Đáp án ôn tập vi sinh bệnh động vật.docx

HongLongL17 26 views 5 slides Mar 18, 2025
Slide 1
Slide 1 of 5
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5

About This Presentation

Vi khuẩn (tiếng Anh và tiếng La Tinh là bacterium, số nhiều bacteria) đôi khi còn được gọi là vi trùng, là một vực, giới các vi sinh vật nhân sơ đơn bào có kích thước rất nhỏ; một số thuộc loại ký sinh trùng. Vi khuẩn là một nhóm sinh v�...


Slide Content

Ôn tập vi sinh bệnh
Câu 1. Trong các phương pháp chẩn đoán bệnh do vi sinh vật gây ra trên động vật, phương pháp nào thường được dùng
để xác định ổ dịch nhanh chóng?
A. Nuôi cấy phân lập
B. Triệu chứng lâm sàng
C. Sinh học phân tử (PCR)
D. Thử nghiệm sinh hóa
Câu 2. Tại Việt Nam, khi vật nuôi nhiễm bệnh do virus, phương pháp ĐIỀU TRỊ nào sau đây là tối ưu? âa
A. Sử dụng các thuốc hỗ trợ tăng sức đề kháng và để hệ miễn dịch tiêu diệt virus
B. Sử dụng kết hợp thuốc kháng virus, thuốc kháng sinh và thuốc bổ trợ
C. Sử dụng kháng sinh và thuốc bổ trợ sau đó để hệ miễn dịch tiêu diệt virus
D. Tiêu hủy gia súc bệnh
Câu 3. Mối lo ngại lớn nhất khi sử dụng vaccine sống nhược độc là:
A. Phản ứng phụ tương đối nặng
B. Sự tái độc của chủng vaccine
C. Khó bảo quản, vận chuyển
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 4. Tiêu chí quan trọng nhất cần quan tâm khi đánh giá một loại vaccine là:
A. Hiệu quả
B. Dễ đánh giá
C. An toàn
D. Dễ sản xuất
Câu 5. Đặc điểm chung của họ vi khuẩn đường ruột (Enterobacteriaceae) là gì?
A. Gram âm
B. Không sinh nha bào
C. Không có oxidase
D. Tất cả đáp án A, B, C đều đúng
Câu 6. Tính đặc hiệu loài TĂNG DẦN của các nhóm vi sinh gây bệnh theo thứ tự nào là đúng:
A. Nấm, virus, vi khuẩn
B. Virus, vi khuẩn, nấm
C. Vi khuẩn và nấm, virus
D. Nấm và virus, vi khuẩn
Câu 7. Trên heo, S.choleraesuis thường gây bệnh như thế nào?
A. Thương hàn: Bại huyết cấp tính
B. Tiêu chảy cấp tính
C. Sốt cao, sảy thai
D. Viêm nặng niêm mạc miệng
Câu 8. Điểm đặc trưng của khuẩn lại Pasteurella multocida trên môi trường thạch huyết thanh huyết cầu tố là gì?
A. Gây tan huyết tùy theo độc lực của vi khuẩn
B. Phát huỳnh quang tùy theo độc lực của vi khuẩn
C. Độ lớn của khuẩn lạc tùy theo độc lực của vi khuẩn
D. Sinh khí tùy theo độc lực của vi khuẩn
Câu 9. Brucella spp. là những loài có đặc điểm:
A. Cần môi trường giàu dưỡng chất
B. Hầu hết sống ký sinh
C. Mọc tốt trên môi trường MacConkey agar
D. Đáp án A, B đều đúng
Câu 10. Họ Leptospiraceae là những vi khuẩn:
A. Hiếu khí bắt buộc
B. Yếm khí bắt buộc
C. Cho phản ứng catalse âm this
D. Dùng acid béo chuỗi ngắn làm nguồn năng lượng chính
Câu 11. Theo quy định phòng chống dịch bệnh, động vật mắc bệnh xoắn khuẩn (Leptospira spp.) sẽ phải xử lý như thế
nào?
A. Tiêu thụ động vật chết hoặc không còn khả năng chữa trị
B. Cách ly và điều trị theo hướng dẫn của cơ quan thú y
C. Cách ly và theo dõi động vật khỏe mạnh
D. Tất cả đáp án A, B, C đều đúng
Câu 12. Phản ứng ngưng kết hồng cầu dùng để phát hiện kháng thể của vi khuẩn nào?
A. Virus giả dại
B. Newcastle virus
C. Virus lở mồm long móng

