ontap12345663332221144444444414444444444444

btran1989 16 views 24 slides Jan 02, 2025
Slide 1
Slide 1 of 24
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24

About This Presentation

ontap


Slide Content

CÂU HỎI ÔN TẬP LẬP TRÌNH WPF
Mục tiêu cơ bản của WPF là gì?
A. Cung cấp một nền tảng thống nhất để xây dựng giao diện người dùng
B. Cho phép người lập trình và người thiết kế giao diện làm việc cùng nhau một cách dễ dàng
C. Cung cấp một công nghệ chung để xây dựng giao diện người dùng trên cả Windows và trình duyệt
Web
D. Cả ba mục tiêu trên
Trong ứng dụng WPF, phần giao diện người dùng có thể được viết bằng
A. XAML
B. Mã trình (C# hoặc Visual Basic)
C. Cả A và B
Trong ứng dụng WPF, việc xử lý các sự kiện có thể được viết bằng
A. XAML
B. Mã trình (C# hoặc Visual Basic)
C. Cả A và B
Ứng dụng WPF sử dụng cách tiếp cận nào để bố trí các phần tử trên giao diện người dùng?
A. Phương thức áp đặt (imperative)
B. Phương thức khai báo (declarative)
C. Cả hai phương thức trên
Trừ các dạng panel, các phần tử UI trong WPF như Label, Button cho phép chứa tối đa bao nhiêu
phần tử con?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Không giới hạn số lượng
Các control trong WPF được định bằng?
A. Đặc tả XAML
B. Mã trình (C# hoặc Visual Basic)
C. Cả A và B
Được phép chọn đồng thời nhiều Radio Button trong cùng nhóm
A. Đúng
B. Sai
Được phép chọn đồng thời nhiều CheckBox
A. Đúng
B. Sai
Khi dùng thẻ <TextBox> để tạo hộp soạn thảo, bắt buộc phải kết thúc bằng thẻ đóng </TextBox>
A. Đúng
B. Sai

Thuộc tính nào của một ComboBox cho phép khai báo nguồn dữ liệu?
A. SelectedIndex
B. ItemSource
C. Text
D. FontFamily
Trong hộp chọn phông chữ, danh sách phông chữ hệ thống được lấy từ lớp nào?
A. Fonts.SystemFontFamilies
B. Fonts.SystemTypefaces
C. FontFamilyMapCollection
Trong điều khiển Expander, ta thường tạo dòng text mô tả nội dung bên trong của Expander, luôn
xuất hiện trên Expander bên cạnh mũi tên chỉ trạng thái của Expander. Muốn thiết lập nội dung
của dòng text này, ta dùng thuộc tính gì của điều khiển Expander?
A. Content
B. Text
C. Header
D. Source
Trong ToolBar kết hợp với RichTextBox, thuộc tính nào của nút bấm hai trạng thái ToggleButton
xác định chức năng sửa đổi văn bản cần kích hoạt?
A. Command
B. CommandTarget
C. Cả hai thuộc tính trên
Trong ToolBar kết hợp với RichTextBox, thuộc tính nào của nút bấm hai trạng thái ToggleButton
xác định đối tượng RichTextBox có chức năng sửa đổi văn bản cần kích hoạt?
A. Command
B. CommandTarget
C. Cả hai thuộc tính trên
Trên thanh Menu, các Menu Item mức đỉnh chỉ có thể là Popup Menu?
A. Đúng
B. Sai
Menu Item mức dưới của một Popup Menu cũng có thể là một Popup Menu?
A. Đúng
B. Sai
Thuộc tính nào sau đây của Menu được dùng để gán nhãn (tiêu đề) cho Menu?
A. Title
B. Header
C. Text
D. Tooltip

Thanh công cụ được phép nằm ở vị trí nào trên cửa sổ
A. Nằm ngang.
B. Nằm dọc
C. Được phép nằm cả theo chiều dọc và chiều ngang.
Context Menu xuất hiện khi nhấn chuột nào lên điều khiển?
A. Chuột trái
B. Chuột phải
Context Menu có thể chứa cả Command Menu Item và Popup Menu Item?
A. Đúng
B. Sai
Câu lệnh XAML định nghĩa thực đơn ngữ cảnh phải nằm trong cặp thẻ định nghĩa điều khiển chứa
thực đơn?
A. Đúng
B. Sai
Thực đơn ngữ cảnh có thể chia sẻ cho nhiều điều khiển dùng chung?
A. Đúng
B. Sai
Thanh trạng thái chỉ được phép chứa một phần tử trạng thái
A. Đúng
B. Sai
Thanh trạng thái có thể chứa những các phần tử thuộc loại nào?
A. Văn bản.
B. Hình ảnh.
C. Các điều khiển khác như Button, ProgressBar,..
D. Cả ba loại trên.
Để xử lý một sự kiện cần thực hiện những công việc gì?
A. Viết mã lệnh thực hiện các hành động phản ứng với sự kiện
B. Kết nối sự kiện với hàm xử lý sự kiện
C. Cả hai công việc trên
Một sự kiện định tuyến có thể là
A. Sự kiện truyền xuống
B. Sự kiện truyền lên
C. Sự kiện trực tiếp
D. Một trong ba phương án A, B, C tuỳ thuộc vào chiến lược dẫn tuyến của sự kiện đó
E. Có thể đồng thời hai trong 3 phương án A, B, C

