PHU LUC 2_ CTDT va DCCTHP nganh Su pham Ngu van 2024.pdf

hoangtuansinh1 229 views 183 slides Dec 17, 2024
Slide 1
Slide 1 of 286
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74
Slide 75
75
Slide 76
76
Slide 77
77
Slide 78
78
Slide 79
79
Slide 80
80
Slide 81
81
Slide 82
82
Slide 83
83
Slide 84
84
Slide 85
85
Slide 86
86
Slide 87
87
Slide 88
88
Slide 89
89
Slide 90
90
Slide 91
91
Slide 92
92
Slide 93
93
Slide 94
94
Slide 95
95
Slide 96
96
Slide 97
97
Slide 98
98
Slide 99
99
Slide 100
100
Slide 101
101
Slide 102
102
Slide 103
103
Slide 104
104
Slide 105
105
Slide 106
106
Slide 107
107
Slide 108
108
Slide 109
109
Slide 110
110
Slide 111
111
Slide 112
112
Slide 113
113
Slide 114
114
Slide 115
115
Slide 116
116
Slide 117
117
Slide 118
118
Slide 119
119
Slide 120
120
Slide 121
121
Slide 122
122
Slide 123
123
Slide 124
124
Slide 125
125
Slide 126
126
Slide 127
127
Slide 128
128
Slide 129
129
Slide 130
130
Slide 131
131
Slide 132
132
Slide 133
133
Slide 134
134
Slide 135
135
Slide 136
136
Slide 137
137
Slide 138
138
Slide 139
139
Slide 140
140
Slide 141
141
Slide 142
142
Slide 143
143
Slide 144
144
Slide 145
145
Slide 146
146
Slide 147
147
Slide 148
148
Slide 149
149
Slide 150
150
Slide 151
151
Slide 152
152
Slide 153
153
Slide 154
154
Slide 155
155
Slide 156
156
Slide 157
157
Slide 158
158
Slide 159
159
Slide 160
160
Slide 161
161
Slide 162
162
Slide 163
163
Slide 164
164
Slide 165
165
Slide 166
166
Slide 167
167
Slide 168
168
Slide 169
169
Slide 170
170
Slide 171
171
Slide 172
172
Slide 173
173
Slide 174
174
Slide 175
175
Slide 176
176
Slide 177
177
Slide 178
178
Slide 179
179
Slide 180
180
Slide 181
181
Slide 182
182
Slide 183
183
Slide 184
184
Slide 185
185
Slide 186
186
Slide 187
187
Slide 188
188
Slide 189
189
Slide 190
190
Slide 191
191
Slide 192
192
Slide 193
193
Slide 194
194
Slide 195
195
Slide 196
196
Slide 197
197
Slide 198
198
Slide 199
199
Slide 200
200
Slide 201
201
Slide 202
202
Slide 203
203
Slide 204
204
Slide 205
205
Slide 206
206
Slide 207
207
Slide 208
208
Slide 209
209
Slide 210
210
Slide 211
211
Slide 212
212
Slide 213
213
Slide 214
214
Slide 215
215
Slide 216
216
Slide 217
217
Slide 218
218
Slide 219
219
Slide 220
220
Slide 221
221
Slide 222
222
Slide 223
223
Slide 224
224
Slide 225
225
Slide 226
226
Slide 227
227
Slide 228
228
Slide 229
229
Slide 230
230
Slide 231
231
Slide 232
232
Slide 233
233
Slide 234
234
Slide 235
235
Slide 236
236
Slide 237
237
Slide 238
238
Slide 239
239
Slide 240
240
Slide 241
241
Slide 242
242
Slide 243
243
Slide 244
244
Slide 245
245
Slide 246
246
Slide 247
247
Slide 248
248
Slide 249
249
Slide 250
250
Slide 251
251
Slide 252
252
Slide 253
253
Slide 254
254
Slide 255
255
Slide 256
256
Slide 257
257
Slide 258
258
Slide 259
259
Slide 260
260
Slide 261
261
Slide 262
262
Slide 263
263
Slide 264
264
Slide 265
265
Slide 266
266
Slide 267
267
Slide 268
268
Slide 269
269
Slide 270
270
Slide 271
271
Slide 272
272
Slide 273
273
Slide 274
274
Slide 275
275
Slide 276
276
Slide 277
277
Slide 278
278
Slide 279
279
Slide 280
280
Slide 281
281
Slide 282
282
Slide 283
283
Slide 284
284
Slide 285
285
Slide 286
286

About This Presentation

PHU LUC 2_ CTDT va DCCTHP nganh Su pham Ngu van 2024.pdf


Slide Content

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN





PHỤ LỤC 2
NGÀNH: SƯ PHẠM NGỮ VĂN
MÃ SỐ: 7140217
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
VÀ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-ĐHPY ngày 17 tháng 7 năm 2024
của Hiệu trưởng Trường Đại học Phú Yên)









Phú Yên, năm 2024

UBND TỈNH PHÚ YÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do - Hạnh phúc


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-ĐHPY ngày 17 tháng 7 năm 2024
của Hiệu trưởng Trường Đại học Phú Yên)

Tên chương trình: SƯ PHẠM NGỮ VĂN
(Vietnamese Language and Literature Teacher Education)
Trình độ đào tạo: ĐẠI HỌC
Ngành đào tạo: SƯ PHẠM NGỮ VĂN
(Vietnamese Language and Literature Teacher Education)
Mã số: 7140217
Loại hình đào tạo: CHÍNH QUY
Loại bằng: CỬ NHÂN
Khoa quản lý: KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
Website: www.pyu.edu.vn


1. Giới thiệu chương trình đào tạo
- Triết lý giáo dục của Trường Đại học Phú Yên: “Sáng tạo – Hội nhập - Vì cộng
đồng”.
- Về chương trình và ngành đào tạo: Chương trình sư phạm Ngữ văn trình độ đại
học đào tạo chuyên sâu về Văn học, Ngôn ngữ và Phương pháp dạy học Ngữ văn, tạo nền
tảng vững chắc cho sinh viên đáp ứng các yêu cầu và nhiệm vụ của nghề nghiệp sau khi
tốt nghiệp. Chương trình được thiết kế theo định hướng phát triển năng lực của người
học, mang tính ứng dụng và thích ứng với sự đổi mới của chương trình phổ thông.
2. Mục tiêu đào tạo
2.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân ngành Ngữ văn thuộc khối ngành sư phạm có kiến thức vững
vàng về khoa học cơ bản và khoa học giáo dục; có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, có
khả năng làm việc tốt, có tinh thần phục vụ cộng đồng.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- PO1: Có hiểu biết về Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, các đường
lối, chủ trương của Đảng Cộng sản Việt Nam, hiến pháp, pháp luật Nhà nước và các vấn
đề chung về kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường của Việt Nam và thế giới;
- PO2: Nắm vững kiến thức Ngữ văn (bao gồm kiến thức cơ sở, kiến thức ngành)
và kiến thức nghiệp vụ sư phạm nhằm thực hiện tốt yêu cầu dạy học Ngữ văn và giáo dục
học sinh ở trường phổ thông;
- PO3: Có kỹ năng cơ bản trong tổ chức hoạt động dạy học và giáo dục ở trường
phổ thông;
- PO4: Có kỹ năng vận dụng tri thức Ngữ văn vào hoạt động thực tiễn (soạn thảo
văn bản, hoạt động báo chí, phê bình, sáng tác);
- PO5: Có kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin vào hoạt động dạy học và giáo
dục ở trường phổ thông;
- PO6: Có kỹ năng sử dụng ngoại ngữ vào các hoạt động liên quan đến dạy học và
giáo dục;

