On tap_UML_DA.docx truong dai hoc kinh doanh va cong nghe

huongtc2004 5 views 19 slides Oct 28, 2024
Slide 1
Slide 1 of 19
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19

About This Presentation

ulm_da


Slide Content

1.Hệ thống là gì?
A.Là những phần tử có ràng buộc tương tác lẫn nhau cùng đạt được mục đích
nhất định y gây ra những tác động nhất định.
B.Là một nhóm các thành tố tác động lẫn nhau để tạo ra thông tin.
C.Là giới hạn khi khảo sát bên trong hệ thống không được vượt quá.
D.Là tập hợp bao gồm cả con người, các phần cứng, phần mềm, các quy trình
và dữ liệu.
2.Hệ thống thông tin là gì?
A.Là những phần tử có ràng buộc tương tác lẫn nhau cùng đạt được mục đích
nhất định y gây ra những tác động nhất định.
B.Là một nhóm các thành tố tác động lẫn nhau để tạo ra thông tin.
C.Là giới hạn khi khảo sát bên trong hệ thống không được vượt quá.
D.Là tập hợp bao gồm cả con người, các phần cứng, phần mềm, các quy trình
và dữ liệu.
3.Hệ thống biến đổi theo các biến động của thị trường là gì?
A.Hệ thống ổn định.
B.Hệ thống động.
C.Hệ thống phản hồi.
D.Hệ thống kinh doanh.
4.Hệ tác nghiệp là gì?
A.Là hệ thống có sự tm gia của con người.
B.Bao gồm con người, máy móc... tm gia xử lý thông tin.
C.Bao gồm con người máy móc ... để tm gia đề xuất quyết định.
D.Bao gồm tất cả con người, nguyên vật liệu, máy móc... trực tiếp tm gia sản
xuất để đạt được mục tiêu kinh doanh.
5.Hệ thống thông tin có những thành phần chính nào?
A.Đầu vào, Đầu ra, Bộ lưu trữ
B.Hệ thống phản hồi, Cơ chế xử lý, Bộ lưu trữ

C.Đầu vào, Đầu ra, Cơ chế xử lý
D.Cơ chế xử lý, Bộ lưu trữ, Bộ vào/ra.
6.Thành phần nào không thuộc hệ thống kinh doanh?
A.Hệ tác nghiệp.
B.Hệ quyết định.
C.Hệ thông tin.
D.Hệ phản hồi.
7.Đặc điểm cơ bản của phân tích và thiết kế hướng đối tượng là gì?
A.Tính độc lập, Tính đóng gói, Tính linh hoạt.
B.Tính đóng gói, Tính kế thừa, Tính đa hình.
C.Tính kế thừa, Tính độc lập, Tính đóng gói.
D.Tính đa hình, Tính kế thừa, Tính linh hoạt.
8.UML là gì?
A.Là cách nhìn hệ thống dưới những góc độ khác nu, bao gồm những biểu đồ
khác nhau.
B.Là công cụ lập trình trực quan giúp phân tích và thiết kế các hệ thống phần
mềm hướng đối tượng.
C.Là ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất dùng để thiết kế hệ thống hướng
đối tượng.
D.Là khung nhìn hệ thống của người phân tích thiết kế hệ thống phần mềm hướng
đối tượng.
9.Khung nhìn (View) trong UML là gì?
A.Là cách nhìn hệ thống của người sử dụng.
B.Là cách nhìn hệ thống và giải quyết vấn đề theo cấu trúc.
C.Là cách nhìn hệ thống theo các thành phần, mô đun, chương trình con và
các hành vi thực hiện của các thành phần đó.
D.Là cách nhìn hệ thống dưới những góc độ khác nhau.

10.Deployment view trong UML là gì?
A.Là cách nhìn hệ thống của người sử dụng, nó bao gồm các vấn đề và cách
giải quyết vấn đề theo từng người sử dụng hoặc nhóm người sử dụng.
B.Là cách nhìn hệ thống và giải quyết vấn đề theo cấu trúc. Khung nhìn này có
thể xem là cách nhìn mô hình thiết kế, mô tả về hành vi, chức năng của hệ
thống.
C.Là cách nhìn hệ thống theo các thành phần, mô đun, chương trình con và
các hành vi thực hiện của các thành phần đó.
D.Là cách mô tả sự phân bổ tài nguyên và nhiệm vụ trong hệ thống, mô tả các
tiến trình và chỉ ra những tiến trình nào trên máy nào.
11.Sử dụng biểu đồ nào để biểu diễn các chức năng của hệ thống?
A.Biểu đồ trạng thái.
B.Biểu đồ thành phần.
C.Biểu đồ hoạt động.
D.Biểu đồ ca sử dụng.
12.Sử dụng biểu đồ nào để xác định trình tự diễn ra sự kiện của một nhóm
đối tượng?
A.Biểu đồ trạng thái.
B.Biểu đồ tuần tự.
C.Biểu đồ hoạt động.
D.Biểu đồ ca sử dụng.
13.Trong biểu đồ trạng thái, hộp trạng thái là gì?
A.Là một thời điểm cụ thể trong vòng đời của một đối tượng.
B.Là sự bắt đầu của biểu đồ trạng thái.
C.Là một điều kiện.
D.Là sự kết thúc của biểu đồ trạng thái.
14.Trong biểu đồ hoạt động có thành phần nào được ký hiệu giống trong biểu
đồ trạng thái?
A.Trạng thái bắt đầu.

