PHU LUC 2_ CTDT va DCCTHP nganh Giao duc Mam non 2024.pdf

hoangtuansinh1 248 views 184 slides Dec 17, 2024
Slide 1
Slide 1 of 314
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74
Slide 75
75
Slide 76
76
Slide 77
77
Slide 78
78
Slide 79
79
Slide 80
80
Slide 81
81
Slide 82
82
Slide 83
83
Slide 84
84
Slide 85
85
Slide 86
86
Slide 87
87
Slide 88
88
Slide 89
89
Slide 90
90
Slide 91
91
Slide 92
92
Slide 93
93
Slide 94
94
Slide 95
95
Slide 96
96
Slide 97
97
Slide 98
98
Slide 99
99
Slide 100
100
Slide 101
101
Slide 102
102
Slide 103
103
Slide 104
104
Slide 105
105
Slide 106
106
Slide 107
107
Slide 108
108
Slide 109
109
Slide 110
110
Slide 111
111
Slide 112
112
Slide 113
113
Slide 114
114
Slide 115
115
Slide 116
116
Slide 117
117
Slide 118
118
Slide 119
119
Slide 120
120
Slide 121
121
Slide 122
122
Slide 123
123
Slide 124
124
Slide 125
125
Slide 126
126
Slide 127
127
Slide 128
128
Slide 129
129
Slide 130
130
Slide 131
131
Slide 132
132
Slide 133
133
Slide 134
134
Slide 135
135
Slide 136
136
Slide 137
137
Slide 138
138
Slide 139
139
Slide 140
140
Slide 141
141
Slide 142
142
Slide 143
143
Slide 144
144
Slide 145
145
Slide 146
146
Slide 147
147
Slide 148
148
Slide 149
149
Slide 150
150
Slide 151
151
Slide 152
152
Slide 153
153
Slide 154
154
Slide 155
155
Slide 156
156
Slide 157
157
Slide 158
158
Slide 159
159
Slide 160
160
Slide 161
161
Slide 162
162
Slide 163
163
Slide 164
164
Slide 165
165
Slide 166
166
Slide 167
167
Slide 168
168
Slide 169
169
Slide 170
170
Slide 171
171
Slide 172
172
Slide 173
173
Slide 174
174
Slide 175
175
Slide 176
176
Slide 177
177
Slide 178
178
Slide 179
179
Slide 180
180
Slide 181
181
Slide 182
182
Slide 183
183
Slide 184
184
Slide 185
185
Slide 186
186
Slide 187
187
Slide 188
188
Slide 189
189
Slide 190
190
Slide 191
191
Slide 192
192
Slide 193
193
Slide 194
194
Slide 195
195
Slide 196
196
Slide 197
197
Slide 198
198
Slide 199
199
Slide 200
200
Slide 201
201
Slide 202
202
Slide 203
203
Slide 204
204
Slide 205
205
Slide 206
206
Slide 207
207
Slide 208
208
Slide 209
209
Slide 210
210
Slide 211
211
Slide 212
212
Slide 213
213
Slide 214
214
Slide 215
215
Slide 216
216
Slide 217
217
Slide 218
218
Slide 219
219
Slide 220
220
Slide 221
221
Slide 222
222
Slide 223
223
Slide 224
224
Slide 225
225
Slide 226
226
Slide 227
227
Slide 228
228
Slide 229
229
Slide 230
230
Slide 231
231
Slide 232
232
Slide 233
233
Slide 234
234
Slide 235
235
Slide 236
236
Slide 237
237
Slide 238
238
Slide 239
239
Slide 240
240
Slide 241
241
Slide 242
242
Slide 243
243
Slide 244
244
Slide 245
245
Slide 246
246
Slide 247
247
Slide 248
248
Slide 249
249
Slide 250
250
Slide 251
251
Slide 252
252
Slide 253
253
Slide 254
254
Slide 255
255
Slide 256
256
Slide 257
257
Slide 258
258
Slide 259
259
Slide 260
260
Slide 261
261
Slide 262
262
Slide 263
263
Slide 264
264
Slide 265
265
Slide 266
266
Slide 267
267
Slide 268
268
Slide 269
269
Slide 270
270
Slide 271
271
Slide 272
272
Slide 273
273
Slide 274
274
Slide 275
275
Slide 276
276
Slide 277
277
Slide 278
278
Slide 279
279
Slide 280
280
Slide 281
281
Slide 282
282
Slide 283
283
Slide 284
284
Slide 285
285
Slide 286
286
Slide 287
287
Slide 288
288
Slide 289
289
Slide 290
290
Slide 291
291
Slide 292
292
Slide 293
293
Slide 294
294
Slide 295
295
Slide 296
296
Slide 297
297
Slide 298
298
Slide 299
299
Slide 300
300
Slide 301
301
Slide 302
302
Slide 303
303
Slide 304
304
Slide 305
305
Slide 306
306
Slide 307
307
Slide 308
308
Slide 309
309
Slide 310
310
Slide 311
311
Slide 312
312
Slide 313
313
Slide 314
314

About This Presentation

PHU LUC 2_ CTDT va DCCTHP nganh Giao duc Mam non 2024.pdf


Slide Content

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN





PHỤ LỤC 2
NGÀNH: GIÁO DỤC MẦM NON
MÃ SỐ: 7140201
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
VÀ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-ĐHPY ngày 17 tháng 7 năm 2024
của Hiệu trưởng Trường Đại học Phú Yên)









Phú Yên, năm 2024

UBND TỈNH PHÚ YÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do - Hạnh phúc


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-ĐHPY ngày 17 tháng 7 năm 2024
của Hiệu trưởng Trường Đại học Phú Yên)

Tên chương trình: GIÁO DỤC MẦM NON
(Early Childhood Education)
Trình độ đào tạo: ĐẠI HỌC
Ngành đào tạo: GIÁO DỤC MẦM NON
(Early Childhood Education)
Mã số: 7140201
Loại hình đào tạo: HỆ CHÍNH QUY
Loại bằng: CỬ NHÂN
Khoa quản lý: GIÁO DỤC MẦM NON
Website: www.pyu.edu.vn


1. Giới thiệu chung
- Triết lý giáo dục của Trường Đại học Phú Yên: “Sáng tạo – Hội nhập - Vì cộng
đồng”.
- Về chương trình của ngành đào tạo:
+ Triết lý chung của chương trình: Chất lượng – Hiệu quả – Hội nhập
+ Chương trình đào tạo ngành Giáo dục Mầm non được xây dựng và phát triển từ
năm 2007, liên tục được bổ sung, điều chỉnh theo từng khóa học để bắt kịp với xu thế đổi
mới giáo dục. Nội dung chương trình đào tạo đảm bảo sinh viên ra trường có kiến thức và
kỹ năng để thực hiện tốt nhiệm vụ giáo dục ở trường mầm non, sẵn sàng thích ứng với
nghề nghiệp và cuộc sống.
2. Mục tiêu đào tạo
2.1.Mục tiêuchung
Chương trình đào tạo trình độ Đại học ngành Giáo dục mầm non (GDMN) nhằm
đào tạo giáo viên mầm non (GVMN) có tư tưởng đạo đức tốt, có năng lực, phẩm chất
nghề nghiệp vững vàng, có tinh thần trách nhiệm với trẻ, có tư duy giáo dục hiện đại đáp
ứng yêu cầu phát triển của GDMN trong điều kiện nền kinh tế tri thức, có năng lực tiếp
cận và phát triển chương trình GDMN mới, có tiềm lực nghiên cứu khoa học, có khả
năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết những vấn đề thuộc ngành GDMN.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- PO1. Sinh viên hiểu kiến thức khoa học tự nhiên, xã hội để ứng dụng vào các
hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóctrẻ.
- PO2. Sinh viên vận dụng được kiến thức chuyên ngành và khoa học giáo dục
mầm non trong tổ chức các hoạt động giáo dục phát triển toàn diện nhân cách cho trẻ.
- PO3. Hiểu về kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và giáo dục trẻ ở các trường và
cơ sở giáo dục mầm non.
- PO4. Sinh viên có kiến thức cơ bản về xây dựng môi trường văn hóa dân chủ, an
toàn, thân thiện; phối hợp với phụ huynh học sinh, xã hội thực hiện nuôi dưỡng, chăm
sóc, giáo dục và bảo vệ quyền lợi của trẻ trong các cơ sở GDMN.

2

- PO5. Kỹ năng tổ chức thực hiện, phối hợp các hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc,
giáo dục trẻ ở các trường và cơ sở GDMN.
- PO6. Sinh viên có kỹ năng quan sát, đánh giá chính xác sự phát triển của trẻ
thông qua các hoạt động hằng ngày ở các cơ sở GDMN.
- PO7. Lập chính xác kế hoạch giáo dục, chương trình giáo dục trong nhóm, lớp
hướng tới sự phát triển toàn diện của trẻ.
- PO8. Thao tác được công việc quản lý cơ sở vật chất, hệ thống hồ sơ sổ sách
phục vụ hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ theo quy định
- PO9. Yêu thương, tôn trọng, công bằng, gần gũi với trẻ.
- PO10. Có tinh thần tự học, rèn luyện và phấn đấu nâng cao phẩm chất đạo đức
nhà giáo.
3. Chuẩn đầu ra
Theo Quyết định số 236/QĐ-ĐHPY ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Hiệu trưởng
Trường Đại học Phú Yên về việc ban hành chuẩn đầu ra các chương trình đào tạo trình
độ đại học, cao đẳng hệ chính quy, khóa tuyển sinh năm 2022.
3.1. Về kiến thức
PLO1.Thực hiện nghiêm chỉnh đường lối chủ trương, chính sách của Đảng, pháp
luật của Nhà nước đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc; luôn ý thức tự rèn
luyện đạo đức cách mạng và nâng cao bản lĩnh chính trị đáp ứng yêu cầu phát triển chung
của đất nước và của bản thân. Vận dụng những kiến thức lý luận chính trị đã học để giải
quyết triệt để những vấn đề liên quan đến đời sống và hoạt động nghề nghiệp một cách
đúng đắn, sáng tạo.
PLO2. Vận dụng kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội để tổ
chức các hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ.
PLO3. Vận dụng kiến thức khoa học giáo dục mầm non vào các hoạt động giáo
dục phát triển toàn diện (thể chất, tình cảm– xã hội, thẩm mĩ, nhận thức và ngôn ngữ) cho
trẻ.
PLO4. Phân tích tổng hợp được kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ
một cách toàn diện.
PLO5. Vận dụng kiến thức về xây dựng môi trường văn hóa dân chủ, an toàn, thân
thiện và phối hợp với gia đình, xã hội thực hiện chức năng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo
dục và bảo vệ quyền lợi của trẻ.
3.2. Về kỹ năng
PLO6. Sử dụng thành thạo công nghệ thông tin, ngoại ngữ trong thiết kế và tổ
chức các hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ.
PLO7. Vận dụng các phương pháp, quan sát và đánh giá sự phát triển của trẻ
thông qua các hoạt động hằng ngày ở các cơ sở giáo dục mầm non để kịp thời điều chỉnh
các hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ cho phù hợp.
PLO8. Thiết kế thành thạo kế hoạch giáo dục chăm sóc, chương trình giáo dục
nhóm, lớp hướng tới sự phát triển toàn diện cho trẻ.
PLO9. Sáng tạo trong việc thiết kế, làm và sử dụng đồ dùng dạy học.
PLO10. Quản lý cơ sở vật chất, hệ thống hồ sơ sổ sách phục vụ hoạt động nuôi
dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ theo quy định.
3.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
PLO11. Thực hiện đúng trách nhiệm, quyền hạn, đạo đức nghề nghiệp; sống, làm
việc theo hiến pháp và pháp luật.
PLO12. Yêu nghề, có thái độ yêu thương, tôn trọng, công bằng, gần gũi với trẻ.

3

PLO13. Phối hợp với đồng nghiệp quản lý, hướng dẫn, giám sát, đánh giá việc
thực hiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ trong các cơ sở giáo dục mầm non.
PLO14. Lập kế hoạch, điều phối, quản lý và cải thiện hiệu quả các hoạt động nuôi
dưỡng, chăm sóc và giáo dụctrẻ.
PLO15. Thành thạo xử lý hợp lý các tình huống xảy ra trong quá trình nuôi dưỡng,
chăm sóc và giáo dụctrẻ.
Bảng 3.1: Quan hệ đáp ứng giữa chuẩn đầu ra với mục tiêu của CTĐT

Mục tiêu POs Chuẩn đầu ra PLOs
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
PO1 X X

X

PO2

X X

PO3

X X

PO4

X X

PO5

X

X

PO6

X

X X

PO7

X

X X

X

PO8

X

X X

PO9

X X

X
PO10 X

X

4. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
Các quy định khác theo quy chế Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Khối lượng kiến thức toàn khóa:
Tổng số tín chỉ toàn khóa là 125 tín chỉ bao gồm các học phần bắt buộc và học
phần tự chọn (chưa kể Giáo dục thể chất 4 tín chỉ và Giáo dục quốc phòng – an ninh 8
tín chỉ).
TT Cấu trúc kiến thức của chương trình
Tín
chỉ
Tín chỉ
bắt buộc
Tín chỉ
Tự chọn
1 Khối giáo dục đại cương (chưa kể giáo dục thể chất
và giáo dục quốc phòng - an ninh )
21 17 4
2 Khối giáo dục chuyên nghiệp 104 96 8
2.1 Kiến thức cơ sở ngành 31 27 4
2.2 Kiến thức ngành 44 40 4
2.3 Kiến thức nghiệp vụ sư phạm 15 15 0
2.4 Thực tập sư phạm 7 7 0
2.5 Khóa luận tốt nghiệp hoặc học phần thay thế 7 7 0
Tổng cộng 125 113 12
6. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Thực hiện theo Quyết định số 335/QĐ-ĐHPY ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hiệu
trưởng Trường Đại học Phú Yên về việc ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học của

4

Trường Đại học Phú Yên; Quyết định số 555/QĐ-ĐHPY ngày 24 tháng 10 năm 2023 của
Hiệu trưởng Trường Đại học Phú Yên về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế
đào tạo trình độ đại học của Trường Đại học Phú Yên ban hành theo Quyết định số
335/QĐ-ĐHPY ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Phú Yên.
Bảng 6.1: Mô tả sự chuyển tải triết lý giáo dục vào CTĐT
Chương trình đào tạo: Giáo dục mầm non

Triết lý giáo dục
Sáng
tạo
Hội
nhập

cộng
đồng
Khối kiến thức
trong chương
trình đào tạo
Khối kiến thức đại cương x x
Khối kiến thức cơ sở ngành x x
Khối kiến thức chuyên ngành x x x
Thực tập sư phạm tốt nghiệp x x x
Khóa luận tốt nghiệp/ Học phần thay thế x x x
Hoạt động ngoại
khóa
Nghiên cứu khoa học sinh viên x x x
Thi nghiệp vụ/Thực hành nghề nghiệp x x x
Thực tế bộ môn x x
Các hoạt động khác
* Hoạt động Văn nghệ, Thể dục, Thể thao
* Tiếng hát học sinh sinh viên
* Chào mừng ngày 9/1, 20/11
* Hiến máu tình nguyện
* Hội thi nghiệp vụ sư phạm cấp khoa
* Chiến dịch tình nguyện mùa hè xanh
x x x
Chuẩn đầu ra
của chương
trình đào tạo
PLO1 x
PLO2 x
PLO3 x x
PLO4 x x x
PLO5 x x x
PLO6 x x
PLO7 x x x
PLO8 x x x
PLO9 x x x
PLO10 x x x
PLO11 x x x
PLO12 x x x
PLO13 x x x
PLO14 x x x
PLO15 x x x
7. Phương pháp dạy học
Các phương pháp (PP) dạy học: PP thuyết trình, PP tham luận, PP seminar, PP
giải quyết vấn đề, PP thảo luận, PP học nhóm, Thực tập-thực tế, PP tự học….