D. Poxvirus
Câu 15. Kháng thể nào dùng để phát hiện kháng thể bảo vệ của virus Newcaste
A. Kháng thể HI
B. Kháng thể IgG
C. Kháng thể HA
D. Kháng thể IgY
Câu 16. Một trong những phương pháp chẩn đoán sau không thuộc phương pháp chẩn đoán phát hiện virus trực tiếp tù bệnh
phẩm:
A. Lấy bệnh phẩm quan sát virus trực tiếp dưới kính hiển vi điện tử
B. Lấy bệnh phẩm để phân lập, phát hiện virus.
C. Tìm kháng thể đặc hiệu trong huyết thanh bằng các kỹ thuật miễn dịch.
D. Lấy bệnh phẩm, phát hiện virus bằng các kỹ thuật miễn dịch.
Câu 17. LPS (lipopolysaccharit) của vi khuẩn không được sử dụng để sản xuất vac-xin vì:
A. Có tính độc cao nên gây nguy hiểm cho cơ thể.
B. Là một kháng nguyên không hoàn toàn nên tính sinh miễn dịch yếu.
C. Kháng thể được sản xuất ra mang tính đa đặc hiệu.
D. LPS không có tính đặc hiệu kháng nguyên riêng
Câu 18. Trên môi trường đặc, khuẩn lạc của trực khuẩn đường ruột có đặc điểm:
A. Dạng S: Khuẩn lạc tròn, bờ không đều, mặt khô.
B. Dạng R: Khuẩn lạc xù xì, mặt bóng, dẹt
C. Dạng M: Khuẩn lạc nhày, trơn, tròn, lồi, bóng.
D. Đa số khuẩn lạc phát triển nhanh sau 24-48 giờ.
Câu 19. Muốn xác định type huyết thanh của vi khuẩn đường ruột cần dựa vào:
A. Tính chất sinh vật hóa học của vi khuẩn.
B. Tính chất nuôi cấy trên môi trường lỏng và đặc của vi khuẩn.
C. Tính chất kháng nguyên của vi khuẩn
D. Tính chất biến dưỡng của vi khuẩn.
Câu 20. Đặc điểm kháng nguyên O của vi khuẩn đường ruột:
A. Là kháng nguyên bề mặt của vi khuẩn.
B. Chịu nhiệt kém.
C. Bản chất là phức hợp lipopolysaccharit.
D. Bản chất là phức hợp protein-polysaccharit- lipid.
Câu 21. Đặc điểm khuẩn lạc của họ vi khuẩn đường ruột trên môi trường đặc:
A. Những vi khuẩn có hình cầu thì khuẩn lạc sẽ có dạng S: tròn, lồi, bờ đều.
B. Những vi khuẩn có hình que thì khuẩn lạc có dạng R: bề mặt khô, bờ không đều.
C. Khuẩn lạc dạng M: khuẩn lạc nhầy nhớt do vi khuẩn đó tiết ra chất nhầy.
D. Khuẩn lạc dạng S có thể chuyển thành dạng R khi nuôi cấy vi khuẩn lâu ngày.
Câu 22. Đặc điểm phát triển của họ vi khuẩn đường ruột trên môi trường lỏng:
A. Vi khuẩn phát triển nhanh, làm đục môi trường.
B. Vi khuẩn phát triển nhanh, tạo váng trên bề mặt môi trường.
C. Vi khuẩn hiếu khí tuyệt đối nên tạo váng trên bề mặt môi trường.
D. Vi khuẩn phát triển nhanh nên hay lắng cặn làm cho môi trường trong.
Câu 23. Đặc điểm cấu trúc kháng nguyên của vi khuẩn thương hàn:
A. Toàn bộ các type có kháng nguyên H.
B. Toàn bộ các type có kháng nguyên O, Vi.
C. Toàn bộ các type có kháng nguyên O, đa số các typ có kháng nguyên H.
D. Toàn bộ các type có kháng nguyên O, đa số các typ có kháng nguyên Vi.
Câu 24. Ngứa, rụng lông, da mẫn đỏ, tăng tiết bả nhờn, da dày và tăng sắc tố da , da đóng vảy và có mùi hôi. Tổn
thương thường có dạng vòng tròn?
A. Trychophyton mentagrophytesB. A, C đúngC. Microsporum canisD. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 25. Parvovirus có thể là nguyên nhân gây ra bệnh gì trên mèo?
A. Tổn thương não B. Viêm gan
C. Ảnh hưởng đến mắt D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 26. Điểm khác biệt chính giữa Porcine epidemic diarhea virus (PEDV) type I và PEDV type II gây bệnh tiêu chảy
trên heo đó là:
A. Khác nhau về loài mẫn cảm C. Khác nhau về lứa tuổi mẫn cảm
B. Khác nhau về thụ thể gắn kết D. Khác nhau về cơ quan đích
Câu 27. Chỉ số Intracerebral pathogenictity index (ICPI) là chỉ số dùng để đánh giá độc lực của virus Newcastle. Chỉ số
ICPI được thực hiện:
A. Trên gà con 1 ngày tuổi bằng cách tiêm truyền vào não
B. Trên gà con 5 ngày tuổi bằng cách tiêm truyền vào não
C. Trên gà con 30 ngày tuổi bằng cách tiêm truyền vào phúc mạc
D. Trên gà con 10 ngày tuổi bằng cách tiêm truyền vào phúc mạc

