
đất trống.
 Các hạng mục công trình và giao thông sẽ được tôn nền cục bộ đến cao độ
hoàn thiện tối thiểu dự kiến: Cao độ tim đường: ≥+3,20m.
- Biện pháp thi công san nền:
 San gạt cho bằng phẳng.
 Tưới nước và lu lèn đạt độ chặt yêu cầu.
 Vật liệu san lấp là đất san nền.
 Độ chặt yêu cầu K ≥ 0,9.
2.
Quy hoạch mạng lưới thoát nước mặt
- Căn cứ thiết kế:
 QCVN 01:2021/BXD: Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về quy hoạch xây dựng.
 QCVN 07-2:2016/BXD: Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc Gia các công trình hạ tầng
kỹ thuật đô thị - công trình thoát nước.
 TCVN 7957-2023: Thoát nước - Mạng lưới bên ngoài và công trình – Tiêu
chuẩn thiết kế.
- Nguyên tắc thiết kế:
 Tận dụng địa hình tự nhiên trong quá trình thiết kế mạng lưới thoát nước mặt,

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 20
đảm bảo thoát nước mặt một cách triệt để trên nguyên tắc tự chảy.
 Mạng lưới thoát nước gồm các đường cống BTCT có chiều dài thoát nước ngắn
nhất, đảm bảo thời gian thoát nước nhanh nhất.
 Mạng lưới thoát nước mặt phải phù hợp với hướng dốc san nền quy hoạch.
- Giải pháp thiết kế:
 Giải pháp thoát nước của công trình: Thiết kế hệ thống cống có kiểm soát về độ
dốc để tập trung nước mưa vào hệ thống thu gom, sau đó thoát ra hệ thống
thoát nước mưa khu công nghiệp.
 Bố trí các giếng thăm, giếng thu với khoảng cách 25-40m để thuận tiện cho
công tác duy tu bão dưỡng sau này.
 Chiều sâu chôn cống tính từ mặt hoàn thiện tới đỉnh cống tối thiểu 0,5m
 Các tuyến cống được thiết kế theo nguyên tắc tự chảy, đảm bảo độ dốc tối
thiểu >=1/D
- Tính toán thủy lực cống thoát nước
+ Tính toán hệ thống nước mặt theo phương pháp cường độ giới hạn:

Q = q.F. β. ψ (m
3
/s)
Trong đó :
Q : Lưu lượng tính toán (m
3
/s)
q : Cường độ mưa tính toán (l/s.ha)
F : Diện tích lưu vực thoát nước mặt (ha)
β- Hệ số phân bố mưa, xác định theo Bảng 5- TCVN 7957:2023
ψ : Hệ số dòng chảy, phụ thuộc vào loại mặt phủ và chu kỳ lặp lại trận mưa
tính toán P, xác định theo Bảng 1- TCVN 7957:2023.
Cường độ mưa tính toán , tính theo công thức:
A(1+ClgP)
q = ------------------------------.K
(t+b)
n

Trong đó:
q- Cường độ mưa (l/s.ha);
t- Thời gian dòng chảy mưa (phút);
P- Chu kỳ lặp lại trận mưa tính toán (năm);
A, C, b, n- Tham số xác định theo điều kiện mưa của địa phương theo phụ
lục A, đối với vùng không có thì tham khảo vùng lân cận;
K- Hệ số tính đến tác động của yếu tố biến đổi khí hậu đối với cường độ
mưa, lấy ≥ 1, phụ thuộc vào kịch bản biến đổi khí hậu từng địa phương và
theo khuyến nghị của các cơ quan chuyên môn về khí tượng thủy văn ở khu
vực.
- Tính toán thuỷ lực cho tuyến ống cống sẽ căn cứ theo lưu lượng chảy lớn nhất

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 21
trong 1 giây theo công thức Manning.
Q=v.W
v = CRI = 1/n.R
2/3
.I
1/2

Q : Lưu lượng tính toán W : Diện tích mặt cắt ướt
v : Vận tốc dòng chảy I : Độ dốc thuỷ lực
R : Bán kính thuỷ lực n : Hệ số nhám (n = 0,013)
- Các thông số kỹ thuật:
 Độ dốc cống rãnh tổi thiểu i  1/D
 Vận tốc tính toán min 0,7m/s, max <4,0 m/s.
 Trên hệ thống thoát nước có bố trí các công trình kỹ thuật như: giếng thu nước
mặt, giếng kiểm tra, miệng xả,... theo quy định hiện hành.
III. QUY HOẠCH CẤP NƯỚC
- Căn cứ thiết kế:
 QCVN 01:2021/BXD: Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng.
 QCVN 06:2022/BXD: Quy chuẩn quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công
trình.
 QCVN 07-1:2016/BXD: Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia các công trình hạ tầng
kỹ thuật đô thị - công trình cấp nước.
 TCVN 13606:2023: Cấp nước - mạng lưới đường ống và công trình - Yêu cầu
thiết kế.
 QCVN 02-2009-BYT: Tiêu chuẩn về chất lượng nước sinh hoạt.
 TCVN 4513:1988 Cấp nước bên trong tiêu chuẩn thiết kế.
- Đối tượng dùng nước:
 Nước cấp cho nhu cầu công cộng, dịch vụ.
 Nước phục vụ tưới cây, rửa đường.
 Nước phục vụ phòng cháy chữa cháy.
- Nguyên tắc thiết kế:
 Mạng lưới cấp nước phải bao trùm tới tất cả các đối tượng dùng nước.
 Tổng chiều dài của các đoạn ống là ngắn nhất, hạn chế nước chảy vòng vo, gấp
khúc để giảm tổn thất và tránh hiện tượng áp va cục bộ.
 Tại các nút của mạng lưới đặt van khống chế để phục vụ cho công tác sửa
chữa, thau rửa, xúc xả đường ống.
- Tính toán nhu cầu dung nước:
 Tiêu chuẩn cấp nước khu công nghiệp : ≥25 m
3
/ ha/ngày đêm
 Tiêu chuẩn cấp nước công cộng, dịch vụ : 4 Lít/m
2
sàn/ngày đêm
 Tiêu chuẩn cấp nước công viên cây xanh : 3 lít/m
2

 Tiêu chuẩn cấp nước rửa đường : 0,4 lít/m
2

- Tổng nhu cầu cấp nước.