5

Bảng 7.1. Mối liên hệ giữa CĐR (PLOs) và phương pháp dạy học
Phương pháp dạy học
Chuẩn đầu ra PLOs
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
PP giảng giải x x x x x x
PP gợi mở vấn đáp x x x x x x x x x x
PP thuyết trình x x x x x x x x x x x
PP tham luận x x x x x x x
PP thực hành luyện tập x x x x x x x x x x x
PP seminar x x x x x x
PP giải quyết vấn đề x x x x x x x x x x x x x
PP thảo luận x x x x x x x x x x x x x
PP học nhóm x x x x x x x x x x x x x
Thực tập – thực tế x x x x x x x
PP tự học x x x x x x x x x x x x x x x
8. Phương pháp đánhgiá
Các phương pháp đánh giá được sử dụng trong chương trình đào tạo được chia
thành 2 nhóm chính là đánh giá theo tiến trình (On-going/Formative Assessment) và đánh
giá tổng kết/định kỳ (Summative Assessment).
8.1. Đánh giá theo tiến trình: Các phương pháp đánh giá cụ thể gồm: Chuyên
cần, Bài tập, Thuyết trình,…..
8.2. Đánh giá tổng kết/định kỳ: Các phương pháp đánh giá cụ thể gồm: Kiểm tra
viết, Kiểm tra trắc nghiệm,Thi vấn đáp, Báo cáo, Thuyết trình, Đánh giá làm việc
nhóm,…..
Bảng 8.1. Quan hệ giữa các phương pháp đánh giá với Chuẩn đầu ra (PLOs)
của chương trình đào tạo
Phương pháp đánh giá
(Assessment methods)
Chuẩn đầu ra PLOs
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
I Đánh giá tiến trình
1 Đánh giá chuyên cần x x x x x x x x x x x x x x x
2 Đánh giá bài tập

x x x x x x x x x x x x
3 Đánh giá thuyết trình x x x x x

x

x x x

x x x
4 Đánh giá hoạt động

x x x x x x x

x x x
II Đánh giá tổng kết/định kỳ
5 Kiểm tra/thi viết x x x x x

x x

x x

x x
6 Kiểm tra/thi trắc nghiệm x x

x x

7 Kiểm tra/ thi vấn đáp x x x

x

x
8 Kiểm tra thực hành

x x x x x x x

x x x x

9
Báo cáo kết quả làm
việc nhóm, tiểu luận

x x

x x x x

x x x
10 Báo cáo thực tập/ Khóa
luận tốt nghiệp

x x x

x x

x x

x

6

9. Nội dung chương trình
Bảng 9.1: Nội dung chương trình đào tạo


TT

Mã HP

Tên học phần

Số
TC
Số tiết

Điều kiện
tiên quyết
(số thứ tự
HP)

LT BT/
TL
TH/
TT
Tự
học
(nếu
có)
9.1. Kiến thức giáo dục đại cương 21 234 81 0 570
9.1.1 Lý luận chính trị 11 114 51 0 330
1 LC111013 Triết học Mác-Lênin 3 30 15 0 90
2 LC112112 Kinh tế chính trị Mác-Lênin 2 20 10 0 60 1
3 LC113112 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 20 10 0 60 2
4 LC124112 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 2 22 8 0 60 3
5 LC120012 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 22 8 0 60 4
9.1.2 Khoa học xã hội và nhân văn 8 90 30 0 240
- Bắt buộc: 4 45 15 0 120
6 LC130012 Pháp luật đại cương 2 15 15 0 60
7
SP110752
Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo
dục
2 30 0
0 60

- Tự chọn: chọn 4/8 tín chỉ 4 45 15 0 120
8 XH140012 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 25 5 0 60
9 LC110172 Mỹ học và giáo dục thẩm mỹ 2 30 0 0 60 1
10 LC120142 Đạo đức học 2 20 10 0 60
11 XH116232 Tiếng Việt trong hoạt động giao tiếp 2 30 0 0 60
9.1.3 Khoa học tự nhiên- công nghệ 2 30 0 0 60
12 TN114022 Cơ sở lý thuyết tập hợp và logic toán 2 30 0 0 60
9.1.4 Giáo dục thể chất 4 0 0 120 0
13 TC120011 Giáo dục Thể chất 1 (Thể dục) 1 0 0 30 0
14 TC121011 Giáo dục Thể chất 2 (Điền kinh) 1 0 0 30 0 13
15
TC122001
Giáo dục Thể chất 3 (Thể thao tự chọn
cơ bản)
1 0 0 30 0

14
TC122011 Giáo dục Thể chất 3 (Cầu lông 1) 1 0 0 30 0
TC122021 Giáo dục Thể chất 3 (Bóng chuyền 1) 1 0 0 30 0
TC122031 Giáo dục Thể chất 3 (Bóng đá 1) 1 0 0 30 0

TC122041 Giáo dục Thể chất 3 (Bóng bàn 1) 1 0 0 30 0

TC122051 Giáo dục Thể chất 3 (Võ Cổ truyền 1) 1 0 0 30 0
16
TC123001
Giáo dục Thể chất 4 (Thể thao tự chọn
nâng cao)
1 0 0 30 0

15
TC123011 Giáo dục Thể chất 4 (Cầu lông 2) 1 0 0 30 0
TC123021 Giáo dục Thể chất 4 (Bóng chuyền 2) 1 0 0 30 0
TC123031 Giáo dục Thể chất 4 (Bóng đá 2) 1 0 0 30 0

TC123041 Giáo dục Thể chất 4 (Bóng bàn 2) 1 0 0 30 0
TC123051 Giáo dục Thể chất 4 (Võ Cổ truyền 2) 1 0 0 30 0

9.1.5 Giáo dục quốc phòng – an ninh

7

17 TC160018 Giáo dục quốc phòng – an ninh 8 8 tín chỉ = 165tiết
9.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 104 866 89 970 2.880
9.2.1 Kiến thức cơ sở ngành 31 326 29 220 930
-Bắt buộc: 27 276 19 220 810
18 XH116212 Tiếng Việt 2 25 5 0 60
19 MN123472 Tổ chức hoạt động trải nghiệm cho trẻ 2 15 0 30 60
20 TN142202 Sự phát triển thể chất trẻ em 2 30 0 0 60
21 TN143012 Môi trường và con người 2 30 0 0 60
22 XH110092 Văn học trẻ em 2 30 0 0 60
23 NT120712 Làm đồ chơi cho trẻ 2 0 0 60 60 25
24 NT110902 Âm nhạc 2 15 0 30 60
25 NT120702 Mỹ thuật 2 0 0 60 60
26 MN123422 Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ 2 26 4 0 60
27 MN123453 Vệ sinh – chăm sóc trẻ 3 30 0 30 90 26
28 MN123442 Dinh dưỡng trẻ em 2 20 5 10 60 20
29 SP110472 Đánh giá trong giáo dục mầm non 2 30 0 0 60
30 SP110072 Giao tiếp với trẻ 2 25 5 0 60 57
-Tự chọn: chọn 4/8 tín chỉ 4 50 10 0 120
31 TN146132 Giáo dục giới tính cho trẻ 2 20 10 0 60 20
32 SP110402 Giáo dục hòa nhập 2 25 5 0 60 59
33 XH112002 Văn học dân gian 2 30 0 0 60
34 SP110112 Tâm bệnh học trẻ em lứa tuổi mầm non 2 30 0 0 60 57
9.2.2 Kiến thức ngành 44 340 20 570 1290
- Bắt buộc: 40 325 20 480 1170
35 MN121113 Phương pháp tổ chức hoạt động vui
chơi
3 30 0 30 90
36 NT111702
Phương pháp tổ chức hoạt động âm
nhạc
2 15 0
30 60
24
37 NT121723
Phương pháp tổ chức hoạt động tạo
hình
3 30 0 30 90
23, 25
38 TC143022 Phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ 2 15 0 30 60 16
39 MN122173
Tổ chức hoạt động hình thành biểu
tượng toán cho trẻ
3 30 0 30 90

12
40 MN121073
Tổ chức hoạt động cho trẻ làm quen tác
phẩm văn học
3 30 0 30 90

41 MN121063
Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho
trẻ
3 30 0 30 90
18
42 MN123213
Phương pháp hướng dẫn trẻ khám phá
môi trường xung quanh
3 25 5 30 90

43 MN121092
Hình thành và phát triển khả năng tiền
đọc viết cho trẻ mầm non
2 15 0 30
60
41
44 NT112702 Múa và biên soạn động tác múa 2 0 0 60 60
45 MN121083
Dạy học theo phương pháp giáo dục
sớm cho trẻ mầm non
3 30 15 0 90

46 MN121102
Can thiệp sớm cho trẻ rối loạn ngôn
ngữ
2 15 0 30 60
41

8

47 MN121112
Trò chơi học tập nhằm hình thành biểu
tượng toán sơ đẳng cho trẻ mầm non
2 15 0 30 60
39
48 MN121132
Tổ chức hoạt động giáo dục phát triển
tình cảm và kỹ năng xã hội cho trẻ
mầm non
2 15 0 30 60

49 MN121542
Tổ chức hoạt động trò chơi phát triển
ngôn ngữ cho trẻ mầm non
2 15 0 30 60
41
50 TC115012
Tổ chức hoạt động phát triển vận động
cho trẻ mầm non
2 15 0 30 60
38
51 MN123511 Trải nghiệm thực tế (1 tuần) 1 0 0
45 giờ 0
- Tự chọn: chọn 4/8 tín chỉ 4 15 0 90 120
52 NT120722 Nghệ thuật tạo hình 2 0 0 60 60 25
53 TC132022 Thể dục nghệ thuật 2 15 0 30 60 38
54 NT110712 Đàn phím điện tử 2 0 0 60 60
55 MN123082
Phương pháp giáo dục môi trường cho
trẻ mầm non
2 15 0 30 60

9.2.3 Kiến thức nghiệp vụ sư phạm 15 140 25 120 450
56 SP110012 Tâm lý học đại cương 2 25 5 0 60 1
57 SP110042 Tâm lý học trẻ em 2 25 5 0 60 56
58 SP110312 Giáo dục học đại cương 2 25 5 0 60 56
59 SP110423 Giáo dục học mầm non 3 35 10 0 90 57
60 MN120001 Rèn luyện NVSP thường xuyên 1 1 0 0 30 30 57,58
61 MN120081 Rèn luyện NVSP thường xuyên 2 1 0 0 30 30 60
62 MN120091 Rèn luyện NVSP thường xuyên 3 1 0 0 30 30 61
63 MN120101 Rèn luyện NVSP thường xuyên 4 1 0 0 30 30 62
64 MN121122 Phát triển chương trình giáo dục mầm
non
2 30 0 0 60
9.2.4 Thực tập sư phạm tốt nghiệp
7 0 0
315
giờ
0

65 DT100022 Thực tập sư phạm tốt nghiệp (4 tuần) 2 0 0
90
giờ
0

66 DT100025 Thực tập sư phạm tốt nghiệp (7 tuần) 5 0 0
225
giờ
0

9.2.5 Khóa luận tốt nghiệp hoặc học phần thay thế 7 210
9.2.5.1 Khoá luận tốt nghiệp 7
9.2.5.2 Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 7 60 15 60 210
67 MN121062
Tổ chức hoạt động giáo dục theo hướng
tích hợp cho trẻ
2 15 0 30 60

68 MN121043
Phương pháp đọc, kể diễn cảm tác
phẩm văn học
3 30 15 0 90

40
69 MN123092
Chuyên đề đổi mới trong giáo dục mầm
non
2 15 0 30 60


Tổng cộng

125

1100

170
970
+ 360
giờ

3.450

Ghi chú: Điều kiện tiên quyết thực hiện theo quy định của Trường Đại học Phú Yên.

9


Bảng 9.2: Mô tả liên hệ giữa các học phần với chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
I (Introduced) – HPs hỗ trợ đạt được PLOs ở mức giới thiệu/bắt đầu.
R (Reinforced) – HPs hỗ trợ đạt được PLOs ở mức nâng cao hơn mức bắt
đầu, có nhiều cơ hội thực hành, thí nghiệm, thực tế ....
M (Mastery) – HPs hỗ trợ đạt được PLOs ở mức thuần thục.
A (Assessed) – HP quan trọng (hỗ trợ tối đa việc đạt được các PLO)

Học phần
(TT học phần
trong bảng 9.1)
Chuẩn đầu ra PLOs
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
HP 1 A R A
HP2 M R
HP3 M R R
HP4 M R R
HP5 M R A R
HP6 A R R R A R R
HP7 R M M
HP8 M R R
HP9 M M R
HP10 M R M M
HP11 M R
HP12 M R
HP18 M R I
HP 19 A R M M R R R R
HP 20 A M R R R
HP 21 M M R
HP 22 M
HP 23 M A
HP 24 M R
HP 25 M R
HP 26 A M R R I
HP 27 M A M R M A A R R M
HP 28 M M R R R R R
HP 29 M A A
HP 30 M M R R R
HP 31 M A R
HP 32 M M M R R R
HP 33 M R
HP 34 A M
HP 35 A M A R A R R M R
HP36 A A M A M R R M
HP 37 A A M A M R R M
HP 38 A A M A M R R M

10

HP 39 A A M A M R R M
HP 40 A A M A M R R M
HP 41 A A R M A M R R M
HP 42 A A M M A M R R M
HP 43 A R M M M R R M
HP 44 A M R R M R R M
HP 45 A M M M M M R R M
HP 46 A M M M M M R R M
HP 47 A M M M M M R R M
HP48 A M M M M M R R M
HP49 A M M M M M R R M
HP50 A M M M M M R R M
HP51 R R A R M R R M
HP 52 M R R
HP 53 M R R
HP 54 M R R
HP 55 M M A R M
HP 56 A M M R R R M
HP 57 A M M R R R M
HP 58 A M M R R R M
HP 59 A M M R M
HP 60 M R R
HP 61 M M
HP 62 M M M R
HP 63 M M M R M M
HP 64 M M M M
HP 65 A A A A
HP66 A A A A
HP67 M M M M M A
HP68 A M M M A
HP69 M M R M
10. Kế hoạch giảng dạy
10.1. Học kỳ I: 15 TC (bắt buộc)

TT

Mã HP

Học phần

Số
TC
Số tiết

Ghi
chú

LT
BT/
TL
TH/
TT
Tự
học
(nếu
có)
1 LC111013 Triết học Mác – Lênin 3 30 15 0 90
2 NT110902 Âm nhạc 2 15 0 30 60
3 XH110092 Văn học trẻ em 2 30 0 0 60
4 TC120011 Giáo dục Thể chất 1 (Thể dục) 1 0 0 30 0
5 TN114022 Cơ sở lý thuyết tập hợp và logic toán 2 30 0 0 60
6 TN142202 Sự phát triển thể chất trẻ em 2 30 0 0 60

11

7 XH116212 Tiếng Việt 2 25 5 0 60
8 TN143012 Môi trường và con người 2 30 0 0 60
Tổng cộng 15 190 20 30 480

10.2. Học kỳ II: 14 TC (bắt buộc: 10 TC, tự chọn: 4TC)
TT Mã HP Học phần

Số
TC
Số tiết
Ghi
chú
LT BT/
TL
TH/
TT
Tự
học
(nếu
có)
-Bắt buộc: 10 96 24 90 180
1 LC112112 Kinh tế chính trị Mác-Lênin 2 20 10 0 60
2 MN123422 Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ 2 26 4 0 60
3 TC121011 Giáo dục Thể chất 2 (Điền kinh) 1 0 0 30 0
4 SP110012 Tâm lý học đại cương 2 25 5 0 0
5 SP110042 Tâm lý học trẻ em 2 25 5 0 0
6 NT120702 Mỹ thuật 2 0 0 60 60
-Tự chọn: 4 55 15 0 120
7 XH140012 Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 25 5 0 60
Chọn
4/8TC
8 LC110172 Mỹ học và giáo dục thẩm mỹ 2 30 0 0 60
9 LC120142 Đạo đức học 2 20 10 0 60
10 XH116232 Tiếng Việt trong hoạt động giao tiếp 2 30 0 0 60
Tổng cộng 14 151 39 90 270

10.3. Học kỳ III: 15 TC (bắt buộc: 11 TC, tự chọn: 4TC)

TT

Mã HP

Học phần

Số
TC
Số tiết
Ghi
chú

LT BT/
TL
TH/
TT
Tự
học
(nếu
có)
-Bắt buộc: 11 85 35 90 330
1 LC113112 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 20 10 0 60
2 NT120712 Làm đồ chơi cho trẻ 2 0 0 60 60
3 LC130012 Pháp luật đại cương 2 15 15 0 60
4 SP110312 Giáo dục học đại cương 2 25 5 0 60
5 SP110072 Giao tiếp với trẻ 2 25 5 0 60
6 MN120001 Rèn luyện NVSP thường xuyên 1 1 0 0 30 30
7
TC122001
Giáo dục Thể chất 3 (Thể thao tự chọn
cơ bản)
1 0 0 30 0

TC122011 Giáo dục Thể chất 3 (Cầu lông 1) 1 0 0 30 0
TC122021 Giáo dục Thể chất 3 (Bóng chuyền 1) 1 0 0 30 0
TC122031 Giáo dục Thể chất 3 (Bóng đá 1) 1 0 0 30 0
TC122041 Giáo dục Thể chất 3 (Bóng bàn 1) 1 0 0 30 0
TC122051 Giáo dục Thể chất 3 (Võ Cổ truyền 1) 1 0 0 30 0
- Tự chọn: 4 50 10 0 120
Chọn
4/8 TC
8 XH112002 Văn học dân gian 2 30 0 0 60
9 SP110402 Giáo dục hòa nhập 2 25 5 0 60

12

10 TN146132 Giáo dục giới tính cho trẻ 2 20 10 0 60
11 SP110112 Tâm bệnh học trẻ em lứa tuổi mầm non 2 30 0 0 60
Tổng cộng 15 135 45 90 450

10.4. Học kỳ IV: 16 TC (bắt buộc)
TT Mã HP Học phần
Số
TC
Số tiết
Ghi chú
LT
BT/
TL
TH/
TT
Tự
học
(nếu
có)
1 LC124112 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 22 8 0 60
2 SP110423 Giáo dục học mầm non 3 35 10 0 90
3 MN120081 Rèn luyện NVSP thường xuyên 2 1 0 0 30 30
4 MN123442 Dinh dưỡng trẻ em 2 20 5 10 60
5
MN122173
Tổ chức hoạt động hình thành biểu
tượng toán cho trẻ
3 30 0 30 90

6
MN121063
Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho
trẻ
3 30 0 30 90

7 MN123472 Tổ chức hoạt động trải nghiệm cho trẻ 2 15 0 30 60
8
TC123001
Giáo dục Thể chất 4 (Thể thao tự chọn
nâng cao)
1 0 0 30 0

TC123011 Giáo dục Thể chất 4 (Cầu lông 2) 1 0 0 30 0
TC123021 Giáo dục Thể chất 4 (Bóng chuyền 2) 1 0 0 30 0
TC123031 Giáo dục Thể chất 4 (Bóng đá 2) 1 0 0 30 0
TC123041 Giáo dục Thể chất 4 (Bóng bàn 2) 1 0 0 30 0
TC123051 Giáo dục Thể chất 4 (Võ Cổ truyền 2) 1 0 0 30 0
9 TC160018 Giáo dục Quốc phòng – an ninh 8 8 tín chỉ = 165tiết
Tổng cộng 16 152 23 130 480