Câu 28. Tại sao các loại vaccine phòng bệnh cúm gia cầm thường là vaccine vô hoạt?
A. Rẻ, an toàn
B. Vì khả năng trao đổi vật liệu di truyền của chủng độc lực thấp và cao
C. Vì chi phí rẻ và dễ đánh giá hiệu quả của vaccine trên thực địa
D. Bảo quản dễ
Câu 29. Chẩn đoán nấm da trên chó mèo thường được sử dụng tại phòng khám hiện nay?
A. Xem tươi C. Nuôi cấy
B. Đèn Wood: màu xanh da trời huỳnh quangD. Kỹ thuật phân tử
Câu 30. Phát biểu sau: Parvovirus có 2 gen chính: ORF1 mã hóa cho Protein không cấu trúc và ORF2 mã hóa cho
Protein cấu trúc ?
A. VP1
B. VP2
C. VP3
D. Cả 3 đều đúng
Câu 31. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Parvovirus:
A. Nhân lên trong tế bào chất đang phân chia
B. Hầu hết gây ngưng kết hồng cầu
C. Virus rất ổn định, tồn tại ở 60
o
C/1 giờ và pH từ 3-9
D. Tất cả đều đúng
Câu 32. Virus nào có kích thước nhỏ nhất và đơn giản nhất?
A. Parvovirus B. Virus Distemper (carre virus) C. Virus đậu D. Virus dại
Câu 33. Đặc tính nuôi cấy Aspergillus?
A. Mọc nhanh
B. Mọc chậm
C. Không mọc trên môi trường SA (sabouraud)
D. Đáp án A, B, C đều sai
Câu 34. Màu sắc khuẩn lạc Aspergillus flavus trên môi trường MT Sabouraud?
A. Xanh da trời - xanh lá cây đến màu xám
B. Vàng chanh - xanh lá cây
C. Xanh lá cây, nâu sẫm đến vàng
D. Đen, rắc hạt tiêu
Câu 35. Chó bị chảy nước mũi có mủ hay máu (chảy máu cam), khịt mũi, đau khi sờ và biến đổi màu một hay cả hai
bên vùng mũi bị lở loét là do?
A. Apergilus fumigatusB. Apergilus nigerC. Apergillus flavusD. Đáp án A, B, C đều sai
Câu 36. Bệnh nấm phổi trên gà?
A. Apergilus fumigatusB. Apergilus nigerC. Apergillus flavusD. Đáp án A, B, C đều sai
Câu 37. Cách truyền lây virus cúm gia cầm?
A. Tiếp xúc trực tiếp
B. Dụng cụ chăn nuôi
C. Dụng cụ bảo hộ
D. Tất cả đáp án A, B, C đều đúng
Câu 38. Virus gây bệnh PRRS nhân lên ở đâu?
A. Tế bào đại thực bào và tế bào đại thực bào phế nang
B. Mọi tế bào của cơ thể
C. Tế bào mạch máu
D. Tế bào bạch huyết
Câu 39. Cơ quan đích đầu tiên của virus độc lực cao gây bệnh dịch tả heo ở thể cấp tính?
A. Lách B. Thận C. Ruột D. Hạch hạnh nhân
Câu 40. Các giai đoạn virus gây bệnh lý tế bào?
A. Kết dính và xâm nhập, gây chết tế bào, ra khỏi tế bào
B. Kết dính và xâm nhập, chuyển dạng tế bào, ra khỏi tế bào
C. Đáp án a, b đúng
D. Đáp án a, b sai
Câu 41. Khả năng truyền lây PRRS từ heo con sang heo con ?
A. Ghép bầyB. Không sử dụng chung dụng cụC. Heo nái nuôi con giúp D.Heo nọc
Câu 42. Hãy chọn đáp án ĐÚNG NHẤT Chủng PRRS lưu hành tại Việt Nam?
A. Chủng châu Âu B. Chủng Bắc Mỹ C. Chủng Trung QuốcD. Đáp án A, B, C đều sai
Câu 43. Triệu chứng, bệnh tích điển hình bệnh Dịch tả heo cổ điển?
A. Lách nhồi huyết hình răng cưa C. Da xuất huyết điểm
B. Van hồi manh loét hình cúc áo D. Tất cả các đáp án trên
Câu 44. Parvovirus với gen ORF1 (open reading frame) có chức năng nào sau đây?
A. Sao chép và nhân lên của virus C. Cả A và B đúng
B. Mã hóa cho các protein cấu trúc D. Cả A và B sai