B.Trạng thái kết thúc.
C.Hộp quyết định và rẽ nhánh.
D.Tất cả các đáp án.
15.Biểu đồ nào bao gồm tập hợp các tác nhân, các ca sử dụng và các mối quan
hệ giữa các ca sử dụng?
A.Use Case Diagram.
B.Activity Diagram.
C.Steta Diagram.
D.Sequence Diagram.
16.Biểu đồ nào có phân luồng hoạt động và nhấn mạnh đến việc chuyển đổi
quyền kiểm soát giữa các đối tượng?
A.Use Case Diagram.
B.Activity Diagram.
C.Steta Diagram.
D.Sequence Diagram.
17.Trong biểu đồ hành động, thanh đồng bộ nào thể hiện nhiều luồng hành động
được bắt đầu đồng thời?
A.Thanh đồng bộ kết hợp.
B.Thanh đồng bộ chia nhánh.
C.Thanh đồng bộ nối tiếp.
D.Thanh đồng bộ song song.
18.Trong biểu đồ tuần tự, đối tượng được biểu diễn như thế nào?
A.Hình chữ nhật được bo tròn góc.
B.Hình hộp chữ nhật.
C.Hình chữ nhật.
D.Hình elip.

19.Trong biểu đồ tuần tự, thông điệp trả lời hoặc trả về được biểu diễn như thế
nào?
A.Đường nét liền.
B.Đường nét liền có mũi tên.
C.Đường nét đứt có mũi tên.
D.Đường nét liền có mũi tên quay vòng.
20.Class Diagram là?
A.Biểu đồ lớp
B.Biểu đồ trình tự
C.Biểu đồ hành động
D.Biểu đồ ca sử dụng
21.Giữa các lớp có những mối quan hệ cơ bản nào?
A.Tổng quát hóa/kế thừa, Phụ thuộc, Kết tập, Kết hợp
B.Tổng quát hóa/kế thừa, Phụ thuộc, Kết tập, Đóng gói
C.Tổng quát hóa/kế thừa, Phụ thuộc, Kết tập, Đa hình
D.Đa kế thừa/tổng quát, Phụ thuộc, Chuyên biệt hóa, Trừu tượng
22.Trong Class Diagram, mỗi lớp gồm những thành phần nào?
A.Tên lớp, phương thức, hành vi
B.Tên lớp, thuộc tính, phương thức
C.Tên lớp, đặc điểm, thuộc tính
D.Tên lớp, hành vi, đặc điểm
23.Thuộc tính mô tả gì?
A.Chức năng của đối tượng
B.Nhiệm vụ của đối tượng
C.Tính chất của đối tượng.
D.Hoạt động của đối tượng
24.Đặc tả thuộc tính gồm những thông tin nào?

A.Tên thuộc tính, Kiểu dữ liệu-thuộc tính lưu trữ, Giá trị khởi đầu, Phạm vi
B.Tên thuộc tính, Kiểu dữ liệu-thuộc tính lưu trữ, Giá trị kết thúc, Phạm vi
C.Tên thuộc tính, Giá trị khởi đầu, Giá trị kết thúc, Phạm vi
D.Tên thuộc tính, Kiểu trả về, Tham số, Ràng buộc
25.Mô tả phương thức bao gồm những thông tin nào?
A.Tên phương thức, Kiểu trả về, Tham số, Ràng buộc
B.Tên phương thức, Giá trị khởi đầu, Giá trị kết thúc, Phạm vi
C.Tên phương thức, Kiểu dữ liệu, Giá trị khởi đầu, Phạm vi
D.Tên phương thức, Kiểu dữ liệu, Giá trị kết thúc, Phạm vi
26.Trong các thành phần của UML, Actor là gì?
A.Ca cử dụng.
B.Đối tượng.
C.Lớp.
D.Tác nhân.
27.Trong các thành phần của UML, Use case là gì?
A.Đối tượng.
B.Lớp.
C.Tác nhân.
D.Ca cử dụng.
28.Trong các thành phần của UML, Object là gì?
A.Lớp.
B.Tác nhân.
C.Ca cử dụng.
D.Đối tượng.
29.Câu hỏi thường đặt ra khi xác định Use case?
A.Nhiệm vụ của mỗi actor là gì?