10.5. Học kỳ V: 17 TC (bắt buộc)
TT Mã HP Học phần
Số
TC
Số tiết
Ghi
chú

LT BT/
TL
TH/
TT
Tự
học
(nếu
có)
1 LC120012 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 22 8 0 60
2 NT111702 Phương pháp tổ chức hoạt động âm nhạc 2 15 0 30 60
3
MN123511
Trải nghiệm thực tế
1 0 0
45
giờ 0
1 tuần
4
MN121083
Dạy học theo phương pháp giáo dục sớm
cho trẻ mầm non
3 30 15 0 60

5 MN120091 Rèn luyện NVSP thường xuyên 3 1 0 0 30 30
6 TC143022 Phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ 2 15 0 30 60
7
SP110752
Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo
dục
2 30 0
0 60

8 MN121542
Tổ chức hoạt động trò chơi phát triển
ngôn ngữ cho trẻ mầm non
2 15 0
30 60

13

9 NT112702 Múa và biên soạn động tác múa 2 0 0 60 60
Tổng cộng 17 127 23
180+
45
giờ
450

10.6. Học kỳ VI: 16 TC (bắt buộc)
TT Mã HP Học phần
Số
TC
Số tiết
Ghi
chú LT
BT/
TL
TH/
TT
Tự
học
(nếu
có)
1 MN121113
Phương pháp tổ chức hoạt động vui
chơi
3 30 0 30 60

2
MN121073
Tổ chức hoạt động cho trẻ làm quen tác
phẩm văn học
3 30 0 30 90

3 MN121132
Tổ chức hoạt động giáo dục phát triển
tình cảm và kỹ năng xã hội cho trẻ
mầm non
2 15 0 30 60

4 MN123453 Vệ sinh – chăm sóc trẻ 3 30 0 30 60

5 TC115012
Tổ chức hoạt động phát triển vận động
cho trẻ mầm non
2 15 0 30 60

6 MN120101 Rèn luyện NVSP thường xuyên 4 1 0 0 30 30

7
DT100012 Thực tập sư phạm 1
2 0 0
90
giờ
0 4 tuần
Tổng cộng 16 120 0
180
+ 90
giờ

360

10.7. Học kỳ VII: 18 TC (bắt buộc: 14 TC, tự chọn: 4TC)
TT Mã HP Học phần
Số
TC
Số tiết
Ghi chú

LT
BT/
TL
TH/
TT
Tự
học
(nếu
có)
- Bắt buộc: 14 145 5 120 420
1 NT121723 Phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình 3 30 0 30 90
2 MN123213 Phương pháp hướng dẫn trẻ khám phá
môi trường xung quanh
3 25 5 30 90
3 MN121092 Hình thành và phát triển khả năng tiền
đọc viết cho trẻ mầm non
2 15 0 30 60
4 MN121122 Phát triển chương trình giáo dục mầm
non
2 30 0 0 60
5 SP110472 Đánh giá trong giáo dục mầm non 2 30 0 0 60
6 MN121102 Can thiệp sớm cho trẻ rối loạn ngôn ngữ 2 15 0 30 60
- Tự chọn: 4 15 0 90 120
7 NT110712 Đàn phím điện tử 2 0 0 60 60
Chọn
4/8 TC
8 NT120722 Nghệ thuật tạo hình 2 0 0 60 60
9 TC132022 Thể dục nghệ thuật 2 15 0 30 60

14

10 MN123082 Phương pháp giáo dục môi trường cho
trẻ mầm non
2 15 0 30 60
Tổng cộng 18 160 5 210 540
10.8. Học kỳ VIII: 14 TC (bắt buộc)

TT Mã HP Học phần
Số
TC
Số tiết
Ghi
chú
LT
BT/
TL
TH/
TT
Tự
học
(nếu
có)
1 MN121112
Trò chơi học tập nhằm hình thành biểu
tượng toán sơ đẳng cho trẻ mầm non
2 15 0 30 30
2 DT100025 Thực tập sư phạm 2 5 0 0
225
giờ
0
7
tuần
3 Khoá luận tốt nghiệp hoặc học phần thay thế 7

3a Khóa luận tốt nghiệp 7

3b Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 7 60 15 60 30

1 MN121062
Tổ chức hoạt động giáo dục theo hướng
tích hợp cho trẻ
2 15 0 30 60

2 MN123092
Chuyên đề đổi mới trong giáo dục mầm
non
2 15 0 30 60

3 MN121043
Phương pháp đọc, kể diễn cảm tác
phẩm văn học
3 30 15 0 90

Tổng cộng 14 75 15
90 +
225
giờ
210

11. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần
11.1. Triết học Mác-Lênin 3TC
Điều kiện tiên quyết: Không
Khái quát về triết học. Triết học Mác-Lênin và vai trò của triết học Mác-Lênin trong
đời sống xã hội.
Những nội dung cơ bản của chủ nghĩa duy vật biện chứng: vật chất và ý thức, phép
biện chứng duy vật, lý luận nhận thức của chủ nghĩa duy vật biện chứng. Những nội dung
cơ bản của chủ nghĩa duy vật lịch sử: hình thái kinh tế xã hội, giai cấp và dân tộc, nhà
nước và cách mạng xã hội, triết học về con người.
Học phần trang bị cho sinh viên thế giới quan, phương pháp luận khoa học để sinh
viên học tập và tự học các học phần lý luận chính trị tiếp theo (Kinh tế chính trị Mác-
Lênin, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí
Minh) và các học phần thuộc ngành, chuyên ngành trong chương trình đào tạo.
11.2. Kinh tế chính trị Mác-Lênin 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Triết học Mác-Lênin
Kinh tế chính trị Mác - Lênin là một trong ba bộ phận hợp thành của chủ nghĩa Mác
- Lênin, có quan hệ mật thiết với triết học và chủ nghĩa xã hội khoa học.
Kinh tế chính trị Mác - Lênin giữ vị trí là môn khoa học cơ bản, làm cơ sở cho việc
xác định đường lối, chính sách kinh tế của nhà nước; làm cơ sở cho việc nghiên cứu các
môn khoa học kinh tế ngành và quản lý kinh tế.
Kinh tế chính trị Mác – Lênin cung cấp hệ thống tri thức lý luận về sự vận động của
các quan hệ giữa người với người trong sản xuất và trao đổi; về sự liên hệ tác động biện

15

chứng giữa các quan hệ giữa người với người trong sản xuất và trao đổi với LLSX và
kiến trúc thượng tầng tương ứng trong những nấc thang phát triển khác nhau của nền sản
xuất xã hội. Cụ thể các vấn đề như: Hàng hoá, thị trường và vai trò của các chủ thể trong
nền kinh tế thị trường; Sản xuất giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường; Cạnh tranh
và độc quyền trong nền kinh tế thị trường; Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa và các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam; Công nghiệp hoá, hiện đại hoá và hội
nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam.
11.3.Chủ nghĩa xã hội khoa học 2TC
Điều kiện tiên quyết: Kinh tế chính trị Mác-Lênin.
Học phần cung cấp những tri thức cơ bản về Chủ nghĩa xã hội khoa học (một trong
ba bộ phận cấu thành Chủ nghĩa Mác-Lênin): quá trình hình thành, phát triểncủa chủ
nghĩa xã hội khoa học; Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân; Chủ nghĩa xã hội và thời
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; Cơ cấu xã hội-giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; Vấn đề dân tộc và tôn giáo trong thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội; Vấn đề gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xãhội.
Học phần trang bị cho sinh viên thế giới quan, phương pháp luận khoa học để sinh
viên học tập và tự học các học phần Lý luận chính trị tiếp theo (Lịch sử Đảng Cộng sản
Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) và các học phần thuộc ngành, chuyên ngành trong
chương trình đào tạo.
11.4. Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2TC
Điều kiện tiên quyết: Chủ nghĩa xã hội khoa học.
Trang bị cho sinh viên sự hiểu biết về đối tượng, mục đích, nhiệm vụ, phương pháp
nghiên cứu, học tập môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam và những kiến thức cơ bản,
cốt lõi, hệ thống về sự ra đời của Đảng (1920-1930), quá trình Đảng lãnh đạo đấu tranh
giành chính quyền (1930-1945), lãnh đạo hai cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và
đế quốc Mỹ xâm lược, hoàn thành giải phóng dân tộc, thống nhất đất nước (1945-1975),
lãnh đạo cả nước quá độ lên chủ nghĩa xã hội và tiến hành công cuộc đổi mới (từ năm
1975 đến nay).
Góp phần khẳng định những thành công, nêu lên các hạn chế, tổng kết những kinh
nghiệm về sự lãnh đạo cách mạng của Đảng để giúp người học nâng cao nhận thức, niềm
tin đối với Đảng và khả năng vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn công tác, góp phần
xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
Học phần trang bị cho sinh viên thế giới quan, phương pháp luận khoa học để sinh
viên học tập và tự học học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh và các học phần thuộc ngành,
chuyên ngành trong chương trình đào tạo.
11.5. Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam.
Học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh gồm 6 chương, cung cấp cho sinh viên kiến thức
cơ bản về Khái niệm, đối tượng, phương pháp nghiên cứu và ý nghĩa học tập môn tư
tưởng Hồ Chí Minh; Về cơ sở, quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh;
Tư tưởng Hồ Chí Minh về: Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội; Đảng Cộng sản Việt
Nam và Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân; Đại đoàn kết dân tộc và đoàn
kết quốc tế; Văn hóa, đạo đức, con người.
11.6. Pháp luật đại cương 2TC
Điều kiện tiên quyết: Triết học Mác-Lênin
Học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương trong hệ thống các môn khoa
học về lý luận chính trị và pháp luật. Học phần trang bị cho sinh viên một số kiến thức cơ
bản về lý luận nhà nước và pháp luật; các vấn đề về Nhà nước và pháp luật Việt Nam

16

như: tổ chức và hoạt động của bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt Nam; về kết cấu, cách
xây dựng và áp dụng quy phạm pháp luật ở Việt Nam; về một số nội dung cơ bản của các
ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam.Học phần này làm cơ sở lý luận cho sinh
viên tiếp cận các học phần về Quản lý nhà trường; Soạn thảo văn bản; các học phần pháp
luật chuyên ngành.
11.7. Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục 2TC
Điều kiện tiên quyết: Không
Nội dung môn học bao gồm: Những kiến thức cơ bản về khoa học và nghiên cứu
khoa học, về bản chất của nghiên cứu khoa học cũng như cấu trúc logic của một công
trình khoa học; các thao tác nghiên cứu khoa học, xây dựng, chứng minh và trình bày các
luận điểm khoa học; phương pháp trình bày một báo cáo khoa học; viết được một công
trình khoa học và bước đầu biết vận dụng kỹ năng nghiên cứu khoa học vào việc học tập
ở đại học.
11.8. Cơ sở văn hoá Việt Nam 2TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần này nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức về các khái niệm văn
hóa, văn minh; giao lưu và tiếp biến văn hóa, bản sắc văn hóa, loại hình văn hóa, không
gian và chủ thể văn hóa Việt Nam; các thành tố của văn hóa Việt Nam: văn hóa tổ chức,
văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên, văn hóa ứng xử với môi trường xã hội.
11.9. Mỹ học và giáo dục thẩm mỹ 2TC
Điều kiện tiên quyết: Triết học Mác-Lênin
Học phần nhằm trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và hệ thống về mỹ
học nói chung và mỹ học Mác - Lênin nói riêng. Giúp người học hiểu các phạm trù của
khách thể thẩm mỹ, đặc biệt là phạm trù cái đẹp; góp phần hình thành năng lực và giáo
dục thẩm mỹ cá nhân.
11.10. Đạo đức học 2TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần khái quát những kiến thức cơ bản và có hệ thống về: Nguồn gốc, tính
chất, vai trò, nhiệm vụ của đạo đức; Các phạm trù đạo đức; Những nguyên tắc và những
chuẩn mực đạo đức cần phải rèn luyện và giáo dục; Truyền thống đạo đức dân tộc và đạo
đức cách mạng của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
11.11. Tiếng Việt trong hoạt động giao tiếp 2TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về hoạt động giao tiếp bằng
ngôn ngữ và đặc điểm tiếng Việt trong hoạt động giao tiếp qua bình diện ngữ âm, ngữ
nghĩa, ngữ pháp, ngữ dụng. Từ đó, giúp người học phát triển năng lực sử dụng tiếng Việt
trong giao tiếp cũng như trong hoạt động phát triển ngôn ngữ cho trẻ ở trường mầm non.
11.12. Cơ sở lý thuyết tập hợp và logic toán 2TC
Điều kiện tiên quyết: không
Nội dung môn học bao gồm: Các kiến thức về tập hợp, logic, số tự nhiên, các hình
hình học và thống kê toán. Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về toán học để
hình thành biểu tượng Toán cho trẻ.
11.13. Giáo dục thể chất 1 1TC
Điều kiện tiên quyết: Không
Học phần cung cấp cho sinh viên hệ thống các động tác của bài thể dục phát triển
chung, bài thể dục nhào lộn, bài thể dục nhảy dây ngắn nhằm giúp cho sinh viên rèn
luyện sức khỏe tốt, phát triển các tố chất thể lực.

17

11.14. Giáo dục thể chất 2 1TC
Điều kiện tiên quyết: Giáo dục thể chất 1 (Thể dục)
Học phần cung cấp cho sinh viên những hiểu biết cơ bản về ý nghĩa, tác dụng và kỹ
thuật của môn đẩy tạ kiểu lưng hướng ném, môn nhảy xa kiểu ưỡn thân, một số điều luật
thi đấu môn nhảy xa và đẩy tạ.
11.15. Giáo dục thể chất 3 (chọn 1 trong 5 học phần) 1TC
a. Cầu lông 1 1TC
Điều kiện tiên quyết: Thể dục, Điền kinh.
Trang bị cho sinh viên những kiến thức về lịch sử sự ra đời và phát triển môn cầu
lông; kiến thức kỹ thuật cơ bản của môn cầu lông; phổ biến một số điều luật về sân bãi,
dụng cụ và thi đấu đơn.
b. Bóng chuyền 1 1TC
Điều kiện tiên quyết: Thể dục, Điền kinh.
Học phần trang bị cho sinh viên những hiểu biết về ý nghĩa, tác dụng, kỹ thuật của
môn bóng chuyền; phổ biến một số điều luật cơ bản.
c. Bóng đá 1 1TC
Điều kiện tiên quyết: Thể dục, Điền kinh.
Học phần trang bị cho sinh viên những hiểu biết về ý nghĩa, tác dụng, kỹ thuật của
môn bóng đá; phổ biến luật bóng đá 5 người; phương pháp tổ chức thi đấu và công tác
trọng tài.
d. Bóng bàn 1 1TC
Điều kiện tiên quyết: Thể dục, Điền kinh.
Học phần trang bị cho sinh viên những hiểu biết về ý nghĩa, tác dụng, kỹ thuật của
môn bóng bàn; phổ biến luật thi đấu đơn.
e. Võ Cổ truyền 1 1TC
Điều kiện tiên quyết: Thể dục, Điền kinh.
Trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng cơ bản môn Võ thuật cổ truyền
Việt Nam; Nắm được ý nghĩa, tác dụng của việc luyện tập các môn học này đối với cơ thể
con người, vận dụng môn học để rèn luyện nhằm nâng cao các tố chất thể lực cho cơ thể.
11.16. Giáo dục thể chất 4 (chọn 1 trong 5 học phần) 1TC
a. Cầu lông 2 1TC
Điều kiện tiên quyết: Thể dục, Điền kinh, Cầu lông 1.
Học phần trang bị cho sinh viên những kỹ, chiến thuật nâng cao của môn cầu lông;
phương pháp tổ chức thi đấu và công tác trọng tài; phổ biến luật.
b. Bóng chuyền 2 1TC
Điều kiện tiên quyết: Thể dục, Điền kinh, Bóng chuyền 1.
Học phần trang bị cho sinh viên những kỹ, chiến thuật nâng cao của môn bóng
chuyền; phổ biến luật thi đấu; phương pháp tổ chức thi đấu và công tác trọng tài.
c. Bóng đá 2 1TC
Điều kiện tiên quyết: Thể dục, Điền kinh, Bóng đá 1.
Học phần trang bị cho sinh viên những kỹ, chiến thuật nâng cao của môn bóng đá;
phương pháp tổ chức thi đấu và công tác trọng tài; phổ biến luật bóng đá 7 người.
d. Bóng bàn 2 1TC
Điều kiện tiên quyết: Thể dục, Điền kinh, Bóng bàn 1.
Học phần trang bị cho sinh viên những kỹ, chiến thuật nâng cao của môn bóng bàn;
phương pháp tổ chức thi đấu và công tác trọng tài; phổ biến luật đánh đôi.
e. Võ Cổ truyền 2 1TC
Điều kiện tiên quyết: Thể dục, Điền kinh, Võ Cổ truyền 1.

