phieu-bai-tap-cuoi-tuan-lop-1-tuan-1 (Repaired).doc

manhbkdt 29 views 41 slides Nov 01, 2024
Slide 1
Slide 1 of 41
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41

About This Presentation

xxx


Slide Content

Giaovienvietnam
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 1 LỚP 1
Môn Toán
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất
Bài 1: Từ 0 đến 5 có bao nhiêu số?
A. 4 B.5 C.6 D.2
Bài 2: Có 3 cái kẹo chia thành hai phần. Hỏi có mấy cách chia?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 5
Bài 3: Trong các số: 5, 2, 0, 4, 3. Số lớn nhất là:
A. 10 B. 5 C. 7 D. 3
II. Phần 2
Bài 1: Số?
0 3 9
10 9 2
Bài 2: > , <, =
2 4 7 5 3 2 2 2
1 0 5 5 10 9 8 6
Bài 3: Tính ?

Giaovienvietnam
1 2 1
+ + +
1 1 2

........ ........ ........
Môn Tiếng Việt
Câu 1:
Đọc thành tiếng các âm:
e            b
Câu 2:
Đọc thành tiếng các tiếng:
be    bé    bẻ     bẹ     bè     bẽ
Câu 3:
Gạch dưới những chữ e:
em bé           quả me        khóm tre         xe đạp

Giaovienvietnam
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1: Tuần 2
Bài 1: Số?
7, 6, 5, 4, .... 1, 3, 5, 7, ......
2, 4, 6, 8, .... 8, 6, 4, 2, ......
Bài 2: Tìm số còn thiếu:

6 1 4 2 5
555
Bài 3: Nối phép tính với ô trống thích hợp:
< 3 <
Bài 4: Vẽ đủ số chấm tròn vào mỗi hình vuông theo mẫu:

Bài 5: < , >, = ?
1 .... 1 + 1 2 ..... 1 + 1 1 + 1 ..... 1 + 2

2 .... 2 + 1 4 ..... 2 + 1 3 + 1 ..... 1 + 3

3 ..... 1 + 1 3 ..... 2 + 2 1 + 1 + 2 ..... 2 + 2

Giaovienvietnam
Họ và tên: ………………………………………………. Lớp 1 ……
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1: Tuần 3
Môn: Toán
Bài 1: Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.
1 …. 2 3 … 1 3 ... 4
3 … 3 5 … 2 5 ... 2
5 … 4 2 … 3 1 ... 5
2 … 5 4 … 1 4 ... 4
4 … 3 5 … 5 2 ... 3
3 .... 5 1 .... 4 3 .... 1
Bài 2 . Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.
3 .… 2 5 …. 6 2 .... 3
1 .… 4 1 ..... 3 5 .... 5
6 .… 6 6 …. 4 3 .... 6
3 .… 5 2 …. 2 5 .... 4
Bài 3 . Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.
3 .... 2 5 ... 6 2 ... 0
7 .... 4 0 .... 1 8 ... 5
8 .... 8 8 ... 7 7 .... 9
2 .... 0 9 ... 9 6 .... 8
6 .... 5 2 .... 6 9 .... 5
9 .... 8 7 .... 9 7 .... 7
7 .... 10 10 .... 8 10 ... 6
Bài 4 . Điền dấu >, <, = và số vào chỗ chấm.

Giaovienvietnam
0 … 1 7 … 7 10 … 6 3 < … < 5
8 … 5 3 …. 9 4 …. 8 10 > … > 8
6 ..... 9 10 .... 8 7 ..... 5 4 .... 5 .... 6
Bài 5. Số ?
1 < .... ; 2 < .... ; 3 < .... ; 4 < .... ; 5 < ....
1 < .... ; 2 < .... ; 3 < .... ; 4 < .... ;
1 < .... ; 2 < .... ; 3 < .... ;
1 < .... ; 2 < .... ;
1 < ....
4 > .... ; 5 > .... ; 5 > .... ; 6 > .... ; 3 = .....
4 > .... ; 5 > .... ; 6 > .... ; 6 > .... ; 1 = .....
4 > .... ; 5 > .... ; 6 > .... ; 6 > .... ; 6 = .....
Bài 6. Số ?
7 < ..... ..... > 7 1 > .....
4 < ..... 6 > ..... 8 < .....
7 > ..... 9 > ..... 5 > .....
8 = ..... ..... < 6 ..... < 8
9 < ..... ..... > 8 ...... = 10
4 < ..... < 6 0 < ..... < 2 10 > ..... > 8
BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 3.
Câu 1:
bê, bé, ve, cô, cá, bi, lễ, hè, hổ, cờ, vẽ, hà, cọ, bơ, vó, võ, cò, bế, lạ, vở, bí, hẹ, bà, lá, hồ, lo,
bố, lộ, vỡ, bó, lở, cỗ, họ, cớ, bệ, hộ, vồ, cổ, vệ, lẹ, hễ, về, hò, cỏ, hẹ, vỗ, li.
Câu 2:

Giaovienvietnam
Viết các tiếng:
bi     cá    nơ     me    dê      đò    tổ     thỏ

Câu 3:
Đọc các từ ngữ:
hổ vồ      tổ dế     lá cờ
cá cờ      lá đa      bố mẹ
Câu 4:
Đọc các câu:
bà có bó mạ
mẹ mổ cá
bò, dê ở bờ đê
Câu 5:
Gạch chân những từ có chứa chữ a:
hả hê      ba lo        bé ngủ     lá cọ
* Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các tiếng, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các
cháu viết một số tiếng, từ đó vào vở ô li.

Giaovienvietnam
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1: Tuần 4
Môn Toán
I, Phần trắc nghiệm
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất
Bài 1: Hà có số kẹo nhiều hơn 7 nhưng lại ít hơn 9. Hỏi Hà có mấy cái kẹo?
A. 10
B. 7
C. 8
D. 6
Bài 2: Cho các số: 1, 2, 0, 4, 5. Tìm 2 số cộng lại bằng 3
A. 1 và 2
B. 2 và 0
C. 5 và 2
D. 1 và 4
Bài 3: Có 5 số bé hơn 5
A. Đúng
B. Sai
Bài 4: Cho
2 5
Các số thích hợp lần lượt điền vào ô trống là:
A. 1, 3, 5
B. . 1, 2, 3
C. 1, 3, 4
D. 1, 2, 4
II, Phần 2

Giaovienvietnam
Bài 1: Nối phép tính với số thích hợp
Bài 2: >, <, = ?
2 ..... 1 + 2 3 ..... 1 + 3 4 .... 1 + 1
4 ...... 3 + 1 3 ..... 2 + 1 3..... 2 + 2
Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1: Tuần 4
I. Trắc nghiệm
Bài 1: C
Bài 2: A
Bài 3: A
Bài 4: C
II. Tự luận
Bài 1: HS Tự nối
Bài 2:
2 < 1 + 2 3 < 1 + 3 4 > 1 + 1
4 = 3 + 1 3 = 2 + 1 3 < 2 + 2

Giaovienvietnam
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 5
Họ và tên: ……………………………………..
Lớp:
(Cha mẹ học sinh nêu yêu cầu, hướng dẫn con học bài)
Bài 1. Số?
Bài 2. Viết (theo mẫu):

Giaovienvietnam
Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 4. Số?
Bài 5. Điền dấu <, >, = ?
6 …. 8 5 …. 49 …. 4 6 …. 6 2 ….. 0

Giaovienvietnam
7 … 7 3 …. 5 4 …. 4 0 …. 1 8 …. 9
3 …. 0 3 …. 6 2 …. 7 4 .... 8 3 …. 3
Bài 6. Số?
2 > ...... 5 < ..... 9 >...... 5 = .... 8 <.........
1 >...... 3 = ..... 6 >..... 4 < ..... 7 >.......
2 < .....< 4 0 < ....< 2 9 > ......> 78 > ......> 65 >...........>
2
Bài 7. Viết các số 3; 9; 8; 0; 5:
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………; ………; ………; ………; ………
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………; ………; ………; ………; ………
Bài 8. Trong hình bên có:
…. hình vuông.
…. hình tam giác
* Cha mẹ đọc cho con viết các từ, câu trên vào vở chính tả ở nhà.

Giaovienvietnam
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 6
Môn Toán
Bài 1: Cho các số: 3,1, 0, 6, 8, 10 ,7
a, Số bé nhất là: .......
Số lớn nhất là: ........
b, Số ở giữa 6 và 8 là: .........
c, Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn :........................................
Bài 2 : Nối với số thích hợp
< 3 - 2 > 4 - 1 2 < < 5

Bài 3: Điền số thích hợp vào

4 = 3 + 1 = 2 - + = 3 - = 0

1 + = 4 - 1 = 2 3 - = 2 + 5 = 5
Bài 4: Tâm có số kẹo ít hơn 10 nhưng nếu thêm 2 cái kẹo nữa thì lại nhiều hơn 10. Hỏi Tâm có
mấy cái kẹo?
Tâm có ............cái kẹo. Vì ..... < 10 và ..... + 2 > 10