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 22
- Bảng tính toán nhu cầu cấp nước:
TT

hiệu
trên
bản
vẽ
Danh mục
Diện tích
đất
(m
2
)
Diện
tích các
hạng
mục
(m
2
)
Tổng
diện tích
sàn xây
dựng tối
đa (m)
Chỉ
tiêu
Đơn vị
Nhu cầu
Q (m3/ngđ)
I
Đất xây dựng
công trình
25.434,50
356,38
1.1 Nhà xưởng 23.750,00 343,75
1.1.1 A1
Tầng hầm nhà
xưởng A1
5.000,00 25,00 M3/ha.ngđ 12,50
Nhà xưởng A1 5.000,00 25.000,00 25,00 M3/ha.ngđ 62,50
1.1.2 A2
Tầng hầm nhà
xưởng A2
5.000,00 25,00 M3/ha.ngđ 12,50
Nhà xưởng A2 5.000,00 25.000,00 25,00 M3/ha.ngđ 62,50
1.1.3 A3
Tầng hầm nhà
xưởng A3
5.000,00 25,00 M3/ha.ngđ 12,50
Nhà xưởng A3 5.000,00 25.000,00 25,00 M3/ha.ngđ 62,50
1.1.4 A4
Tầng hầm nhà
xưởng A4
5.000,00 25,00 M3/ha.ngđ 12,50
Nhà xưởng A4 5.000,00 25.000,00 25,00 M3/ha.ngđ 62,50
1.1.5 B Nhà xưởng B 1.250, 00 7.500,00 25,00 M3/ha.ngđ 18,75
1.1.6 C Nhà xưởng C 2.500, 00 15.000,00 25,00 M3/ha.ngđ 37,50
1.2
Công trình hạ
tầng kỹ thuật -
phụ trợ
1.684,50 6,00

Lít/m2.sàn.ngđ
-
1.2.1 H
Bãi xe ngoài trời (6
bãi)
1.529,50 1.529,50 6,00

Lít/m2.sàn.ngđ
9,18
- H-01
Bãi xe ngoài trời
H-01
114,00 114,00 6,00

Lít/m2.sàn.ngđ
0,68
- H-02
Bãi xe ngoài trời
H-02
114,00 114,00 6,00

Lít/m2.sàn.ngđ
0,68
- H-03
Bãi xe ngoài trời
H-03
114,00 114,00 6,00

Lít/m2.sàn.ngđ
0,68
- H-04
Bãi xe ngoài trời
H-04
375,00 375,00 6,00

Lít/m2.sàn.ngđ
2,25
- H-05
Bãi xe ngoài trời
H-05
375,00 375,00 6,00

Lít/m2.sàn.ngđ
2,25
- H-06
Bãi xe ngoài trời
H-06
437,50 437,50 6,00

Lít/m2.sàn.ngđ
2,63
1.2.2 E Nhà bảo vệ (5 nhà) 75,00 75,00 6,00

Lít/m2.sàn.ngđ
0,45
- E-01 Nhà b ảo vệ E-01 15,00 15,00 6,00

Lít/m2.sàn.ngđ
0,09
- E-02 Nhà b ảo vệ E-02 15,00 15,00 6,00

Lít/m2.sàn.ngđ
0,09
- E-03 Nhà b ảo vệ E-03 15,00 15,00 6,00

Lít/m2.sàn.ngđ
0,09
- E-04 Nhà b ảo vệ E-04 15,00 15,00 6,00

Lít/m2.sàn.ngđ
0,09
- E-05 Nhà b ảo vệ E-05 15,00 15,00 6,00

Lít/m2.sàn.ngđ
0,09
1.2.3 D
Trạm bơm, trạm
điện
80,00 80,00 6,00

Lít/m2.sàn.ngđ
0,48
1.2.4 F Bể xử lý nước thải 100,00 100,00 6,00

Lít/m2.sàn.ngđ
0,60
1.2.5 G
Bể nước sinh hoạt -
PCCC
320,00 320,00 6,00

Lít/m2.sàn.ngđ
1,92
II
Đất cây xanh cảnh
quan
10.366,37 3,00
Lít/m2/lần
tưới
31,10
III Đất giao thông 13.093,53 0,50 Lít/m2/lần rửa 6,55

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 23
sân đường nội bộ
IV Rò rĩ và dự phòng 10% (I+II+III) 39,40
LƯU LƯỢNG NƯỚC TÍNH TOÁN TRONG NGÀY DÙNG NƯỚC NHIỀU NHẤT CÓ CHÁ Y
XẢY RA
Q ngày.max = Qngày.tb x k =
520,11
(với k = 1,2 là hệ số không điều hòa ngày)
Nước chữa cháy theo QC 06/2022 950,00
Tổng nhu cầu cấp nước 1.470,11
Tổng nhu cầu cấp nước làm tròn 1.500,00
- Nguồn nước:
 Sử dụng nguồn nước nước thủy cục hiện trạng trên Đường D18 tiếp giáp khu
đất ở phía Tây Bắc của nhà máy. Từ đó cấp nước cho toàn bộ khu quy hoạch.
 Điểm đấu nối đều bố trí đồng hồ nước để kiếm soát lưu lượng nước cho toàn
mạng lưới.
- Giải pháp thiết kế mạng lưới đường ống cấp nước:
 Mạng lưới cấp nước tuân thủ theo nguyên tắc: tổng chiều dài đường ống là nhỏ
nhất, đường ống cấp nước phải bao trùm được các đối tượng dùng nước.
 Thiết kế riêng hệ thống cấp nước sinh hoạt và chữa cháy. Mạng lưới cấp nước
được thiết kế chữa cháy áp lực cao. Các trụ tiếp nước chữa cháy có vai trò tiếp
nước cho các xe chuyên dụng để chữa cháy khi có cháy xảy ra.
 Sử dụng mạng lưới vòng kết hợp với mạng cụt nhằm đảm bảo cấp nước an
toàn, hiệu quả và liên tục đến các công trình trong khu vực dự án.
 Mạng lưới cấp nước phải kết hợp chặt chẽ với hệ thống thoát nước, cấp điện và
cống ngầm khác, để bố trí đường ống hợp lý và an toàn.
- Cấp nước cứu hỏa:
 Sử dụng hệ thống cấp nước cứu hỏa áp lực cao, áp lực tối thiểu tại trụ cứu hỏa
là 40m. Khi có cháy xảy ra, các xe cứu hoả lưu động sẽ lấy nước tại các trụ cứu
hỏa dọc đường dập tắt đám cháy.
 Dọc theo các tuyến đường có đường kính từ 200 trở lên dự kiến đặt một số
họng cứu hoả theo khoảng cách quy định. Các họng cứu hoả này sẽ có thiết kế
riêng và phải có sự phối hợp thống nhất với cơ quan phòng cháy chữa cháy có
thẩm quyền.
IV. QUY HOẠCH THOÁT NƯỚC THẢI VÀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN
1. Thoát nước thải
- Các căn cứ thiết kế:
 QCVN 01:2021/BXD: Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng.
 QCVN 07-2:2016/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các công trình hạ tầng
kỹ thuật đô thị - Công trình thoát nước.
 QCVN 07-9:2016/BXD: Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia các công trình hạ tầng
kỹ thuật đô thị - Công trình quản lý chất thải rắn và nhà vệ sinh công cộng.