2

- PO7: Tâm huyết với nghề; có tinh thần cầu tiến, tự học, tự nghiên cứu để nâng
cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ;
- PO8: Có ý thức tổ chức kỉ luật, thường xuyên giữ gìn, phát huy đạo đức nhà giáo
trong công việc và cuộc sống; Có tinh thần đoàn kết, hợp tác với đồng nghiệp trong công
việc; quan hệ, phối hợp với phụ huynh và cộng đồng dân cư trong công tác rèn luyện,
giáo dục học sinh.
3. Chuẩn đầu ra
Theo Quyết định số 236/QĐ-ĐHPY ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Hiệu trưởng
Trường Đại học Phú Yên về việc ban hành chuẩn đầu ra các chương trình đào tạo trình
độ đại học, cao đẳng hệ chính quy, khóa tuyển sinh năm 2022.
3.1. Về kiến thức
- PLO1. Vận dụng những kiến thức lý luận chính trị để giải quyết những vấn đề
của cuộc sống và hoạt động nghề nghiệp một cách phù hợp và sáng tạo;
- PLO2. Vận dụng kiến thức cơ bản của khoa học xã hội để nghiên cứu và dạy học
môn Ngữ văn trong chương trình giáo dục phổ thông;
- PLO3. Vận dụng kiến thức chuyên ngành văn học, ngôn ngữ học để nghiên cứu
và dạy học môn Ngữ văn trong chương trình giáo dục phổ thông; phân tích, đánh giá và
phát triển chương trình môn Ngữ văn trong chương trình giáo dục phổ thông;
- PLO4. Vận dụng kiến thức khoa học sư phạm để dạy học và kiểm tra, đánh giá
kết quả học tập môn Ngữ văn của học sinh ở trường phổ thông theo hướng phát triển
phẩm chất, năng lực;
- PLO5. Vận dụng kiến thức khoa học giáo dục vào hoạt động giáo dục và kiểm
tra, đánh giá kết quả rèn luyện của học sinh phổ thông.
3.2. Về kỹ năng
- PLO6. Thực hiện tốt các kỹ năng trong hoạt động nghiên cứu văn học, ngôn ngữ
học và khoa học giáo dục;
- PLO7. Phối hợp nhiều kỹ năng trong dạy học, kiểm tra, đánh giá kết quả học tập
môn Ngữ văn cho học sinh phổ thông theo định hướng phát triển phẩm chất, năng lực
người học;
- PLO8. Lập và thực hiện đầy đủ kế hoạch dạy học môn Ngữ văn và giáo dục học
sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông;
- PLO9. Xử lí linh hoạt các tình huống sư phạm trong dạy học, giáo dục và các
hoạt động trải nghiệm ở trường phổ thông;
- PLO10. Thực hiện hợp lý việc lựa chọn sách giáo khoa, thảo luận công tác dạy
học, giáo dục học sinh với đồng nghiệp và các bên liên quan.
3.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- PLO11. Thực hiện đúng trách nhiệm, quyền hạn, đạo đức nghề nghiệp; sống, làm
việc theo Hiến pháp và pháp luật.
- PLO12. Tuân thủ các qui định theo tiêu chuẩn nghề nghiệp giáo viên phổ thông.
- PLO13. Chủ động thích nghi với môi trường làm việc và chịu trách nhiệm hoàn
thành nhiệm vụ chuyên môn được giao.
- PLO14. Đáp ứng các yêu cầu trong việc lập kế hoạch, thực hiện và đánh giá năng
lực chuyên môn, nghiệp vụ liên quan đến hoạt động dạy học Ngữ văn và các công tác
khác ở trường phổ thông.
- PLO15. Hướng dẫn, hỗ trợ đồng nghiệp, học sinh trong hoạt động dạy học và
giáo dục ở trường phổ thông.

3

Bảng 3.1: Quan hệ đáp ứng giữa chuẩn đầu ra với mục tiêu của CTĐT.
Mục
tiêu POs
Chuẩn đầu ra PLOs
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
PO1 X X X X X
PO2 X X X X
PO3 X X X X X X X X X
PO4 X X
PO5 X X
PO6 X X X
PO7 X X
PO8 X X X
4. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
Các quy định khác theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Khối lượng kiến thức toàn khóa:
Tổng số tín chỉ toàn khóa là 135 tín chỉ bao gồm các học phần bắt buộc và học
phần tự chọn (chưa kể Giáo dục thể chất 4 tín chỉ và Giáo dục quốc phòng – an ninh 8 tín
chỉ).
STT Cấu trúc kiến thức của chương trình
Tín
chỉ
Tín chỉ
bắt buộc
Tín chỉ
tự chọn
1 Kiến thức giáo dục đại cương (chưa kể Giáo dục
thể chất và Giáo dục quốc phòng-an ninh)
21 19 2
2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 114 94 20
2.1 Kiến thức cơ sở ngành 8 8 0
2.2 Kiến thức ngành/chuyên ngành 55 44 11
2.3 Kiến thức nghiệp vụ sư phạm 37 32 5
2.4 Thực tập sư phạm tốt nghiệp 7 7 0
2.5 Khóa luận tốt nghiệp hoặc học phần thay thế 7 3 4
Tổng cộng 135 113 22


6. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Thực hiện theo Quyết định số 335/QĐ-ĐHPY ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hiệu
trưởng Trường Đại học Phú Yên về việc ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học của
Trường Đại học Phú Yên; Quyết định số 555/QĐ-ĐHPY ngày 24 tháng 10 năm 2023 của
Hiệu trưởng Trường Đại học Phú Yên về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế
đào tạo trình độ đại học của Trường Đại học Phú Yên ban hành theo Quyết định số
335/QĐ-ĐHPY ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Phú Yên.
Bảng 6.1: Mô tả sự chuyển tải triết lý giáo dục vào CTĐT
Chương trình đào tạo: Sư phạm Ngữ văn
Triết lý giáo dục
Sáng
tạo
Hội
nhập

cộng
đồng
Khối kiến thức
trong chương
trình đào tạo
Khối kiến thức đại cương X X X
Khối kiến thức cơ sở ngành X X X
Khối kiến thức ngành/chuyên ngành X X X
Thực tập tốt nghiệp X X X
Khóa luận tốt nghiệp/Học phần thay thế X X

4

Hoạt động
ngoại khóa
Nghiên cứu khoa học sinh viên X X X
Thi nghiệp vụ/thực hành nghề nghiệp X X X
Các hoạt động khác
- Hoạt động Văn nghệ, Thể dục, Thể thao
- Hiến máu tình nguyện
- Mùa hè xanh
- Hoạt động của các Câu lạc bộ cho sinh viên
X X X
Chuẩn đầu ra
của chương
trình đào tạo
PLO1 X X X
PLO2 X X
PLO3 X X
PLO4 X
PLO5 X
PLO6 X X
PLO7 X X
PLO8 X X
PLO9 X X X
PLO10 X
PLO11 X X
PLO12 X
PLO13 X
PLO14 X X
PLO15 X X
7. Phương pháp dạy học
Các phương pháp (PP) dạy học: PP thuyết trình, PP tham luận, PP seminar, PP
giải quyết vấn đề, PP thảo luận, PP học nhóm, Thực tập-thực tế, PP tự học….
Bảng 7.1. Mối liên hệ giữa CĐR (PLOs) và phương pháp dạy học
Chuẩn đầu ra PLOs
Phương pháp dạy học
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
PP thuyết trình X X X X X X X X
PP tham luận X X X X X X X X X X X
PP seminar X X X X X X X
PP giải quyết vấn đề X X X X X X X X X
PP thảo luận X X X X X X X X X X
PP học nhóm X X X X
PP tự học X X X X
Thực tế - thực tập X X X X X X X

8. Phương pháp đánh giá
Đánh giá kết quả học tập của sinh viên là quá trình theo dõi ghi chép, lưu giữ và
cung cấp thông tin về sự tiến bộ của người học trong suốt quá trình dạy học đảm bảo
nguyên tắc rõ ràng, chính xác, khách quan và phân hóa, thường xuyên liên tục và định
kỳ.
Các phương pháp đánh giá được sử dụng trong chương trình đào tạo được chia
thành 2 nhóm chính là đánh giá theo tiến trình (On-going/Formative Assessment) và đánh
giá tổng kết/định kỳ (Summative Assessment).
8.1. Đánh giá theo tiến trình: Các phương pháp đánh giá cụ thể gồm: Chuyên
cần, Bài tập, Thuyết trình,…..

5

8.2. Đánh giá tổng kết/định kỳ: Các phương pháp đánh giá cụ thể gồm: Kiểm tra
viết, Kiểm tra trắc nghiệm, Thi vấn đáp, Báo cáo, Thuyết trình, Đánh giá làm việc
nhóm,…..
Bảng 8.1. Quan hệ giữa các phương pháp đánh giá với Chuẩn đầu ra (PLOs)
của chương trình đào tạo

Phương pháp đánh giá
(Assessment methods)
PLOs
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
I Đánh giá tiến trình
1 Đánh giá chuyên cần X X X X X X
2 Đánh giá bài tập X X X X X X
3 Đánh giá thuyết trình X X X X X X X X X X
II Đánh giá tổng kết/định kỳ
4 Kiểm tra/thi viết X X X X X X
5 Kiểm tra/thi trắc nghiệm X X X X X X
6 Kiểm tra/ thi vấn đáp X X X X X X
7 Báo cáo, tiểu luận X X X X X X X
8 Đánh giá thuyết trình X X X X X X X
9 Đánh giá làm việc nhóm X X X X X X X
9. Nội dung chương trình
Bảng 9.1: Nội dung chương trình đào tạo
STT Mã HP Tên học phần
Số
TC
Số tiết Điều
kiện
tiên
quyết
(Theo
số thứ
tự HP)
LT
BT/
TL
TH/
TT
Tự
học
(nếu
có)
9.1 Kiến thức giáo dục đại cương 21 224 76 30 630

9.1.1 Lí luận chính trị 11 114 51 0 330

1 LC111013 Triết học Mác – Lênin 3 30 15 0 90

2 LC112112 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2 20 10 0 60
1
3 LC113112 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 20 10 0 60
2
4 LC124112 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 22 8 0 60
3
5 LC120012 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 22 8 0 60
4
9.1.2 Khoa học xã hội – Nhân văn 8 85 20 30 240

6 LC130012 Pháp luật đại cương 2 15 15 0 60
1
7 XH140012 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 25 5 0 60

8 SP110752 Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục 2 30 0 0 60
49,50
9 SP110442 Kỹ năng tổ chức hoạt động trải nghiệm 2 15 0 30 60