18

Học phần trang bị cho sinh viên những kỹ, chiến thuật nâng cao của môn võ cổ
truyền; phương pháp tổ chức thi đấu và công tác trọng tài; phổ biến luật.
11.17. Giáo dục quốc phòng –an ninh 8TC
Nội dung ban hành kèm theo Thông tư số: 05/2020/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 3
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình giáo dục
quốc phòng và an ninh trong trường TCSP, CĐSP và cơ sở giáo dục đại học.
11.18. Tiếng Việt 2TC
Điều kiện tiên quyết: Không
Học phần trang bị cho sinh viên một số kiến thức cơ bản về tiếng Việt: khái niệm,
đặc điểm, phân loại các đơn vị ở bình diện ngữ âm, từ vựng – ngữ nghĩa, ngữ pháp và
những kĩ năng nhận diện, sửa lỗi phát âm, dùng từ, đặt câu trong hoạt động giao tiếp
tiếng Việt. Trên cơ sở đó, giúp người học hình thành kĩ năng phát triển ngôn ngữ cho trẻ
mầm non.
11.19. Tổ chức hoạt động trải nghiệm cho trẻ 2TC
Điều kiện tiên quyết: Không
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về Lí luận giáo dục theo
hướng trải nghiệm cho trẻ mầm non, bao gồm: khái niệm, quy trình giáo dục theo hướng trải
nghiệm, vai trò của trải nghiệm đối với giáo dục trẻ mầm non, các yếu tố ảnh hưởng đến việc
giáo dục theo hướng trải nghiệm cho trẻ mầm non, các hình thức hoạt động của trẻ ở trường
mầm non; Mô hình tổ chức hoạt động giáo dục theo hướng trải nghiệm cho trẻ mầm non;
Hướng dẫn sử dụng mô hình giáo dục theo hướng trải nghiệm trong các hình thức hoạt động,
với các lứa tuổi và các loại hình trường mầm non; Tổ chức các hoạt động giáo dục (hoạt
động học theo các lĩnh vực, hoạt động vui chơi, hoạt động lao động, hoạt động tham quan,
hoạt động lễ hội, hoạt động giao lưu) theo hướng trải nghiệm cho trẻ ở trường mầm non.
11.20. Sự phát triển thể chất trẻ em 2TC
Điều kiện tiên quyết: Không
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về cấu tạo và chức năng hoạt động của
các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể trẻ. Trên cơ sở đó có những biện pháp chăm sóc
và giáo dục trẻ một cách phù hợp.
11.21. Môi trường và Con người 2TC
Điều kiện tiên quyết: Không
Học phần cung cấp cho người học các kiến thức chung về môi trường, các nguyên lý
sinh thái ứng dụng trong khoa học môi trường, vấn đề dân số và môi trường, nhu cầu và
các hoạt động nhằm thỏa mãn nhu cầu của con người, tài nguyên thiên nhiên, ô nhiễm môi
trường, vấn đề giáo dục môi trường cho trẻ lứa tuổi mầm non. Trên cơ sở đó, giúp người
học hiểu rõ bản chất môi trường sống của con người, mối liên hệ giữa phát triển và môi
trường. Qua đó, nâng cao ý thức và trách nhiệm bảo vệ môi trường. Vận dụng kiến thức
môi trường vào giáo dục nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho trẻ lứa tuổi mầm non.
11.22. Văn học trẻ em 2TC
Điều kiện tiên quyết: Không
Học phần giúp người học tiếp cận các tác giả lớn, có những đóng góp nhất định cho
văn học trẻ em trong và ngoài nước thông qua việc tìm hiểu tiểu sử tác giả, nội dung các tác
phẩm, các tập thơ, tập truyện tiêu biểu. Học phần giúp người học làm quen với những kỹ
năng phân tích, cảm nhận về một vấn đề, một nhân vật văn học hay một tác phẩm văn học.
11.23. Làm đồ chơi cho trẻ 2TC
Điều kiện tiên quyết: Mỹ thuật
Nội dung học phần bao gồm: Những vấn đề chung về đồ chơi: cơ sở lý luận về đồ
chơi, quy trình và kỹ thuật làm đồ chơi bằng các nguyên vật liệu khác nhau. Hướng dẫn

19

thực hành làm đồ chơi: đồ chơi xây dựng, đồ chơi học tập, đồ chơi có chủ đề, đồ chơi sân
khấu và âm nhạc, đồ chơi trang trí và hài hước; một số mẫu đồ chơi khác bằng vật dụng
thiên nhiên, phế liệu.
11.24. Âm nhạc 2TC
Điều kiện tiên quyết: Không
Học phần này nhằm giúp cho sinh viên hiếu biết về nhạc lý cơ bản : độ dài, độ cao
của nốt nhạc một số ký hiệu thường gặp trong âm nhạc, phách nhịp, dấu hóa, hóa biểu,
cung quãng, điệu thức gam giọng, dịch giọng, hợp âm, các ký hiệu.
Kỹ thuật ca hát cơ bản: Giới thiệu bộ máy phát âm, hơi thở, tư thế ca hát, các xoang
cộng minh và tổ chức âm thanh, Các kỹ năng hát, một số kỹ thuật hát, luyện tập các kỹ
thuật hát và thể hiện bài hát.
11.25. Mỹ thuật 2TC
Điều kiện tiên quyết: Không
Học phần trang bị cho người học kiến thức và kỹ năng cơ bản về Nghệ thuật tạo
hình: Những vấn đề chung về mĩ thuật; Luật xa gần; Vẽ theo mẫu; Trang trí và màu sắc;
Tỷ lệ về cơ thể người; Vẽ tranh đề tài; Phóng tranh và vẽ minh họa; Nặn tạo dáng sản
phẩm mĩ thuật. Tạo hình đa chất liệu.
11.26. Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ 2TC
Điều kiện tiên quyết: Không
Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về một số bệnh và các
cách cấp cứu tai nạn thường gặp ở trẻ em. Trên cơ sở đó có những biện pháp chăm sóc và
giáo dục trẻ một cách phù hợp.
11.27. Vệ sinh – chăm sóc trẻ 3TC
Điều kiện tiên quyết: Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ
Học phần bao gồm những kiến thức cơ bản về vi sinh vật và ký sinh trùng gây bệnh
thường gặp, các kiến thức về vệ sinh trẻ em, vệ sinh trường mầm non; tầm quan trọng của
những năm đầu đời đối với sự phát triển của trẻ, các kiến thức và kỹ năng về chăm sóc trẻ
thời kì trong bụng mẹ, chăm sóc trẻ từ 0- 6 tuổi (chú trọng vào việc vệ sinh chăm sóc trẻ về
thân thể, mắt, tai, mũi, họng, trang phục và nuôi dưỡng trẻ trong mỗi giai đoạn phát triển).
11.28. Dinh dưỡng trẻ em 2TC
Điều kiện tiên quyết: Sự phát triển thể chất trẻ em
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức chung về dinh dưỡng và những
kiến cơ bảnvề dinh dưỡng trẻ mầm non:vai trò, nhu cầu của năng lượng và các chất dinh
dưỡng cần thiết cho cơ thể; đặc điểm các nhóm lương thực - thực phẩm; phương pháp
dinh dưỡng cho trẻ mầm non theo từng độ tuổi; một số bệnh thường gặp ở trẻ do dinh
dưỡng không hợp lí; nội dung, phương pháp, hình thức và kĩ năng tổ chức giáo dục dinh
dưỡng - sức khỏe cho trẻ mầm non; kỹ năng xây dựng thực đơn, khẩu phần, chế biến các
món ăn cho trẻ mầm non theo lứa tuổi và tổ chức bữa ăncho trẻ ở trường mầm non.
11.29. Đánh giá trong Giáo dục mầm non 2TC
Điều kiện tiên quyết: Không
Nội dung học phần: Một số vấn đề chung về đánh giá trong GDMN: khái niệm, ý
nghĩa, nguyên tắc, nội dung, hình thức, phương pháp và các kỹ thuật đánh giá (đánh giá
các hoạt động trong nghề nghiệp của GVMN và sự phát triển của trẻ dưới tác động của
chương trình GDMN)
11.30. Giao tiếp với trẻ 2TC
Điều kiện tiên quyết: Tâm lý học trẻ em.

20

Học phần này cung cấp cho người học những vấn đề chung về giao tiếp: khái niệm,
các loại giao tiếp, các thành tố và nguyên tắc giao tiếp. Giao tiếp và quá trình xã hội hóa
của trẻ từ 0 đế 6 tuổi. Phát triển giao tiếp cho trẻ dưới 3 tuổi, từ 3 đến 6 tuổi.
11.31. Giáo dục giới tính cho trẻ 2TC
Điều kiện tiên quyết: Sự phát triển thể chất trẻ em
Học phần này giúp cho sinh viên hiểu được những vấn đề cơ bản trong giáo dục
giới tính cho trẻ em mầm non: cơ sở khoa học của giáo dục giới tính; nội dung và các
phương pháp giáo dục giới tính cho trẻ. Trên cơ sở đó, trẻ có nhận thức, có thái độ đúng
đắn về giới tính và có thể tự bảo vệ cơ thể; giúp trẻ hình thành, phát triển nhân cách toàn
diện và có ý thức trách nhiệm đối với bản thân, với người xung quanh.
11.32. Giáo dục hòa nhập 2TC
Điều kiện tiên quyết: Giáo dục học mầm non
Những vấn đề chung về giáo dục hòa nhập (GDHN): Khái niệm, mục tiêu và nhiệm
vụ của GDHN; GDHN trên thế giới và ở Việt Nam.
Các hình thức tổ chức GDHN; các nguyên tắc GDHN; chiến lược thúc đẩy và hỗ trợ
GDHN; giáo dục cho các nhóm trẻ có nhu cầu đặc biệt.
11.33. Văn học dân gian 2TC
Điều kiện tiên quyết: Không
Học phần giúp người học hiểu, cảm nhận và phân tích được các tác phẩm văn học
dân gian. Giúp người học nắm được các giá trị của văn học dân gian và vai trò của văn
học dân gian trong đời sống tinh thần của dân tộc. Nâng cao năng lực và nhu cầu lĩnh hội,
thưởng thức văn học dân gian cũng như những đặc trưng văn hóa dân tộc.
11.34. Tâm bệnh học trẻ em lứa tuổi mầm non 2TC
Điều kiện tiên quyết: Tâm lý học trẻ em
Học phần cung cấp cho sinh viên ngành giáo dục mầm non những kiến thức cơ bản
về: Khái quát về tâm bệnh học trẻ em lứa tuổi mầm non; các rối loạn tâm lý của trẻ em
lứa tuổi mầm non; phòng ngừa và điều trị rối loạn tâm lý của trẻ em lứa tuổi mầm non.
11.35. Phương pháp tổ chức hoạt động vui chơi 2TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần được xây dựng nhằm trang bị cho sinh viên những hiểu biết về hệ thống
tri thức khoa học, cơ bản về tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ ở trường mầm non. Hiểu
biết về đặc điểm, mục đích, ý nghĩa và phương pháp hướng dẫn các trò chơi, tổ chức hoạt
động vui chơi cho trẻ trong chế độ sinh hoạt của trẻ ở trường Mầm non. Có khả năng
nghiên cứu tiếp cận các lĩnh vực khác của giáo dục học mầm non cụ thể là tổ chức hoạt
động vui chơi.
11.36. Phương pháp tổ chức hoạt động âm nhạc 2TC
Điều kiện tiên quyết: Âm nhạc
Lý luận và thực hành của chương trình bộ môn hướng tới việc cung cấp và rèn luyện
kỹ năng lập kế hoạch, tổ chức môi trường giáo dục, tổ chức hoạt động và đánh giá khả
năng hoạt động của trẻ em bằng hệ thống các phương pháp, hình thức phù hợp với xu
hướng phát huy tính tích cực của trẻ, đảm bảo nguyên tắc tiếp cận tích hợp với những nội
dung sau:
- Cơ sở lý luận về vai trò của giáo dục âm nhạc ở trường Mầm non.
- Các phương pháp cơ bản, hình thức tổ chức hoạt động âm cho trẻ Mầm non.
- Vận dụng các phương pháp, hình thức tổ chức để biên soạn và thiết kế hoạch tổ
chức hoạt động âm nhạc cho trẻ ở Mầm non.
- Viết kịch ngày lễ và dàn dựng chương trình lễ hội ở trường mầm non.

21

11.37. Phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình 3TC
Điều kiện tiên quyết: Mỹ thuật, Làm đồ chơi cho trẻ.
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng cơ bản sau:
Đặc điểm hình thành và phát triển hoạt động tạo hình của trẻ em; vai trò của hoạt
động tạo hình trong việc giáo dục toàn diện cho trẻ mầm non; mục đích, nhiệm vụ, nội
dung, phương pháp và hình thức tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ mầm non theo các độ
tuổi.
Rèn luyện kỹ năng lập kế hoạch; xây dựng, tổ chức hoạt động giáo dục và đánh giá
khả năng hoạt động tạo hình của trẻ mầm non theo hướng tiếp cận tích hợp và quan điểm
lấy trẻ làm trung tâm.
11.38. Phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ 2TC
Điều kiện tiên quyết: Giáo dục thể chất 4
Học phần này trang bị cho sinh viên 2 nội dung:
Những vấn đề lý luận giáo dục thể chất, bao gồm: Đối tượng, nhiệm vụ và phương
pháp nghiên cứu của lý luận giáo dục thể chất; mối quan hệ giữa lý luận giáo dục thể chất
với các khoa học khác; sơ lược lịch sử giáo dục thể chất trên thế giới và ở Việt Nam; cơ
sở khoa học của lý luận giáo dục thể chất.
Quá trình giáo dục thể chất cho trẻ em, bao gồm: Mục đích, nội dung, phương
pháp, hình thức, phương tiện và đánh giá hoạt động giáo dục thể chất của trẻ ở trường
mầm non. Quá trình này luôn được cập nhật với xu thế đổi mới của ngành học như: “ tiếp
cận tích hợp”, “dạy học hướng vào người học”.
11.39. Tổ chức hoạt động hình thành biểu tượng toán cho trẻ 3TC
Điều kiện tiên quyết: Cơ sở lý thuyết tập hợp và logic toán
Học phần cung cấp cho sinh viên: Những vấn đề chung của quá trình hình thành
biểu tượng toán sơ đẳng cho trẻ mầm non; đặc điểm hình thành biểu tượng toán ban đầu
cho trẻ mầm non; phương pháp, hình thức, phương tiện hình thành biểu tượng toán sơ
đẳng cho trẻ mầm non.
11.40. Tổ chức hoạt động cho trẻ làm quen tác phẩm văn học 3TC
Điều kiện tiên quyết: Không
Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về vai trò của tác phẩm văn học đối với sự hình
thành nhân cách trẻ mầm non; đặc điểm cảm thụ và sáng tạo tác phẩm văn học của trẻ Mầm
non; vai trò, nôi dung và các yêu cầu cơ bản của các Phương pháp dạy học, các hình thức tổ
chức dạy học theo hướng tích cực để tổ chức cho trẻ làm quen tác phẩm văn học.
11.41. Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ 3TC
Điều kiện tiên quyết: Tiếng Việt
Học phần trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về phương pháp phát triển lời nói
cho trẻ em với tư cách là một lĩnh vực khoa học; nhiệm vụ, nội dung, hình thức và
phương pháp giáo dục chuẩn mực ngữ âm, phát triển vốn từ, phát triển lời nói mạch lạc,
chuẩn bị cho trẻ học tiếng Việt ở lớp 1 và giáo dục trẻ văn hóa giao tiếp ngôn ngữ.
11.42. Phương pháp hướng dẫn trẻ khám phá môi trường xung quanh 3TC
Điều kiện tiên quyết: Không
Học phần cung cấp cho SV những kiến thức lý luận cơ bản như: một số khái niệm,
mục đích, nhiệm vụ, nguyên tắc, nội dung, phương pháp, phương tiện, hình thức và đánh
giá quá trình tổ chức cho trẻ khám phá môi trường xung quanh, qua đó hình thành và rèn
luyện cho SV kỹ năng lập kế hoạch, tổ chức hoạt động và đánh giá hoạt động dưới các
hình thức khác nhau một cách độc lập, sáng tạo và hiệu quả theo tinh thần của chương
trình GDMN hiện hành.