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 24
 QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt.
 Nghị định 80/2014/NĐ-CP về thoát nước và xử lý nước thải.
 TCVN 7957:2023: Thoát nước - Mạng lưới bên ngoài và công trình - Tiêu
chuẩn thiết kế.
- Tính toán lưu lượng thoát nước thải:
 TCVN 4474:1987: Thoát nước bên trong tiêu chuẩn thiết kế.
 Chỉ tiêu thoát nước thải lấy bằng 100% chỉ tiêu cấp nước
 Bảng tính toán nhu cầu thoát nước thải:
TT

hiệu
trên
bản
vẽ
Danh mục
Diện tích
đất
(m
2
)
Diện tích
các hạng
mục
(m
2
)
Tổng diện
tích sàn
xây dựng
tối đa (m)
Chỉ tiêu Đơn vị
Nhu cầu
Q
(m3/ngđ)
I
Đất xây dựng
công trình
25.434,50
374,73
1.1 Nhà xưởng 23.750,00 362,10
1.1.1 A1
Tầng hầm nhà
xưởng A1
5.000,00 25,00 M3/ha.ngđ 12,50
Nhà xưởng A1 5.000,00 25.000,00 25,00 M3/ha.ngđ 62,50
1.1.2 A2
Tầng hầm nhà
xưởng A2
5.000,00 25,00 M3/ha.ngđ 12,50
Nhà xưởng A2 5.000,00 25.000,00 25,00 M3/ha.ngđ 62,50
1.1.3 A3
Tầng hầm nhà
xưởng A3
5.000,00 25,00 M3/ha.ngđ 12,50
Nhà xưởng A3 5.000,00 25.000,00 25,00 M3/ha.ngđ 62,50
1.1.4 A4
Tầng hầm nhà
xưởng A4
5.000,00 25,00 M3/ha.ngđ 12,50
Nhà xưởng A4 5.000,00 25.000,00 25,00 M3/ha.ngđ 62,50
1.1.5 B Nhà xưởng B 1.250,00 7.500,00 25,00 M3/ha.ngđ 18,75
1.1.6 C Nhà xưởng C 2.500,00 15.000,00 25,00 M3/ha.ng đ 37,50
1.2
Công trình hạ
tầng kỹ thuật -
phụ trợ
1.684,50 6,00

Lít/m2.sàn.ngđ
-
1.2.1 H
Bãi xe ngoài trời
(6 bãi)
1.529,50 1.529,50 6,00

Lít/m2.sàn.ngđ
9,18
- H-01
Bãi xe ngoài
trời H-01
114,00 114,00 6,00

Lít/m2.sàn.ngđ
0,68
- H-02
Bãi xe ngoài
trời H-02
114,00 114,00 6,00

Lít/m2.sàn.ngđ
0,68
- H-03
Bãi xe ngoài
trời H-03
114,00 114,00 6,00

Lít/m2.sàn.ngđ
0,68
- H-04
Bãi xe ngoài
trời H-04
375,00 375,00 6,00

Lít/m2.sàn.ngđ
2,25
- H-05
Bãi xe ngoài
trời H-05
375,00 375,00 6,00

Lít/m2.sàn.ngđ
2,25
- H-06
Bãi xe ngoài
trời H-06
437,50 437,50 6,00

Lít/m2.sàn.ngđ
2,63
1.2.2 E
Nhà bảo vệ (5
nhà)
75,00 75,00 6,00

Lít/m2.sàn.ngđ
0,45
- E-01 Nhà b ảo vệ E-01 15,00 15,00 6,00

Lít/m2.sàn.ngđ
0,09
- E-02 Nhà b ảo vệ E-02 15,00 15,00 6,00

Lít/m2.sàn.ngđ
0,09
- E-03 Nhà b ảo vệ E-03 15,00 15,00 6,00

Lít/m2.sàn.ngđ
0,09

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 25
- E-04 Nhà b ảo vệ E-04 15,00 15,00 6,00