9.1.3 Giáo dục thể chất 4 0 0 120 120

10 TC120011 Giáo dục Thể chất 1 (Thể dục) 1 0 0 30 0

11 TC121011 Giáo dục Thể chất 2 (Điền kinh) 1 0 0 30 0
10
12
TC122001
Giáo dục Thể chất 3 (Thể thao tự chọn cơ
bản)
1 0 0 30
0
11
TC122011 Giáo dục Thể chất 3 (Cầu lông 1) 1 0 0 30 0

TC122021 Giáo dục Thể chất 3 (Bóng chuyền 1) 1 0 0 30 0

TC122031 Giáo dục Thể chất 3 (Bóng đá 1) 1 0 0 30 0

TC122041 Giáo dục Thể chất 3 (Bóng bàn 1) 1 0 0 30 0

TC122051 Giáo dục Thể chất 3 (Võ Cổ truyền 1) 1 0 0 30 0

13 TC123001 Giáo dục Thể chất 4 (Thể thao tự chọn 1 0 0 30 0
12

6

nâng cao)
TC123011 Giáo dục Thể chất 4 (Cầu lông 2) 1 0 0 30 0

TC123021 Giáo dục Thể chất 4 (Bóng chuyền 2) 1 0 0 30 0

TC123031 Giáo dục Thể chất 4 (Bóng đá 2) 1 0 0 30 0

TC123041 Giáo dục Thể chất 4 (Bóng bàn 2) 1 0 0 30 0

TC123051 Giáo dục Thể chất 4 (Võ Cổ truyền 2) 1 0 0 30 0

9.1.4 Giáo dục quốc phòng – an ninh 8

14 TC160018 Giáo dục quốc phòng – an ninh 8 8 tín chỉ = 165 tiết

9.1.5 Tự chọn kiến thức giáo dục đại cương 2 25 5 0 60

15 XH122672 Lịch sử Việt Nam đại cương 2 25 5 0 60

16 XH120052 Lịch sử văn minh thế giới 2 25 5 0 60

9.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 114 1105 359 175
+315
giờ
3420

9.2.1 Kiến thức cơ sở ngành 8 95 25 0 240

17 XH111013 Nguyên lý lý luận văn học 3 35 10 0 90

18 XH113152 Dẫn luận ngôn ngữ học 2 25 5 0 60

19 XH111023 Tác phẩm văn học và thể loại văn học 3 35 10 0 90

9.2.2 Kiến thức ngành 55 605 174 20 1650

- Bắt buộc 44 480 170 20 1320

20 XH113573 Hán Nôm cơ sở 3 20 15 20 90

21 XH112003 Văn học dân gian Việt Nam 3 35 10 0 90

22 XH115143 Văn học Việt Nam từ thế kỷ X đến hết
thế kỷ XVII
3 30 15 0 90

23 XH115053 Văn học Việt Nam từ thế kỷ XVIII đến
hết thế kỷ XIX
3 30 15 0
90
22
24 XH115033 Văn học Việt Nam từ đầu thế kỷ XX đến
1945
3 35 10 0
90
23
25 XH115023 Văn học Việt Nam từ 1945 đến 1975 3 35 10 0 90
24
26 XH115073 Văn học Việt Nam từ 1975 đến nay 3 35 10 0 90
25
27 XH115502 Văn học phương Tây từ Cổ đại đến Phục
hưng
2 20 10 0
60

28 XH115673
Văn học phương Tây từ thế kỷ XVII đến
cuối thế kỷ XX
3 35 10 0 90
26
29 XH111533 Văn học Trung Quốc 3 35 10 0 90

30 XH115542 Văn học Nhật Bản, Ấn Độ, Đông Nam Á 2 20 10 0 60

31 XH111552 Văn học Nga 2 20 10 0 60

32 XH116102 Lịch sử tiếng Việt và ngữ âm tiếng Việt 2 25 5 0 60

33 XH116112 Từ vựng- ngữ nghĩa tiếng Việt 2 25 5 0 60

34 XH114023 Ngữ pháp tiếng Việt 3 35 10 0 90

35 XH114182 Ngữ dụng học 2 25 5 0 60

36 XH114092 Phong cách học tiếng Việt 2 20 10 0 60

- Tự chọn: chọn 11/20 tín chỉ 11 125 40 0 330

37 XH112122 Truyện ngắn Việt Nam - đặc điểm và
thành tựu
2 20 10 0 60

38 XH115152 Tiểu thuyết Việt Nam hiện đại 2 25 5 0 60
39 XH110053 Nghiên cứu, phê bình văn học 3 30 15 0 90
40
XH110193
Tiếp nhận văn học và dạy học văn bản
văn học
3 30 15 0
90

41 XH111032 Thi pháp học 2 20 10 0 60

7

42 XH110332 Văn học và sân khấu, điện ảnh 2 25 5 0 60

43 XH112092 Văn học dân gian các dân tộc ít người 2 25 5 0 60

44 XH112132 Ngữ văn địa phương 2 20 10 0 60

45 XH113032 Tiếng Việt thực hành 2 20 10 0 60

9.2.3 Kiến thức nghiệp vụ sư phạm 37 315 145 150 1110

- Bắt buộc: 32 265 120 150 960

46 SP110012 Tâm lý học đại cương 2 25 5 0 60
1
47
SP110022
Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư
phạm
2 25 5
0 60
46
48 SP110712 Giáo dục học đại cương 2 25 5 0 60
46
49 SP110722 Giáo dục học phổ thông 2 25 5 0 60
48
50 SP110102 Giao tiếp sư phạm 2 20 10 0 60
46
51 SP121071 Rèn luyện NVSP thường xuyên 1 1 0 0 30 30
46
52 XH110141 Rèn luyện NVSP thường xuyên 2 1 0 0 30 30

53 XH110151 Rèn luyện NVSP thường xuyên 3 1 0 0 30 30

54 XH110161 Rèn luyện NVSP thường xuyên 4 1 0 0 30 30

55 XH117083 Phương pháp dạy học Ngữ Văn 1 3 25 20 0 90

56 XH117093 Phương pháp dạy học Ngữ Văn 2 3 25 20 0 90

57 XH117032 Phát triển chương trình Ngữ Văn 2 20 10 0 60

58
XH117043
Xây dựng kế hoạch và tổ chức dạy học
môn Ngữ văn
3 30 15 0 90

59 SP110342 Đánh giá trong giáo dục 2 30 0 0 60
47,48
60 XH114592 Từ Hán Việt với việc dạy học Ngữ văn
trong nhà trường
2 25 5 0 60

61 XH113743 Dạy tác phẩm văn học chữ Hán trong nhà
trường
3 10 20 30 90
20
- Tự chọn: chọn 4/8 tín chỉ 5 50 25 0 150

62 XH110922 Dạy học tác phẩm văn học nước ngoài
trong nhà trường
2 20 10 0 60

63 XH110932 Dạy học tác phẩm văn học dân gian trong
nhà trường
2 20 10 0 60

64 XH110943 Phương pháp dạy đọc văn bản 3 30 15 0 90

65 XH110953 Dạy học tác phẩm văn học trong nhà
trường theo đặc trưng thi pháp thể loại
3 30 15 0 90

9.2.4 Thực tập sư phạm tốt nghiệp
7 0 0
315
giờ
0
66 DT100012 Thực tập sư phạm 1 (4 tuần) 2 0 0
90
giờ
0
67 DT100025 Thực tập sư phạm 2 (7 tuần) 5 0 0
225
giờ
0 66
9.2.5 Khóa luận tốt nghiệp/Học phần thay thế 7 90 15 0

9.2.5.1 Khóa luận tốt nghiệp 7

9.2.5.2 Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 7 90 15 0 210

- Bắt buộc: 3 40 5 0 90

68 XH110053 Tiến trình văn học Việt Nam 3 40 5 0 90

- Tự chọn: chọn 4/8 TC 4 50 10 0 120

69 XH110102 Tiếng Việt trong hoạt động giao tiếp 2 20 10 0 60

70 XH114072 Ngôn ngữ văn chương 2 20 10 0 60

71
XH118002
Thơ Nôm trong văn học trung đại Việt
Nam
2 20 10
0 60

8

72 XH111042 Thi pháp thơ Đường 2 30 0 0 60

Tổng cộng 135 1329 435 295+
315
giờ
4050

Ghi chú: Điều kiện tiên quyết thực hiện theo quy định của Trường Đại học Phú Yên.