22

11.43. Hình thành và phát triển khả năng tiền đọc viết cho trẻ mầm non 2TC
Điều kiện tiên quyết: Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ
Học phần cung cấp những hiểu biết cơ bản về tiền đọc, viết: các thành tố của khả
năng tiền đọc viết; ý nghĩa, cơ sở khoa học của việc phát triển khả năng tiền đọc, viết cho
trẻ mầm non; phương pháp, biện pháp giáo dục nhằm hình thành và phát triển hệ thống
năng lực tiền đọc viết làm tiền đề cho việc thủ đắc ngôn ngữ cho trẻ; giới thiệu một số
khuynh hướng triết lí giáo dục mới gắn với công cụ chữ viết giúp người học vận dụng
vào hoạt động phát triển ngôn ngữ ở trường mầm non.
11.44. Múa và biên soạn động tác múa 2TC
Điều kiện tiên quyết: Không
Nội dung học phần bao gồm: Một số kỹ thuật cơ bản về nghệ thuật múa, nhập môn
các động tác tay không, giới thiệu một số chất liệu múa cơ bản: Các động tác múa mõ,
Dân tộc H. Mông, Dân tộc Thái, Dân tộc Tây Nguyên, Dân tộc Tày; một số kỹ năng múa,
các động tác trong chất liệu múa dân gian Việt Nam; các tổ hợp múa dân gian Việt Nam;
một số vũ điệu quốc tế.
Biên soạn và biên đạo các tiết mục múa độc lập, múa minh họa cho ca khúc ở
trường Mầm non.
11.45. Dạy học theo phương pháp giáo dục sớm cho trẻ mầm non 3TC
Điều kiện tiên quyết: Không
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về phương pháp giáo dục sớm cho trẻ
mầm non theo mô hình giáo dục Montessori và Stem. Kỹ năng xây dựng môi trường tổ
chức một số hoạt động theo Montessori và Stem.
11.46. Can thiệp sớm cho trẻ rối loạn ngôn ngữ 2TC
Điều kiện tiên quyết: Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về đặc điểm ngôn ngữ
lời nói của trẻ mắc rối loạn ngôn ngữ; ý nghĩa của việc can thiệp sớm cho trẻ rối loạn
ngôn ngữ; thiết lập chương trình ngôn ngữ dành cho trẻ rối loạn ngôn ngữ lời nói; biện
pháp và hình thức tổ chức hoạt động can thiệp sớm khắc phục hiện tượng rối loạn ngôn
ngữ ở trẻ.
11.47. Trò chơi học tập nhằm hình thành biểu tượng toán sơ đẳng cho trẻ mầm non 2TC
Điều kiện tiên quyết: Tổ chức hoạt động hình thành biểu tượng toán cho trẻ
Học phần này giới thiệu những nội dung liên quan về trò chơi, trò chơi học tập nhằm
hình thành biểu tượng toán sơ đẳng cho trẻ mầm non; các nguyên tắc và cách sử dụng trò
chơi học tập nhằm hình thành biểu tượng toán học sơ đẳng cho trẻ mầm non; thiết kế và
tổ chức trò chơi học tập nhằm hình thành biểu tượng toán học sơ đẳng cho trẻ mầm non.
11.48. Tổ chức hoạt động giáo dục phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội cho trẻ mầm non 2TC
Điều kiện tiên quyết: Không
Học phần cung cấp cho sinh viên những vấn đề chung về giáo dục phát triển tình
cảm, kỹ năng xã hội cho trẻ mầm non và tổ chức hoạt động giáo dục phát triển tình cảm
và kỹ năng xã hội cho trẻ mầm non phù hợp theo từng lứa tuổi. Qua đó, học phần giúp
sinh viên hình thành kĩ năng thiết kế và tổ chức hoạt động phát triển tình cảm và kỹ năng xã
hội cho trẻ mầm non, đáp ứng mục tiêu Chương trình giáo dục Mầm non.
11.49. Tổ chức hoạt động trò chơi phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm non 2TC
Điều kiện tiên quyết: Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm non
Học phần cung cấp cho người học những cơ sở lí luận về hoạt động trò chơi phát
triển ngôn ngữ cho trẻ mầm non: khái niệm, các loại trò chơi, các dạng trò chơi phát triển
ngôn ngữ, vai trò của trò chơi phát triển ngôn ngữ đối với trẻ mầm non, các nguyên tắc,
hình thức, cách thức tổ chức trò chơi phát triển ngôn ngữ cho trẻ. Từ đó, hình thành, rèn

23

luyện cho người học kĩ năng lựa chọn, thiết kế, tổ chức trò chơi phát triển ngôn ngữ cho
trẻ mầm non.
11.50. Tổ chức hoạt động phát triển vận động cho trẻ mầm non 2TC
Điều kiện tiên quyết: Không
Các đặc điểm phát triển sinh lý vận động của trẻ mầm non; các điều kiện về cơ sở
vật chất để giáo dục thể chất cho trẻ mầm non; đánh giá các hoạt động giáo dục thể chất
cho trẻ mầm non; dựng môi trường và thiết kế các hoạt động giáo dục thể chất cho trẻ
mầm non.
11.51. Trải nghiệm thực tế 1TC
Điều kiện tiên quyết: Không
Tổ chức cho sinh viên tham quan thực tế ngoài tỉnh với các nội dung: tìm hiểu một
số di tích lịch sử, các công trình kiến trúc, điêu khắc, những danh lam, thắng cảnh, những
nét văn hóa ở một số vùng miền…nhằm giúp sinh viên có được những hiểu biết thực tiễn
để bổ sung, hỗ trợ và làm giàu vốn kiến thức, vốn sống… phục vụ cho việc giảng dạy các
hoạt động: Khám phá môi trường xung quanh, Mỹ thuật, Âm nhạc, Phương pháp phát
triển ngôn ngữ và Cho trẻ làm quen tác phẩm văn học… ở trưởng Mầm non. Đồng thời,
rèn luyện một số kĩ năng cần thiết cho sinh viên: kĩ năng hòa nhập cộng đồng, kĩ năng
hoạt động nhóm, kĩ năng thu thập và lưu trữ thông tin, kĩ năng viết báo cáo thu hoạch.
11.52. Nghệ thuật tạo hình 2TC
Điều kiện tiên quyết: Mỹ thuật
Nội dung môn học bao gồm: Những kiến thức cơ bản về nghệ thuật tạo hình; từ khái
niệm đến kiến thức cụ thể của từng phân môn như: Khái niệm về nghệ thuật tạo hình, luật
xa gần; giải phẫu tạo hình; Hội hoạ, Đồ họa-Trang trí, Điêu khắc. Trang bị những cơ sở
cho sinh viên học tốt phần làm đồ chơi cho trẻ và hướng dẫn hoạt động tạo hình.
11.53. Thể dục nghệ thuật 2TC
Điều kiện tiên quyết: Phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ
Hình thành cho sinh viên các kỹ năng thể dục nhịp điệu gồm 12 động tác, bài thể dục
với vòng gồm 32 động tác và bài thể dục với lụa gồm 10 động tác.
11.54. Đàn phím điện tử 2TC
Điều kiện tiên quyết: Không
Nội dung học phần: Giúp sinh viên bước đầu làm quen và sử dụng được đàn phím
điện tử làm phương tiện giảng dạy và giáo dục âm nhạc cho trẻ. Nắm được một số kỹ
thuật luyện ngón cơ bản ở tay phải và tay trái. Ứng dụng đàn một số bài hát phục vụ dạy
học Mầm non.
11.55. Phương pháp giáo dục môi trường cho trẻ 2TC
Điều kiện tiên quyết: Không
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức chung về giáo dục môi trường và
giáo dục môi trường cho trẻ mầm non. Các phương pháp, hình thức và điều kiện tổ chức
giáo dục môi trường cho trẻ. Rèn cho sinh viên kỹ năng thiết kế và tổ chức các hoạt động
giáo dục môi trường phù hợp với trẻ mầm non.
11.56. Tâm lý học đại cương 2TC
Điều kiện tiên quyết: Triết học Mác –Lênin
Nội dung học phần bao gồm: Tâm lý học là một khoa học; Cơ sở tự nhiên và cơ sở
xã hội của tâm lý người; Sự hình thành và phát triển tâm lý, ý thức; Hoạt động nhận thức;
Tình cảm và ý chí; Trí nhớ; Nhân cách và sự hình thành, phát triển nhân cách.
11.57. Tâm lý học trẻ em 2TC
Điều kiện tiên quyết: Tâm lý học đại cương

24

Nội dung học phần bao gồm: Nhập môn tâm lý học trẻ em, Lịch sử phát triển tâm lý
học trẻ em, Quy luật phát triển tâm lý của trẻ em, Đặc điểm phát triển tâm lý của trẻ em
trong năm đầu (từ 2 đến 15 tháng tuổi), Đặc điểm phát triển tâm lý của trẻ ấu nhi (từ 15
đến 36 tháng tuổi), Các dạng hoạt động của trẻ mẫu giáo (từ 3 đến 6 tuổi), Đặc điểm phát
triển tâm lý của trẻ mẫu giáo bé (từ 3 đến 4 tuổi), Đặc điểm phát triển tâm lý của trẻ mẫu
giáo nhỡ (từ 4 đến 5 tuổi), Đặc điểm phát triển tâm lý của trẻ mẫu giáo lớn (từ 5 đến
6tuổi)
11.58. Giáo dục học đại cương 2TC
Điều kiện tiên quyết: Tâm lý học đại cương
Nội dung học phần bao gồm: Đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp của GDMN; Giáo
dục và sự phát triển nhân cách; Một số tư tưởng giáo dục trong lịch sử giáo dục thế giới;
Mục đích, mục tiêu GDMN, Hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam.
11.59. Giáo dục học mầm non 3TC
Điều kiện tiên quyết: Tâm lý học trẻ em
Nội dung học phần bao gồm: Những vấn đề chung về chăm sóc và giáo dục trẻ em
dưới 3 tuổi, Nguyên tắc chỉ đạo công tác chăm sóc và giáo dục trẻ ở trường mầm non,
Chăm sóc và giáo dục trẻ trong năm đầu, Chăm sóc và giáo dục trẻ trong năm thứ hai,
Chăm sóc và giáo dục trẻ trong năm thứ ba, Giáo dục cho trẻ mẫu giáo, Hoạt động dạy
học ở trường mẫu giáo, Hoạt động vui chơi của trẻ ở trường mẫu giáo, Tổ chức ngày hội,
ngày lễ ở trường mẫu giáo, Chuẩn bị cho trẻ mẫu giáo vào lớp một tiểu học.
11.60. Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 1 1TC
Điều kiện tiên quyết: Tâm lý học trẻ em, Giáo dục học đại cương
Học phần trang bị cho sinh viên một số vấn đề cơ bản liên quan đến nghề nghiệp
giáo viên mầm non, gồm Chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non; Bộ quy tắc ứng xử của
giáo viên mầm non; Chương trình giáo dục mầm non; Rèn luyện cho sinh viên kĩ năng
giải quyết các tình huống sư phạm trong dạy học mầm non và thực hành các kĩ năng sư
phạm cơ bản (kĩ năng đọc, kĩ năng kể chuyện, kĩ năng viết).
11.61. Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 2 1TC
Điều kiện tiên quyết: Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 1
Học phần Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 2 cung cấp cho người học
những hiểu biết và kĩ năng xây dựng các loại kế hoạch chăm sóc và giáo dục trẻ mầm non
theo lứa tuổi. Bên cạnh đó, học phần cũng giới thiệu cho người học một số vấn đề cơ bản
liên quan đến hoạt động thực tập sư phạm tại cơ sở giáo dục mầm non.
11.62. Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 3 1TC
Điều kiện tiên quyết: Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 2
Học phần Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 3 trang bị cho người học
những kiến thức thực tiễn về chăm sóc và giáo dục trẻ khối nhà trẻ thông qua dự giờ,
quan sát thực tế tại cơ sở giáo dục mầm non. Đồng thời, học phần tổ chức cho người học
thực hành dạy học chương trình giáo dục trẻ khối nhà trẻ, tạo điều kiện giúp người học
phát triển các năng lực đặc thù của giáo viên mầm non.
11.63. Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 4 1TC
Điều kiện tiên quyết: Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 3
Học phần Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 4 trang bị cho người học
những kiến thức thực tiễn về chăm sóc và giáo dục trẻ khối mẫu giáo thông qua dự giờ,
quan sát thực tế tại cơ sở giáo dục mầm non. Đồng thời, học phần tổ chức cho người học
thực hành dạy học chương trình giáo dục trẻ khối mẫu giáo, tạo điều kiện giúp người học
phát triển các năng lực đặc thù của giáo viên mầm non.

25

11.64. Phát triển chương trình giáo dục mầm non 2TC
Điều kiện tiên quyết: không
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về phát triển chương trình giáo dục
mầm non; cách lập kế hoạch tổ chức thực hiện chương trình giáo dục mầm non, công tác
tổ chức các hoạt động giáo dục tích hợp theo chủ đề; xây dựng môi trường giáo dục và
đánh giá việc thực hiện chương trình giáo dục trong nhà trường mầm non.
11.65. Thực tập sư phạm 1 2TC
Thực hiện theo Quy định thực hành, thực tập của Trường Đại học Phú Yên.
11.66. Thực tập sư phạm 2 5TC
Điều kiện tiên quyết: Thực tập sư phạm 1.
Thực hiện theo Quy định thực hành, thực tập của Trường Đại học Phú Yên.
11.67. Tổ chức hoạt động giáo dục theo hướng tích hợp cho trẻ 2TC
Điều kiện tiên quyết: Không
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức chung về Giáo dục tích hợp; Giáo
dục tích hợp ở bậc học Mầm non và sự cần thiết phải tiến hành giáo dục tích hợp ở bậc
học này. Hình thành cho người học kỹ năng thiết kế, lập kế hoạch và tổ chức hoạt động
giáo dục tích hợp theo chủ đề cho trẻ ở trường Mầm non.
11.68. Phương pháp đọc, kể diễn cảm tác phẩm văn học 3TC
Điều kiện tiên quyết: Không
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức lí luận cơ bản về đọc, kể diễn cảm
tác phẩm văn học (TPVH): Khái niệm, bản chất, các yếu tố liên quan đến đọc, kể diễn
cảm TPVH; Cung cấp cho sinh viên hệ thống các nguyên tắc, hình thức, phương pháp
đọc, kể diễn cảm TPVH ở trường mầm non; Rèn luyện các kĩ năng đọc, kể diễn cảm
TPVH theo đặc trưng loại thể, qua đó, giúp sinh viên hoàn thiện những năng lực sư phạm
cần thiết của nghề nghiệp.
11.69. Chuyên đề đổi mới trong giáo dục mầm non 2TC
Điều kiện tiên quyết: Không
Chuyên đề cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về một số xu hướng trong giáo
dục mầm non hiện nay; các phương pháp dạy học tích cực trong GDMN; các hình thức tổ
chức dạy học theo hướng tích cực để phát triển năng lực của trẻ; tổ chức một số hoạt
động Stem trong giáo dục mầm non.

26

12. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình
12.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu

TT
Họ và tên, năm sinh,
chức vụ hiện tại
Chức danh
khoa học,
năm phong
Học vị, nước,
năm tốt nghiệp
Ngành, chuyên ngành Học phần/môn học dự kiến đảm nhiệm
1 Trần Lăng, 1968, Hiệu trưởng GVC, 2006 TS, Việt Nam,
2014
Triết học - Triết học Mác – Lênin
- Mỹ học và giáo dục thẩm mỹ
2 Đào Văn Phượng, 1979, Phó
Trưởng khoa Khoa Lý luận
chính trị
GVC, 2020 TS, Việt Nam,
2018
Kinh tế chính trị -Kinh tế chính trị Mác– Lênin
- Đạo đức học
3 Nguyễn Thị Trang, 1974, Giảng
viên

GVC, 2023
Ths, Việt Nam,
2007
CNXHKH Chủ nghĩa xã hội khoa học
4 Nguyễn Thị Thanh Thương,
1991, Giảng viên
GV Ths, Việt Nam,
2018
Lịch sử Việt Nam Lịch sử Đảng Cộng sản ViệtNam

5 Trần Văn Tàu, 1975, Trưởng
Phòng quản lý khoa học HTQT
GVC, 2011 TS, Việt Nam,
2018
Lịch sử Việt Nam Tư tưởng Hồ Chí Minh
6 Võ Thị Ngọc Hoa, 1976,
Phó Trưởng khoa Khoa học xã
hội và nhân văn

GVC, 2017
Ths, Việt Nam,
2005
Ngôn ngữ học so sánh
đối chiếu
- Tiếng Việt

7 Nguyễn Thị Liên, 1974, Trưởng
khoa Khoa GDMN
GVC, 2011 TS, Việt Nam,
2022
Ngôn ngữ học - Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ
-Tổ chức hoạt động cho trẻ làm quen tác
phẩm văn học
8 Nguyễn Thị Phương Vi, 1995,
Giảng viên
GV Ths, Việt Nam,
2021
Luật hành chính Pháp luật đại cương
9 Lê Bạt Sơn, 1969, Phó Trưởng
Phòng công tác HSSV
GVC, 2011 Ths, Việt Nam,
2006
Quản lý giáo dục - Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo
dục.
- Phát triển chương trình giáo dục mầm
non.
10 Dương Thị Oanh, 1986, Giảng
viên
GV Ths, Việt Nam,
2016
Quản lý tài nguyên
và môi trường
-Môi trường và con người
-Phương pháp giáo dục môi trường cho trẻ

27

11 Phan Thị Thùy Linh, 1987,
Viên chức phòng Tạp chí Khoa
học
GV Ths, Việt Nam,
2012
Văn hóa – Du lịch Cơ sở văn hoá Việt Nam
12 Nguyễn Thị Hiền, 1991, Giảng
viên
GV Ths, Việt Nam,
2016
Ngôn ngữ học -Ngôn ngữ trong hoạt động giao tiếp
-Tổ chức hoạt động trò chơi phát triển
ngôn ngữ cho trẻ mầm non
13 Phan Thị Quỳnh Trâm, 1985,
TBM. Khoa học tự nhiên
GV TS, Nga, 2014 Công nghệ thực
phẩm
Dinh dưỡng trẻ em
14 Đào Thị Kim Chi, 1989, Giảng
viên

GV
Ths, Việt Nam,
2013

Toán giải tích
- Cơ sở lý thuyết tập hợp và logic toán
- Tổ chức hoạt động hình thành biểu
tượng toán cho trẻ
15 Văn Thị Phương Như, 1972,
Trưởng khoa Khoa học tự nhiên
GVC, 2020 TS, Việt Nam,
2015
Vi sinh vật học - Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ
- Giáo dục giới tính cho trẻ
16 Nguyễn Huy Vũ, 1985, Phó
Trưởng Phòng công tác HSSV
GVC, 2020
Ths, Việt Nam,
2013
Giáo dục thể chất
- Giáo dục thể chất 1 (Thể dục)
-Thể dục nghệ thuật
17 Phạm Minh Quang, 1989,
Giảng viên
GV
Ths, Việt Nam,
2013
Giáo dục thể chất
- Giáo dục thể chất 2 (Điền kinh)
- Giáo dục thể chất 3, 4 (Bóng đá 1, 2)
18
Lê Đức Hiếu, 1979, Giảng viên GV
Ths, Việt Nam,
2011
Giáo dục thể chất
- Giáo dục thể chất 3, 4 (Bóng bàn 1, 2)
- Phương pháp Giáo dục thể chất cho trẻ
19 Nguyễn Quốc Trầm, 1983,
TBM Giáo dục thể chất
GVC, 2020
TS, Việt Nam,
2022
Giáo dục thể chất
- Giáo dục thể chất 3 (Bóng chuyền 1, 2)
- Giáo dục thể chất 3, 4 (Cầu lông 1, 2)
20 Nguyễn Minh Cường, 1985,
Trưởng khoa Khoa GDTC và
GDQP
GVC, 2023
TS, Việt Nam,
2020
Giáo dục thể chất
- Giáo dục thể chất 3.4 (Võ Cổ truyền 1,2)
- Tổ chức hoạt động phát triển vận động
cho trẻ mầm non
21 Trường Sĩ quan Thông tin Giáo dục Quốc phòng-an ninh
22 Trần Thị Hồng Vân, 1972,
Giảng viên