Một sự kiện định tuyến có thể lan truyền
A. Từ phần tử nguồn tới phần tử bất kỳ trên cây trực quan
B. Lan truyền theo một trong hai hướng: từ phần từ nguồn đến nút gốc hoặc từ phần tử nguồn đến các nút
con của nó
C. Chỉ lan truyền (ngược hay xuôi) qua các phần từ nằm trong đoạn từ nút gốc tới phần tử nguồn mà có
quan hệ họ hàng với phần tử nguồn.
Với mô hình sự kiện có định tuyến, một sự kiện lan truyền xuống được
A. Lan truyền từ phần tử nguồn lên phần tử gốc trong cây trực quan
B. Lan truyền từ nút gốc đến phần tử nguồn trong cây trực quan
C. Lan truyền từ phần tử nguồn xuống các nút con trong cây trực quan
Khi gắn kết một lệnh với một đối tượng chịu tác động của lệnh, việc thực hiện lệnh sẽ do
A. Bản thân lệnh đó tự thực thi hành động tương ứng với ngữ nghĩa của nó, người lập trình không phải
tác động thêm gì
B. Việc gắn kết chỉ có tác dụng thiết lập việc phát thông báo cho đối tượng chịu tác động lệnh biết nó
được ra lệnh gì mỗi khi lệnh được gọi, còn người lập trình phải viết mã lệnh thực thi lệnh đó như thế nào
C. Nguồn phát lệnh xác định việc thực thi hành động
Ưu điểm của việc sử dụng lệnh có định tuyến so với xử lý sự kiện có định tuyến
A. Nguồn lệnh (nơi phát động lệnh) không bó chặt với đích lệnh (nơi xử lý lệnh) – chúng không cần các
tham chiếu trực tiếp lẫn nhau như trong trường hợp liên kết bằng đơn vị xử lý sự kiện
B. Lệnh có định tuyến sẽ tự động cho phép hoặc vô hiệu hoá tất cả các điều khiển UI tương ứng khi đích
lệnh xác định rằng lệnh đó bị vô hiệu hoá
C. Lệnh có định tuyến cho phép ta liên kết phím nóng và các dạng nhập liệu khác như cơ chế phát động
lệnh
D. Cả ba ưu điểm trên
Trong mô hình lệnh có định tuyến, một khi một đơn vị xử lý lệnh đã được kích hoạt thực hiện
A. Giống như sự kiện có định tuyến, lệnh lại được lan truyền tiếp, do vậy, có thể có nhiều đơn vị xử lý
lệnh khác sẽ được thực hiện
B. Không đơn vị xử lý nào khác được gọi
C. Còn tuỳ lệnh đó có được đánh dấu "đã xử lý" hay chưa
Thành phần Style quy định các thuộc tính hiển thị định sẵn có thể được áp dụng cho
A. Chỉ một đối tượng điều khiển UI duy nhất
B. Tất cả các đối tượng thuộc một lớp UI cụ thể (ListBox, TextBox, vv) quy định bởi thuộc tính
TargetType trong Style đã định (trong trường hợp thành phần Style không được đặt khóa định danh
x:Key)
C. Các đối tượng UI thuộc các lớp khác nhau nhưng cùng kế thừa từ một lớp UI (ví dụ, Control) quy định
bởi thuộc tính TargetType trong thành phần Style đã định; và có thuộc tính Style tham chiếu đến khóa của
Style đã định (trường hợp Style có đặt khóa định danh x:Key)
D. B hoặc C tương ứng với từng trường hợp Style đã định có khóa định danh x:Key hay không

