1.Nguyênlýcơbản
1.1. EXPANSION AND RETRACEMENT ( Mởrộngvà
hồiquy)
Expansion => xảy ra khi thịtrườngbiếnđộngmạnh, giáchuyển
động mởrộngratheomộthướng.Giámởrộngmạnh.
Retracement =>là giátựđiều chỉnh saukhibiếnđộngmạnh
Expansion. Giáhồiđiềuchỉnhlạisaumởrộng
E
E
E
R
R
E
E
ER
DOWNTREND
Xu hướnggiảm
UPTREND
Xu hướngtăng
E-Expansion
R-Retracement
R
Trongxuhướngtăng: khigiátănglàE, tăngmạnhvượtqua đỉnhcũ;
sauđógiáhồivềR đểlấylựctăngtiếp. Thườngđiểmhồivềsẽđược
xácđịnhtheoFibonancy. Ngượclạivớixuhướnggiảm
Expansion & Retracement
MỞ RỘNG VÀ HỒI QUY
VD trên:
-Uptrend: E làtăng, R làgiảm
-Downtrend: E làgiảmR làtăng
BMS
RL
RH
OTE[LowRiskBuy] BMS
RH
RL
BULLISH BEARISH
OTE[LowRiskSell]
Range High/Low cònđượcgọilàMarket Structure
High/Low ở mộtsốngườikhác
RangeHighandRangeLow
RH-RangeHigh
RL-RangeLow
Ở xuhướnggiảm, khiđóRange Low phávỡcấutrúcgiámới. Vìvậy
Range Low biếnthànhBMS.
1.5.FAILURESWING(SMS-SHIFT IN MARKET STRUCTURE)
SỰ THAY ĐỔI CẤU TRÚC GIÁ
Khithịtrườngcóxuhướngtăngvàgiákhôngthểphávỡđỉnhcuốicùng(SwingHigh)
nhưnglạiphávỡđáytrướcđó(SwingLow),mộtsựđảochiều(SMS)đượccoilàđãxảy
ra(ngượclạiđốivớixuhướnggiảm-Bearish).
Trongxuhướngtăng(Ngượclạivớixuhướnggiảm)
ĐỈnhmớithấphơnđỉnhcũ.
Đáymớingaysauđóthấphơnđáycũ
=> Dấuhiệuđảochiều.
2.MARKETSTRUCTURE
HànhđộngcủaGiáluôndi chuyểntheo1
trong3 trạngtháidướiđây.
1.InaCONSOLIDATION –GIÁ ĐI NGANG
2.InanUPTREND–XU HƯỚNG TĂNG
3.InaDOWNTREND –XU HƯỚNG GIẢM
2.1.MarketStructureInBullishConditions
Cấutrúcthịtrườngkhitănggiá
Thị trường tăng giá được đặc trưng bởi Higher Highs và Higher
Lows. Nhưng đặc điểm này chưa đủ, cần phải thêm điều kiện là
phá vỡ mức cao của Swing Highs và tôn trọng mức thấp của
Swing Low.
Tăng giá:
-Tạo Higher Highs
-Tạo Higher Lows
-Phá được Swing Highs cũ
-Tôn trọngSwing Low (có bật nhỏ)
ThựctếrằngkhigiáđãphávỡSwing Highs, có
thểmongđợigiáđilênmứccaohơnđểtiếptục
xuhướngcũ.
Do đógiáđượcđiềuchỉnhtheoxuhướngmà
cấutrúcthịtrườngđãbịphá.
BMS
BMS
BMS
OTE[LRB]
2.1.MarketStructureInBullishConditions
Cấu trúc thị trường khi tăng giá
NOTES:
=>ThePriceisbreaking
thehighsonly=>After
BMSthepriceRetractto
50%/OTE ofFibboLevels.
LRB-LowRiskBuy
OTE[LRB]
Lưu ý:
-GiáchỉbịphávỡtạiRange Highs. Saukhiphávỡ, tạoBMS giáRetract về50%
hoặcOTE củaFiboRetract.
ĐiểmhồivềlàRange Lows cũngcóthểgọilàđiểmmuavs rủirothấp. Low Risk Buy
[LRB]
[LRB]
LRB-LowRiskBuy
2.1. Market Structure In Bullish Conditions
Cấu trúc thị trường khi tăng giá
Điểmhồivềcóthểcoilàđiểmmuavớirủirothấp.
3.3. What to focus on (for BSL)
Chúng ta tập trung vào đâu
PMH -Previous Month High –giácaonhấttháng trước
PWH -Previous Week High -giá cao nhất tuần trước
PDH -Previous Day High -giá cao nhất ngày hôm trước
HOD -High Of Day–giácaonhấtngày
OLD HIGH -Swing High–đỉnhcũcaonhất
EQUAL HIGHS = Retail Resistance–2 đỉnhbằngnhau=
khángcựcơbản
X-PMH,PWH,PDH,
HOD,OLDHIGH.