Bảng 9.2: Mô tả liên hệ giữa các học phần với chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
I (Introduced) – HPs hỗ trợ đạt được PLOs ở mức giới thiệu/bắt đầu.
R (Reinforced) – HPs hỗ trợ đạt được PLOs ở mức nâng cao hơn mức bắt
đầu, có nhiều cơ hội thực hành, thí nghiệm, thực tế ....
M (Mastery) – HPs hỗ trợ đạt được PLOs ở mức thuần thục.
A (Assessed) – HP quan trọng (hỗ trợ tối đa việc đạt được các PLO)

Chuẩn đầu ra PLOs
Học phần
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
HP 1 M M R
HP 2 M M R M
HP 3 M M R
HP 4 M M R M
HP 5 M M M M M M
HP 6 M M R M M M M R
HP 7 R R R M R
HP 8 M M R R R M
HP 9 M M M R M R M M
HP 15 M M M M M M
HP 16 M M M M M M
HP 17 R R M M M M
HP 18 R R M R M M M
HP 19 M M R M R M M R M M
HP 20 M A M M M M M M M
HP 21 M M M M R R R M
HP 22 M M M M R M M M
HP 23 M A A M M M M M M M
HP 24 M A A M M M M M M M
HP 25 M A A M M M M M M M
HP 26 M A A M M M M M M M
HP 27 M A A M M M M M M M
HP 28 M A A M M M M M M M
HP 29 M A A M M M M M M M
HP 30 M A A M M M M M M M
HP 31 M A A M M M M M M M
HP 32 M A A M M M M M M M
HP 33 M A A M M M M M M M
HP 34 M A A M M M M M M M
HP 35 M M A M M M M M M M
HP 36 M M A M M M M M M M
HP 37 M M A M M M M M M M

9

HP 38 M M A M M M M M M M
HP 39 M M A M M M M M M M
HP 40 M A A M M M M M M M
HP 41 M A A M M M M M M M
HP 42 M A A M M M M M M M
HP 43 M M M R M R M M M M
HP 44 M A A M M M M M M M
HP 45 R I M R R M M M M M
HP 46 M A A M M M M M M M
HP 47 M M M M A R M M M M M
HP 48 M M M M A M M M M M M
HP 49 M A A M M M M M M M M M
HP 50 M A A M M M M M M M M M
HP 51 M M A M M A M M M M M A
HP 52 M M M M M M M M M M M M M M
HP 53 M A A M M M M M M M M M M M
HP 54 M A A M M A A M M M M M A M
HP 55 M A A A M A A M M M M M A M
HP 56 M M M M M A M M M M M A M
HP 57 M M M M M A M M M M M A M
HP 58 M M M M M M M M M M M M M
HP 59 M M M M A A M M M M M M M
HP 60 M A A A M M M M A M
HP 61 M M A M M M M M M M
HP 62 M A A M M M M M A M
HP 63 M A A M M M M M A M
HP 64 M A A M M M M M A M
HP 65 M A A M M M M M A M
HP 66 M M M M M M M M M M A M
HP 67 M M M M M M M M M M A M
HP 68 M A A M M M M M M M
HP 69 M M A M M M M M M M
HP 70 M M A M M M M M M M
HP 71 M M M M M M M M M M
HP 72 M M M M M M M M M M

10. Kế hoạch giảng dạy (Dự kiến)
10.1. Học kỳ I: 16 TC (Bắt buộc)

TT Mã HP Tên học phần
Số
TC
Số tiết
Ghi
chú LT
BT/
TL
TH/
TT
Tự
học
(nếu
có)
1 LC111013 Triết học Mác – Lênin 3 30 15 0 90
2 TC120011 Giáo dục thể chất 1 (Thể dục) 1 0 0 30 0
3 XH111023
Tác phẩm văn học và thể loại văn
học
3 35 10 0 90

4 XH113152 Dẫn luận ngôn ngữ học 2 25 5 0 60

10

5 XH111013 Nguyên lý lý luận văn học 3 35 10 0 90
6 XH112003 Văn học dân gian Việt Nam 3 35 10 0 90
7 XH140012 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 25 5 0 60
Tổng cộng 16 185 55 30 480


10.2. Học kỳ II: 17 TC (Bắt buộc: 13 TC, Tự chọn: 4 TC)
TT Mã HP Tên học phần
Số
TC
Số tiết
Ghi
chú LT
BT/
TL
TH/
TT
Tự
học
(nếu
có)
- Bắt buộc: 13 145 50 0 390
1 LC112112 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2 20 10 0 60
2 TC121011 Giáo dục thể chất 2 (Điền kinh) 1 0 0 30 60
3 SP110012 Tâm lý học đại cương 2 25 5 0 60
4 XH115143 Văn học Việt Nam từ thế kỷ X đến hết
thế kỷ XVII
3 30 15 0 90

5 XH116102 Lịch sử tiếng Việt và ngữ âm tiếng Việt 2 25 5 0 60
6 XH115502 Văn học phương Tây từ cổ đại đến
Phục hưng
2 20 10 0 60

7 XH115542 Văn học Nhật Bản, Ấn Độ, Đông Nam
Á
2 25 5 0 60

- Tự chọn : 4 50 10 0 120
8 XH122672 Lịch sử Việt Nam đại cương 2 25 5 0 60 Chọn
2/4 TC 9 XH120052 Lịch sử văn minh thế giới 2 25 5 0 60
10 XH111032 Thi pháp học 2 25 5 0 60 Chọn
2/4 TC 11 XH110332 Văn học và sân khấu, điện ảnh 2 25 5 0 60
Tổng cộng 17 195 60 0 510

10.3. Học kỳ III: 18 TC (Bắt buộc: 14 TC, Tự chọn: 4 TC)
TT Mã HP Tên học phần
Số
TC
Số tiết
Ghi
chú LT
BT/
TL
TH/
TT
Tự học
(nếu
có)
- Bắt buộc: 14 130 50 60 420
1 LC113112 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 20 10 0 60
2
TC122001
Giáo dục Thể chất 3 (Thể thao tự
chọn cơ bản)
1 0 0 30
0
TC122011 Giáo dục Thể chất 3 (Cầu lông 1) 1 0 0 30 0
TC122021 Giáo dục Thể chất 3 (Bóng chuyền 1) 1 0 0 30 0
TC122031 Giáo dục Thể chất 3 (Bóng đá 1) 1 0 0 30 0
TC122041 Giáo dục Thể chất 3 (Bóng bàn 1) 1 0 0 30 0
3 LC130012 Pháp luật đại cương 2 15 15 0 60
4
SP110442 Kỹ năng tổ chức hoạt động trải
nghiệm
2 15 0 30
60
5
SP110022
Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư
phạm
2 25 5 0 60

6 SP110712 Giáo dục học đại cương 2 25 5 0 60
7 SP121071 Rèn luyện NVSP thường xuyên 1 1 0 0 30 60
8
XH115053 Văn học Việt Nam từ thế kỷ XVIII
đến hết thế kỷ XIX
3 30 15 0 90

11

- Tự chọn : 4 40 20 0 120
9 XH112092 Văn học dân gian các dân tộc ít người 2 25 5 0 60
Chọn
4/6TC
10 XH112132 Ngữ văn địa phương 2 20 10 0 60
11 XH113032 Tiếng Việt thực hành 2 20 10 0 60
Tổng cộng 18 170 70 60 540

10.4. Học kỳ IV: 18 TC (Bắt buộc)
TT Mã HP Tên học phần
Số
TC
Số tiết
Ghi
chú LT
BT/
TL
TH/
TT
Tự
học
(nếu
có)
1 LC124112 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 22 8 0 60
2 TC140008 Giáo dục quốc phòng - an ninh 8 8 tín chỉ = 165 tiết
3
TC123001
Giáo dục Thể chất 4 (Thể thao tự chọn
nâng cao)
1 0 0 30
0
TC123011 Giáo dục Thể chất 4 (Cầu lông 2) 1 0 0 30 0
TC123021 Giáo dục Thể chất 4 (Bóng chuyền 2) 1 0 0 30 0
TC123031 Giáo dục Thể chất 4 (Bóng đá 2) 1 0 0 30 0
TC123041 Giáo dục Thể chất 4 (Bóng bàn 2) 1 0 0 30 0
4 SP110722 Giáo dục học phổ thông 2 25 5 0 60
5 SP110102 Giao tiếp sư phạm 2 20 10 0 60
6 XH110141 Rèn luyện NVSP thường xuyên 2 1 0 0 30 30
7 XH115033 Văn học Việt Nam từ đầu thế kỷ XX
đến 1945
3 35 10 0 90

8 XH116112 Từ vựng - ngữ nghĩa tiếng Việt 2 25 5 0 60
9
XH115673
Văn học phương Tây từ thế kỷ XVII
đến cuối thế kỷ XX
3 35 10 0 90

10 XH113573 Hán Nôm cơ sở 3 20 15 20 90
Tổng cộng 18 182 63 50 540

10.5. Học kỳ V: 17 TC (Bắt buộc)
TT Mã HP Tên học phần
Số
TC
Số tiết
Ghi
chú LT
BT/
TL
TH/
TT
Tự
học
(nếu
có)
1 LC120012 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 22 8 0 60
2 XH110151 Rèn luyện NVSP thường xuyên 3 1 0 0 30 30
3 XH117083 Phương pháp dạy học Ngữ văn 1 3 25 20 0 90
4 SP110752 Phương pháp nghiên cứu khoa học
giáo dục
2 30 0 0 60
5 XH115023 Văn học Việt Nam từ 1945 đến 1975 3 35 10 0 90
6 XH114023 Ngữ pháp tiếng Việt 3 35 10 0 90
7 XH113743 Dạy tác phẩm văn học chữ Hán trong
nhà trường
3 10 20 30 90
Tổng cộng 17 157 68 60 510