Giaovienvietnam
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 7
Họ và tên: ………………………………………. Lớp: 1…
--- Môn Toán ---
Bài 1. Tính:
1 + 1 = ... 2 + 1 = … 2 + 2 = ...
3 + 1 = ...
1 + 1 + 1 = …
1 + 3 = ...
2 + 1 + 1 = …
1 + 2 = ...
1 + 2 + 1 = …
Bài 2. Tính:

…… …… …… ……. …….. ……..
Bài 3. Viết phép tính thích hợp vào ô trống (theo mẫu):

Bài 4. Nối phép tính với số thích hợp:
Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Giaovienvietnam
Hình bên có:
... hình vuông
... hình tam giác
--- Môn Tiếng Việt ---
I. Đọc thành tiếng:
a. Các âm:
ch gh gi kh ng
ngh nh ph th tr
b. Các câu:
Lớp Một ơi! Lớp Một!
Đón em vào năm trước
Nay giờ phút chia tay
Gửi lời chào tiến bước!
Chào bảng đen cửa sổ
Chào chỗ ngồi thân quen
II. Viết: (Cha mẹ đọc cho các con viết vào vở chính tả ở nhà)
Nghé hôm nay đi thi
Cũng dậy từ gà gáy
Người dắt trâu mẹ đi
Nghé vừa đi vừa nhảy.
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 8
Họ và tên: ……………………………………..
Lớp: 1 …
(Cha mẹ học sinh tập nêu yêu cầu, hướng dẫn con học bài)
*/ TOÁN
Bài 1. Tính:

Giaovienvietnam
1 + 3 = ... 2 + 3 = … 1 + 4 = ...
3 + 1 = ... 3 + 2 = ... 4 + 1 = ...
2 + 2 = …
3 + 1 + 1 = …
3 + 0 = …
1 + 4 + 0 = …
0 + 5 = …
2 + 0 + 2 = …
Bài 2. Tính:

…… …… …… ……. …….. ……..
Bài 3. Số?
… + 3 = 5 2 + … = 4 1 + 4 + … = 5
1 + … = 5 … + 2 = 2 … + 2 + 1 = 4
Bài 4. >, <, =?
1 + 4 …3 5 …4 + 1
3 + 1 …5 4 …5 + 0
1 + 1 + 2 …3 + 2 3 + 1 …2 + 2 + 1
1 + 4 + 0 …2 + 3 4 + 1 + 0…1 + 4 + 0
Bài 5. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

Giaovienvietnam
TIẾNG VIỆT
1. Đọc – viết:
- Đọc lại các bài trong SGK Tiếng Việt – Tập 1.
2. Đọc và viết:
Sông Hương là một bức tranh khổ dài mà mỗi đoạn, mỗi khúc đều có vẻ đẹp riêng của nó.
Bao trùm lên cả bức tranh đó là một màu xanh có nhiều màu sắc đậm nhạt khác nhau.

Giaovienvietnam
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 9
Họ và tên: ……………………………………..
Lớp: 1 …
TOÁN
Bài 1. Tính:
3 + 2 =…. 0 + 5 = … 2 - 1 + 0 = …. 1 + 1 + 1 = …
4 + 0 = … 3 - 2 = … 1 + 2 - 1 = …. 2 + 0 + 2 = …
2 - 1 = … 4 + 1 = … 3 – 1 – 1 = …. 3 - 1 + 3 = ….
Bài 2. Tính:
…… …… …… ……. …….. ……..
Bài 3. Số?
+ 1 - 1 + 3
+ 1 - 2+ 0 - 1

Giaovienvietnam
Bài 7. >, <, =?
2 … 3 – 1 5 + 0 ... 4 + 1 2 + 1 … 1 + 1
4 + 1 … 0 + 3 1 + 2 … 3 – 2 2 – 1 …. 3 – 2
1 + 1 + 2 … 2 + 3 + 0 3 – 1 – 1 … 2 + 1 4 + 1 + 0 … 2 + 1 + 2
Bài 5. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Bài 6. Nối ô trống với số thích hợp (theo mẫu):