Thuộc tính Triggers trong thành phần Style quy định
A. Hàm xử lý sự kiện tương ứng với một sự kiện xảy ra trên đối tượng UI có áp dụng Style
B. Những thay đổi về thuộc tính hiển thị khi những điều kiện nhất định trên đối tượng UI có áp dụng
Style được thoả mãn
Sử dụng thuộc tính BaseOn, một Style có thể kế thừa từ:
A. Duy nhất một Style cơ sở
B. Nhiều Style cơ sở tùy thuộc vào giá trị thiết lập cho BaseOn
Loại Trigger nào sau đây cho phép thiết lập nhiều điều kiện cho một dạng thay đổi thuộc tính hiển
thị
A. EventTrigger
B. MultiTrigger
C. DataTrigger
Trong một ứng dụng WPF, khai báo Style và Template có thể được đặt ở đâu?
A. Đặt trong phần Resources của bất kỳ mức phân cấp nào trong cây trực quan trong cùng file .xaml khai
báo giao diện
B. Trong một file .xaml riêng và được tham chiếu trong file giao diện có sử dụng Style hoặc Template
thông qua khai báo đường dẫn trong phần tử <ResourceDictionary>
C. Một trong hai phương án trên
Các đối tượng hình học có thể được xây dựng bởi?
A. Mã lệnh XAML
B. Mã lệnh C#
C. Cả hai
Đối tượng Polyline gồm N cạnh được định nghĩa bởi bao nhiêu cặp tọa độ?
A. N cặp tọa độ
B. N + 1 cặp tọa độ
C. N - 1 cặp tọa độ
Đối tượng Rectangle được định nghĩa bởi?
A. Các thuộc tính Left, Top, Right, Bottom
B. Các thuộc tính Left, Top, Width, Height
Đối tượng Ellipse được định nghĩa bởi?
A. Các thuộc tính tọa độ tâm của Ellipse và các bán kính của nó
B. Hình chữ nhật ngoại tiếp của Ellipse
Đối tượng Polygon gồm N định được định nghĩa bởi bao nhiêu cặp tọa độ?
A. N cặp tọa độ
B. N + 1 cặp tọa độ
C. N - 1 cặp tọa độ

Các đối tượng hình học có thể được tô bên trong bởi
A. Màu đồng nhất
B. Tô đổ màu theo tuyến tính hoặc theo bán kính hình tròn
C. Tô màu bởi hình ảnh có sẵn
D. Đáp án A, B, C
Khi sử dụng ảnh để tô màu cho đối tượng thì mặc định ảnh sẽ
A. Giữ nguyên kích thước gốc
B. Tự co dãn để phủ kín đối tượng
C. Giữ nguyên kích thước và tự động xếp lợp phủ kín đối tượng
D. Không đáp án nào đúng
UI framework nào được sử dụng để xây dựng ứng dụng desktop Windows?
A. WPF
B. ASP.NET
C. Silverlight
D. Angular
Thành phần nào dưới đây không phải là thành phần cốt lõi của WPF?
A. XAML
B. CLR
C. HTML
D. DirectX
Phát biểu nào dưới đây là đúng về XAML?
A. XAML là viết tắt của eXtensible Application Markup Language
B. Nó là một ngôn ngữ lập trình
C. Nó được sử dụng để định nghĩa giao diện người dùng trong WPF
D. Tất cả những điều trên
Thành phần nào dưới đây không phải là một loại layout panel trong WPF?
A. StackPanel
B. Canvas
C. FlowLayoutPanel
D. DockPanel
Thành phần nào dưới đây được sử dụng để liên kết dữ liệu với các phần tử giao diện người dùng
trong WPF?
A. DataTemplates
B. DataGrids
C. DataContext
D. DataBinding
Thành phần nào dưới đây được sử dụng để định nghĩa một style cho WPF?
A. ControlTemplate
B. DataTemplate
C. Style
D. ResourceDictionary

Thành phần nào dưới đây được sử dụng để định nghĩa một template để hiển thị dữ liệu trong
WPF?
A. ControlTemplate
B. DataTemplate
C. Style
D. ResourceDictionary
Thành phần nào dưới đây không phải là một loại điều khiển trong WPF?
A. TextBox
B. ListBox
C. LabelBox
D. ComboBox
Thành phần nào dưới đây được sử dụng để hiển thị một danh sách các mục trong WPF?
A. ListBox
B. ComboBox
C. TreeView
D. Menu
Thành phần nào dưới đây được sử dụng để hiển thị dữ liệu có cấu trúc phân cấp trong WPF?
A. ListBox
B. ComboBox
C. TreeView
D. Menu
Thành phần nào dưới đây được sử dụng để nhóm các phần tử giao diện người dùng liên quan trong
WPF?
A. ControlTemplate
B. DataTemplate
C. Style
D. Panel
Thành phần nào dưới đây được sử dụng để tạo một điều khiển tùy chỉnh trong WPF?
A. UserControl
B. CustomControl
C. UserInterface
D. CustomTemplate
Thành phần nào dưới đây được sử dụng để hiển thị dữ liệu theo dạng bảng trong WPF?
A. ListBox
B. DataGrid
C. ComboBox
D. TreeView
Thành phần nào dưới đây được sử dụng để định nghĩa một tài nguyên có thể tái sử dụng trong
WPF?
A. ControlTemplate
B. DataTemplate
C. Style

D. ResourceDictionary
Thành phần nào dưới đây được sử dụng để định nghĩa một template cho một điều khiển tùy chỉnh
trong WPF?
A. ControlTemplate
B. DataTemplate
C. Style
D. ResourceDictionary
Thành phần nào dưới đây không phải là một loại chế độ liên kết trong WPF?
A. OneTime
B. TwoWay
C. OneWay
D. ThreeWay
Thành phần nào dưới đây được sử dụng để định nghĩa một cấu trúc tài nguyên trong WPF?
A. ResourceDictionary
B. Style
C. DataTemplate
D. ControlTemplate
Thành phần nào dưới đây được sử dụng để thiết lập giao diện của một điều khiển trong WPF?
A. ControlTemplate
B. DataTemplate
C. Style
D. ResourceDictionary
Thành phần nào dưới đây không phải là một loại trigger trong WPF?
A. PropertyTrigger
B. DataTrigger
C. EventTrigger
D. ControlTrigger
Thành phần nào dưới đây được sử dụng để xử lý đầu vào của người dùng trong WPF?
A. EventHandlers
B. CommandBindings
C. EventTriggers
D. EventListeners
Thành phần nào dưới đây không phải là một loại brush trong WPF?
A. SolidColorBrush
B. GradientBrush
C. ImageBrush
D. TextureBrush