Lít/m2.sàn.ngđ
0,09
- E-05 Nhà b ảo vệ E-05 15,00 15,00 6,00

Lít/m2.sàn.ngđ
0,09
1.2.3 D
Trạm bơm, trạm
điện
80,00 80,00 6,00

Lít/m2.sàn.ngđ
0,48
1.2.4 F
Bể xử lý nước
thải
100,00 100,00 6,00

Lít/m2.sàn.ngđ
0,60
1.2.5 G
Bể nước sinh
hoạt - PCCC
320,00 320,00 6,00

Lít/m2.sàn.ngđ
1,92
IV
Rò rĩ và dự
phòng
10% I
37,47
LƯU LƯỢNG NƯỚC THOÁT TÍNH TOÁN TRONG NGÀY DÙNG NƯỚC NHIỀU NHẤT Q
ngày.max = Qngày.tb x k = 494,64
(với k = 1,2 là hệ số không điều hòa ngày)
Tổng nhu cầu thoát nước thải làm tròn 500,00
- Tổng lưu lượng nước thải toàn khu quy hoạch dự kiến khoảng: 500m
3
/ ng.đ.
- Giải pháp thiết kế:
 Hệ thống thoát nước thải được thiết kế là hệ thống riêng hoàn toàn giữa nước
mặt và nước thải, đảm bảo thoát nước triệt theo nguyên tắc tự chảy cho từng
công trình, phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất, Quy hoạch cao độ nền và thoát
nước mặt. Quy trình xử lý và đấu nối xử lý hệ thống nước thải toàn khu dự
kiến:
 Toàn bộ nước thải sinh hoạt phải được xử lý bằng hầm tự hoại 3 ngăn trước khi
đấu nối vào mạng lưới thoát nước thải chung. Nước thải được thu gom và đưa
về trạm xử lý nước thải xử lý chung đặt tại đất hạ tầng kỹ thuật phía Tây khu
quy hoạch.
 Tại trạm xử lý Nước thải sau khi xử lý đạt chuẩn theo quy định của Khu công
nghiệp trước khi được xả ra nguồn tiếp nhận và có sự cho phép đồng ý của cơ
quan ban ngành.
 Độ dốc với i min>1/D.
 Mạng lưới thoát nước thải dự kiến sử dụng cống bê tông cốt thép hoặc HDPE
có đường kính tối thiểu D200mm.
 Các hố ga trên mạng lưới được xây dựng tại những điểm cống thoát nước thải
thay đổi hướng, thay đổi đường kính, độ dốc. Các hố ga này được sử dụng để
kiểm tra chế độ làm việc của mạng lưới, thông tắc khi cần thiết.
- Xử lý nước thải
 Trạm XLNT xây dựng kiểu hợp khối, xử lý sinh học trong điều kiện nhân tạo.
Trạm XLNT cần áp dụng công nghệ xử lý và xây dựng hiện đại, được các cơ
Nước
thải từ
các WC
và khu
sản xuất Xử lý cơ
học, cục
bộ bằng
bể tự hoại
3 ngăn
Hệ thống
thu gom
nước thải
khu quy
hoạch Trạm Xử
lý nước
thải Nước thải xứ lý đạt tiêu
chuẩn tiếp
nhận của
KCN

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 26
quan có thẩm quyền thẩm định và chấp nhận, đảm bảo không gây ảnh hưởng
đến cảnh quan và môi trường.
 Tại trạm xử lý, nước thải được xử lý đạt chuẩn theo quy định của Khu công
nghiệp trước khi thải ra nguồn tiếp nhận.
2. Quản lý chất thải rắn
- Nhu cầu thu gom chất thải rắn:
 Tiêu chuẩn thải chất thải rắn: 0,4 Tấn/ha.
 Tổng lượng chất thải rắn toàn khu dự kiến: 6,5 tấn/ngày đêm.
- Giải pháp quản lý chất thải rắn:
 Chất thải rắn sinh hoạt được thu gom trực tiếp bằng xe đẩy tay theo giờ cố định
hoặc thu gom vào các thùng rác dung tích tối thiểu là 100 lít và không lớn hơn
700 lít.
 Với các nơi công cộng như khu vực cây xanh, đường trục chính... đặt các thùng
rác nhỏ có nắp kín dung tích tối thiểu là 100 lít và không lớn hơn 1m
3
khoảng
cách 100 m/thùng.
 Rác thải thu gom sẽ được đơn vị có chức năng về môi trường thu gom, vận
chuyển đến điểm trung chuyển hoặc khu vực xử lý tập trung theo quy định.
 Bảng tính toán nhu cầu rác thải:
TT

hiệu
trên
bản
vẽ
Danh mục
Diện tích
đất
(m
2
)
Diện
tích các
hạng
mục
(m
2
)
Tổng
diện tích
sàn xây
dựng tối
đa (m)
Chỉ
tiêu
Đơn vị
Nhu cầu
Q
(Tấn/ngđ)
I
Đất xây dựng công
trình
25.434,50
5,584
1.1 Nhà xưởng 23.750,00 5,500
1.1.1 A1
Tầng hầm nhà xưởng
A1
5.000,00 0,40

tấn/ha.ngày
0,200
Nhà xưởng A1 5.000,00 25.000,00 0,40

tấn/ha.ngày
1,000
1.1.2 A2
Tầng hầm nhà xưởng
A2
5.000,00 0,40

tấn/ha.ngày
0,200
Nhà xưởng A2 5.000,00 25.000,00 0,40

tấn/ha.ngày
1,000
1.1.3 A3
Tầng hầm nhà xưởng
A3
5.000,00 0,40

tấn/ha.ngày
0,200
Nhà xưởng A3 5.000,00 25.000,00 0,40

tấn/ha.ngày
1,000
1.1.4 A4
Tầng hầm nhà xưởng
A4
5.000,00 0,40

tấn/ha.ngày
0,200
Nhà xưởng A4 5.000,00 25.000,00 0,40

tấn/ha.ngày
1,000
1.1.5 B Nhà xưởng B 1.25 0,00 7.500,00 0,40

tấn/ha.ngày
0,300
1.1.6 C Nhà xưởng C 2.50 0,00 15.000,00 0,40

tấn/ha.ngày
0,600
1.2
Công trình hạ tầng
kỹ thuật - phụ trợ
1.684,50 -
1.2.1 H
Bãi xe ngoài trời (6
bãi)
1.529,50 1.529,50 0,40

tấn/ha.ngày
0,061

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 27
- H-01
Bãi xe ngoài trời H-
01
114,00 114,00 0,40