Giaovienvietnam
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 10
Họ và tên: ……………………………………..
Lớp: 1 …
TOÁN
Bài 1. Tính:
4 – 2 = … 5 – 1 = … 4 – 3 = … 5 – 2 + 1 = …
4 – 1 = … 5 – 3 = … 5 – 4 = … 1 + 3 – 2 = …
Bài 2. Tính (theo cột dọc):
…… …… …… ……. …….. …….
Bài 3. Điền dấu +, - vào chỗ chấm cho thích hợp:
3 … 2 = 5 5 … 4 = 1 1 … 3 = 4
5 … 2 = 3 2 … 2 = 4 0 … 5 = 5
5 … 3 = 2 4 … 3 = 1 4 … 2 … 3 = 5
Bài 4. >, <, =?
4 – 1 …. 5 2 + 1 …. 3 – 2 4 – 1 … 2 – 1
2 + 3 … 4 4 + 0 …. 5 – 1 2 – 1 … 3 – 2
5 - 2 … 3 1 + 3 …. 1 + 4 5 … 4 – 3
Bài 5. Số?
Bài 6. Viết các số 2, 3, 5 vào ô trống để tạo thành phép tính đúng:

Giaovienvietnam

TIẾNG VIỆT
1. Đọc – viết: (Các con viết bằng bút mực vào vở chính tả ở nhà.)
Cây xoài của ông em
Ông em trồng cây xoài cát này trước sân, khi em còn đi lẫm chẫm.
Cuối đông, hoa nở trắng cành. Đầu hè, quả sai lúc lỉu. Trông từng chùm quả to, đung đưa theo
gió, em càng nhớ ông.
Mùa xoài nào, mẹ em cũng chọn những quả chín mọng, vàng đẹp, to nhất, bày lên bàn thờ ông.

Giaovienvietnam
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 11
Họ và tên: ……………………………………..
Lớp: 1 …
TOÁN
Bài 1. Tính:
5 – 0 = … 0 + 5 = … 4 – 2 – 2 = … 3 – 3 + 5 = …
2 – 2 = … 3 – 0 = … 5 + 0 – 3 = … 0 + 3 – 2 = …
Bài 2. Tính (theo cột dọc):
…… …… …… ……. …….. ……..
Bài 3. Đúng ghi đ, sai ghi s:
2 + 0 – 1 = 1 5 – 0 – 2 = 2
5 – 5 + 5 = 0 3 + 2 – 0 = 5
Bài 4. Số?
… - 2 = 0 5 – … = 1 0 + 5 – … = 1
5 – … = 1 … – 0 = 4 5 – 0 – … = 5
Bài 5. Khoanh vào các phép tính có kết quả bằng 5:
5 – 0 3 + 0 2 + 2 5 – 4
1 + 2 0 + 5 4 + 1 2 + 3

Giaovienvietnam
Bài 6. >, <, =?
4 – 0 …. 0 4 + 0 …. 0 + 4 4 – 4 + 2 … 2 + 0
5 – 5 … 4 0 + 3 …. 5 – 2 2 – 2 + 0 … 2 + 0
TIẾNG VIỆT
1. Đọc – viết: (Các con viết bằng bút mực vào vở chính tả ở nhà.)
Bố bạn Phan là thủy thủ. Mẹ bạn là y tá ở thủ đô. Vì thế, thuở bé, bạn Phan ở nhà bà. Gió
mát, bà cho Phan ra nhà chị Thủy. Nhà chị Thủy có hoa lan, hoa lí, hoa hòe, hoa dã quỳ, … tỏa
ngan ngát. Nhà chị có cả quả nhãn, quả khế, quả na, .... Chị cho Phan ăn hoa quả thỏa thích.
Bài tập 1. Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:
a. Tiếng chứa vần có âm đệm và âm chính là:
A. tan B. quẻ C. giỗ
b. Tiếng chứa vần chỉ có âm chính là:
A. nghé B. mát C. thuế
c. Tiếng chứa vần có âm chính và âm cuối là:
A. khàn B. khoa C. thứ
Bài tập 1. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. c, k hay q:
… uả khế … ò … è … á trê
b. ng hay ngh:
… ô … ê … ẫm … ĩ … ỉ lễ
c. l hay n:

Giaovienvietnam
quả … a xa … ạ … ăn tăn

Giaovienvietnam
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 12
Họ và tên: ……………………………………..
Lớp: 1 …
TOÁN
Bài 1. Viết các phép cộng có kết quả bằng 6:
Bài 2. Tính (theo cột dọc):

…… …… …… ……. …….. ……..
Bài 3. Số?
… + 2 = 6 1 + … = 6 1 + 5 – … = 3
6 – … = 0 … + 0 = 6 … – 2 – 0 = 4
Bài 4. >, <, =?
6 – 0 …. 0 6 …. 1 + 4 6 – 4 + 2 … 2 + 2
5 – 2 …. 4 5 …. 6 – 2 5 – 2 + 3 … 0 + 6
Bài 5. Viết các phép tính thích hợp:

Giaovienvietnam
Bài 6. Trong hình bên có:
…… hình tam giác.
TIẾNG VIỆT
*/ Đọc:
1. Kiểu vần chỉ có âm chính:
a e ê i (y)o ô ơ u ư
2. Kiểu vần có âm đệm và âm chính:
oa oe uê uy uơ
3. Kiểu vần có âm chính và âm cuối:
an at ăn ăt ân ât …
*/ Đọc – viết: (Các em luyện đọc rồi viết bằng bút mực vào vở chính tả ở nhà.)
Nhà bé Ngát ở phố. Ngày Chủ Nhật, bố mẹ cho Ngát về nhà bà. Nhà bà rất mát
mẻ và có đủ thứ: ngô, sắn, quả nhãn, quả cam, quả khế, … Ở sân nhà bà có cả đàn
gà. Ngát về nhà bà, bà tất bật lo cho bé.
*/ Bài tập 1. Em hãy lần lượt đưa các tiếng khá, giẻ, nghĩ vào mô hình rồi đọc mô hình:
*/ Bài tập 2. Em hãy lần lượt đưa các tiếng qua, nguy, thuở vào mô hình rồi đọc mô hình:
*/ Bài tập 3. Em hãy lần lượt đưa các tiếng phán, phát, chấn, chất, mận, mật vào mô hình
rồi đọc mô hình:

Giaovienvietnam
Chú ý: Trước mỗi buổi học, các con phải đọc lại bài đã học 5 lần, viết bài tập đọc vào vở
Chính tả (ở nhà) và tập đọc trước bài mới 5 lần.

Giaovienvietnam
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 13
Họ và tên: ……………………………………..
Lớp: 1 …
TOÁN
Bài 1. Tính:
1 + 6 = … 7 – 3 = … 7 + 0 = … 7 – 0 = …
2 + 5 = … 7 – 2 = … 6 + 1 = … 7 – 1 = …
3 + 4 = … 7 – 5 = … 5 + 2 = … 7 – 6 = …
Bài 2. Tính:
…… …… …… ……. …….. …….. ..…
Bài 3. Số?
+ 2 - 3 + 2 - 4
- 6 + 7 - 4 + 3 + 1
Bài 4. >, <, =?
3 + 4 ….7 3 + 5 …. 7 – 1 7 – 2 …. 7 – 3
7 – 2 …. 6 4 + 0 …. 7 – 3 7 + 0 …. 7 – 0

Giaovienvietnam
6 + 1…. 5 3 + 4 …. 5 + 1 1 + 4 …. 7 – 2
4 + 4 …. 8 3 + 4 …. 2 + 6 1 + 7 …. 8 + 0
Bài 5. Viết phép tính thích hợp:
a, b,




TIẾNG VIỆT
*/ Đọc:
an at ăn ăt ân ât
am ap ăm ăp âm âp
ang ac ăng ăc âng âc

Bé Lâm tập đi
Nhà bạn Giang có bé Lâm. Bé đang lẫm chẫm tập đi. Bé chăm chỉ lần ghế tập đi khắp
nhà. Có khi vấp ngã, bé i ỉ nhè. Giang dỗ bé, Giang chẳng hề mắng bé. Bé rất quý Giang.
*/ Bài tập:
*/ Viết: Bố mẹ học sinh đọc từng tiếng (hoặc từ dễ viết) cho con viết.

Giaovienvietnam
Bé Lâm tập đi
Bé Lâm đang lẫm chẫm tập đi. Bé chăm chỉ lần ghế tập đi khắp nhà.
….…………………………………………………………………………..
….…………………………………………………………………………..