Thành phần nào dưới đây được sử dụng để định nghĩa một tập hợp các tài nguyên hình ảnh có liên
quan trong WPF?
A. ControlTemplate
B. DataTemplate
C. Style
D. ResourceDictionary
Thành phần nào dưới đây được sử dụng để định nghĩa hành vi của một điều khiển theo phản hồi
đầu vào của người dùng trong WPF?
A. EventHandlers
B. CommandBindings
C. EventTriggers
D. EventListeners
Thành phần nào dưới đây được sử dụng để tạo một layout panel tùy chỉnh trong WPF?
A. UserControl
B. CustomControl
C. UserInterface
D. CustomPanel
Thành phần nào dưới đây được sử dụng để nhóm các dữ liệu liên quan trong WPF?
A. ListView
B. TreeView
C. ComboBox
D. GroupBox
Thành phần nào dưới đây được sử dụng để hiển thị một danh sách các mục có thể được chọn trong
WPF?
A. ListBox
B. ComboBox
C. TreeView
D. ListView
Thành phần nào dưới đây được sử dụng để hiển thị một cấu trúc phân cấp của dữ liệu trong WPF?
A. ListBox
B. ComboBox
C. TreeView
D. ListView
Thành phần nào dưới đây được sử dụng để định nghĩa một tập hợp các mục có thể hiển thị trong
ComboBox trong WPF?
A. ListBoxItem
B. ComboBoxItem
C. TreeViewItem
D. ListViewItem

Thành phần nào dưới đây được sử dụng để định nghĩa layout và giao diện của một điều khiển trong
WPF?
A. ControlTemplate
B. DataTemplate
C. Style
D. ResourceDictionary
Thành phần nào dưới đây được sử dụng để thiết lập giao diện của một điều khiển dựa trên một
điều kiện trong WPF?
A. PropertyTrigger
B. DataTrigger
C. MultiTrigger
D. MultiDataTrigger
Thành phần nào dưới đây được sử dụng để định nghĩa một tập hợp các tài nguyên có liên quan có
thể áp dụng cho một điều khiển trong WPF?
A. ControlTemplate
B. DataTemplate
C. Style
D. ResourceDictionary
Thành phần nào dưới đây được sử dụng để định nghĩa layout của một điều khiển trong WPF?
A. DockPanel
B. StackPanel
C. WrapPanel
D. Canvas
Thành phần nào dưới đây được sử dụng để định nghĩa DataContext cho một điều khiển trong
WPF?
A. DataContext
B. Binding
C. RelativeSource
D. Source
Thành phần nào dưới đây được sử dụng để định nghĩa một tập hợp các tài nguyên có liên quan có
thể áp dụng cho một cửa sổ hoặc ứng dụng trong WPF?
A. ControlTemplate
B. DataTemplate
C. Style
D. ResourceDictionary
Thành phần nào dưới đây được sử dụng để hiển thị một danh sách các mục theo layout ngang hoặc
dọc trong WPF?
A. ListBox
B. ComboBox
C. WrapPanel
D. ListView

Thành phần nào dưới đây được sử dụng để tạo một layout tùy chỉnh trong WPF?
A. Panel
B. Layout
C. Container
D. View
Ký hiệu nào dưới đây được sử dụng để chỉ định một biểu thức liên kết trong XAML trong WPF?
A. < >
B. {{ }}
C. [ ]
D. ( )
Ký hiệu nào dưới đây được sử dụng để chỉ định một trigger trong XAML trong WPF?
A. < >
B. {{ }}
C. [ ]
D. ( )
Ký hiệu nào dưới đây được sử dụng để chỉ định một tài nguyên trong XAML trong WPF?
A. < >
B. {{ }}
C. [ ]
D. ( )
Ký hiệu nào dưới đây được sử dụng để chỉ định một style trong XAML trong WPF?
A. < >
B. {{ }}
C. [ ]
D. ( )
Thành phần nào dưới đây được sử dụng để tạo một brush tùy chỉnh trong WPF?
A. SolidColorBrush
B. GradientBrush
C. ImageBrush
D. DrawingBrush
Thành phần nào dưới đây được sử dụng để tạo một linear gradient brush trong WPF?
A. SolidColorBrush
B. GradientBrush
C. ImageBrush
D. DrawingBrush
Thành phần nào dưới đây được sử dụng để tạo một radial gradient brush trong WPF?
A. SolidColorBrush
B. GradientBrush
C. ImageBrush
D. DrawingBrush