tấn/ha.ngày
0,005
- H-02
Bãi xe ngoài trời H-
02
114,00 114,00 0,40

tấn/ha.ngày
0,005
- H-03
Bãi xe ngoài trời H-
03
114,00 114,00 0,40

tấn/ha.ngày
0,005
- H-04
Bãi xe ngoài trời H-
04
375,00 375,00 0,40

tấn/ha.ngày
0,015
- H-05
Bãi xe ngoài trời H-
05
375,00 375,00 0,40

tấn/ha.ngày
0,015
- H-06
Bãi xe ngoài trời H-
06
437,50 437,50 0,40

tấn/ha.ngày
0,018
1.2.2 E Nhà bảo vệ (5 nhà) 75,00 75,00 0,40

tấn/ha.ngày
0,003
- E-01 Nhà b ảo vệ E-01 15,00 15,00 0,40

tấn/ha.ngày
0,001
- E-02 Nhà b ảo vệ E-02 15,00 15,00 0,40

tấn/ha.ngày
0,001
- E-03 Nhà b ảo vệ E-03 15,00 15,00 0,40

tấn/ha.ngày
0,001
- E-04 Nhà b ảo vệ E-04 15,00 15,00 0,40

tấn/ha.ngày
0,001
- E-05 Nhà b ảo vệ E-05 15,00 15,00 0,40

tấn/ha.ngày
0,001
1.2.3 D Trạm bơm, trạm điện 80,00 80,00 0,40

tấn/ha.ngày
0,003
1.2.4 F Bể xử lý nước thải 100,00 100,00 0,40

tấn/ha.ngày
0,004
1.2.5 G
Bể nước sinh hoạt -
PCCC
320,00 320,00 0,40

tấn/ha.ngày
0,013
LƯU LƯỢNG RÁC TÍNH TOÁN NGÀY THẢI RÁC LỚN NHẤT Q ngày.max = Qng ày.tb x k
= 6,140
(với k = 1,1 là hệ số không điều hòa ngày)
Tổng nhu cầu rác thải làm tròn 6,50
V. QUY HOẠCH HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN VÀ CHIẾU SÁNG
1. Các tiêu chuẩn, quy phạm thiết kế
-
Nghị định 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ qui định chi tiết thi
hành Luật Điện lực về an toàn điện.
- QCVN 01:2021/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng.
- QCVN 07-5:2016/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các công trình hạ tầng kỹ
thuật đô thị- Công trình Cấp Điện.
- QCVN QTĐ-5:009/BTC, QTĐ-6: 009/BTC, QTĐ-7: 009/BTC: Các quy chuẩn
quốc gia về kỹ thuật lưới điện.
- QCVN QTĐ 08:2010/BCT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện.
- QCVN QTĐ-8:2010/BCT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện - Tập 8:
Quy chuẩn kỹ thuật điện hạ áp.
- TCVN 9206:2012: Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng - Tiêu
chuẩn thiết kế.
- 11 - TCN - 19 - 2006: Quy phạm trang bị điện, bộ công nghiệp.
- Nghị định 14/2014/NĐ-CP:Quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về an toàn
điện;

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 28
- TCXDVN 259:2001: Thiết kế chiếu sáng nhân tạo đường, đường phố, quảng
trường đô thị.
- TCXDVN 333:2005: Chiếu sáng nhân tạo bên ngoài các công trình công cộng và
kỹ thuật hạ tầng đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế.
2. Hiện trạng lưới điện
Hiện trạng lưới điện trong Khu công nghiệp đã hoàn chỉnh.
3. Tính toán nhu cầu phụ tải điện
- Tổng công suất dự kiến toàn khu quy hoạch làm tròn dự kiến khoảng
~6.000,0KVA.
- Bảng tính nhu cầu cấp điện:
TT
Kí hiệu
trên
bản vẽ
Hạng mục
Diện tích
xây dựng
(m
2
)
Tổng diện
tích sàn
(m
2
)
Chỉ tiêu Đơn vị
Công
suất
Ptt
(KW)
Công suất
Stt (KVA)
I
Đất xây dựng
công trình
25.434,50 4.126,88 4.855,15
1.1 Nhà xưởng 23.750,00 3.775,00 4.441,18
1.1.1 A1
Tầng hầm nhà
xưởng A1
5.000,00 50,00 kW/ha
775,00 911,76
Nhà xưởng A1 5.000,00

25.000,00
300,00 kW/ha
1.1.2 A2
Tầng hầm nhà
xưởng A2
5.000,00 50,00 kW/ha
775,00 911,76
Nhà xưởng A2 5.000,00

25.000,00
300,00 kW/ha
1.1.3 A3
Tầng hầm nhà
xưởng A3
5.000,00 50,00 kW/ha
775,00 911,76
Nhà xưởng A3 5.000,00

25.000,00
300,00 kW/ha
1.1.4 A4
Tầng hầm nhà
xưởng A4
5.000,00 50,00 kW/ha
775,00 911,76
Nhà xưởng A4 5.000,00

25.000,00
300,00 kW/ha
1.1.5 B Nhà xưởng B 1.250,00

7.500,00
300,00 kW/ha 225,00 264,71
1.1.6 C Nhà xưởng C 2.500,00

15.000,00
300,00 kW/ha 450,00 529,41
1.2
Công trình hạ
tầng kỹ thuật -
phụ trợ
1.684,50

351,88 413,97
1.2.1 H
Bãi xe ngoài
trời (6 bãi)
1.529,50 1.529,50
- H-01
Bãi xe ngoài
trời H-01
114,00

-

- H-02
Bãi xe ngoài
trời H-02
114,00

-

- H-03
Bãi xe ngoài
trời H-03
114,00

-

- H-04
Bãi xe ngoài
trời H-04
375,00

-

- H-05
Bãi xe ngoài
trời H-05
375,00

-

- H-06
Bãi xe ngoài
trời H-06
437,50

-

1.2.2 E
Nhà bảo vệ (5
nhà)
75,00 75,00 25,00 W/m
2
.sàn 1,88
- E-01 Nhà b ảo vệ E- 15,00 15,00

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 29
01
- E-02
Nhà bảo vệ E-
02
15,00 15,00
- E-03
Nhà bảo vệ E-
03
15,00 15,00
- E-04
Nhà bảo vệ E-
04
15,00 15,00
- E-05
Nhà bảo vệ E-
05
15,00 15,00
1.2.3 D
Trạm bơm, trạm
điện
80,00 80,00 300,00
1.2.4 F
Bể xử lý nước
thải
100,00