B.Ai sẽ là người Admin của hệ thống (tức người cài đặt, quản lý, bảo trì… hệ
thống)?
C.Hệ thống này có được sử dụng bởi bất kỳ một hệ thống nào khác không?
D.Ai là người sử dụng hệ thống?
30.Trong các thành phần của UML, Class là gì?
A.Tác nhân.
B.Ca cử dụng.
C.Đối tượng.
D.Lớp.
31.Entity là gì?
A.Biểu đồ lớp.
B.Lớp giao diện.
C.Lớp điều khiển.
D.lớp thực thể.
32.Boundary là gì?
A.Biểu đồ lớp.
B.Lớp điều khiển.
C.lớp thực thể.
D.Lớp giao diện.
33.Control là gì?
A.Biểu đồ lớp.
B.lớp thực thể.
C.Lớp giao diện.
D.Lớp điều khiển.
34.Trong hình 13 mô tả lớp dưới dạng chi tiết, thành
phần 13a) là:
A.Thuộc tính.

B.Phương thức.
C.Tiêu đề.
D.Tên lớp.
35.Trong hình 13 mô tả lớp dưới dạng chi tiết, thành phần 13b) là:
A.Tên lớp
B.Phương thức.
C.Tiêu đề.
D.Thuộc tính.
36.Trong hình 13 mô tả lớp dưới dạng chi tiết, thành phần 13c) là:
A.Thuộc tính.
B.Tên lớp.
C.Tiêu đề.
D.Phương thức.
37.Trong hình trên, kí hiệu 1 là quan hệ:
A.Kết tập một chiều .
B.Kết tập hai chiều.
C.Kết hợp hai chiều
D.Kết hợp một chiều
38.Trong hình trên, kí hiệu 2 là quan hệ:
A.Kết tập một chiều .
B.Kết tập hai chiều.
C.Kết hợp hai chiều

D.Kết hợp một chiều
39.Trong hình trên, kí hiệu 3 là quan hệ:
A.Kết hợp
B.Kết tập chia sẻ
C.Kết tập hợp thành
D.Phụ thuộc
40.Trong hình trên, kí hiệu 7 là quan hệ:
A.Kết hợp
B.Kết tập chia sẻ
C.Kết tập hợp thành
D.Tổng quát hóa/Kế thừa
41.Trong hình trên, kí hiệu 5 là quan hệ:
A.Kết hợp
B.Kết tập chia sẻ
C.Kết tập hợp thành
D.Tổng quát hóa/Kế thừa
42.Trong hình trên, kí hiệu 6 là quan hệ:
A.Kết hợp
B.Kết tập chia sẻ
C.Kết tập hợp thành
D.Tổng quát hóa/Kế thừa
43.Loại sơ đồ nào nhấn mạnh đến thứ tự thực hiện các tương tác?
A.Sơ đồ use case(use case diagram)
B.Sơ đồ trạng thái(ste diagram)
C.Sơ đồ cộng tác(collaboration diagram)
D.Sơ đồ tuần tự(sequence diagram)

44.Loại sơ đồ nào sau đây biểu diễn mối qua hệ giữa các đối tượng, các tác nhân
theo thứ tự thời gian.
A.Use case diagram
B.Object diagram
C.State diagram
D.Sequence diagram
45.Sơ đồ trong hình trên là:
A.Use case diagram
B.Sequence diagram
C.Class diagram
D.State diagram
46.Sơ đồ trong hình trên là:

A.Use case diagram
B.Sequence diagram
C.Class diagram
D.Component diagram
47.Quan hệ phụ thuộc (Dependency) thể hiện mối quan hệ:
A.Nếu có một sự thay đổi ở đối tượng phụ thuộc sẽ ảnh hưởng tới đối tượng
độc lập.
B.Đối tượng độc lập không cho phép đối tượng phụ thuộc có bất kì một sự thay
đổi nào.
C.Đối tượng độc lập không cho phép đối tượng phụ thuộc có bất kì một sự thay
đổi nào.
D.Nếu có một sự thay đổi ở đối tượng độc lập sẽ ảnh hưởng tới đối tượng phụ
thuộc.
48.Quan hệ kết hợp (Association) là mối quan hệ:
A.Đối tượng của lớp này gửi thông điệp (Message) đến đối tượng của lớp khác.
B.Đối tượng của lớp này nhận thông điệp (Message) đến đối tượng của lớp
khác.
C.Đối tượng của lớp này vừa gửi và nhận thông điệp (Message) với đối tượng
của lớp khác.
D.Đối tượng của lớp này gửi hoặc nhận thông điệp (Message) với đối tượng
của lớp khác.
49.Quan hệ thừa kế (Generalization):
A.Là quan hệ mà đối tượng tổng quát sẽ kế thừa các thuộc tính và phương thức
của đối tượng cụ thể.
B.Là quan hệ mà các đối tượng trong hệ thống sẽ kế thừa các thuộc tính và
phương thức của nhau.
C.Là quan hệ mà các đối tượng trong cùng một lớp sẽ kế thừa các thuộc tính và
phương thức của nhau.

D.Là quan hệ mà đối tượng cụ thể sẽ kế thừa các thuộc tính và phương thức của
đối tượng tổng quát.
50.Thành phần (Component):
A.Thể hiện một giải pháp thi hành bên trong hệ thống.
B.Thể hiện một thành phần vật lí như một máy tính hay một thiết bị phần cứng.
C.Thể hiện mối quan hệ giữa các thành phần trong hệ thống.
D.Biểu diễn vật lí của mã nguồn.
51.Chức năng của Nodes:
A.Thể hiện một giải pháp thi hành bên trong hệ thống.
B.Thể hiện mối quan hệ giữa các thành phần trong hệ thống.
C.Biểu diễn vật lí của mã nguồn.
D.Thể hiện một thành phần vật lí như một máy tính hay một thiết bị phần cứng.
52.Trong UML, biểu đồ nào không vẽ trong Use Case view?
A.Use case Diagram.
B.Activity Diagram.
C.Collaboration Diagram.
D.State diagram.
53.Trong UML, Sequence Diagram thường được vẽ trong khung nhìn nào?
A.Use Case view.
B.Logic view.
C.Component view.
D.Deployment view.
54.Trong Rational Rose, tất cả các sơ đồ, các đối tượng, các phần tử mô
hình khác được lưu trong một tập tin đơn lẻ có kiểu file như thế nào?
A.*.mdb.
B.*.mdl.
C.*.rrs

D.*.uml.
55.Trong Rational Rose, thực hiện lệnh nào để xuất một mô hình?
A.File -> Export <Packages>
B.File -> Export <Class>
C.File -> Export Model
D.File -> Export <Model>
56.Trong Rational Rose, thực hiện lệnh nào để xuất một lớp?
A.File -> Export <Packages>.
B.File -> Export <Class>.
C.File -> Export Model.
D.File -> Export Class.
57.Trong phân tích thiết kế hướng đối tượng, đi cùng với khái niệm “Đối tượng”
là các khái niệm nào?
A.Đặc điểm, Hành vi, Mối quan hệ.
B.Thuộc tính, Phương thức, Liên kết.
C.Đặc điểm, Phương thức, Liên kết.
D.Thuộc tính, Hành vi, Mối quan hệ.
58.Quan sát ảnh trên, Hình A là mô hình gì?

A.Mô hình thác nước
B.Mô hình tăng trưởng
C.Mô hình xoắn ốc
D.Mô hình chức năng
59.Biểu đồ trong hình trên là gì?
A.Use Case Diagram.
B.State Diagram.
C.Activity Diagram.
D.Sequence Diagram.
60.Trong biểu đồ trên, ký hiệu số 1 là gì?
A.Actor.
B.Use Case.
C.Connector.
D.System Boundary.
61.Trong biểu đồ trên, ký hiệu số 4 là gì?
A.Actor.
B.Use Case.
C.Connector.

D.System Boundary.
62.Biểu đồ trong hình trên là gì?
A.Use Case Diagram.
B.State Diagram.
C.Activity Diagram.
D.Sequence Diagram.
63.Trong biểu đồ trên, ký hiệu số 3, số 4 là gì?
A.Thanh đồng bộ.
B.Phân làn.
C.Cạnh gián đoạn.
D.Luồng hoạt động.
64.Trong biểu đồ trên, ký hiệu số 5 là gì?
A.Start Point.
B.Action Folow.
C.Action State.
D.Decision Node.