Giaovienvietnam
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 14
Họ và tên: ……………………………………..
Lớp: 1 …
*/ TOÁN
Bài 1. Tính:
2 + 2 =… 7 + 3 =… 2 + 1 – 1 =… 7 + 3 – 5 = …
6 + 4 =…. 10 – 6=…. 5 + 2 – 3 = … 8 – 4 + 5 =…
1 + 7 =…. 5 – 3 =…. 8 – 3 + 2 =… 10 – 6 + 3 =…
8 – 4 =…. 6 – 2 =… 10 – 4 + 2 =…. 8 + 2 – 5 =…
9 – 5 =…. 2 + 6 =… 0 + 10 – 5 =…. 1 + 6 – 4 = …
Bài 2. >, <, =?
Bài 3. Nối phép tính với kết quả thích hợp:

6 + 3 ….10 – 3 4 + 1 … 5 – 0 8 – 8 … 7 – 7
7 + 2 ….4 + 3 10 – 8 … 1 + 3 5 – 3 … 3 – 2
10 – 1 …6 + 2 6 + 4 …. 9 – 5 4 + 3 ... 7 + 1
10 – 5 ….4 + 3 8 – 3 … 7 – 5 8 – 5 … 9 – 6
2 + 2 ….6 – 4 10 + 0 .. 10 – 0 10 – 4 … 7 + 2
6 + 3 – 5

Giaovienvietnam
Bài 4. Viết phép tính thích hợp:
a) b)
Có : 10 quả cam Lan có: 7 ngôi sao
Ăn : 5 quả cam Mai có: 3 ngôi sao
Còn lại: .... quả cam? Cả hai bạn: .... ngôi sao?
TIẾNG VIỆT
Để chuẩn bị tốt cho đợt khảo sát cuối học kì I, cha mẹ học sinh kèm các con luyện đọc trôi
chảy các đoạn văn sau:
QUÊ BÉ
Nghỉ lễ, bố mẹ cho bé về thăm quê. Quê bé ở Quảng Nam. Xe ô tô chạy quanh co qua làng,
nhà thâm thấp, san sát nhau.
BẠN THÂN
Quang, Quế và Hoa là bạn thân. Nhà ba bạn ở rất gần nhau. Ngày nghỉ, ba bạn rủ nhau tập
đá cầu, tập làm toán và vẽ tranh.
VỀ QUÊ
Kì nghỉ, bé thích về quê. Quê bé có nghề làm bánh. Cả nhà dạy bé nặn bánh. Bé hăm hở
làm bánh, có vẻ thích thú lắm.
THU VỀ
Thu đã về, nắng nhẹ nhàng rải khắp các cành cây. Thu về, lá cây vàng thẫm. Trên cành lá,
bầy sẻ lích rích rủ nhau xây tổ.
BẠN THÂN
1 + 6 – 2

Giaovienvietnam
Hoàng và Loan là bạn thân. Các bạn ngoan ngoãn và chăm chỉ. Bạn Loan hát rất hay.
Bạn Hoàng thì tính toán rất cừ.
TRĂNG QUÊ
Bé Linh thích ngắm vầng trăng quê. Trăng quê tỏa sáng sáng vằng vặc khắp các mái nhà,
các cành cây và cả mảnh sân nhà bé.
Lành là chị Khánh Chi. Lành bụ bẫm và hát hay. Khánh Chi thì hơi gầy và rất tinh
nghịch. Cả hai rất hoạt bát.
Quanh nhà Vĩnh có đủ các loài hoa. Tháng hai hoa nở khắp dãy phố. Khách du lịch ai nấy
bảo nhau: Xinh thật. Vĩnh ra oai: Nhà xinh, phố xinh.
Kì nghỉ, sáo sậu ghé qua tổ bồ câu, rủ bồ câu đi tắm nắng. Ánh nắng chan hòa, ấm áp. Sáo
sậu và bồ câu cảm thấy thật thú vị.

Giaovienvietnam
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 15
Họ và tên: ……………………………………..
Lớp: 1 …
*/ TOÁN
Bài 1. Tính :
5 + 5 = …. 9 + 1 = … 10 – 2 = … 7 + 3 – 8 = …
6 + 3 = …. 1 + 9 = ... 10 – 3 =…. 6 + 1 + 3 = ...
4 + 5 = …. 3 + 7 = … 10 – 4 = …. 10 – 7 + 3 = …
7 + 3 = …. 5 + 3 = … 10 – 5 = …. 7 + 1 + 2 = …
1 + 8 = … 2 + 8 =…. 10 + 0 =…. 1 + 8 + 1 = …
0 + 10 =…. 4 + 6 = …. 10 – 9 =…. 10 – 6 + 6 = …
Bài 2. Tính:
…… …… …… ……. …….. ……..
Bài 3. Số?
- 6 + 4 + 2 + 4 - 2 + 5
+ 5 - 7 + 0 + 2 - 9 + 3
Bài 4. Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
10 – 1 … 6 + 2 6 + 4 ... 9 – 5 4 + 3 ... 7 + 1
10 – 5 … 4 + 3 8 – 3 … 7 – 5 8 – 5 … 9 – 6
2 + 2 … 10 – 6 10 + 0 ... 10 – 0 10 – 4 … 7 + 2