-
50,00
1.2.5 G
Bể nước sinh
hoạt - PCCC
320,00

-


-

II
Đất cây xanh
cảnh quan
10.366,37 10.366,37 1 W/m
2
10,37
III

Đất giao thông
sân đường nội
bộ
13.093,53 13.093,53 1 W/m
2
13,09
TỔNG 48.894,40 4.150,33 4.882,75
IV Dự phòng 15% I+II+III 622,55 732,41
TỔNG NHU CẦU CẤP ĐIỆN TOÀN DỰ ÁN 4772,89 5615
4. Quy hoạch cấp điện
a. Nguồn điện
Khu vực quy hoạch được cấp điện từ tuyến đường dây hiện hữu 22kV nằm trên
đường D17 giáp ranh khu quy hoạch về phía Nam.
b. Lưới điện phân phối trung thế và các trạm biến áp phân phối
- Lưới điện trung thế 22kV:
 Lưới điện trung thế 22kV cấp cho các trạm hạ thế trong khu vực nghiên cứu
được thiết kế theo phương pháp mạch tia.
 Hệ thống lưới điện trung thế 22kV đấu nối từ tuyến điện trung thế 22kV hiện
hữu cấp tới các trạm biến áp trong dự án được bố trí đi ngầm.
 Cáp ngầm trung thế có cấp điện áp 22kV, sử dụng cáp Cu/XLPE/PVC/S-AWA,
bảo vệ cách điện bằng PVC có đai thép bảo vệ và có đặc tính chống thấm dọc.
 Tuyến cáp trung thế được đi ngầm luồn trong ống HDPE đi ngầm. Đoạn đi qua
đường được luồn trong ống thép bảo vệ và cách mặt đường lớn hơn hoặc bằng
1m.
- Trạm biến áp 22/0,4kV:
 Vị trí, công suất các trạm biến áp trong bản vẽ được xác định sơ bộ, sẽ được
xác định cụ thể ở giai đoạn thiết kế kỹ thuật sau tuỳ thuộc vào quy mô tính chất
và mặt bằng bố trí công trình trong từng ô đất xây dựng đó.
 Trạm biến áp là loại trạm trong nhà hoặc trạm compact.
- Lưới điện hạ thế 0,4kV:
 Lưới điện hạ thế 0,4kV tổ chức theo mạch tia.
 Toàn bộ các tuyến cáp hạ thế được đi ngầm và luồn trong ống HDPE đi ngầm.

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 30
Đoạn đi qua đường được luồn trong ống thép bảo vệ và cách mặt đường lớn
hơn hoặc bằng 0.7m.
 Các tuyến hạ thế 0,4kV từ trạm biến áp phục vụ sản xuất sử dụng loại cáp đồng
bọc 0,4kV CU/XLPE/PVC đi ngầm dưới vỉa hè cấp đến các tủ phân phối
0,4kV.
 Các tuyến hạ thế trong bản vẽ chỉ là định hướng tuyến sơ bộ, sẽ được xác định
cụ thể ở giai đoạn thiết kế chi tiết sau.
5. Quy hoạch lưới điện chiếu sáng
a. Lưới điện chiếu sáng
- Chỉ tiêu theo QCVN 07-7-2016/BXD
 Cấp chiếu sáng đường cấp nội bộ hai bên đường tối:
Độ chói trung bình trên mặt đường : L
tb = 0,5 cd/m
2

Độ đồng đều độ chói chung : U
0 = 0,4
Độ đồng đều độ chói dọc : U
1 = 0,5
Độ tăng ngưỡng ti tối đa (%) : 15
Độ rọi ngang trung bình tối thiểu : E
n.Tb = 10 lux
b. Nguồn cung cấp cho hệ thống chiếu sáng
- Nguồn cung cấp cho hệ thống chiếu sáng lấy từ trạm biến áp xây mới.
- Mạng điện chiếu sáng được thiết kế riêng biệt với hệ thống cấp điện sinh hoạt và
được điều khiển bật, tắt đèn bằng tủ điều khiển tự động
- Đề xuất lựa chọn trụ đèn chiếu sáng bằng thép mạ kẽm cao 8m lắp 01 bóng loại
LED 150W chiếu sáng 1 bên hoặc 2 bên đường giao thông, khoảng cách giữa 2 trụ
chiếu sáng trung bình khoảng 30-40m.
- Mạng điện chiếu sáng được thiết kế riêng biệt với hệ thống cấp điện sinh hoạt và
được điều khiển bật, tắt đèn bằng tủ điều khiển tự động.
- Chiếu sáng cảnh quan: giải pháp chiếu sáng không gian công cộng phải góp phần
tăng tính thẩm mỹ, góp phần hài hòa giữa các yêu tố cảnh quan như cây xanh thảm
cỏ… với các công trình kiến trúc. Cần lựa chọn, sử dụng các hình thức và phương
thức chiếu sáng phù hợp từng loại hình công trình.
VI. HỆ THỐNG THÔNG TIN LIÊN LẠC
1. Các tiêu chuẩn, quy phạm thiết kế
- Quyết định số 246/2005/QĐ – TT của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược
phát triển công nghệ thông tin và truyền thông Việt Nam đến năm 2010 và định
hướng đến năm 2020.
- Thông tư 29/2011/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về viễn thông.
- Thông tư 03/2011/TT-BTTTT Quy định hoạt động xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia và Tiêu chuẩn quốc gia thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông.

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 31
- QCVN 07-8:2016/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ
thuật đô thị - Công trình Viễn thông.
- QCVN 33:2019/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lắp đặt mạng cáp ngoại
vi viễn thông.
- 68 QP-01:04-VNPT: Quy phạm xây dựng mạng ngoại vi.
- 318/QD-VT Mạng lưới cáp quang.
- TCN 68-254:2006:Công trình ngoại vi viễn thông - quy định kỹ thuật.
- Theo QCVN 01:2021/BXD về quy hoạch xây dựng chưa có các chỉ tiêu về hệ
thống thông tin liên lạc. Các chỉ tiêu được lấy theo một số đồ án đã được phê duyệt.
2. Nguyên tắc thiết kế
- Đảm bảo độ tin cậy: chất lượng và độ sẵn sàng phục vụ trong các hoàn cảnh khác
nhau.
- Đảm bảo khả năng mở rộng: dễ dàng mở rộng nhằm đáp ứng yêu cầu thông tin.
- Có khả năng thích ứng với các yêu cầu tương lai: dễ dàng thêm các chức năng và
khai thác công nghệ mới.
- Tuân thủ các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế: Đảm bảo thỏa mãn tiêu chuẩn kết
nối, lắp đặt và khai thác bảo dưỡng.
3. Nhu cầu thông tin liên lạc
- Bảng tính nhu cầu thông tin:
TT

hiệu
trên
bản
vẽ
Hạng mục
Diện tích xây
dựng (m
2
)
Tổng
diện tích
sàn
(m
2
)
Chỉ Tiêu
Thông
Tin
Đơn Vị
Nhu Cầu
Thông
Tin
(Thuê
Bao)
I
Đất xây dựng
công trình 25.434,50 46,00
1.1 Nhà xưởng 23.750,00 36,00
1.1.1 A1
Tầng hầm nhà
xưởng A1
5.000,00
2,00 Thuê bao/công trình 2,00
Nhà xưởng A1 5.000,00 25.000,00 5,00 Thuê bao/công trình 5,00