Thành phần nào dưới đây được sử dụng để tạo một image brush trong WPF?
A. SolidColorBrush
B. GradientBrush
C. ImageBrush
D. DrawingBrush
Thành phần nào dưới đây được sử dụng để tạo một solid color brush trong WPF?
A. SolidColorBrush
B. GradientBrush
C. ImageBrush
D. DrawingBrush
Thuộc tính nào dưới đây được sử dụng để animate một property trong WPF?
A. Storyboard
B. Animation
C. KeyFrame
D. Timeline
Thuộc tính nào dưới đây được sử dụng để tạo một keyframe animation trong WPF?
A. Storyboard
B. Animation
C. KeyFrame
D. Timeline
Thuộc tính nào dưới đây được sử dụng để tạo một timeline animation trong WPF?
A. Storyboard
B. Animation
C. KeyFrame
D. Timeline
Thuộc tính nào dưới đây được sử dụng để chỉ định target của một animation trong WPF?
A. From
B. To
C. Target
D. Storyboard
Thành phần nào dưới đây được sử dụng để tạo một storyboard trong WPF?
A. <Storyboard>
B. <Animate>
C. <Animation>
D. <KeyFrame>
Thuộc tính nào dưới đây được sử dụng để chỉ định thời gian của một animation trong WPF?
A. Duration
B. Length
C. Time
D. Interval

Thuộc tính nào dưới đây được sử dụng để chỉ định target property của một animation trong WPF?
A. TargetProperty
B. Property
C. Target
D. AnimationProperty
Thành phần nào dưới đây được sử dụng để tạo một data template trong WPF?
A. <DataTemplate>
B. <Template>
C. <ItemTemplate>
D. <ContentTemplate>
Thành phần nào dưới đây được sử dụng để tạo một control template trong WPF?
A. <ControlTemplate>
B. <Template>
C. <ItemTemplate>
D. <ContentTemplate>
Thành phần nào dưới đây được sử dụng để tạo một style trong WPF?
A. <Style>
B. <Template>
C. <ItemStyle>
D. <ContentStyle>
Thuộc tính nào dưới đây được sử dụng để chỉ định target type của một style trong WPF?
A. TargetType
B. Type
C. StyleTarget
D. Target
Thuộc tính nào dưới đây được sử dụng để chỉ định target name của một style trong WPF?
A. TargetName
B. Name
C. StyleTarget
D. Target
Thuộc tính nào dưới đây được sử dụng để chỉ định base style của một style trong WPF?
A. BasedOn
B. BaseStyle
C. ParentStyle
D. InheritStyle
Thành phần nào dưới đây được sử dụng để tạo một trigger trong WPF?
A. <Trigger>
B. <Condition>
C. <Behavior>
D. <Action>

Thuộc tính nào dưới đây được sử dụng để chỉ định property kích hoạt trigger trong WPF?
A. Property
B. TriggerProperty
C. Value
D. Binding
Thuộc tính nào dưới đây được sử dụng để chỉ định giá trị kích hoạt trigger trong WPF?
A. Value
B. TriggerValue
C. Property
D. Binding
Thành phần nào dưới đây được sử dụng để tạo một multi-trigger trong WPF?
A. <MultiTrigger>
B. <Trigger>
C. <Condition>
D. <Behavior>
Thành phần nào dưới đây được sử dụng để tạo một data trigger trong WPF?
A. <DataTrigger>
B. <Trigger>
C. <Condition>
D. <Behavior>
Thuộc tính nào dưới đây được sử dụng để chỉ định binding cho data trigger trong WPF?
A. Binding
B. DataBinding
C. ValueBinding
D. PropertyBinding
Thành phần nào dưới đây được sử dụng để tạo một command binding trong WPF?
A. <CommandBinding>
B. <Binding>
C. <EventBinding>
D. <Behavior>
Thuộc tính nào dưới đây được sử dụng để chỉ định command trong command binding?
A. Command
B. Binding
C. Event
D. Behavior
Thuộc tính nào dưới đây được sử dụng để chỉ định phương thức xử lý command trong command
binding?
A. CommandTarget
B. CommandMethod
C. CommandHandler
D. CommandAction

Layout nào không có sẵn trong WPF?
A. Table
B. Canvas
C. StackPanel
D. Tất cả đều đúng
Điều khiển (Control) nào được sử dụng để cho phép sử dụng một mẫu định sẵn để chấp nhận hoặc
từ chối đầu vào của người dùng?
A. TextBox
B. PatternBox
C. PatternTextBox
D. MaskedTextBox
Kiểu của thuộc tính Content trong WPF là gì?
A. Text
B. Object
C. String
D. Integer
Các công cụ nào được sử dụng để phát triển ứng dụng WPF?
A. Visual Studio
B. Expression Blend
C. Cả A và B
D. Không có đáp án phù hợp
Lớp _______ được sử dụng để triển khai cây trong WPF.
A. VisualTreeHelper
B. LogicalTreeHelper
C. Cả A và B
D. Không có đáp án phù hợp
Một control chứa nội dung có thể chứa bao nhiêu control con?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không giới hạn
XBAP là viết tắt của _______
A. XAML Based Application
B. XAML Based Automation
C. XAML Browser Automation
D. XAML Browser Application
Ứng dụng WPF có thể được triển khai (deployed) bằng công cụ nào?
A. ClickOnce
B. ClickTwice
C. ClickThrice
D. Không có đáp án phù hợp