12

10.6. Học kỳ VI: 18 TC (Bắt buộc: 13 TC, Tự chọn: 5 TC)
TT Mã HP Tên học phần
Số
TC
Số tiết
Ghi
chú LT
BT/
TL
TH/
TT
Tự
học
(nếu
có)
- Bắt buộc: 13 105 30
30+
90
giờ
390
1 XH110161 Rèn luyện NVSP thường xuyên 4 1 0 0 30 30
2 XH114092 Phong cách học tiếng Việt 2 25 5 0 60
3 XH117093 Phương pháp dạy học Ngữ Văn 2 3 25 5 0 90
5 XH115073 Văn học Việt Nam từ 1975 đến nay 3 35 10 0 90
6
DT100027 Thực tập sư phạm 1 2 0 0
90
giờ
0 4 tuần
7 XH111552 Văn học Nga 2 20 10 0 60
- Tự chọn: 5 50 25 0 150
8 XH110922 Dạy học tác phẩm văn học nước
ngoài trong nhà trường
2 20 10 0 60
Chọn
2/4 TC 9 XH110932 Dạy học tác phẩm văn học dân gian
trong nhà trường
2 20 10 0 60
10 XH110053 Nghiên cứu, phê bình văn học 3 30 15 0 90
Chọn
3/6 TC 11 XH110193
Tiếp nhận văn học và dạy học văn
bản văn học
3 30 15 0 90
Tổng cộng 18 155 55
30+
90
giờ
540


10.7. Học kỳ VII: 17 TC (Bắt buộc: 14 TC, Tự chọn: 3 TC)
TT Mã HP Tên học phần
Số
TC
Số tiết
Ghi
chú LT
BT/
TL
TH/
TT
Tự
học
(nếu
có)
- Bắt buộc: 14 165 45 0 420
1 XH117032 Phát triển chương trình Ngữ Văn 2 20 10 0 60
2 SP110342 Đánh giá trong giáo dục 2 30 0 0 60
3 XH114182 Ngữ dụng học 2 25 5 0 60
4 XH117043
Xây dựng kế hoạch và tổ chức dạy học
môn Ngữ Văn
3 30 15 0 90

5
XH114592 Từ Hán Việt với việc dạy học Ngữ văn
trong nhà trường
2 25 5 0 60
6 XH111533 Văn học Trung Quốc 3 35 10 0 90
- Tự chọn: 3 30 15 0 90
7 XH110943 Phương pháp dạy đọc văn bản 3 30 15 0 90
Chọn
3/6 TC 8
XH110953 Dạy học tác phẩm văn học trong nhà
trường theo đặc trưng thi pháp thể loại
3 30 15 0 90
Tổng cộng 17 195 60 0 510

13

10.8. Học kỳ VIII: 14 TC (Bắt buộc: 8 TC, Tự chọn: 6 TC)
TT Mã HP Tên học phần
Số
TC
Số tiết
Ghi
chú LT
BT/
TL
TH/
TT
Tự
học
(nếu
có)
1 DT100027 Thực tập sư phạm 2 5 0 0
225
giờ
0 7 tuần
- Tự chọn: 2 25 5 0 60
2
XH112122 Truyện ngắn Việt Nam - đặc điểm và
thành tựu
2 25 5 0 60
Chọn
2/4 TC
3 XH115152 Tiểu thuyết Việt Nam hiện đại 2 25 5 0 60
4 Khóa luận Tốt nghiệp / Học phần thay thế 7 90 25 0 0
4a Khóa luận tốt nghiệp 7
4b Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 7 90 25 0 0
- Bắt buộc: 3 40 5 0 0
5 XH110053 Tiến trình văn học Việt Nam 3 40 5 0 0
- Tự chọn: 4 40 20 0 120
6 XH110102 Tiếng Việt trong hoạt động giao tiếp 2 20 10 0 60 Chọn
2/4 TC 7 XH114072 Ngôn ngữ văn chương 2 20 10 0 60
8 XH118002
Thơ Nôm trong văn học trung đại Việt
Nam
2 20 10
0 60
Chọn
2/4 TC
9 XH111042 Thi pháp thơ Đường 2 20 10 0 60
Tổng cộng 14 105 30
225
giờ
180


11. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần
11.1. Triết học Mác – Lênin 3 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Khái quát về triết học. Triết học Mác-Lênin và vai trò của triết học Mác-Lênin
trong đời sống xã hội.
Những nội dung cơ bản của chủ nghĩa duy vật biện chứng: vật chất và ý thức,
phép biện chứng duy vật, lý luận nhận thức của chủ nghĩa duy vật biện chứng. Những nội
dung cơ bản của chủ nghĩa duy vật lịch sử: hình thái kinh tế xã hội, giai cấp và dân tộc,
nhà nước và cách mạng xã hội, triết học về con người.
Học phần trang bị cho sinh viên thế giới quan, phương pháp luận khoa học để sinh
viên học tập và tự học các học phần lý luận chính trị tiếp theo (Kinh tế chính trị Mác-
Lênin, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí
Minh) và các học phần thuộc ngành, chuyên ngành trong chương trình đào tạo.
11.2. Kinh tế chính trị Mác – Lênin 3 TC
Điều kiện tiên quyết: Triết học Mác-Lênin
Kinh tế chính trị Mác - Lênin là một trong ba bộ phận hợp thành của chủ nghĩa
Mác - Lênin, có quan hệ mật thiết với triết học và chủ nghĩa xã hội khoa học.
Kinh tế chính trị Mác - Lênin giữ vị trí là môn khoa học cơ bản, làm cơ sở cho
việc xác định đường lối, chính sách kinh tế của nhà nước; làm cơ sở cho việc nghiên cứu
các môn khoa học kinh tế ngành và quản lý kinh tế.
Kinh tế chính trị Mác - Lênin cung cấp hệ thống tri thức lý luận về sự vận động
của các quan hệ giữa người với người trong sản xuất và trao đổi; về sự liên hệ tác động
biện chứng giữa các quan hệ giữa người với người trong sản xuất và trao đổi với LLSX
và kiến trúc thượng tầng tương ứng trong những nấc thang phát triển khác nhau của nền

14

sản xuất xã hội. Cụ thể các vấn đề như: Hàng hoá, thị trường và vai trò của các chủ thể
trong nền kinh tế thị trường; Sản xuất giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường; Cạnh
tranh và độc quyền trong nền kinh tế thị trường; Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa và các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam; Công nghiệp hoá, hiện đại hoá và hội
nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam.
11.3. Chủ nghĩa xã hội khoa học 3 TC
Điều kiện tiên quyết: Kinh tế chính trị Mác - Lênin
- Học phần trang bị cho sinh viên một số kiến thức cơ bản, cốt lõi nhất về Chủ
nghĩa xã hội khoa học, một trong ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác - Lênin.
- Học phần này làm cơ sở lý luận cho sinh viên tiếp cận các học phần Lý luận
chính trị tiếp theo (Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh) và các
khoa học chuyên ngành được đào tạo.
11.4. Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 3 TC
Điều kiện tiên quyết: Chủ nghĩa xã hội khoa học
Trang bị cho sinh viên sự hiểu biết về đối tượng, mục đích, nhiệm vụ, phương
pháp nghiên cứu, học tập môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam và những kiến thức cơ
bản, cốt lõi, hệ thống về sự ra đời của Đảng (1920-1930), quá trình Đảng lãnh đạo đấu
tranh giành chính quyền (1930-1945), lãnh đạo hai cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược, hoàn thành giải phóng dân tộc, thống nhất đất nước
(1945-1975), lãnh đạo cả nước quá độ lên chủ nghĩa xã hội và tiến hành công cuộc đổi
mới (từ năm 1975 đến nay).
Góp phần khẳng định những thành công, nêu lên các hạn chế, tổng kết những kinh
nghiệm về sự lãnh đạo cách mạng của Đảng để giúp người học nâng cao nhận thức, niềm
tin đối với Đảng và khả năng vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn công tác, góp phần
xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
Học phần trang bị cho sinh viên thế giới quan, phương pháp luận khoa học để sinh
viên học tập và tự học học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh và các học phần thuộc ngành,
chuyên ngành trong chương trình đào tạo.
11.5. Tư tưởng Hồ Chí Minh 3 TC
Điều kiện tiên quyết: Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
Học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh gồm 6 chương, cung cấp cho sinh viên kiến thức
cơ bản về Khái niệm, đối tượng, phương pháp nghiên cứu và ý nghĩa học tập môn tư
tưởng Hồ Chí Minh; Về cơ sở, quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh;
Tư tưởng Hồ Chí Minh về: Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội; Đảng Cộng sản Việt
Nam và Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân; Đại đoàn kết dân tộc và đoàn
kết quốc tế; Văn hóa, đạo đức, con người.
11.6. Pháp luật đại cương 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Triết học Mác – Lênin
- Học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương trong hệ thống các môn khoa
học về lý luận chính trị và pháp luật.
- Học phần trang bị cho sinh viên một số kiến thức cơ bản về lý luận nhà nước và
pháp luật; các vấn đề về Nhà nước và pháp luật Việt Nam như: tổ chức và hoạt động của
bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt Nam; về kết cấu, cách xây dựng và áp dụng quy phạm
pháp luật ở Việt Nam; về một số nội dung cơ bản của một số ngành luật trong hệ thống
pháp luật Việt Nam.
- Học phần này làm cơ sở lý luận cho sinh viên tiếp cận các học phần về Quản lý
nhà trường; Soạn thảo văn bản; các học phần pháp luật chuyên ngành.