Câu 45. Nơi tổng hợp Ribonucleoprotein của virus Distemper ?
A. Nhân B. Tế bào chất C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai
Câu 46. Chức năng của Fusion factor (protein F) là gì?
A. Kết dính với tế bào vật chủ
B. Tập hợp Virion
C. Dung hợp vào trong tế bào
D. Bảo vệ hệ gen của virus
Câu 47. Virus Destemper có ái lực với tế bào nào sau đây?
A. Lymphocyte B. Tế bào biểu mô C. Tế bào thần kinhD. Tất cả đều đúng
Câu 48. Chọn đáp án đúng nhất, thời gian ủ bệnh Carre khoảng bao lâu?
A. 1-4 tuần B. 2 tuần C. 3 tuần D. 5 tuần
Câu 49. Đối với virus dịch tả heo cổ điển (Classic swine fever virus) protein nào là kháng nguyên đặc trưng và đóng vai
trò mục tiêu cho kháng thể trung hòa ?
A. E1 B. E2 C. Ems D. NS
Câu 50. Khi nuôi cấy virus dịch tả heo cổ điển trên tế bào PK21, bệnh tích tế bào (CPE) dạng nào sẽ có thể quan sát
được?
A. Tế bào bị co lại thành từng cụm C. Tế bào bị dung hợp thành từng mảnh lớn
B. Tế bào bong tróc khỏi đáy chai nuôi cấyD. Không có bệnh tích tế bào
Câu 51. Con đường truyền lâu chủ yếu của Virus Carre
A. Mẹ sang con B. Khí dung C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai
Câu 52. Vị trí tác động đầu tiên virus Carre lên cơ thể thú
A. Đường hô hấp trênB. Máu C. Hệ thần kinh D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 53. Bệnh sài cốt ở thể cấp tính, virus tấn công vào tế bào biểu mô và tế bào thần kinh, chó sẽ chết trong bao lâu?
A. Dưới 1 tuần B. Khoảng 1-2 tuầnC. Khoảng 1-5 tuầnD. Khoảng 2-4 tuần
Câu 54. Virus nào có kích thước nhỏ nhất và đơn giản nhất?
A. Parvovirus B. Virus DistemperC. Virus đậu D. Virus dại
Câu 55. Phát biểu sau đây sai:
A. Parvovirus là RNA virus, sợi đơn, mạch thẳng và không có vỏ bọc ngoài
B. Canine Paravovirus có thể gây bệnh cho thú hữu nhũ khác nhau như: Cáo, chó sói, chồn, mèo, nhưng không
gây bệnh cho người
C. Parvo virus có 2 gen chính: ORF1 mã hóa cho protein không cấu trúc và ORF2 mã hóa cho protein cấu trúc
VP1, VP2, VP3
D. Sự nhân lên của Parvovirus phụ thuộc vào pha S trong quá trình phân chia tế bào
Câu 56. Chủng Parvovirus nào gây bệnh phổ biến nhất trên chó?
A. Canine Paravovirus type 2
B. Canine Paravovirus type 2a
C. Canine Paravovirus type 2b
D. Canine Paravovirus type 2c
Câu 57. Đối tượng nào sau đây dễ mắc Canine Paravovirus nhất ?
A. Mèo con nhỏ hơn 7 tháng tuổi
B. Heo sơ sinh
C. Chó con nhỏ hơn 6 tháng tuổi
D. Tất cả đều đúng
Câu 57. Các yếu tố ảnh hưởng đến bộ kit thử nghiệm Parvovirus?
A. Số lượng virus trong phân ítB. Yếu tố ngoại cảnhC. Giai đoạn mới phơi nhiễmD. Tất cả đều đúng
Câu 58. Protein NS (nonstructural protein) có vai trò gì đối với Parvovirus.
A. Bám, xóa C. Nhân lên
B. Dung hợp tế bào D. Tất cả đều đúng
Câu 59. Parvovirus có thể bị bất hoạt bởi yếu tố:
A. Nhiệt độ cao 100°C/1 phút C. Nước Javel 1%
B. Formol 1% D. Tất cả đều đúng
Câu 60. Hạt virus (virion) Dịch tả heo Châu Phi (African Swine Fever virus) có khả năng lây nhiễm khi ở trạng thái
nào?
A. Trưởng thành ngoại bào C. Chưa trưởng thành nếu có sự hỗ trợ của virus khác
B. Trưởng thành nội bào D. Đáp án A và B đều đúng
Câu 61. Sheepox virus, Goatpox virus và Lumpy skin disease virus có chung đặc điểm gì?
A. Chung kháng nguyên là protein p.32 C. Chung cơ quan đích là niêm mạc đường hô hấp
B. Chung vật chủ nhiễm bệnh là dê D. Chung nguồn gốc xuất hiện
Câu 62. Vết chó cắn mặt, cổ gần thần kinh trung ương, xử lý?
A. Tiêm huyết thanh kháng dại trong vòng 48 giờC. Tiêm Vaccine
B. Tiêm huyết thanh kháng dại D. Không cần điều trị
Câu 63. Viru Newcastle gây bệnh nhân lên?
A. Nhân tế bào B. Tế bào chất C. Thành tế bào D. Nhân tế bào và tế bào chất