Cách để bắt đầu một tiến trình nền với thành phần BackgroundWorker?
A. Xử lý sự kiện ProgressChanged
B. Đặt thuộc tính WorkerSupportsCancellation thành true
C. Gọi phương thức RunWorkerAsync và xử lý sự kiện DoWork
D. BackgroundWorker không hỗ trợ sự kiện DoWork
WPF được hỗ trợ bởi _______
A. .NET Framework 1.0
B. .NET Framework 2.0
C. .NET Framework 3.0 và các phiên bản mới hơn
D. Không có đáp án phù hợp
Các loại Trigger nào có sẵn trong WPF?
A. Data triggers
B. Event triggers
C. Property triggers
D. Tất cả đều đúng
Kiểu Brush nào WPF hỗ trợ?
A. RadialGradientBrush
B. CircuarlGradientBrush
C. NonLinearlGradientBrush
D. Không có đáp án phù hợp
WPF hỗ trợ loại ứng dụng _______
A. XBAP
B. Windows Application
C. Navigation Application
D. Tất cả đều đúng
WPF, trước đây được gọi là "Avalon"
A. Đúng
B. Sai
D. Không có đáp án phù hợp
Điều khiển nào dưới đây có thể chứa một trang (page)?
A. Frame
B. Internet Explorer
C. Navigation Window
D. Tất cả đều đúng
Điều gì là đúng về XAML?
A. XAML là độc lập với nền tảng
B. Các công cụ như Expression Blend không hỗ trợ XAML
C. Tách biệt mã thiết kế và logic
D. Tất cả đều đúng

Thuộc tính nào trong WPF tham chiếu không gian tên XAML?
A. Xmlns
B. XML namespace
C. WPF không hỗ trợ không gian tên XAML
D. Không có đáp án phù hợp
Câu nào dưới đây là đúng về WPF?
A. WPF chỉ hỗ trợ tài nguyên nhị phân (binary resources)
B. WPF hỗ trợ cả tài nguyên nhị phân (binary resources) và tài nguyên logic (logical resources)
C. WPF chỉ hỗ trợ tài nguyên logic (logical resources)
D. Không có đáp án phù hợp
Layout nào sẽ là lựa chọn tốt nhất cho giao diện người dùng yêu cầu các control được bố trí cách
đều nhau?
A. Grid
B. Canvas
C. EvenlyGrid
D. UniformGrid
WPF có thể truy cập trực tiếp vào mã và API của Windows Imaging Component (WIC) cho phép
các nhà phát triển viết các codec hình ảnh cho các định dạng tệp hình ảnh cụ thể.
A. Đúng
B. Sai
D. Không có đáp án phù hợp
WPF hỗ trợ Microsoft UI Automation để cho phép các nhà phát triển tạo giao diện có thể truy cập
A. Đúng
B. Sai
D. Không có đáp án phù hợp
Không gian tên nào cung cấp các lớp để tích hợp với WPF và Win32?
A. System.Win32
B. System.Windows
C. System.Windows.Interop
D. Không có đáp án phù hợp
Ứng dụng Navigation sử dụng đối tượng nào để hiển thị Navigation Window?
A. Window
B. Page
C. Internet Explorer
D. Không có đáp án phù hợp
Làm thế nào để bạn hiển thị một thể hiện mới của lớp MyWindow?
A. MyWindow.Show();
B. MyWindow.Show("Window");
C. MyWindow.Show(new MyWindow());
D. MyWindow obj = new MyWindow(); Obj.Show();

Để phát một tệp .wav, lớp nào được sử dụng?
A. WavPlayer
B. SoundPlayer
C. All Players
D. Không có đáp án phù hợp
ICollectionView hỗ trợ _______
A. Sắp xếp (Sorting)
B. Nhóm (Grouping)
C. Lọc (Filtering)
D. Tất cả đều đúng
Câu nào dưới đây là đúng về thuộc tính phụ thuộc (dependency property)?
A. WPF không hỗ trợ thuộc tính
B. WPF chỉ hỗ trợ thuộc tính phụ thuộc
C. Các thuộc tính phụ thuộc thuộc về một lớp nhưng có thể được sử dụng trong lớp khác
D. Không có đáp án phù hợp
Lớp Brush có sẵn trong không gian tên nào?
A. System.Windows.Media
B. System.Windows
C. System.Windows.Shapes
D. System.Windows.MediaControls
DataProvider nào sử dụng XML làm nguồn dữ liệu?
A. XmlDataProvider
B. CustomDataProvider
C. XMLObjectDataProvider
D. Không có đáp án phù hợp
Thuộc tính nào bạn có thể sử dụng để làm cho control bán trong suốt?
A. Mask
B. OpacityMask
C. TranceParent
D. Semi-Tranceparent
Câu nào dưới đây là ĐÚNG?
1. Sự kiện Tunneling được kích hoạt đầu tiên bởi container ở trên cùng.
2. PreviewMouseDown là sự kiện Tunneling.
3. PreviewKeyDown là sự kiện Tunneling.
4. MouseDown là sự kiện Bubbling.
A. Chỉ 1, 2
B. Chỉ 2, 4
C. Chỉ 1, 2, 3
D. 1, 2, 3, 4
Trong WPF, đối với chức năng Kéo và Thả (Drag and Drop), các chức năng này thuộc lớp nào?
A. DoDragDrop