15

11.7. Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần này nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức về các khái niệm văn
hóa, văn minh, văn hiến, văn vật; cấu trúc văn hóa; không gian và chủ thể văn hóa Việt
Nam; các thành tố của văn hóa Việt Nam: văn hóa tổ chức cộng đồng, văn hóa ứng xử
với môi trường tự nhiên, văn hóa ứng xử với môi trường xã hội.
11.8. Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Các học phần Giáo dục học
Học phần trang bị cho sinh viên hệ thống những lý luận cơ bản về phương pháp
luận nghiên cứu khoa học (NCKH) giáo dục; các quan điểm trong NCKH giáo dục; hệ
thống các phương pháp NCKH và cách thức vận dụng chúng trong quá trình NCKH giáo
dục; logic tiến hành một công trình NCKH giáo dục.
11.9. Kỹ năng tổ chức hoạt động trải nghiệm 2 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần nhằm trang bị cho người học những kiến thức cơ bản bao gồm: Các khái
niệm cơ bản: Hoạt động, hoạt động trải nghiệm, hoạt động trải nghiệm sáng tạo; Vị trí,
mục tiêu và đặc điểm của hoạt động trải nghiệm; Nội dung hoạt động trải nghiệm ở
trường phổ thông liên quan đến các lĩnh vực: Hoạt động hướng vào bản thân, Hoạt động
hướng đến xã hội, Hoạt động hướng đến tự nhiên, Hoạt động hướng nghiệp; Phương
pháp tổ chức hoạt động trải nghiệm; các phương thức hoạt động trải nghiệm; Cách thức
đánh giá hoạt động trải nghiệm. Thực hành thiết kế và tổ chức các hoạt động trải nghiệm
phù hợp với học sinh trung học cơ sở từ lớp 6 đến lớp 12.
11.10. Giáo dục thể chất 1 (Thể dục) 1 TC
Điều kiện tiên quyết: Không
- Học phần cung cấp cho sinh viên hệ thống các động tác của bài thể dục phát
triển chung, kỹ thuật nhảy dây ngắn và nhảy dây dài, nhằm giúp cho sinh viên rèn luyện
sức khỏe tốt, phát triển các tố chất thể lực.
- Trang bị cho sinh viên những hiểu biết cơ bản về ý nghĩa, lợi ích, tác dụng, của
việc tập luyện thể dục thể thao thường xuyên.
11.11. Giáo dục thể chất 2 (Điền kinh) 1 TC
Điều kiện tiên quyết: Giáo dục thể chất 1 (Thể dục)
- Học phần cung cấp cho sinh viên những hiểu biết cơ bản về ý nghĩa, tác dụng và
kỹ thuật của môn đẩy tạ kiểu lưng hướng ném, môn nhảy xa kiểu ưỡn thân; hiểu biết một
số điều luật thi đấu môn nhảy xa và đẩy tạ.
- Trang bị cho sinh viên những hiểu biết cơ bản về ý nghĩa, lợi ích, tác dụng, của
việc tập luyện thể dục thể thao thường xuyên.
11.12. Giáo dục thể chất 3 (Thể thao tự chọn cơ bản) 1 TC
11.15.1. Cầu lông 1 1 TC
Điều kiện tiên quyết: Thể dục, Điền kinh.
Trang bị cho sinh viên những kiến thức về lịch sử sự ra đời và phát triển môn cầu
lông; kiến thức kỹ thuật cơ bản của môn cầu lông và luật cầu lông về thi đấu đơn.
11.15.2. Bóng chuyền 1 1 TC
Điều kiện tiên quyết: Thể dục, Điền kinh.
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về ý nghĩa, tác dụng và
kỹ thuật động tác, kỹ năng, kỹ xảo động tác của bóng chuyền, một số điều luật thi đấu.
Trên cơ sở đó sinh viên tự tập luyện để nâng cao sức khỏe, giúp sinh viên có kiến thức và
yêu thích môn bóng chuyền.

16

11.15.3. Bóng đá 1 1 TC
Điều kiện tiên quyết: Thể dục, Điền kinh.
Trang bị cho sinh viên những hiểu biết về lịch sử nguồn gốc đặc điểm,ý nghĩa, tác
dụng, nguyên lý và kỹ thuật cơ bản của môn bóng đá, luật thi đấu, bóng đá mi ni phương
pháp tổ chức thi đấu, công tác trọng tài.
11.15.4. Bóng bàn 1 1 TC
Điều kiện tiên quyết: Thể dục, Điền kinh
Trang bị cho sinh viên những kiến thức về lịch sử sự ra đời và phát triển môn
Bóng bàn; kiến thức kỹ thuật cơ bản của môn Bóng bàn và luật Bóng bàn về thi đấu đơn.
11.15.5. Võ Cổ truyền 1 1 TC
Điều kiện tiên quyết: Thể dục, Điền kinh.
Trang bị cho sinh viên những hiểu biết về lịch sử hình thành và phát triển môn Võ
thuật Cổ truyền Việt Nam; ý nghĩa, tác dụng, nguyên lý và kỹ thuật cơ bản của môn võ
cổ truyền Việt Nam; Luật thi đấu, phương pháp tổ chức tập luyện Võ thuật cổ truyền Việt
Nam.
11.13. Giáo dục thể chất 4 (Thể thao tự chọn nâng cao) 1 TC
11.16.1. Cầu lông 2 1 TC
Điều kiện tiên quyết: Thể dục, Điền kinh, Cầu lông 1
Cung cấp kiến thức, kỹ năng vận động cơ bản, hình thành thói quen luyện tập thể
dục, thể thao để nâng cao sức khỏe, phát triển thể lực, tầm vóc, hoàn thiện nhân cách,
nâng cao khả năng học tập, kỹ năng hoạt động xã hội với tinh thần, thái độ tích cực, góp
phần thực hiện mục tiêu giáo dục toàn diện.
11.16.2. Bóng chuyền 2 1 TC
Điều kiện tiên quyết: Thể dục, Điền kinh, Bóng chuyền 1
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về kỹ thuật, chiến thuật
nâng cao của môn bóng chuyền; phổ biến luật thi đấu; phương pháp tổ chức thi đấu và
công tác trọng tài. Trên cơ sở đó sinh viên tự tập luyện để nâng cao sức khỏe, giúp sinh
viên có kiến thức sâu hơn trong môn bóng chuyền.
11.16.3. Bóng đá 2 1 TC
Điều kiện tiên quyết: Thể dục, Điền kinh, Bóng đá 1
Trang bị cho sinh viên những hiểu biết về lịch sử nguồn gốc đặc điểm,ý nghĩa, tác dụng,
nguyên lý và kỹ thuật cơ bản của môn bóng đá, luật thi đấu, bóng đá mi ni phương pháp
tổ chức thi đấu, công tác trọng tài.
11.16.4. Bóng bàn 2 1 TC
Điều kiện tiên quyết: Thể dục, Điền kinh, Bóng bàn 1
Trang bị cho sinh viên những kiến thức về lịch sử sự ra đời và phát triển môn
Bóng bàn; kiến thức kỹ thuật cơ bản của môn Bóng bàn và luật Bóng bàn về thi đấu đơn.
11.16.5. Võ Cổ truyền 2 1 TC
Điều kiện tiên quyết: Thể dục, Điền kinh, Võ Cổ truyền 1
Trang bị cho sinh viên những hiểu biết về hệ thống đai, đẳng cấp, điều kiện thi
chuyển cấp, phong cấp; các chấn thương, biện pháp phòng ngừa trong tập luyện và các
kỹ thuật cơ bản của môn võ cổ truyền Việt Nam; bài quyền 36 động tác; Luật thi đấu,
phương pháp tổ chức tập luyện Võ thuật cổ truyền Việt Nam.
11.14. Giáo dục quốc phòng – an ninh 8 TC
Nội dung ban hành kèm theo Thông tư số: 05/2020/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 3
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình giáo dục
quốc phòng và an ninh trong trường TCSP, CĐSP và cơ sở giáo dục đại học.