65.Trong Hình 3, hãy xác định lớp biên (Boundary Class)?
A.DanhMucMatHang, MotaMatHang
B.MatHangMgr, TransactionMgr
C.MatHang, MatHangMgr
D.MoTaMatHang, TransactionMgr
66.Một liên kết chỉ rõ sự kết hợp mà qua đó một đối tượng được một đối tượng
khác phục vụ hoặc một đối tượng có thể điều khiển đối tượng kia là vai trò của
mối quan nào?
A.Aggregation
B.Associantion
C.Generalization/Inherince
D.Dependency
67.Trong Class Diagram, giữa các lớp có các loại quan hệ cơ bản nào?
A.Action, Generalization, Association, Aggregation
B.Composition, Inherinces, Association, Aggregation
C.Composition, Inherince, Association, Method
D.Associantion, Generalization/Inherince, Aggregation, Dependency

68.Trong hình 5, mối quan hệ giữa hai lớp DuAn và NhanVien là gì?
A.Kết tập chia sẻ
B.Kết tập hợp thành
C.Tổng quát hóa
D.Phụ thuộc
69.Entity là?
A.lớp thực thể
B.lớp điều khiển
C.lớp biên
D.lớp phản hồi
70.Trong hình 5, mối quan hệ giữa hai lớp Window và Menu là gì?
A.Kết tập chia sẻ
B.Kết tập hợp thành
C.Tổng quát hóa
D.Phụ thuộc
71.Xây dựng biểu đồ hoạt động, bước đầu tiên thực hiện gì?
A.Xác định các nghiệp vụ cần mô tả
B.Xác định trạng thái đầu tiên
C.Xác định trạng thái kết thúc
D.Xác định các hoạt động

72.Trong biểu đồ thành phần, component là gì?
A.Là một phần mềm được đóng gói độc lập
B.Là một kiểu quan hệ giữa các thành phần
C.Là một bản vẽ cho biết cấu trúc của hệ thống
D.Là chức năng của các thành phần code
73.Trong biểu đồ thành phần, Component Dependence có chức năng gì?
A.Thể hiện quan hệ giữa các thành phần với nhau
B.Chỉ ra khía cạnh tổ chức các thành phần code
C.Giúp chi tiết việc triển khai mô hình
D.Cho biết cấu trúc của hệ thống
74.Ứng dụng nào là của Component Diagram (biểu đồ thành phần)?
A.Hỗ trợ cho việc thiết kế kiến trúc phần mềm
B.Xác định sẽ triển khai hệ thống phần mềm như thế nào
C.Xác định sẽ đặt các thành phần phần mềm lên hệ thống ra sao
D.Thể hiện mối quan hệ giữa các phần cứng và phần mềm của hệ thống
75.Thực hiện “Chia hệ thống thành những SubSystem” là một bước xây dựng
biểu đồ nào?
A.Biểu đồ thành phần
B.Biểu đồ trạng thái
C.Biểu đồ hành động
D.Biểu đồ triển khai
76.Thực hiện “Xác định các thành phần để triển khai lên các Node” là một
bước xây dựng biểu đồ nào?
A.Biểu đồ triển khai
B.Biểu đồ thành phần
C.Biểu đồ trạng thái
D.Biểu đồ hành động

77.Trong biểu đồ triển khai, ký hiệu quan hệ Dependence như thế nào?
A.Đường mũi tên nét đứt
B.Đường nét liền
C.Đường mũi tên nét liền
D.Đường nét đứt
78.Trong Rational Rose, Thiết lập font chữ?
A.Chọn đối tượng → Chọn Format → chọn Font, Font style, size muốn dùng.
B.Chọn đối tượng → Chọn Tools → chọn Font, Font style, size muốn dùng.
C.Chọn đối tượng → Chọn Query → chọn Font, Font style, size muốn dùng.
D.Chọn đối tượng → Chọn Edit → chọn Font, Font style, size muốn dùng.
79.Trong Rational Rose, Thiết lập màu đường kẻ?
A.Chọn đối tượng → Chọn Format-line color → Chọn màu đường kẻ mong
muốn
B.Chọn đối tượng → Chọn Tools-line color → Chọn màu đường kẻ mong
muốn
C.Chọn đối tượng → Chọn Query-line color → Chọn màu đường kẻ
mong muốn
D.Chọn đối tượng → Chọn Edit-line color → Chọn màu đường kẻ mong muốn
80.Trong Rational Rose, Thay đổi màu?
A.Chọn đối tượng → Chọn Format → Fill color → Chọn màu mong muốn
B.Chọn đối tượng → Chọn Tools → Fill color → Chọn màu mong muốn
C.Chọn đối tượng → Chọn Query → Fill color → Chọn màu mong muốn
D.Chọn đối tượng → Chọn Edit → Fill color → Chọn màu mong muốn