X
BSLTAKEN BSLTAKEN
XEQUALHIGHS
3.4.SellStopsLiquidity(SSL)
SSLcó nguồn gốc từlệnh cắt lỗcủa lệnh
mua, sau khi thực hiện SSL thịtrường đảo
chiều đi lêndo các Ngân hàng sau khi lấy hết
thanh khoản thì sửdụng SSL đểđặt lệnh mua
trên thịtrường.
SSL có thểhiểu là cónhiềung đặtlệnhbuy ở
đâyvàcóSL ởngaydướiđáyđó.
3.5.Whattofocuson(forSSL)
PML-Previous Month Low–thấpnhấtthángtrước.
PWL -Previous Week Low –thấpnhấttuầntrước
PDL -Previous Day Low –thấpnhấtngàytrước
LOD -Low Of Day–thấpnhấtngày
OLD LOW -Swing Low
EQUAL LOWS = Retail Support–2 đỉnhbằngnhau=
hỗtrợcơbản.
X
SSLTAKEN
X-PML,PWL,PDL,
LOD,OLDLOW.
X
EQUALLOWS
SSLTAKEN
SH làsựduychuyểncủagiáđểtrunghòathanh
khoản(SL). Đólàmộtphávỡgiảtrênhoặcdưới
vùngLiquidity (Thanh khoản).
SMART MONEY THƯỜNG SỬDỤNG CÁC TIN TÁC
ĐỘNG CAO ĐỂLẤY THANH KHOẢN
3.6.StopHunt:ManipulationForLiquidity
Thao túngsựthanhkhoản
TheBearishCandle
Before The Bullish
Movement, that
BMSHigher
BuyEntry
BULLISHORDERBLOCK
BMS
SLbelowtheOB
Câynếntăngtrướckhigiábắt
đầutăng. GiábịMSB ởMS High,
tạođỉnhmớicaohơnđỉnhcũ
BULLISHORDERBLOCK
4.2.BEARISHORDERBLOCK
Bearish Order Block (OB giảm): làcâynếntănggiá
cuốicùngtrướckhibắtđầuxuhướnggiảm. Giábị
Break ởđáytạođáymớithấphơnđáycũ.
Thểhiệnkhảnănggiữgiácaokhigiáquay trởlạimức
đó
The Bullish Candle
BeforeTheBearish
Movement, that
BMSLower SellEntry
BEARISHORDERBLOCK
BMS
SLabovetheOB
BEARISHORDERBLOCK
=
H
O
L
Chapter5:DAILYRANGEPRICEACTION
HÀNH ĐỘNG CỦA GIÁ TRONG NGÀY
C
5.DAILYRANGEPRICEACTION
=
O
L
TheDailyRangeđượcxácđịnhbởi:Open
Price,Low OfDay,HighOfDayandClosePrice.
H
C
O-Open Price
L-Low Of Day
H-HighOfDay
C-ClosePrice
L
H
C
O
L
BearishDay
Xu hướngtăng
H
C
O
BullishDay
Xu hướnggiảm
Mứcgiámởcửathấp
Mứcgiáđóngcửacaohơn
Mứcgiámởcửacao
Mứcgiáđóngcửathấphơn
5.3.NewYorkSession
PhiênNYcóđặcđiểmlàgiáretractionsau
khiphiênLondon tạoHigh/Low of the day.
ThỉnhthoảngphiênNY cóthểthạoHigh/Low
of the day
Phânđịnh:
KhôngphảitoànbộphiênNY cầnchúý,
chỉcầntậptrungvào2-3h đầutiênkhi
bắtđầuphiên. Từ14:00 đến16:00/17:00
UTC(+2)
NewYorkOpen
NewYorkOpen
NewYorkOpen
5.4.Accumulation,ManipulationAnd
Distribution [AMD]
Tíchlũy:
SựtíchlũycácvịthếthườngxảyraởphiênÁ,
sựtíchlũyđượcđặctrưngbởimộtxuhướngđi
ngang.
VẫncóTH khôngphảiởphiênÁ.
StopHunt,BreakInMarketStructureand
ReturnToOrderBlock[SH,BMS,RTO]
NơimàMarket Makers lấythanhkhoản(SH), họ
tạocácvịthếmua/bántrongkhuvựcnàyvà
nhìnchungdẫnđếngiákhôngvượtqua được
mứcnày.
CONFLUENCE –Sựhợplưu
Sựhợplưulàrấtquantrongđểtăngcơhội
chiếnthắngkhiđặtlệnh, mộttrader cầncóít
nhất2 yếutốhợplưuđểmởgiaodịch. Khi
hợplưutồntại, traders sẽtrởnêntựutin hơn
vàolệnhcủamình.
TheFactorsOfConfluenceAre:
Cácyếutốcủasựhợplưulà:
Higher Time Frame Analysis; -Phântíchở HTF
Trade during London Open; -Trade khimởcửaphiênLondon
Trade during New York Open –Trade khimởcửaphiênNY
Refine Higher Time Frame key levels in Lower Time Frame
entries; -xácđịnhnhữngđiểmquantrọngở HTF vàvàoLTF
đểvàolệnh
Combine setups; -Kếthợpcácthiếtlập
Trade during High Impact News Events. -Giaodịchkhicósự
kiệntácđộngmạnh