Giaovienvietnam
Bài 5. Trong hình bên có:
a) ………… hình tam giác.
b) ………… hình vuông.
TIẾNG VIỆT
*/ Đọc:
ai ay ây ao au âu

Bà bị cảm
Bà bé Hảo chẳng may bị cảm. Bố bé nhờ bác sĩ về khám bệnh cho bà. Mẹ bé thì nấu cháo
cho bà ăn để giải cảm. Bé Hảo mang khăn cho bà lau. Cả nhà chăm lo cho bà. Bố mẹ bé bảo:
Bà sẽ mau lành bệnh, bé an tâm nhé!
*/ Bài tập. Vẽ và đưa tiếng vào mô hình:
bảo lau nấu
*/ Viết: Bố mẹ học sinh đọc từng tiếng (hoặc từ dễ viết) cho con viết.
Bà bị cảm
Bố bé nhờ bác sĩ về khám bệnh cho bà. Mẹ bé nấu cháo cho bà ăn để giải cảm. Bé Hảo
thì mang khăn cho bà lau.

Giaovienvietnam
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 16
Họ và tên: ……………………………………..
Lớp: 1 …
TOÁN
Bài 1. Tính:
5 + 2 =… 2 + 3 =… 3 + 1 – 1 =… 9 + 3 – 5 = …
3 + 4 =…. 10 – 6=…. 7 + 2 – 3 = … 9 – 4 + 5 =…
1 + 7 =…. 6 – 3 =…. 9 – 3 + 2 =… 10 – 6 + 3 =…
8 – 4 =…. 10 – 2 =… 10 – 4 + 2 =…. 10 + 2 – 5 =…
9 – 5 =…. 2 + 6 =… 10 + 10 – 5 =…. 10 + 6 – 4 = …
Bài 2. >, <, =?
TIẾNG VIỆT
Để chuẩn bị tốt cho đợt khảo sát cuối học kì I, cha mẹ học sinh kèm các con luyện đọc trôi
chảy các đoạn văn sau:
BẠN THÂN
10 + 3 ….10 – 3 5 + 1 … 5 – 0 8 – 8 … 7 – 7
9 + 2 ….4 + 3 10 – 8 … 1 + 3 5 – 3 … 4 – 2
10 – 1 …6 + 2 6 + 5 …. 9 – 5 4 + 3 ... 7 + 1
10 – 5 ….4 + 3 8 – 3 … 9 – 5 8 – 5 … 9 – 6
1 + 2 ….6 – 4 10 + 0 .. 10 – 0 10 – 4 … 7 + 2

Giaovienvietnam
Quang, Quế và Hoa là bạn thân. Nhà ba bạn ở rất gần nhau. Ngày nghỉ, ba bạn rủ nhau tập
đá cầu, tập làm toán và vẽ tranh.
 Đọc thành tiếng:
a. Đọc thành tiếng các vần sau:
ua, ôi, uôi, eo, yêu, ăn, ương, anh, om, ât
b. Đọc thành tiếng các từ sau:
khách sạn, cá mập, đại bàng, dưa chuột
c. Đọc thành tiếng các câu sau:
HOA MAI VÀNG
Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ
sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng.
Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.

Giaovienvietnam
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 17
Họ và tên: ……………………………………..
Lớp: 1 …
TOÁN
Bài 1.
a)Viết các số từ 0 đến 9: ……………………..…………………………
b) Đọc số:
5: ………. 3: ……… 7: …..…….. 8: ……… 6: ..….…….
Bài 2. Tính:
…… …… …… ……. …….. ……..
Bài 3. Số?
+ 1 - 3 - 6 + 8
+ 3 - 2 - 4 + 3 + 5

3 / Viết các số 2 , 9 , 6 , 0 , 10:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………
Bài 4. Đúng ghi đ, sai ghi s:
8 + 0 = 8 4 – 0 > 3
7 + 1 > 9 10 – 0 = 10
3 + 3 > 8 0 + 6 < 1 + 0 + 5