17

11.15. Lịch sử Việt Nam đại cương 2 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần khái quát toàn bộ tiến trình lịch sử dân tộc từ 1858 đến nay, sẽ đi sâu
vào các nội dung: Tình hình kinh tế - xã hội Việt Nam từ đầu đến cuối thế kỷ XIX; hoàn
cảnh, điều kiện mới của phong trào giải phóng dân tộc đầu thế kỷ XX; phong cách mạng
theo khuynh hướng vô sản khi Đảng cộng sản ra đến đến cách mạng tháng Tám; đường
lối và những chiến dịch lớn trong kháng chiến chống Pháp. Thành tựu của miền Bắc
trong xdCNXH (1954-1975) và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam và
thống nhất đất nước. Sự đổi mới đất nước từ 1986 - nay ở Việt Nam.
11.16. Lịch sử văn minh thế giới 2 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản và hệ thống về lịch sử
văn minh thế giới: sự hình thành, phát triển và những thành tựu của các nền văn minh
tiêu biểu trong lịch sử nhân loại từ cổ đại đến hiện đại.
11.17. Nguyên lí lí luận văn học 3 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần cung cấp kiến thức về những nguyên lý tổng quát và các khái niệm của
lý luận văn học. Học phần cũng cung cấp kiến thức cơ bản và hệ thống về văn học như
các mối quan hệ, đặc trưng văn học, các chức năng và tính khuynh hướng, quá trình sáng
tạo của nhà văn và quá trình tiếp nhận tác phẩm văn học;
11.18. Dẫn luận ngôn ngữ học 2 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Cung cấp cho người học những kiến thức về ngôn ngữ, gồm bản chất, chức năng,
nguồn gốc, các cấp độ ngôn ngữ; các bình diện ngữ âm, ngữ nghĩa, ngữ pháp, ngữ dụng
của ngôn ngữ. Hình thành kỹ năng nhận diện, miêu tả các thành phần của những đơn vị
ngôn ngữ.
11.19. Tác phẩm văn học và thể loại văn học 3 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Cung cấp kiến thức chuyên sâu về tác phẩm văn học với tư cách là một chỉnh thể
thẩm mỹ với các thành tố cấu thành cơ bản như: chủ đề, đề tài, nhân vật… - chìa khóa để
sinh viên khám phá, giải mã, phân tích, đánh giá tác phẩm văn học.
Cung cấp kiến thức lý luận về ba phương thức biểu đạt chính của văn học: tự sự,
trữ tình, kịch (nguồn gốc, quá trình hình thành các loại thể văn học, quan niệm về thể loại
qua các thời đại lịch sử).
Giới thiệu tiến trình văn học và sự vận động, biến đổi của văn học trong quá trình
phát triển.
11.20. Hán Nôm cơ sở 3 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần Hán Nôm cơ sở cung cấp kiến thức cơ bản về chữ Hán như quá trình
hình thành, các phép cấu tạo, quy tắc viết chữ, ngữ pháp Hán cổ. Hình thành kỹ năng
nhận diện bộ thủ và kỹ năng viết chữ Hán, dịch văn bản chữ Hán.
Cung cấp kiến thức cơ bản về chữ Nôm như quá trình hình thành, phép cấu tạo chữ
Nôm và kỹ năng phiên âm chữ Nôm.
11.21. Văn học dân gian Việt Nam 3 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần cung cấp những kiến thức chung về văn học dân gian Việt Nam: khái
niệm, đặc trưng, phân loại, đặc biệt là đặc điểm của từng thể loại cụ thể như tự sự (thần
thoại, truyền thuyết, truyện cổ tích, truyện cười), trữ tình (ca dao – dân ca, vè trữ tình),

18

sân khấu dân gian (chèo sân đình), lời ăn tiếng nói hằng ngày (tục ngữ, câu đố) và tiếp
cận một số thể loại tiêu biểu của văn học dân gian các dân tộc ít người như sử thi, truyện
thơ. Trên cơ sở đó, giúp người học hình thành các kỹ năng kể, cảm thụ, phân tích và
truyền giảng các tác phẩm văn học dân gian. Học phần cũng góp phần giúp người hiểu
được chỗ đứng của văn học dân gian trong tiến trình phát triển của nền văn học dân tộc.
11.22. Văn học Việt Nam từ thế kỉ X đến hết thế kỷ XVII 3 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức hệ thống và căn bản về tiến
trình văn học Việt Nam từ thế kỉ X đến hết thế kỷ XVII; Đặc điểm mỗi giai đoạn văn học
trong tiến trình văn học trung đại và các tác giả và các tác phẩm tiêu biểu.
11.23. Văn học Việt Nam giai đoạn từ thế kỉ XVIII đến hết thế kỉ XIX 3 TC
Điều kiện tiên quyết: Văn học Việt Nam từ thế kỉ X đến hết thế kỷ XVII
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức về tiến trình văn học Việt Nam
thế kỉ XVIII đến hết thế kỉ XIX. Đây là thời kỳ trào lưu nhân đạo chủ nghĩa phát triển và
đạt được nhiều thành tựu rực rỡ.
Thông qua việc giới thiệu, phân tích một số tác phẩm tiêu biểu của mỗi giai đoạn
văn học, hướng đến việc rèn kỹ năng phân tích và cảm thụ văn chương cho sinh viên.
11.24. Văn học Việt Nam hiện đại từ đầu thế kỉ XX đến 1945 3 TC
Điều kiện tiên quyết: Văn học Việt Nam giai đoạn từ thế kỉ XVIII đến hết thế kỉ
XIX
Học phần Văn học Việt Nam hiện đại từ đầu thế kỉ XX - 1945 cung cấp cho người
học những kiến thức hệ thống và căn bản về văn học Việt Nam từ đầu thế kỷ XX đến
1945, bao gồm các vấn đề: bối cảnh lịch sử, xã hội, văn hóa, tư tưởng dẫn đến quá trình
hiện đại hóa văn học; các khuynh hướng và trào lưu văn học; những thành tựu tiêu biểu,
đặc biệt là các tác giả, tác phẩm được lựa chọn đưa vào chương trình Ngữ văn THPT.
11.25. Văn học Việt Nam từ 1945 đến 1975 3 TC
Điều kiện tiên quyết: Văn học Việt Nam hiện đại từ đầu thế kỉ XX đến 1945
Học phần Văn học Việt Nam từ 1945 đến 1975 bao gồm những kiến thức cơ bản
của văn học Việt Nam từ 1945 đến 1975: quá trình phát triển, đặc điểm, những thành tựu
và hạn chế, các tác giả và tác phẩm tiêu biểu.
Khi phân tích, bình giảng tác phẩm văn học, sinh viên được rèn luyện các kỹ năng
phân tích, đánh giá tác phẩm văn học hiện đại; phát triển khả năng cảm thụ, bình giảng và
nghiên cứu văn chương.
11.26. Văn học Việt Nam từ sau 1975 đến nay 3 TC
Điều kiện tiên quyết: Văn học Việt Nam từ sau 1945 đến 1975
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về diện mạo văn học Việt Nam từ sau
năm 1975 đến nay, như: bối cảnh lịch sử, tình hình sáng tác, đội ngũ sáng tác, quá trình
vận động đổi mới văn học, sự thay đổi trong quan niệm sáng tác, những thành tựu đạt
được. Trên cơ sở đó, học phần đi sâu tìm hiểu quá trình phát triển cũng như những thành
tựu của thể loại thơ và văn xuôi Việt Nam sau 1975.
11.27. Văn học phương Tây từ cổ đại đến Phục hưng 2 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần cung cấp cho sinh viên có những kiến thức căn bản và hệ thống về quá
trình phát triển, đặc điểm và thành tựu, các tác giả tác phẩm tiêu biểu của văn học
phương Tây từ cổ đại đến Phục hưng.

19

11.28. Văn học phương Tây từ thế kỉ XVII đến thế kỉ XX 3 TC
Điều kiện tiên quyết: Văn học phương Tây từ cổ đại đến Phục hưng
Học phần cung cấp cho sinh viên có những kiến thức căn bản và hệ thống về quá
trình phát triển, đặc điểm và thành tựu, các tác giả tác phẩm tiêu của văn học phương Tây
từ thế kỉ XVII đến thế kỉ XX.
11.29. Văn học Trung Quốc 3 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần cung cấp những kiến thức căn bản và hệ thống về văn học Trung Quốc
từ thời Tiên Tần đến nay. Học phần cũng đi sâu phân tích những thành tựu nổi bật của
văn học Trung Quốc được biết đến một cách rộng rãi và ít nhiều có ảnh hưởng đến văn
học Việt Nam như Kinh thi, Sở từ, thơ Đường, tiểu thuyết Minh Thanh, truyện ngắn Lỗ
Tấn,…
11.30. Văn học Nhật Bản, Ấn Độ, Đông Nam Á 2 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần cung cấp cho sinh viên có những kiến thức căn bản và hệ thống về quá
trình phát triển, đặc điểm và thành tựu, các tác giả tác phẩm tiêu biểu của văn học Ấn Độ,
Nhật Bản và của một số nước ở Đông Nam Á.
11.31. Văn học Nga 2 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần cung cấp cho sinh viên có những kiến thức căn bản và hệ thống về quá
trình phát triển, đặc điểm và thành tựu, các tác giả tác phẩm tiêu của văn học Nga trong
hai thế kỉ XIX và thế kỉ XX.
11.32. Lịch sử tiếng Việt và ngữ âm tiếng Việt 2 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức về nguồn gốc tiếng Việt; khái
quát lịch sử phát triển của tiếng Việt (ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp, chữ viết) qua các giai
đoạn; cung cấp kiến thức về ngữ âm học tiếng Việt như âm tiết tiếng Việt, hệ thống âm vị
tiếng Việt, vấn đề chính âm, chính tả trong nhà trường và kỹ năng sửa lỗi phát âm trong
tiếng Việt.
11.33. Từ vựng ngữ nghĩa tiếng Việt 2 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Cung cấp cho sinh viên kiến thức về từ: khái niệm từ, các phương thức cấu tạo từ.
Giúp người học thấy được các đặc trưng của từ, ranh giới từ trong tiếng Việt; nắm vững
các kiểu từ có trong tiếng Việt: từ đơn, từ ghép, từ láy, cũng như những đơn vị tương
đương với từ; phân tích được nghĩa của từ; phân loại được vốn từ tiếng Việt thành các
lớp theo nguồn gốc, theo phạm vi sử dụng.
11.34. Ngữ pháp tiếng Việt 3 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Nội dung học phần bao gồm kiến thức cơ bản về ngữ pháp tiếng Việt: đặc điểm,
phân loại từ loại; các kiểu cụm từ (theo quan hệ ngữ pháp), các thành phần câu, kiểu câu;
các thành phần đoạn, kết cấu các đoạn, liên kết trong văn bản.
11.35. Ngữ dụng học 2 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần cung cấp cho người học những tri thức cơ bản về ngữ dụng học tiếng
Việt: vấn đề chỉ xuất, lý thuyết về hành động ngôn ngữ, lý thuyết lập luận, lý thuyết hội
thoại, nghĩa tường minh và nghĩa hàm ẩn (các loại nghĩa hàm ẩn và cơ chế hình thành ý
nghĩa hàm ẩn). Rèn luyện cho sinh viên phương pháp và thao tác phân tích những hiện
tượng ngữ dụng học tiếng Việt.