GV
Ths, Việt Nam,
2014
LLPPDH Âm
nhạc
- Âm nhạc
- Phương pháp tổ chức hoạt động âm nhạc
cho trẻ
23 Lê Thị Hoàng Điệp, 1986,
Giảng viên
GV Ths, Việt Nam,
2018
GD Mầm non - Vệ sinh - chăm sóc trẻ
- Tổ chức hoạt động trải nghiệm cho trẻ
24 Châu Thị Hồng Nhự, 1986,
Giảng viên
GV Ths, Việt Nam,
2013
Giáo dục học - Giáo dục hoàn nhập
- Giáo dục học mầm non

28

25 Nguyễn Xuân Thành, 1978,
Giảng viên
GV Ths, Việt Nam,
2014
LLPPDH Âm nhạc Đàn phím điện tử
26 Phan Thị Lan, 1971, Giảng viên GV Ths, Việt Nam,
2005
Tâm lý học &
GDH
- Tâm lý trẻ em
- Tâm bệnh học trẻ em lứa tuổi mầm non
27 Tôn Nữ Cẩm Hường, 1989,
Giảng viên
GV Ths, Việt Nam,
2012
Tâm lý học - Tâm lý học đại cương
- Giao tiếp với trẻ em
28 Huỳnh Thị Xuân Hòa, 1975,
Giảng viên

GV
Ths, Việt Nam,
2014
Quản lý giáo dục - Đánh giá trong giáo dục mầm non
- Chuyên đề đổi mới trong giáo dục mầm
non.
29 Phan Thị Lan, 1971, Phó TBM.
Mỹ thuật
GV Ths, Thái Lan,
2012
Nghệ thuật thị giác - Mỹ Thuật
- Làm đồ chơi cho trẻ
30
Huỳnh Thị Như Huyền, 1975,
Giảng viên

GVC, 2011

Ths, Việt Nam,
2005

Ngôn ngữ học
- Phương pháp đọc, kể diễn cảm tác phẩm
văn học
- Hình thành và phát triển khả năng tiền
đọc viết cho trẻ mầm non
31 Mai Thị Lê Hải, 1983, Phó
Trưởng khoa Khoa sư phạm

GVC, 2020

TS, Việt Nam,
2020

Giáo dục Tiểu học
- Phương pháp hướng dẫn trẻ khám phá
môi trường xung quanh
- Tổ chức hoạt động giáo dục theo hướng
tích hợp cho trẻ
32 Nguyễn Thị Ái Thoa, 1981,
TBM Ngữ văn
GVC, 2020 TS,Việt Nam,
2019
Văn học Việt Nam -Văn học dân gian
-Văn học trẻ em
33 Nguyễn Thành Vinh, 1970,
Giảng viên
GV Ths, Việt Nam
2012
Nghệ thuật thị giác - Nghệ thuật tạo hình
- Phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình
34 Nguyễn Hoài Uyên, 1981, Phó
Trưởng Phòng Hành chính –
Quản trị

GV
Ths, Việt Nam,
2018
Tâm lý học & GDH - Giáo dục học đại cương
- Dạy học theo phương pháp giáo dục sớm
cho trẻ mầm non
35 Nguyễn Khánh Hy, 1990,
Giảng viên
GV Ths, Việt Nam,
2018
Công nghệ sinh học Sự phát triển thể chất trẻ
36 Phan Thị Thanh Thúy, 1983,
Giảng viên
GV Ths, Việt Nam,
2018
Giáo dục phát
triển cộng đồng
- Múa và biên soạn động tác múa
- Phương pháp tổ chức hoạt động vui chơi

29

37 Huỳnh Thị Diệu Duyên, 1989,
Giảng viên
GV Ths, Việt Nam
2013
Văn học Việt Nam - Giáo dục hành vi văn hóa cho trẻ
- Giáo dục phát triển tình cảm kỹ năng xã
hội cho trẻ mầm non
38 Khoa Giáo dục mầm non Rèn luyện NVSP thường xuyên 1, 2, 3, 4
39 Khoa Giáo dục mầm non Trải nghiệm thực tế

12.2. Đội ngũ giảng viên thỉnh giảng

TT
Họ và tên, năm sinh, chức vụ
hiện tại
Chức danh khoa
học, năm phong
Học vị, nước, năm
tốt nghiệp
Ngành, chuyên
ngành

Học phần/môn học dự kiến đảm nhiệm
1 Vũ Thị Thúy, 1980, GVC Ths, GVC, Việt
Nam 2014
Tâm lý học Can thiệp sớm cho trẻ rối loạn ngôn ngữ
2 Hứa Thị Lan Anh, 1989, GV Ths, Việt Nam 2014 Giáo dục mầm non Trò chơi học tập nhằm hình thành biểu
tượng toán sơ đẳng cho trẻ mầm non
13. Cơ sở vật chất phục vụ họctập
13.1. Các phòng thí nghiệm và các hệ thống thiết bị thí nghiệm quantrọng
Trường Đại học Phú Yên có cơ sở vật chất tương đối hiện đại, đáp ứng nhu cầu đào tạo. Trường được quy hoạch thành khu vực
với diện tích 25ha. Hiện tại, Nhà trường có 30 phòng học đạt chuẩn.
Các phòng học, phòng học chuyên dùng, phòng máy vi tính, các thiết bị và phương tiện dạy học được trang bị hiện đại đảm bảo
phục vụ tốt cho công tác đào tạo chuyên ngành này.
- 1 Phòng dạy nấu ăn và 1 nhà ăn rộng 200m
2

- 1 phòng dạy Mỹ thuật
- 2 phòng dạy nhạc
- 1 phòng múa
- 4 phòng máy vi tính
- 1 phòng thực hành Mầm non
13.2. Thư viện
Thư viện Trường Đại học Phú Yên có đầy đủ các đầu sách thuộc các lĩnh vực khoa học cơ bản, khoa học giáo dục, lý luận chính
trị - xã hội, trong đó có đủ sách giáo trình tham khảo cho chuyên ngành đào tạo.
Đầy đủ tài liệu để phục vụ cho việc giảng dạy và học tập (khoảng 10 nghìn đầu sách và 1236 m
2
sử dụng).

30

13.3. Danh mục giáo trình, tài liệu chính của ngành đào tạo

STT Tên giáo trình Tên tác giả Nhà xuất bản
Năm
XB
Sử dụng cho môn học, học phần
1.
Giáo trình Triết học Mác – Lênin Bộ Giáo dục & Đào tạo Chính trị Quốc gia
Sự thật, Hà Nội
2021 Triết học Mác – Lênin
2.
Giáo trình Kinh tế chính trị Mác– Lênin Bộ Giáo dục & Đào tạo Chính trị Quốc gia
Sự thật, Hà Nội
2021 Kinh tế chính trị Mác – Lênin
3.
Giáo trình Chủ nghĩa xã hội khoa học Bộ Giáo dục & Đào tạo Chính trị Quốc gia
Sự thật, Hà Nội
2021 Chủ nghĩa xã hội khoa học
4.
Giáo trình Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam Bộ Giáo dục & Đào tạo Chính trị Quốc gia
Sự thật, Hà Nội
2021 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
5.
Giáo trình Tư tưởng Hồ ChíMinh Bộ Giáo dục & Đào tạo Chính trị Quốc gia
Sự thật, Hà Nội
2021 Tư tưởng Hồ Chí Minh
6.
Giáo trình Pháp luật đại cương Bộ Giáo dục & Đào tạo Đại học sư phạm, Hà
Nội
2015 Pháp luật đại cương
7. Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục
Võ Thị Ngọc Lan,
Nguyễn Ngọc Tuấn

ĐHQG TP HCM

2012
Phương pháp nghiên cứu khoa học
giáo dục
8. Cơ sở Văn hóa Việt Nam TS. Trần Diễm Thúy ĐHQG TP. HCM 2015 Cơ sở văn hóa Việt Nam
9.
Mỹ học đại cương Phan Việt Hoa, Nguyễn
Thị Hoàng
ĐHSP, Hà Nội 2005 Mỹ học và giáo dục thẩm mỹ
10.
Giáo trình Đạo đức học Trần Đăng Sinh - Nguyễn
Thị Thọ
Đại học sư phạm, Hà
Nội
2008 Đạo đức học
11. Câu trong hoạt động giao tiêp tiếng Việt Bùi Minh Toán Giáo dục 2012 Tiếng việt trong hoạt động giao tiếp
12.
Cơ sở lý thuyết tập hợp và logic toán Trần Diên Hiển Đại học SP & Giáo
dục
2007 Cơ sở lý thuyết tập hợp và logic toán
13. Giáo trình Thể dục Trương Anh Tuấn ĐHSP 2004 Thể dục
14. Giáo trình Điền kinh Nguyễn Kim Minh ĐHSP Hà Nội 2004 Điền kinh
15. Giáo trình Cầu lông Trần Văn Vinh ĐHSP 2004 Cầu lông 1, 2
16. Giáo trình Bóng chuyền Nguyễn Viết Minh ĐHSP Hà Nội 2004 Bóng chuyền 1,2
17. Giáo trình Bóng đá Phạm Quang ĐHSP 2003 Bóng đá 1,2

31

18. Giáo trình Bóng Bàn Nguyễn Danh Hoàng Việt ĐHSP 2004 Bóng bàn 1,2
19.
Giáo trình “Võ học Việt Nam” Mai Văn Muôn ĐH Dân lập Hồng
Bàng
2004 Võ cổ truyền 1,2
20. Tiếng Việt Lê A ĐHSP 2007 Tiếng Việt
21.
Tổ chức hoạt động giáo dục theo hướng trải
nghiệm cho trẻ ở trường mầm non

Hoàng Thị Phương

ĐHSP Hà Nội

2018

Tổ chức hoạt động trải nghiệm cho trẻ
22.
Giáo trình sinh lý trẻ Nguyễn Thị Phi Loan,
Nguyễn Thị Kiều Thu ,Đỗ
Trọng Đăng

ĐHPY

2012

Sự phát triển thể chất trẻ em
23.
Giáo trình Môi trường và con người Văn Thị Phương Như,
Dương Thị Oanh, Nguyễn
Thị Mai Trúc
Trường ĐH Phú Yên 2023 Môi trường và con người
24. Giáo trình Văn học trẻ em Lã Thị Bắc Lý ĐHSP 2005 Văn học trẻ em
25.
Đồ chơi và cách làm đồ chơi chotrẻ Nguyễn Lăng Bình (chủ
biên)
Nhà in Tạp chí Cộng
sản
1996 Làm đồ chơi cho trẻ
26. Âm nhạc và PPDH Âm nhạc Hoàng Long Giáo dục 2007 Âm nhạc
27. Giáo trình Mỹ thuật cơ bản Ngô Bá Công ĐHSP 2011 Mỹ thuật
28.
Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ mầm
non
Lê Thị Mai Hoa (chủ
biên)
Giáo dục 2009 Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho
trẻ
29.
Giáo trình phương pháp chăm sóc vệ sinh trẻ
em
PGS.TS Hoàng Thị
Phương
ĐHSP 2010 Vệ sinh – Chăm sóc trẻ
30. Giáo trình Dinh dưỡng trẻ em Lê Thị Mai Hoa ĐHSP 2017 Dinh dưỡng trẻ em
31. Đánh giá trong giáo dục mầm non Đinh Thị Kim Thoa Đại học Huế 2012 Đánh giá trong giáo dục mầm non
32.
-Giao tiếp với trẻ em.
-Giáo trình kỹ năng giao tiếp
-Võ Duy Dần
-Chu Văn Đức
Nhà in Phúc Yên,
Hà Nội
2006
2005

Giao tiếp với trẻ em
33. Giáo dục giới tính Era dành cho trẻ 3-5 tuổi Hồ Đức Hùng (chủ biên) Giáo dục Việt Nam 2019 Giáo dục giới tính cho trẻ
34.

Giáo dục hòa nhập
Trần Thị Hiệp, Nguyễn
Xuân Hải, Lê Thị Thúy
Hằng

Giáo dục

2008

Giáo dục hòa nhập
35. Văn học dân gian Việt Nam Nguyễn Bích Hà ĐHSP 2008 Văn học dân gian
36.
Tâm bệnh học trẻ em lứa tuổi mầm non Nguyễn Thị Như Mai ĐHSP
2011
Tâm bệnh học trẻ em lứa tuổi mầm
non

32

37.
Tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ ở trường
Mầm non
Đinh Văn Vang Giáo dục 2008 Phương pháp tổ chức hoạt động vui
chơi
38.
PP tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ Mầm
non
Lê Thanh Thủy ĐHSP 2003 Phương pháp tổ chức hoạt động tạo
Hình
39. Phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ Đặng Hồng Phương Giáo dục 2008 Phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ
40.
Giáo trình Phương pháp hướng dẫn trẻ mầm
non làm quen với biểu toán ban đầu

Ths. Lê Thị Thanh Nga

Giáo dục

2003
Tổ chức hoạt động hình thành biểu
tượng toán cho trẻ
41.
PP tổ chức hoạt động làm quen với tác phẩm
văn học
Hà Nguyễn Kim Giang Giáo dục 2012
2008
Tổ chức hoạt động cho trẻ làm quen
với tác phẩm văn học
42.
Giáo trình Phương pháp phát triển ngôn ngữ
cho trẻ Mầm non
Đinh Hồng Thái Giáo dục 2008 Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho
trẻ
43.
Phương pháp hướng dẫn trẻ làm quen môi
trường xung quanh
Hoàng Thị Phương ĐHSP
2015
Phương pháp hướng dẫn trẻ khám phá
môi trường xung quanh
44.
Hình thành khả năng tiền đọc viết ban đầu cho
trẻ em tuổi mầm non

Đinh Hồng Thái

ĐHQG

2015
Hình thành và phát triển khả năng tiền
đọc viết cho trẻ mầm non
45. Giáo trình Múa Trần Minh Trí Bộ GD&ĐT 2005 Múa và biên soạn động tác múa
46.
Giáo dục Stem/Steam từ trải nghiệm đến tư
duy sáng tạo
Nguyễn Thành Hải Trẻ 2019 Dạy học theo PP Giáo dục sớm cho trẻ
47.
Giảng dạy ngôn ngữ cho trẻ em măc bệnh tự kỉ
hoặc có những khiếm khuyết trong việc phát
triển kĩ năng cá nhân
Mark L.Sundberg, Ph.D
&James W.Partington,
Ph.D
Can thiệp sớm cho trẻ rối loạn ngôn
ngữ
48.
Giáo trình Sử dụng trò chơi học tập nhằm hình
thành biểu tượng toán học sơ đẳng cho trẻ mẫu
giáo
Nguyễn Ngọc Bảo, Đỗ
Thị Minh Liên
ĐHSP Hà Nội 2011 Trò chơi học tập nhằm hình thành biểu
tượng toán sơ đẳng cho trẻ
49.
Giáo trình mỹ thuật cơ bản Ngô Bá Công ĐHSP 2011 Nghệ thuật tạo hình
50.
Giáo trình Phương pháp giáo dục thể chất cho
trẻ
Đặng Hồng Phương Giáo dục 2008 Thể dục nghệ thuật
51. ORGAN thực hành cho thiếu nhi Cù Minh Nhật Âm nhạc Hà Nội 2007 Đàn phím điện tử
52.
Giáo dục môi trường cho trẻ mầm non Hoàng Thị Phương ĐHSP 2015 Phương pháp giáo dục môi trường cho
trẻ
53. Tâm lý học đại cương Nguyễn Quang Uẩn Hà Nội 2004 Tâm lý học đại cương

33

54. Tâm lý học trẻ em lứa tuổi mầm non Nguyễn Ánh Tuyết ĐHSP 2018 Tâm lý học trẻ em
55. Giáo dục học đại cương Bùi Thanh Huyền Giáo dục 2006 Giáo dục học đại cương
56. Giáo trình giáo dục học mầm non Đinh Văn Vang Giáo dục 2008 Giáo dục học mầm non
57.
Kỹ năng giao tiếp và ứng xử sư phạm của giáo
viên mầm non
Rèn luyện kỹ năng nghiệp vụ sư phạm trong
đào tạo giáo viên mầm non
Vũ Thị Kiều Trang

Nguyễn Thị Thế Bình
ĐH Thái Nguyên

ĐHSP
2020

2020
Rèn luyện NVSPTX 1
58.
Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục trong
các cơ sở giáo dục mầm non
Nguyễn Bá Minh Giáo dục 2018 Rèn luyện NVSPTX 2
59.
Hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục
mầm non nhà trẻ
Lê Thu Hương Giáo dục 2021 Rèn luyện NVSPTX 3
60.
Hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục
mầm non mẫu giáo
Lê Thu Hương Giáo dục 2021 Rèn luyện NVSPTX 4
61.
Giáo trình Phát triển chương trình giáo dục
mầm non
Trần Thị Minh Huế Đại học Thái Nguyên 2017 Phát triển chương trình giáo dục mầm
non
62.
Giáo dục tích hợp ở bậc học mầm non Nguyễn Thị Hòa ĐHSP 2011 Tổ chức hoạt động giáo dục theo
hướng tích hợp cho trẻ mầm non
63.
Phương pháp đọc, kể diễn cảm thơ, truyện cho
trẻ mầm non
Lê Ánh Tuyết, Lã Thị Bắc

Giáo dục 2006 Phương pháp đọc, kể diễn cảm tác
phẩm văn học
64.
Chương trình giáo dục Mầm non Giáo dục Việt Nam 2018 Chuyên đề đổi mới trong giáo dục
Mầm non
65.
-Tổ chức hoạt động trò chơi cho trẻ ở trường
mầm non
-Giáo trình Phương pháp phát triển ngôn ngữ
cho trẻ Mầm non
Đinh Văn Vang
Đinh Hồng Thái
GD 2008
2008