Giaovienvietnam
Bài 5. Viết phép tính thích hợp:
Có :
Đã ăn :
Còn lại: ..... cái bánh?
TIẾNG VIỆT
Để chuẩn bị tốt cho đợt khảo sát cuối học kì I, cha mẹ học sinh kèm các con luyện đọc
trôi chảy các đoạn văn sau:
Quanh nhà Vĩnh có đủ các loài hoa. Tháng hai hoa nở khắp dãy phố. Khách du lịch ai nấy
bảo nhau: Xinh thật. Vĩnh ra oai: Nhà xinh, phố xinh.
Bé Thoa ngoan thật là ngoan. Thoa chăm chỉ và cẩn thận. Thoa khá cả Văn lẫn Toán.
Thoa hay nhặt rau đỡ mẹ. Có khi Thoa giã trầu cho bà.
Bé Nhi bị cảm, trán hầm hập. Mẹ đã đắp khăn mát cho bé. Mẹ dặn chị Lan và các bạn đi
thang gác thật nhẹ nhàng để bé ngủ.
Kì nghỉ, sáo sậu ghé qua tổ bồ câu, rủ bồ câu đi tắm nắng. Ánh nắng chan hòa, ấm áp. Sáo
sậu và bồ câu cảm thấy thật thú vị.
Câu 1. Nối (theo mẫu):
am e uê ăp ô uây uơ ang oat oanh

Giaovienvietnam
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 18
* MÔN TIẾNG VIỆT
Bài 1. Sắp xếp các từ sau để thành câu đúng:
a. nhà, em, thường, ở, bố mẹ, giúp đỡ, quét nhà
………………………………………………………………………………..
b. em, ở trường, vui chơi, thường, bạn, cùng.
………………………………………………………………………………..
c. em, về nhà, tự học, bài tập, làm, và.
………………………………………………………………………………..
Bài 2. Nối đúng để thành câu:
Bè gỗ  có đầy rêu
Miệng em bé  đang xây dở
Ngôi nhà  chúm chím
Bể cá  thả trôi sông
Bài 3. Viết tiếp các câu sau để kể về lớp học của em:
- Lớp học của em có……………………………………………….
- Đến lớp em được…………………………………………………….
- Các bạn chơi đùa cùng nhau ………………………………………..
- Em rất thích…………………………………………………………
* MÔN TOÁN
Bài 1.
a. Đặt tính rồi tính:
14 + 3 15 + 0 18 – 8 16 – 5

Giaovienvietnam
………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ……….
b. Tính:
13 + 6 = … 17 – 6 = … 19 – 6 + 3 = …
12 cm + 6 cm = ... 19 cm - 8 cm = ... 13cm + 4cm – 4cm = …
Bài 2. >, <, =?
17 – 2 …. 16 17 – 4 …. 16 – 3 17 – 4 …. 18 – 3 – 2
30 …. 50 80 …. 10 18 – 4 + 3 …. 16 – 2 + 4
Bài 3. Vẽ và đặt tên cho đoạn thẳng có độ dài 12cm:
…………. ………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
Bài 4. Dựa vào tóm tắt để giải bài toán:
Tóm tắt
Có : 16 bông hoa
Cho : 5 bông hoa
Còn lại : … bông hoa?
Bài giải
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
Bài 5. Sợi dây thứ nhất dài 11 cm, sợi dây thứ hai dài 8 cm. Hỏi cả hai sợi dây dài bao
nhiêu cm?
Tóm tắt Bài giải

Giaovienvietnam
………………………………
………………………………
………………………………
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
Bài 6. Trong hình dưới đây có:
a.….. điểm
b.….. đoạn thẳng
c.….. hình tam giác
* Bài 7. Số?
70 > …… > 30 18 – 6 + 2 < …… < 18 + 1 - 3
2 5 3 3 + 1 2 + 2 1 + 11+1 + 2
12
1 + 3 2 + 12<32>45<34=41 + 31 + 1 2 + 2 2 + 143297410248863193503<494975814502131211++++++22131+=+=1+=12+=+=1 + 11 + 21 + 32 + 23 + 12 + 11+ 1+ 11 + 2 +
1
12345
22412 3 2++++++12143

+=+=+=+=+=+=21332 1 2+-+--+111212043 2 2 + 23 - 2 + 10 + 5143523 + 03 - 1 - 12 + 1 + 13 - 1 + 22 - 1 54554 5 2------123413+1=-4=5-4=+1=5-2=+3==--==--=53504 5 0-+--+-0054466666 6 2------60453 275770 7 3-+-+--+653708 76 8910567410 10- 1 9+10 4- 8 2+ 4 6+ 10 7-3 10 85967 341 2 8 5 10
10
105908 5 4+++--- 7102389 5 Vần có
âm đệm
và âm
chính
Vần chỉ
có âm
chính
Vần có
đủ âm
đệm,
âm
Vần có
âm
chính và
âm cuối
Tags