Câu 64. Ngứa nhiều, mẩn đỏ cả người hoặc chỉ mỗi vùng bị nấm, nổi những mụn nước li ti khi bị vỡ ra rất rát, các đám
tổn thương lúc đầu có màu hơi đỏ, ranh giới rõ, có bờ viền đỏ có những mụn nước đỏ, xu hướng lành ở giữa, dần dần
lan thành nhiều vòng cung, có vảy da?
A. Trychophyton mentagrophytes
B. Microsporum gypseum
C. Microsporum canis
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 65. Flavivirus gây viêm não Nhật Bản có cấu tạo hạt virus (virion) bao gồm?
A. 2 protein cấu trúc và 9 protein không cấu trúc
B. 3 protein cấu trúc và 12 protein không cấu trúc
C. 3 protein cấu trúc và 7 protein không cấu trúc
D. 7 protein cấu trúc và 5 protein không cấu trúc
Câu 66. Phác đồ tiêm phòng vaccine nhược độc để phòng ngừa virus Carre trên chó, ngoại trừ
A. Lứa tuổi tiêm lần đầu khuyến cáo từ 6-8 tuần tuổiC. Tiêm nhắc lại hằng năm
B. Mũi 2 cách mũi đầu 3-4 tuần D. Tất cả đều sai
Câu 67. Virus Carre có bao nhiêu serotpye?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 7
Câu 68. Trong các virus sau, virus nào thuộc nhóm Pestivirus?
A. Bovine viral diarhea virus
B. Classic swine fever virus
C. Border disease virus
D. Tất cả đáp án A, B, C đều đúng