Tổ chức hoạt động trò chơi phát triển
ngôn ngữ cho trẻ mầm non.
66.
Các hoạt động phát triển vận động của trẻ mầm
non
Nguyễn Sinh Thảo,
Nguyễn Thị Tuất
GD 2017 Tổ chức hoạt động phát triển vận động
cho trẻ mầm non
67.
Tổ chức hoạt động giáo dục phát triển tình
cảm, kỹ năng xã hội cho trẻ mầm non
Phan Thị Bích Ngọc GD 2017 Tổ chức hoạt động giáo dục phát triển
tình cảm kỹ năng xã hội cho trẻ mầm
non

34

13.4. Danh mục tài liệu tham khảo của ngành đào tạo

STT Tên giáo trình Tên tác giả Nhà xuất bản
Năm
XB
Sử dụng cho môn học, học phần
1.
Lịch sử triết học
Nguyễn Hữu Vui Chính trị quốc gia,
Hà Nội
2002
Triết học Mác – Lênin
2.
Từ điển triết học
Cung Kim Tiến Văn hóa thông tin,
Hà Nội
2002
Triết học Mác – Lênin
3.
Lịch sử triết học
Bùi Thanh Quất Giáo dục, Hà Nội 1999
Triết học Mác – Lênin
4.
Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin
Bộ Giáo dục và đào tạo Chính trị quốc gia,
Hà Nội
2016
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
5.
Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác – Lênin
Bộ Giáo dục và đào tạo Chính trị quốc gia,
Hà Nội
2016
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
6.
Giáo trình Đường lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam
Bộ Giáo dục và đào tạo Chính trị quốc gia,
Hà Nội
2016
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
7.
Giáo trình Chủ nghĩa xã hội khoa học
Bộ Giáo dục và Đào tạo Chính trị quốc gia,
Hà Nội
2006
Chủ nghĩa xã hội khoa học
8.
Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ
XII
Đảng Cộng sản Việt
Nam
Chính trị quốc gia,
Hà Nội
2016
Chủ nghĩa xã hội khoa học
9.
Giáo trình Chủ nghĩa xã hội khoa học
Hội đồng TW chỉ đạo
biên soan giáo trình quốc
gia các môn khoa học
Mác - Lênin, tư tưởng
Hồ Chí Minh
Chính trị quốc gia,
Hà Nội
2002
Chủ nghĩa xã hội khoa học

10.
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Bộ Giáo dục và Đào tạo Chính trị quốc gia,
Hà Nội
2007
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
11.
Một số chuyên đề Lịch sử Đảng Cộng sản
Việt Nam (tập1,2,3)
Bộ Giáo dục và Đào tạo Chính trị quốc gia,
Hà Nội
2007
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

35

12.
Chiến tranh cách mạng Việt Nam 1945 -
1975, thắng lợi và bài học
Ban Chỉ đạo tổng kết
chiến tranh trực thuộc
Bộ Chính trị
Chính trị quốc gia,
Hà Nội
2008
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
13.
Báo cáo tổng kết một số vấn đề lý luận-thực
tiễn qua 30 năm đổi mới
Đảng Cộng sản Việt
Nam, Ban Chấp hành
TW, Ban Chỉ đạo tổng
kết
Chính trị quốc gia,
Hà Nội
2015
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
14.
Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh
Bộ Giáo dục và Đào tạo Chính trị quốc gia,
Hà Nội
2006
Tư tưởng Hồ Chí Minh
15.
Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh
Bộ Giáo dục và Đào tạo Chính trị quốc gia,
Hà Nội
2016
Tư tưởng Hồ Chí Minh
16.
Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh
Hội đồng TW chỉ đạo
biên soạn giáo trình quốc
gia các bộ môn KH Mác-
Lênin, tư tưởng Hồ Chí
Minh
Chính trị quốc gia,
Hà Nội
2004
Tư tưởng Hồ Chí Minh
17.
Toàn tập (15 tập)
Hồ Chí Minh Chính trị quốc gia,
Hà Nội
2011
Tư tưởng Hồ Chí Minh
18.
Hồ Chí Minh, nhà tư tưởng lỗi lạc,
Song Thành Chính trị quốc gia,
Hà Nội
2005
Tư tưởng Hồ Chí Minh
19.
Hồ Chí Minh - Tiểu sử,
Song Thành Chính trị quốc gia,
Hà Nội
2006
Tư tưởng Hồ Chí Minh
20.
Pháp luật đại cương
Lê Minh Toàn Chính trị quốc gia,
Hà Nội
2012
Pháp luật đại cương
21.
Hỏi và đáp Nhà nước và pháp luật - phần 1
và 2
Trần Thị Cúc, Nguyễn
Thị Phượng
Chính trị quốc gia,
Hà Nội
2008
Pháp luật đại cương
22.
Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan:
Hiến pháp Nước CHXHCN Việt Nam

Pháp luật đại cương

36

(2013); Luật Xử lý vi phạm hành chính
2012 (sửa đổi, bổ sung năm 2020); Luật Tố
tụng hành chính 2015; Luật Khiếu nại 2011;
Luật Tố cáo 2018; Bộ luật Hình sự 2015
(sửa đổi, bổ sung năm 2017), Bộ luật Tố
tụng Hình sự 2015, Bộ luật Dân sự 2015, Bộ
luật Tố tụng Dân sự 2015, Bộ luật Lao động
2019, Luật Hôn nhân và Gia đình 2014,
Luật Doanh nghiệp 2020, Luật phòng chống
tham nhũng 2018…
23.
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng
Dự án Việt-Bỉ, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
2009
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
24.
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
Vũ Cao Đàm Khoa học & Kỹ
thuật; Hà Nội
1999
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
25.
Phương pháp nghiên cứu khoa học Vũ Cao Đàm Kinh tế Hà Nội 1997 Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo
dục
26.
Cơ sở văn hóa Việt Nam
Chu Xuân Diên Đại học Quốc gia
TP.HCM
2008
Cơ sở văn hóa Việt Nam
27.
Cơ sở văn hóa Việt Nam
Trần Quốc Vượng Giáo dục Việt Nam 2009
Cơ sở văn hóa Việt Nam
28.
Việt Nam văn hóa sử cương
Đào Duy Anh Thời đại 2010
Cơ sở văn hóa Việt Nam
29.
Văn minh Việt Nam
Nguyễn Văn Huyên Hội Nhà Văn 2017
Cơ sở văn hóa Việt Nam
30.
Việt Nam phong tục
Phan Kế Bính Văn hóa thông tin,
Thanh Hóa.
2005
Cơ sở văn hóa Việt Nam
31.
Bản sắc văn hóa Việt Nam
Phan Ngọc Văn học 2010
Cơ sở văn hóa Việt Nam
32.
Mỹ học đại cương
Đỗ Văn Khang Đại học quốc gia,
Hà Nội
2008
Mỹ học và giáo dục thẩm mỹ

37

33.
Mỹ học, khoa học về các quan hệ thẩm mỹ
Đỗ Huy Khoa học xã hội,
Hà Nội
2001
Mỹ học và giáo dục thẩm mỹ
34.
Bài giảng Đạo đức học
Phạm Văn Chung Chính trị quốc gia,
Hà Nội
2012
Đạo đức học
35.
Tục ngữ ca dao Việt Nam về giáo dục đạo
đức
Nguyễn Nghĩa Dân Giáo dục, Hà Nội 2004
Đạo đức học
36.
Xây dựng đạo đức mới trong nền KTTT
định hướng XHCN
Trịnh Duy Huy Chính trị quốc gia,
Hà Nội
2009
Đạo đức học
37.
Đạo đức học,
Học viện báo chí và
tuyên truyền
Chính trị - Hành
chính, Hà Nội
2009
Đạo đức học
38.
Đạo đức xã hội ở nước ta hiện nay - Vấn đề
và giải pháp
Viện KHXH Việt Nam Chính trị - Hành
chính, Hà Nộ
2006
Đạo đức học
39.
Ngữ nghĩa học từ bình diện hệ thống đến
hoạt động
Đỗ Việt Hùng ĐHSP 2013
Tiếng Việt trong hoạt động giao tiếp
40.
Dẫn luận ngôn ngữ học
Nguyễn Thiện Giáp Giáo dục 1999
Tiếng Việt trong hoạt động giao tiếp
41.
Tập hợp và lôgic toán TS. Nguyễn Văn Hoàng ĐH Thái Nguyên 2016 Cơ sở lý thuyết tập hợp và logic toán
42.
Nhập môn lí thuyết tập hợp và logic toán
Nguyễn Văn Ngọc Sư phạm Hà Nội 1995
Cơ sở lý thuyết tập hợp và logic toán
43.
Thể dục cơ bản – Thể dục Thực
dụng
Đặng Đức Thao, Phạm
Nguyên Phùng
BGD -ĐT 2000
Giáo dục thể chất 1
44.
Thể dục
Vũ Thanh Sơn, Nguyễn
Danh Hoàng Việt
ĐH Sư phạm Hà
Nội
2003
Giáo dục thể chất 1
45.
Ném bóng – Đẩy tạ
Trần Đồng Lâm ĐH Sư phạm Hà
Nội
2003
Giáo dục thể chất 2
46.
Luật Điền kinh
Thể dục thể thao 2001
Giáo dục thể chất 2

38

47.
Luật cầu lông
Thể dục thể thao 2018
Giáo dục thể chất 3,4
48.
Tập luyện và tổ chức thi đấu bóng chuyền
Nguyễn Quốc Trầm Thể dục Thể thao
Hà Nội
2018
Giáo dục thể chất 3,4
49.
Luật bóng chuyền
Nguyễn Viết Minh ĐHSP 2004
Giáo dục thể chất 3,4
50.
Luật bóng đá
TDTT 2007
Giáo dục thể chất 3,4
51.
Luật thi đấu bóng đá 5 người
TDTT 2015
Giáo dục thể chất 3,4
52.
Luật Cầu lông
TDTT 2018
Giáo dục thể chất 3,4
53.
Võ cổ truyền Việt Nam (Tài liệu học tập và
huấn luyện)
Võ sư Lê Kim Hòa Trẻ Tp HCM 2012
Giáo dục thể chất 3,4
54.
Luật thi đấu Võ thuật Cổ truyền Việt Nam
TDTT 2016
Giáo dục thể chất 3,4
55.
Bước đầu nghiên cứu nguồn gốc – đặc trưng
Võ cổ truyền Bình Định
Phạm Đình Phong Quy Nhơn 2000
Giáo dục thể chất 3,4
56.
Luật Bóng bàn
Liên Đoàn Bóng
bàn Việt Nam
2006
Giáo dục thể chất 4
57.
Hệ thống liên kết văn bản tiếng Việt
Trần Ngọc Thêm KHXH 1999
Tiếng Việt
58.
Ngữ pháp tiếng Việt - Từ loại
Đinh Văn Đức ĐH &THCN 1996
Tiếng Việt
59.
Từ vựng – ngữ nghĩa tiếng Việt
Đỗ Hữu Châu GD Hà Nội 1981
Tiếng Việt
60.
Chương trình giáo dục mầm non, ban hành
kèm theo thông tư số: 17/2009/TT-BGDĐT
ngày 25 tháng 07 năm 2009 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Bộ Giáo dục và Đào tạo 2009
Tổ chức hoạt động trải nghiệm cho trẻ

39

61.
Giáo dục tích hợp ở bậc học mầm non
Nguyễn Thị Hòa 2013
Tổ chức hoạt động trải nghiệm cho trẻ
62.
Giáo trình Lí luận và phương pháp hướng
dẫn trẻ làm quen với môi trường xung quanh
Hoàng Thị Phương ĐHSP 2008
Tổ chức hoạt động trải nghiệm cho trẻ
63.
Giáo trình sinh lý học trẻ em
Lê Thanh Vân GD 2004
Sự phát triển thể chất trẻ em
64.
Giáo trình sinh lý học trẻ em
Tạ Thúy Lan, Trần Thị
Loan
GD 1997
Sự phát triển thể chất trẻ em
65.
Con người và môi trường
Lâm Minh Triết –
Huỳnh Thị Minh Hằn
ĐHQG TP Hồ Chí
Minh
2008
Con người và môi trường
66.
Khoa học môi trường
Lê Văn Khoa GD 2003
Con người và môi trường
67.
Giáo trình khoa học môi trường đại cương
PGS.TS. Lê Văn Thăng Đại học Huế 2007
Con người và môi trường
68.
Sinh thái học
Võ Văn Phú Đại học Huế 2014
Con người và môi trường
69.
Giáo trình sinh thái học & môi trường
GS.TSKH Trần Kiên ĐH SP 2007
Con người và môi trường
70.
Không gia đình (Huỳnh Lý dịch)
Hecto Malô Kim Đồng 1987
Văn học trẻ em
71.
Tuyển tập văn học thiếu nhi
Tô Hoài Văn học Hà Nội 1997
Văn học trẻ em
72.
Nghĩ và viết cho các em
Phạm Hổ Tạp chí văn học số
5/1993

Văn học trẻ em
73.
Tuyển tập Phạm Hổ,
Phạm Hổ Văn học Hà Nội 1999
Văn học trẻ em
74.
Truyện cổ tích Andersen
Trần Minh Tâm Văn học Hà Nội 2006
Văn học trẻ em
75.
Tạo hình và PP hướng dẫn hoạtđộng tạo
hình cho trẻ (Q2)
Đặng Hồng Nhật ĐHQG HN 2006
Làm đồ chơi cho trẻ

40

76.
Giaó trình hoa trang trí
Nguyễn Thị Diệu Thảo ĐHSP 2007
Làm đồ chơi cho trẻ
77.
Lý thuyết âm nhạc cơ bản Phạm Tú Hương Giáo dục 2004 Âm nhạc
78.
Giáo trình Hát 1 Ngô Thị Nam ĐHSP 2007 Âm nhạc
79.
Mỹ thuật và phương pháp dạy học mỹ thuật Nguyễn Quốc Toản
ĐHSP 2009
Mỹthuật
80.
Lược sử Mỹ thuật và Mỹ thuật học
Chu Quang Trứ - Phạm
Thị Chỉnh – Nguyễn
Thái Lai
GD 1998
Mỹthuật
81.
Giáo trình phòng bệnh trẻ em
Phạm Thị Nhuận 2006
Phòng bệnh và đảm bảo an toànchotrẻ
82.
Cẩm nang chăm sóc bà mẹ và em bé
BS. Đặng Tuyết Mai Thời đại 2013
Vệ sinh – Chăm sóc trẻ
83.
Chăm sóc con từ mới sinh đến 6 tháng;
Chăm sóc con từ 6 đến 12 tháng; Chăm sóc
con từ 1 đến 2 tuổi; Chăm sóc con từ 3 đến
5 tuổi
BS. Nguyễn Lân Đính Phụ nữ 2012
Vệ sinh – Chăm sóc trẻ
84.
Chăm sóc và Giáo dục trẻ
Phan Kim Hương Thanh Hóa 2008
Vệ sinh – Chăm sóc trẻ
85. Lý thuyết Dinh dưỡng Lương Thị Kim Tuyến ĐHSP 2007
Dinh dưỡng trẻ em
86.
Hướng dẫn tổ chức thực hiện chương trình
giáo dục mầm non 3 – 36 tháng tuổi, 3 – 4
tuổi, 4-5 tuổi, 5 – 6 tuổi
Lê Thu Hương (Chủ
biên)
GD 2018
Dinh dưỡng trẻ em
87.
Kiểm tra đánh giá trong giáo dục Nguyễn Công Khanh
(chủ biên)
ĐHSP
2014
Đánh giá trong giáo dục mầm non
88.
Hướng dẫn tổ chức thực hiện chương trình
giáo dục mầm non (4 quyển: 3 – 36 tháng
tuổi; 3 – 4 tuổi; 4 – 5 tuổi; 5 – 6 tuổi)
Lê Thu Hương Hà Nội 2020

41

89.
Thông tư số 26/2018/TT-BGDĐT ngày 08
tháng 10 năm 2018 về ban hành quy định
chuẩn nghề nghiệp của giáo viên mầm non;
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22
tháng 08 năm 2018 về ban hành quy định về
kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận
đạt chuẩn quốc giá đối với trường mầm non;
Thông tư số 01/VBHN-BGDĐT ngày 24
tháng 01 năm 2017 về ban hành chương
trình giáo dục mầm non; Thông tư số
04/VBHN-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm
2015 về ban hành điều lệ trường mầm non
Bộ Giáo dục và Đào tạo Hà Nội 2018
Đánh giá trong giáo dục mầm non
90.
Sổ tay Kỹ năng giao tiếp
Bùi Xuân An Đại học Nông Lâm 2010
Giao tiếp với trẻ
91.
Giáo trình giao tiếp sư phạm
Nguyễn Văn Lũy, Lê
Văn Sơn
ĐHSP TP.HCM 2019
Giao tiếp với trẻ
92.
Nhập môn khoa học giao tiếp
Nguyễn Bá Minh ĐHSP 2008
Giao tiếp với trẻ
93.
Bộ sách giáo dục về giới tính cho học sinh
Bùi Phương Nga,
Nguyễn Phương Nga
GD 2014
Giáo dục giới tính cho trẻ
94.
Phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ em
Đặng Hồng Phương ĐHSP 2014
Giáo dục giới tính cho trẻ
95.
Giới tính và những điều về trẻ mầm non cần
biết
Ngô Hán Vinh (chủ
biên)
Phụ nữ 2015
Giáo dục giới tính cho trẻ
96.
Giáo dục trẻ em tập 2
Trịnh Dân , Đinh Văn
Vang
GD 2006
Giáo dục hòa nhập
97.
Giáo dục học mầm non
Đào Thanh Âm ĐHSP Hà Nội 2004
Giáo dục hòa nhập
98.
Những kỹ năng sư phạm mầm non
Lê Xuân Hồng GD 2000
Giáo dục hòa nhập
99.
Hướng dẫn phát triển cho trẻ khiếm thị sơ
sinh - Cẩm nang can thiệp sớm
Amanda Hall Lueck,
Deborah Chen, Linda S.
Kekelis
ĐHSP TP HCM 2013
Giáo dục hòa nhập