A2
Tầng hầm nhà
xưởng A2
5.000,00 2,00 Thuê bao/công trình 2,00
1.1.2 Nhà xưởng A2 5.000,00 25.000,00 5,00 Thuê bao/công trình 5,00

A3
Tầng hầm nhà
xưởng A3
5.000,00 2,00 Thuê bao/công trình 2,00
1.1.3 Nhà xưởng A3 5.000,00 25.000,00 5,00 Thuê bao/công trình 5,00

A4
Tầng hầm nhà
xưởng A4
5.000,00 2,00 Thuê bao/công trình 2,00
1.1.4 Nhà xưởng A4 5.000,00 25.000,00 5,00 Thuê bao/công trình 5,00
1.1.5 B Nhà xưởng B 1.250,00 7.500,00 5,00 Thuê bao/công trình 5,00
1.1.6 C Nhà xưởng C 2.500,00 15.000,00 5,00 Thuê bao/công trình 5,00
1.2
Công trình hạ
tầng kỹ thuật -
phụ trợ
1.684,50 10,00
1.2.1 H
Bãi xe ngoài trời
(6 bãi)
1.529,50 1.529,50
- H-01
Bãi xe ngoài trời
H-01
114,00

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 32
- H-02
Bãi xe ngoài trời
H-02
114,00
- H-03
Bãi xe ngoài trời
H-03
114,00
- H-04
Bãi xe ngoài trời
H-04
375,00
- H-05
Bãi xe ngoài trời
H-05
375,00
- H-06
Bãi xe ngoài trời
H-06
437,50
1.2.2 E
Nhà bảo vệ (5
nhà)
75,00 75,00
- E-01 Nhà b ảo vệ E-01 15,00 2,00 Thuê bao/công trình 2,00
- E-02 Nhà b ảo vệ E-02 15,00 2,00 Thuê bao/công trình 2,00
- E-03 Nhà b ảo vệ E-03 15,00 2,00 Thuê bao/công trình 2,00
- E-04 Nhà b ảo vệ E-04 15,00 2,00 Thuê bao/công trình 2,00
- E-05 Nhà b ảo vệ E-05 15,00 2,00 Thuê bao/công trình 2,00
1.2.3 D
Trạm bơm, trạm
điện
80,00 80,00
1.2.4 F Bể xử lý nước thải 100,00
1.2.5 G
Bể nước sinh hoạt
- PCCC
320,00
II
Đất cây xanh
cảnh quan 10.366,37 10366,37
III

Đất giao thông
sân đường nội
bộ
13.093,53 13093,53
TỔNG 43.906,00 46,00
TỔNG NHU CẦU TOÀN DỰ ÁN ( CÓ TÍNH ĐẾN DỰ PHÒNG 10% ) 50
- Tổng nhu cầu thông tin liên lạc dự kiến toàn khu làm tròn là 50,0 thuê bao.
4. Nguồn cấp
Từ tuyến cáp quang và ADSL hiện trạng trên đường D18 của khu công nghiệp
cấp đến.
5. Giải pháp quy hoạch hệ thống thông tin liên lạc
- Để tránh lãng phí do thi công không đồng bộ, cần thiết kế hệ thống cống bể chờ
nhằm mục đích phục vụ cho các tuyến cáp thông tin cho các nhà cung cấp dịch vụ
lắp đặt.
- Cáp quang chính được kéo đến tủ cáp chính và được luồn trong ống 2XHDPE
D130/100. Từ đó, được phân phối đến các tủ cáp phân phối MDF, hộp cáp phân phối
IDF được luồn trong ống 2xHDPE D65/50 cung cấp cho các công trình trong khu
vực thiết kế.
- Hạ ngầm tất cả các loại cáp xuống cống bể, trên đường nội bộ, có thể đi ngầm trực
tiếp ống nhựa xuống mặt đường, để đảm bảo chất lượng thông tin và mỹ quan và
đồng bộ với các cơ sở hạ tầng khác nhằm tiết kiệm chi phí khi thi công.
- Các bể cáp sử dụng bể đổ bê tông loại từ 1- 3 nắp đan bê tông (nắp gang), 1-2 lớp
ống.
- Cáp trong mạng nội bộ của khu vực thiết kế chủ yếu sử dụng loại cáp cống có dầu
chống ẩm đi trong ống bể pvc (ngầm) có tiết diện lõi dây 0,5mm.