B. WPF không hỗ trợ chức năng Kéo và Thả
C. DragDrop
D. Không có đáp án phù hợp
Hai loại tài nguyên logic nào có sẵn trong WPF?
A. StaticResource và CompileResource
B. WPF không hỗ trợ tài nguyên logic
C. StaticResource và DynamicResource
D. Không có đáp án phù hợp
Sử dụng control nào bạn có thể thiết lập thuộc tính của control tại thời gian chạy?
A. PropertyGrid
B. Grid
C. ChangePropertyGrid
D. DynamicPropertyGrid
Lớp nào được sử dụng để liên kết dữ liệu trong WPF?
A. Data
B. Binding
C. DataReader
D. System.Data
Mã WPF nào dưới đây là chính xác?
A. <TextBlock>This is my <HyperLink Navigate="MyPage.xaml">Hyperlink</Hyperlink></TextBlock>
B. <TextBlock>This is my <HyperLink Navigate="MyPage.aspx">Hyperlink</Hyperlink></TextBlock>
C. <TextBlock>This is my <HyperLink
NavigateUri="MyPage.xaml">Hyperlink</Hyperlink></TextBlock>
D. <TextBlock>This is my <HyperLink
NavigateUri="MyPage.aspx">Hyperlink</Hyperlink></TextBlock>
Các chế độ liên kết dữ liệu khác nhau có sẵn trong Windows Presentation Foundation là gì?
1) OneWay
2) TwoWay
3) OneWayToSource
4) OneTime
A. Chỉ 1, 2
B. Chỉ 2, 3
C. Chỉ 3, 4
D. 1, 2, 3, 4
Hoạt hình đường dẫn (Path animation) là một loại _______ trong đó đối tượng được hoạt hình hóa
theo một đường dẫn được thiết lập bởi hình học Path.
A. Audio
B. Animation
C. Video
D. Tất cả đều đúng

BAML là viết tắt của Binary Application Markup Language.
A. Đúng
B. Sai
D. Không có đáp án phù hợp
WPF viết đầy đủ là gì?
A. Windows Presentation Foundation
B. Windows Precomputed Foundation
C. Windows Presentation Functions
D. Không có đáp án đúng
XAML là gì?
A. Extensible and Markup Language
B. Extensible Application Markup Language
C. Xtra Application Markup Language
D. Không có đáp án đúng
WPF thay thế cho DirectX?
A. Đúng
B. Sai
XAML chỉ dành cho WPF phải không?
A. Đúng
B. Sai
Layout control nào sẽ là lựa chọn tốt nhất cho giao diện người dùng yêu cầu các control được bố trí
cách đều nhau?
A. Grid
B. Canvas
C. UniformGrid
D. EvenlyGrid
Sự kiện được WPF hỗ trợ là gì?
A. Direct
B. Bubbling
C. Tunneling
D. Tất cả các phương án trên
Các phép biến đổi đồ họa trong WPF có thể được sử dụng cho?
A. Rotaion (xoay)
B. Scaling (co giãn)
C. Skewing (nghiêng)
D. Rotation, Scaling, và Skewing

Đối tượng nào có thể được sử dụng để chia sẻ biến trên nhiều trang trong WPF?
A. Application
B. Session
C. Cookies
D. Viewstate
Câu nào sau đây là đúng khi nói về XAML?
A. Tách biệt mã thiết kế và logic
B. Các công cụ như Expression Blend không hỗ trợ XAML
C. XAML độc lập với nền tảng
D. Tất cả các câu trên
Trong WPF, ngôn ngữ nào được sử dụng để thể hiện giao diện người dùng?
A. XML
B. XAML
C. WSDL
D. C#
TextBox hiển thị menu ngữ cảnh mặc định với các tùy chọn Cắt, Sao chép và Dán (Cut, Copy và
Paste). Chúng ta có thể ghi đè menu ngữ cảnh này bằng cách định nghĩa menu riêng trong TextBox
không?
A. Có
B. Không
Chúng ta có thể lưu trữ ContextMenu trong Resource để tái sử dụng cho nhiều điều khiển (control)
khác nhau trên một form không?
A. Có
B. Không
Trong WPF, Padding quy định khoảng không gian thừa được đặt xung quanh các cạnh bên trong
của phần tử.
A. Đúng
B. Sai
WPF tách biệt giao diện người dùng khỏi hành vi của nó. Giao diện thường được chỉ định trong
_______.
A. HTML
B. XAML
C. XML
D. XSLT
Layout nào sau đây không có trong WPF?
A. StackPanel
B. Canvas
C. Grid
D. Table