42

100.
Giáo dục học trẻ khuyết tật
Nguyễn Xuân Hải GD 2009
Giáo dục hòa nhập
101.
Kho tàng truyện cổ tích Việt Nam
Nguyễn Đổng Chi Văn Nghệ TP.HCM 2016
Văn học dân gian
102.
Từ điển văn học (bộ mới)
Nhiều tác giả Thế giới, Hà Nội 2004
Văn học dân gian
103.
Thi pháp ca dao
Nguyễn Xuân Kính Khoa học Xã hội, Hà
Nội
2006
Văn học dân gian
104.
Tục ngữ, ca dao, dân ca Việt Nam
Vũ Ngọc Phan Khoa học Xã hội, Hà
Nội

Văn học dân gian
105.
Bình giảng ca dao
Hoàng Tiến Tựu GD Hà Nội 2002
Văn học dân gian
106.
Tuyển tập văn học dân gian Việt Nam (6 tập)
Viện văn học GD Hà Nội 2010
Văn học dân gian
107.
Thần kinh học trẻ em
Lê Đức Hình, Nguyễn
Chương
Y học 2001
Tâm bệnh học trẻ em lứa tuổi mầm non
108.
Tâm bệnh học trẻ em và thanh thiếu niên
Nguyễn Văn Siêm ĐHQG Hà Nội 2007
Tâm bệnh học trẻ em lứa tuổi mầm non
109.
Tâm bệnh học
Lại Kim Thuý ĐH Quốc gia Hà
Nội
2001
Tâm bệnh học trẻ em lứa tuổi mầm non
110.
Tâm lý học trẻ em lứa tuổi mầm non
Nguyễn Ánh Tuyết (chủ
biên)
ĐHSP 2018
Tâm bệnh học trẻ em lứa tuổi mầm non
111.
Tổ chức hoạt động vui chơi của trẻ ở trường
mầm non
Nguyễn Thị Thanh Hà GD 2006
Tổ chức hoạt động vui chơi
112.
Giáo dục học trẻ em,tập 2,3
Đào Thanh Âm GD 2002
Tổ chức hoạt động vui chơi
113.
Giáo trình giáo dục tích hợp ở bậc mầm non
Nguyễn Thị Hòa ĐHSP 2010
Tổ chức hoạt động vui chơi
114.
Giáo dục học mầm non - Những vấn đề lí
luận và thực tiễn
Nguyễn Ánh Tuyết ĐHSP 2007
Tổ chức hoạt động vui chơi
115. Trẻ mầm non ca hát Hoàng Văn Yến Giáo dục 1995
Phương pháp tổ chức hoạt động âm
nhạc cho trẻ em

43

116. Phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho
trẻ Mầm non
Ưng Thị Châu, Nguyễn
Lăng Bình, Lê Đức Hiền
GD 1999 Phương pháp tổ chức hoạt động tạo
hình
117.
Tạo hình và phương pháp hướng dẫn hoạt
động tạo hình cho trẻem, Làm đồ chơi,
Quyển 2
Đặng Văn Nhật Đại học Quốc gia
Hà Nội
2006
Phương pháp tổ chức hoạt động tạo
hình
118.
Thiết kế bài giảng trong trường Mầm non
Nguyễn Thị Ánh Tuyết,
Ngô Thị Huệ
ĐHSP 2010
Phương pháp tổ chức hoạt động tạo
hình
119.
Giáo án mầm non hoạt động thể dụ
Nguyễn Minh Anh –
Nguyễn Thị Nguyệt
Hà Nội 2009
Phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ
120.
Phương pháp hình thành biểu tượng toán
học sơ đẳng cho trẻ mầm non
Đỗ Thị Minh Liên GD
Phương pháp hình thành biểu tượng
toán học sơ đẳng cho trẻ em
121.
Giáo trình Sử dụng trò chơi học tập nhằm
hình thành biểu tượng toán học sơ đẳng cho
trẻ mẫu giáo
Nguyễn Ngọc Bảo, Đỗ
Thị Minh Liên
ĐHSP 2011
Phương pháp hình thành biểu tượng
toán học sơ đẳng cho trẻ em
122. Phương pháp tổ chức hoạt động cho trẻ làm
quen tác phẩm văn học

Hà Nguyễn Kim Giang

Giáo dục

2000
Tổ chức hoạt động cho trẻ làm quen tác
phẩm văn học
123.
Giáo án mầm non hoạt động làm quen với
văn học
Đồng Thanh Quang,
Nguyễn Thị Ngọc Mỹ
GD 2009
Tổ chức hoạt động cho trẻ làm quen tác
phẩm văn học
124.
Tuyển tập trò chơi, bài hát, thơ truyện MG
(3 – 4 tuổi) (4 – 5 tuổi)
Trần Thị Sửu GD 1995
Tổ chức hoạt động cho trẻ làm quen tác
phẩm văn học
125.
Nội dung chương trình chăm sóc giáo dục
mầm non hiện hành

Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho
trẻ mầm non
126.
Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ
dưới 6 tuổi
Hoàng Thị Oanh, Phạm
Thị Việt, Nguyễn Kim
Đức
Đại học Quốc gia
Hà Nội
2001
Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho
trẻ mầm non
127.
Chương trình giáo dục mầm non
Bộ Giáo dục và Đào tạo GD 2009
Phương pháp hướng dẫn trẻ làm quen
với môi trường xung quanh
128.
Phương pháp hướng dẫn trẻ làm quen với
môi trường xung quanh
Trần Thị Thanh GD 1996
Phương pháp hướng dẫn trẻ làm quen
với môi trường xung quanh

44

129.
Giáo trình phương pháp cho trẻ mầm non
khám phá khoa học về môi trường xung
quanh
Hoàng Thị Oanh,
Nguyễn Thị Xuân
GD 2008
Phương pháp hướng dẫn trẻ làm quen
với môi trường xung quanh
130.
Giáo trình phương pháp phát triển ngôn ngữ
cho trẻ mầm non
Nguyễn Thị Phương Nga GD 2006
Hình Thành và phát triển khả năng tiền
đọc viết cho trẻ
131.
Giáo trình Phương pháp phát triển ngôn ngữ
cho trẻ mầm non
Đinh Hồng Thái GD 2008
Hình Thành và phát triển khả năng tiền
đọc viết cho trẻ
132.
Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ
dưới 6 tuổi
Hoàng thị Oanh, Phạm
Thị Việt, Nguyễn Kim
Đức
Đại học Quốc gia
Hà Nội
2001
Hình Thành và phát triển khả năng tiền
đọc viết cho trẻ
133.
Nội dung chương trình chăm sóc giáo dục
mầm non hiện hành

Hình Thành và phát triển khả năng tiền
đọc viết cho trẻ
134.
Âm nhạc và Múa
Lê Đức Sang – Hoàng
Công Dụng – Trịnh Hoài
Thu
GD
Múa và biên soạn động tác múa
135.
Phương pháp sáng tác múa
NSND Đặng Hùng Văn nghệ Thành
Phố Hồ Chí Minh

Múa và biên soạn động tác múa
136.
Hoạt động trải nghiệm với Steam
Phan Minh phụng GD
Dạy học theo phương pháp giáo dục
sớm cho trẻ mầm non
137.
Phương pháp Giáo dục Montessori thời kì
nhạy cảm của Trẻ
Lý Lợi ĐHSP
Dạy học theo phương pháp giáo dục
sớm cho trẻ mầm non
138.
Giáo trình phương pháp phát triển ngôn ngữ
cho trẻ mầm non
Nguyễn Thị Phương Nga GD 2006
Can thiệp sớm cho trẻ rối loạn ngôn
ngữ
139.
Giáo trình Phương pháp phát triển ngôn ngữ
cho trẻ mầm non
Đinh Hồng Thái GD 2008
Can thiệp sớm cho trẻ rối loạn ngôn
ngữ
140.
Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ
dưới 6 tuổi
Hoàng Thị Oanh, Phạm
Thị Việt, Nguyễn Kim
Đức
Đại học Quốc gia
Hà Nội
2001
Can thiệp sớm cho trẻ rối loạn ngôn
ngữ
141.
Nội dung chương trình chăm sóc giáo dục
mầm non hiện hành

Can thiệp sớm cho trẻ rối loạn ngôn
ngữ

45

142.
Phát triển hoàn thiện giao tiếp cho trẻ tự kỷ Linda A. Hodgdon
Hoàng Thị Kim Chi
(dịch)
ĐH Huế 2019
Can thiệp sớm cho trẻ rối loạn ngôn
ngữ
143. Phương pháp hình thành biểu tượng
toán học sơ đẳng cho trẻ mầm non
Đỗ Thị Minh Liên
GD Trò chơi học tập nhằm hình thành biểu
tượng toán học sơ đẳng cho trẻ
144. Giáo trình Phương pháp hướng dẫn trẻ mầm
non làm quen với biểu toán ban đầu
Lê Thị Thanh Nga GD Trò chơi học tập nhằm hình thành biểu
tượng toán học sơ đẳng cho trẻ
145. Tạo hình và phương pháp hướng dẫn hoạt
động tạo hình cho trẻ
Ưng Thị Châu, Nguyễn
Lăng Bình, Lê Đức Hiền
GD 1998 Nghệ Thuật tạo hình
146. Mỹ thuật và phương pháp dạy học mỹ thuật Nguyễn Quốc Toản ĐHSP 2009 Nghệ thuật tạo hình
147. Giáo án mầm non hoạt động thể dục Nguyễn Minh Anh –
Nguyễn Thị Nguyệt
Hà Nội 2009 Thể dục nghệ thuật
148. Phương pháp dạy và học đàn phím điện tử 1 Nguyễn Xuân Tứ ĐHSP 2008 Đàn phiếm điện tử
149. Hướng dẫn thực hiện thí điểm chương trình
giáo dục mầm non
Bộ Giáo dục và Đào tạo GD 2007
Phương pháp giáo dục môi trường cho
trẻ mầm non
150. Hướng dẫn thực hiện chương trình mẫu giáo
bé, nhỡ, lớn
Bộ Giáo dục và Đào tạo
GD 2007 Phương pháp giáo dục môi trường cho
trẻ mầm non
151. Giáo dục học mầm non (tập1,2,3) Đào Thanh Âm, Trịnh
Dân, Nguyễn Thị Hòa,
Đinh Văn Vang
ĐHQG, Hà Nội 1997
. Phương pháp giáo dục môi trường
cho trẻ mầm non
152.
Tâm lý học ( tập 1,2)
Phạm Minh Hạc, Lê
Khanh, Trần Trọng Thủy
Giáo dục, Hà Nội 1998 Tâm lý học đại cương
153. Bài tập thực hành Tâm lý học Trần Trọng Thuỷ GD 1993
Tâm lý học đại cương
154. Giáo dục học mầm non (3 tập) Đào Thanh Âm, Trịnh
Dân, Đinh Văn Vang
ĐHSP 2002
Tâm lý học trẻ em
155. Giáo trình sự phát triển thể chất của trẻ em
lứa tuổi mầm non
Tạ Thủy Lan, Trần Thị
Loan
GD 2008
Tâm lý học trẻ em
156. Trí tuệ thẩm thấu Maria Montessori Lao động – Xã hội 2014
Tâm lý học trẻ em

46

157. Giáo trình sự phát triển tâm lý trẻ em Nguyễn Ánh Tuyết,
Nguyễn Thị Như Mai
GD 2008
Tâm lý học trẻ em
158.
Bài tập giáo dục học
Phạm Viết Vượng
ĐHSP 2007 Giáo dục học đại cương
159. Những vấn đề chung của giáo dục học
(Dành cho các trường CĐSP đào tạo giáo
viên THCS)
Thái Duy Tuyên ĐHSP 2004
Giáo dục học đại cương
160. Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục Phạm Viết Vượng GD 2002
Giáo dục học đại cương
161. Giáo dục học Mầm non Đào Thanh Âm (CB) ĐHSP Hà Nội 2002 Giáo dục học mầm non
162. Giáo trình giáo dục tích hợp ở bậc mầm non Nguyễn Thị Hòa ĐHSP 2010 Giáo dục học mầm non
163. Tâm lí học trẻ em lứa tuổi mầm non Nguyễn Ánh Tuyết ĐHSP 2007 Giáo dục học mầm non
164. Giáo dục học mầm non - Những vấn đề lí
luận và thực tiễn
Nguyễn Ánh Tuyết ĐHSP 2007 Giáo dục học mầm non
165. Tâm lí học ứng xử Lê Thị Bừng GD 2001 Rèn luyện NVSPTX1
166. Thông tư số 17/2009/TT- BGDĐT Bộ GD - ĐT GD 2009 Rèn luyện NVSPTX2,3,4
167. Hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục
mầm non Nhà trẻ ; Hướng dẫn thực hiện
chương trình giáo dục mầm non Mẫu giáo
(3-4 tuổi); Hướng dẫn thực hiện chương
trình giáo dục mầm non Mẫu giáo 4-5 tuổi);
Hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục
mầm non Mẫu giáo (5-6 tuổi)
Tiến sĩ Lê Thu Hương,
PGS.TS Lê Thị Ánh
Tuyết
GD 2008 Rèn luyện NVSPTX2,3,4
168. Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình
GDMN (độ tuổi: Nhà trẻ + Mẫu giáo)
Lê Thu Hương, Trần Thị
Ngọc Châm, Lê Thị Ánh
Tuyết
GD 2000 Phát triển chương trình giáo dục mầm
non
169. Giáo trình phát triển và tổ chức thực hiện
chương trình giáo dục mầm non
Nguyễn Thị Thu Hiền GD 2008 Phát triển chương trình giáo dục mầm
non
170. Giáo dục mầm non (tập 1, 2, 3)
Đào Thanh Âm (chủ biên),
Trịnh Dân, Nguyễn Thị
Hoà, Đinh Văn Vang
ĐHSP 2005 Tổ chức hoạt động giáo dục theo
hướng tích hợp cho trẻ
171. Đổi mới hình thức tổ chức các hoạt động
giáo dục trẻ mẫu giáo
Viện chiến lược và
chương trình giáo dục
GD 2005 Tổ chức hoạt động giáo dục theo
hướng tích hợp cho trẻ

47

172. Đổi mới tổ chức hoạt động giáo dục tình
cảm - xã hội cho trẻ mầm non theo hướng
tích hợp
Viện chiến lược và
chương trình giáo dục
GD 2006 Tổ chức hoạt động giáo dục theo
hướng tích hợp cho trẻ
173.
Phương pháp tổ chức hoạt động cho trẻ làm
quen tác phẩm văn học

Hà Nguyễn Kim Giang

Giáo dục

2000
Phương pháp đọc, kể diễn cảm tác
phẩm văn học
174. PP cho trẻ mầm non làm quen TPVH Lã Thị Bắc Lý, Lê Thị
Ánh Tuyết
GD 2008 Phương pháp đọc, kể diễn cảm tác
phẩm văn học
175.
Giáo án mầm non hoạt động làm quen với
văn học
Đồng Thanh Quang,
Nguyễn Thị Ngọc Mỹ
Hà nội 2009
Phương pháp đọc, kể diễn cảm tác
phẩm văn học
176.
Hoạt động trải nghiệm với Steam Phan Minh Phụng
GD
Chuyên đề đổi mới trong giáo dục
mầm non
177.
Hướng dẫn dạy học theo định hướng Stem
Nguyễn Thị Nga Đại học Sư phạm
TPHCM

Chuyên đề đổi mới trong giáo dục
mầm non
178.
Cẩm nang phương pháp sư phạm
Đinh Văn Tiến Tổng hợp TPHCM Chuyên đề đổi mới trong giáo dục
mầm non
179.
Giáo dục ngôn ngữ cho trẻ mầm non
Trần Nguyễn Nguyên
Hân
VH-NT HCM 2017 Tổ chức hoạt động trò chơi phát triển
ngôn ngữ cho trẻ mầm non
180. Lí luận và phương pháp tổ chức hoạt động
phát triển ngôn ngữ tuổi mầm non
Đinh Thanh Tuyến ĐHSP 2021 Tổ chức hoạt động trò chơi phát triển
ngôn ngữ cho trẻ mầm non
181. Hướng dẫn hoạt động phát triển thể chất
cho trẻ mầm non
Trần Thị Lan Hương
(Chủ biên)
GD 2017 Tổ chức hoạt động phát triển vận động
cho trẻ mầm non
182. Hướng dẫn tổ chức các hoạt động giáo
dục tình cảm kỹ năng xã hội (các lứa tuổi
mẫu giáo)
Cao Thị Hồng Nhung GD 2017 Giáo dục phát triển tình cảm kỹ năng
xã hội cho trẻ mầm non
183. Giáo dục kỹ năng sống cho trẻ mầm non
(theo định hướng phát triển toàn diện phẩm
chất và năng lực của trẻ)
Phan Vũ Quỳnh Nga GD 2015 Giáo dục phát triển tình cảm kỹ
năng xã hội cho trẻ mầm non
184. Lập kế hoạch giáo dục phát triển tình cảm
và kỹ năng xã hội cho trẻ mầm non (theo
chương trình GDMN)
Lương Thị Bình GD 2017 Giáo dục phát triển tình cảm kỹ
năng xã hội cho trẻ mầm non
Tags