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 33
- Mạng lưới cáp đồng đến các thuê bao trong đồ án sẽ được thiết kế ở các giai đoạn
thiết kế sau, không tính trong đồ án này.
- Vị trí tủ cáp và dung lượng trong bản vẽ này được xác định có tính chất sơ bộ. Vị
trí và dung lượng chính xác sẽ được điều chỉnh cho phù hợp với mặt bằng chính thức
của ô đất trong các giai đoạn thiết kế sau.
- Đảm bảo cung cấp được tất cả các dịch vụ Viễn thông, Công nghệ thông tin và
Truyền thông tiên tiến hiện có, có khả năng mở rộng đáp ứng các nhu cầu sử dụng
trong tương lai của mọi tầng lớp khách hàng, đáp ứng nhu cầu trong khu quy hoạch.
- Hạ tầng mạng viễn thông được xây dựng hiện đại, có cấu trúc mở và rộng khắp
trong khu quy hoạch đảm bảo tiêu chí kỹ thuật trong và ngoài nước, đảm bảo tính kế
thừa, đón đầu về công nghệ và dịch vụ.
- Hạ tầng mạng viễn thông được xây dựng đồng bộ với với quy hoạch chung của
toàn bộ khu đô thị mới và với hạ tầng kỹ thuật của các dự án trong khu quy hoạch
đảm bảo tiết kiệm chi phí đầu tư, đảm bảo kỹ thuật và mỹ quan trong khu vực.
- Hạ tầng mạng viễn thông được xây dựng phải đảm bảo để Chủ đầu tư hợp tác (cho
thuê khai thác) với các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông, công nghệ thông
tin kinh doanh, khai thác hạ tầng mà không phải thay đổi nhiều trong thời gian
khoảng 50 năm.
- Đối với các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông (như VNPT, Viettel, FPT, Sai Gon
PostTel,…) đầu tư lắp đặt cung cấp các loại hình sử dụng dịch vụ Viễn thông. Khi
triển khai chi tiết cung cấp dịch vụ mạng ở các giai đoạn kế tiếp, các nhà cung cấp
dịch vụ sẽ đưa thiết bị phù hợp với mạng trên hệ thống hạ tầng có sẵn. Khối lượng
đầu tư trong dự án giai đoạn đầu chỉ thiết kế phần hạ tầng đã tính đủ dung lượng và
nhu cầu sử dụng cho toàn khu.
- Ngoài ra còn có các mạng cáp: cáp truyền dữ liệu internet, ADSL, cáp truyền
hình….sẽ do các nhà cung cấp dịch vụ lắp đặt nhưng phải đảm bảo cung cấp đầy đủ
dịch vụ, chất lượng cao, an toàn và mỹ quan đô thị.
VII. QUY HOẠCH TỔNG HỢP ĐƯỜNG D ÂY, ĐƯỜNG ỐNG KỸ THUẬT
- Tuân thủ theo QCVN 01:2021/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch
xây dựng mục 2.15 yêu cầu về bố trí công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm và các tiêu
chuẩn có liên quan.
- Mục đích yêu cầu:
 Bố trí tổng hợp đường dây đường ống nhằm đảm bảo sự hợp lý về mặt bằng và
mặt đứng giữa các loại đường ống với nhau, tránh chồng chéo không đảm bảo
kỹ thuật khi thi công. Mặt khác dùng làm tài liệu tổng hợp để theo dõi và quản
lý các công trình hạ tầng kỹ thuật.
 Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật, thi công thuận tiện, tiết kiệm đất xây dựng cho
các loại đường dây đường ống và dành dải đất dự trữ cho việc xây dựng các

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 34
đường ống sau này.
- Nguyên tắc thiết kế:
 Ưu tiên bố trí các loại đường ống tự chảy, ống có kích thước lớn và các đường
ống thi công khó khăn.
 Bảo đảm khoảng cách tối thiểu theo quy phạm giữa các đường ống với nhau và
với công trình xây dựng cả về chiều ngang và chiều đứng.
 Các công trình cố gắng bố trí song song với nhau và với tim đường quy hoạch,
hạn chế giao cắt nhau.


 
 
 
 
 
 
 
 

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 35
CHƯƠNG 6. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
I. KẾT LUẬN
- Dự án nằm trong Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh thuận lợi về giao
thông và nguồn cung cấp nguyên liệu, lao động nên việc đầu tư xây dựng là hoàn
toàn khả thi.
- Việc quy hoạch Dự án Nhà xưởng cho thuê nằm trong định hướng phát triển Khu
công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh và hoàn toàn phù hợp với chủ trương của
thành phố Hồ Chí Minh, góp phần phát triển công nghiệp hóa, hiện đại hóa của Nhà
nước. Việc xây dựng nhà máy còn góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội của
khu vực địa phương dự án tọa lạc nói riêng và của toàn thành phố nói riêng.
II. KIẾN NGHỊ
- Được sự chấp thuận của Ban Quản lý khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí
Minh, Phòng Quản lý quy hoạch xây dựng và môi trường ban quản lý khu công
nghệ cao Tp. HCM, Công ty TNHH Đầu tư nhà xưởng Lập Thành tiến hành lập Đồ
án Điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 Nhà xưởng xây dựng sẵn cao
tầng Blue Ocean Park. Kính mong được sự quan tâm xem xét hỗ trợ của Ban Quản
lý khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh, Phòng Quản lý quy hoạch xây dựng
và môi trường ban quản lý khu công nghệ cao Tp. HCM để hồ sơ sớm thẩm định
phê duyệt để chủ đầu tư hiện các bước tiếp theo của dự án./.

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 36


















VĂN BẢN PHÁP LÝ

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 37


















BẢN VẼ MINH HỌA

Thuyết minh tổng hợp: Đồ án điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Dự án: Nhà xưởng xây dựng sẵn cao tầng Blue Ocean Park
Đơn vị lập Quy hoạch: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế IDDC                              Trang 38
DANH MỤC BẢN VẼ
TT Tên bản vẽ Tỷ lệ Số hiệu
01 Sơ đồ vị trí, phạm vi ranh giới khu đất Tỷ lệ thích hợp QH-0 1
02 Bản vẽ đánh giá hiện trạng tổng hợp 1/500 QH-02
03 Bản vẽ tổng mặt bằng, phương án kiến trúc công trình 1/500 QH-03
04 Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan 1/500 QH-04
05 Quy định kiến trúc cảnh quan 1/500 QDKT
06
Bản vẽ hệ thống công trình giao thông, chỉ giới
đường đỏ, chỉ giới xây dựng.
1/500 QH-05
07
Bản vẽ chuẩn bị kỹ thuật- Cao độ nền và thoát nước
mưa
1/500 QH-06A
08 Bản vẽ hệ thống công trình cấp nước 1/500 QH-07
09
Bản vẽ hệ thống công trình thoát nước thải và quản lý
chất thải rắn
1/500 QH-08
11
Bản vẽ hệ thống công trình cung cấp năng lượng và
chiếu sáng
1/500 QH-09
11
Bản vẽ hệ thống công trình hạ tầng viễn thông thụ
động
1/500 QH-10
12 Bản vẽ tổng hợp đường dây, đường ống kỹ thuật 1/500 QH-11
13
Bản vẽ xác định các khu vực xây dựng công trình
ngầm
1/500 QH-12
Tổng ≥ 13
Tags