WPF là sự thay thế cho DirectX. Đúng hay Sai?
A. Đúng
B. Sai
Thuộc tính nào sau đây là thuộc tính phụ thuộc?
A. Width
B. Canvas.Left
C. Canvas
D. Không có
Các phép biến đổi (Transformations) có trong namespace nào?
A. System.Windows.UIElement
B. System.Windows.FrameworkElement
C. System.Windows.Media
D. Không có
Công cụ nào được sử dụng để phát triển ứng dụng WPF?
A. Visual Studio
B. Expression Blend
C. Cả A và B
D. Chỉ A
Việc phát triển trở nên hiệu quả hơn vì nhà thiết kế có thể triển khai giao diện ứng dụng đồng thời
với lập trình viên xây dựng hành vi ứng dụng. Đúng hay Sai?
A. Đúng
B. Sai
Một yếu tố quan trọng trong sáng kiến "Trustworthy Computing" trong WPF là _______.
A. XAML
B. SDL
C. XAP
D. Không có
Chiến lược định tuyến của các sự kiện Routed là gì?
A. Bubbling
B. Direct
C. Tunneling
D. Tất cả các trên
Các điều khiển con được ảo hóa và sắp xếp trên một dòng duy nhất theo chiều ngang hoặc chiều
dọc. Đúng với?
A. DockPanel
B. VirtualizingStackPanel
C. WrapPanel
D. StackPanel

Các điều khiển con được sắp xếp theo thứ tự từ trái sang phải và được chuyển sang dòng tiếp theo
khi không đủ không gian. Đúng với?
A. WrapPanel
B. StackPanel
C. VirtualizingStackPanel
D. DockPanel
Trong DockPanel, các điều khiển con được căn chỉnh với các cạnh của panel. Đúng hay Sai?
A. Đúng
B. Sai
Mô hình nào sau đây không phải là WPF model (dùng để tạo control/custom control mới)?
A. User Control Model
B. Control Model
C. Framework Element Model
D. Element Model
Một triết lý kiến trúc chính trong việc xây dựng WPF là ưu tiên sử dụng thuộc tính hơn phương
thức hoặc sự kiện.
A. Đúng
B. Sai
Lớp nào được sử dụng để triển khai Trees trong WPF?
A. LogicalTreeHelper
B. VisualTreeHelper
C. AbstractTreeHelper
D. Cả A và B
Lớp _______ cung cấp các phương thức GetChildren, GetParent, và FindLogicalNode để duyệt cây
logic.
A. LogicalTreeHelper
B. VisualTreeHelper
C. AbstractTreeHelper
D. Cả A và B
_______ là một thể hiện DependencyProperty, được trả về khi đăng ký một dependency property,
và được lưu trữ như một thành viên tĩnh của một lớp.
A. Dependency property
B. Dependency property identifier
C. CLR "wrapper"
D. Không có
Windows Presentation Foundation (WPF) giới thiệu _______ events có thể gọi các handlers tồn tại
trên nhiều listener trong cây phần tử của ứng dụng.
A. routed
B. bubbled
C. child
D. Không có

Thuộc tính _______ hoạt động với FrameworkElement và FrameworkContentElement để đảm bảo
tính nhất quán.
A. Class
B. Name
C. Key
D. Value
Tất cả các XAML resources phải có một thuộc tính _______ trong WPF.
A. x:Name
B. x:Class
C. x:Value
D. x:Key
x:Null chỉ định giá trị null cho một thuộc tính và có thể được sử dụng cho cả thuộc tính hoặc giá trị
phần tử thuộc tính. Đúng hay Sai?
A. Đúng
B. Sai
_______ cung cấp giá trị cho một thuộc tính bằng cách trì hoãn giá trị đó để trở thành tham chiếu
lúc chạy tới một resource.
A. StaticResource
B. DynamicResource
C. RelativeSource
D. Binding
_______ cung cấp giá trị cho một thuộc tính bằng cách thay thế giá trị của một resource đã được
định nghĩa.
A. StaticResource
B. DynamicResource
C. RelativeSource
D. Binding
_______ cung cấp thông tin nguồn cho Binding có thể điều hướng qua nhiều mối quan hệ trong cây
đối tượng lúc chạy.
A. StaticResource
B. DynamicResource
C. RelativeSource
D. Binding
_______ cung cấp giá trị liên kết dữ liệu cho một thuộc tính, sử dụng ngữ cảnh dữ liệu áp dụng cho
đối tượng cha tại thời điểm chạy.
A. StaticResource
B. DynamicResource
C. RelativeSource
D. Binding
Tags