20

11.36. Phong cách học tiếng Việt 2 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần bao gồm các lý thuyết chung về phong cách học (đối tượng, nhiệm vụ
của phong cách học; một số khái niệm cơ bản của ngành học; vấn đề chuẩn mực ngôn
ngữ, chuẩn mực phong cách…); cách phân loại và đặc trưng cơ bản của các phong cách
chức năng ngôn ngữ tiếng Việt; các phương tiện tu từ và biện pháp tu từ trong tiếng Việt.
Đồng thời trang bị cho sinh viên kỹ năng và phương pháp phân tích văn bản thuộc một
phong cách chức năng nhất định.
11.37. Truyện ngắn Việt Nam – Đặc điểm và thành tựu 2 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần thuộc khối kiến thức ngành, cung cấp cho người học hệ thống tri thức
khái quát về quá trình hình thành, phát triển, những đặc điểm và thành tựu tiêu biểu của
truyện ngắn Việt Nam từ khi thể loại ra đời cho đến nay. Ngoài ra, học phần còn giúp
người học định hướng cách thức tiếp cận các tác phẩm truyện ngắn theo đặc trưng thể
loại trong dạy học Ngữ văn ở nhà trường phổ thông.
11.38. Tiểu thuyết Việt Nam hiện đại 2 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức tổng quan về tiến trình vận động của văn
xuôi Việt Nam hiện đại qua các giai đoạn văn học. Từ đó, sinh viên tiếp cận với hệ thống
các khái niệm, những đặc trưng cơ bản của thể loại tiểu thuyết. Thông qua các tác phẩm
tiểu thuyết tiêu biểu từ đầu thế kỷ XX đến nay, học phần sẽ phân tích và đánh giá những
thành tựu của tiểu thuyết Việt Nam hiện đại. Qua đó, học phần giúp người học xác định
được vai trò và vị trí của thể loại tiểu thuyết trong dòng chảy phát triển của văn học Việt
Nam.
11.39. Nghiên cứu, phê bình văn học 3 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản và hệ thống phương pháp luận nghiên
cứu văn học, các phương pháp và thao tác được sử dụng trong nghiên cứu văn học, phê
bình văn học, đặc điểm của phê bình văn học và cách đánh giá, thực hành viết phê bình
văn học.
11.40. Tiếp nhận văn học và dạy học văn bản văn học 3 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần này nhằm cung cấp cho sinh viên hệ thống các giới thuyết, trường phái
và trào lưu tiếp nhận văn học trên thế giới cũng như ở Việt Nam. Qua đó, sinh viên bước
đầu vận dụng kiến thức vào việc thực hành tiếp nhận các tác phẩm văn học có trong
chương trình giảng dạy ở phổ thông và biết đánh giá, nhìn nhận, định hướng, thể hiện
cách tiếp nhận của riêng mình trước sự đa đạng của thực tiễn sáng tạo. Học phần này
cũng góp phần phát huy tính tích cực, chủ động của sinh viên trong việc tìm tòi, đào sâu
nghiên cứu văn học.
11.41. Thi pháp học 2 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về thi pháp học và
những kiểu biểu hiện của thi pháp học trong tác phẩm văn học ở các bình diện như: thi
pháp nhân vật, không gian nghệ thuật, thời gian nghệ thuật, chi tiết nghệ thuật, ngôn ngữ,
thể loại…

21

11.42. Văn học và sân khấu, điện ảnh 2 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần có nội dung là những kiến thức cơ bản về bản chất và nguồn gốc của
nghệ thuật. Trên cơ sở đó, học phần sẽ đi sâu phân tích các loại hình nghệ thuật: nghệ
thuật ngôn từ, nghệ thuật biểu diễn và nghệ thuật tổng hợp; mối quan hệ giữa văn học và
sân khấu, điện ảnh.
11.43. Văn học dân gian các dân tộc ít người 2 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức về đời sống xã hội và đời sống
văn hóa của các dân tộc ít người ở Việt Nam; về hệ thống thể loại của văn học dân gian
các dân tộc thiểu số, từ đó đi sâu tìm hiểu các đặc điểm về nội dung và nghệ thuật của các
thể loại tiêu biểu. Học phần tiếp cận, tìm hiểu và đi sâu phân tích, đánh giá các tác phẩm
văn học dân gian của các dân tộc. Qua đó, sinh viên có sự đối sánh với văn học dân gian
người Kinh để nhận thấy sự phong phú, đa dạng và đặc sắc của nền văn học dân gian
Việt Nam.
11.44. Ngữ văn địa phương 2 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần cung cấp những tri thức cơ bản về đặc điểm tiếng Việt theo đặc trưng
phương ngữ và văn học địa phương Phú Yên. Đồng thời, bước đầu định hướng những nội
dung ngữ văn địa phương cần thiết dạy học trong nhà trường phổ thông.
11.45. Tiếng Việt thực hành 2 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần hệ thống những yêu cầu chung về văn bản, đoạn văn, câu, từ, chính tả
tiếng Việt và luyện kỹ năng chính tả, dùng từ, đặt câu và kỹ năng viết đoạn (trong văn
bản nghị luận xã hội), văn bản tiếng Việt (văn bản hành chính thông thường).
11.46. Tâm lí học đại cương 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Triết học Mác – Lênin
Nội dung học phần bao gồm: Tâm lý học là một khoa học; Cơ sở tự nhiên và cơ sở
xã hội của tâm lý người; Sự hình thành và phát triển tâm lý, ý thức; Hoạt động nhận thức;
Tình cảm và ý chí; Trí nhớ; Nhân cách và sự hình thành, phát triển nhân cách.
11.47. Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Tâm lý học đại cương
Nội dung học phần bao gồm: Nhập môn tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư
phạm; Lý luận về sự phát triển tâm lý học sinh; Tâm lý học lứa tuổi học sinh trung học
phổ thông; Tâm lý học dạy học trung học phổ thông; Tâm lý học giáo dục học sinh trung
học phổ thông; Tâm lý học nhân cách người giáo viên trung học phổ thông.
11.48. Giáo dục học đại cương 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Tâm lý học đại cương
Học phần gồm hệ thống những lý luận cơ bản về giáo dục học đại cương, như:
giáo dục học là một khoa học, giáo dục và sự phát triển xã hội, giáo dục và sự phát triển
nhân cách, mục đích, nguyên lý giáo dục và hệ thống giáo dục quốc dân. Trên cơ sở đó
sinh viên liên hệ với thực tiễn dạy học và giáo dục trong nhà trường PT, rèn luyện kỹ
năng tổ chức các hoạt động dạy học và giáo dục, xác định phương hướng rèn luyện các
phẩm chất, năng lực nghề nghiệp của bản thân.
11.49. Giáo dục học phổ thông 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Giáo dục học đại cương
Học phần gồm hệ thống những vấn đề cơ bản của lý luận dạy học, như: Khái
nịêm, Bản chất quá trình dạy học, nguyên tắc dạy học, nôi dung dạy học, phương pháp và

22

hình thức tổ chức dạy học… ; những vấn đề cơ bản của lý luận giáo dục, như : Khái
niệm, bản chất QTGD, nguyên tắc và nội dung giáo dục, phương pháp và sự kết hợp các
lực lượng giáo dục…; người giáo viên chủ nhiệm lớp. Trên cơ sở đó sinh viên liên hệ với
thực tiễn dạy học và giáo dục trong trường PT, rèn luyện kỹ năng tổ chức các hoạt động
dạy học và giáo dục, xác định phương hướng rèn luyện các phẩm chất, năng lực nghề
nghiệp của bản thân.
11.50. Giao tiếp sư phạm 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Tâm lý học đại cương
Nội dung học phần bao gồm: Những vấn đề chung về giao tiếp sư phạm (khái
niệm, nguyên tắc, phong cách, kỹ năng giao tiếp sư phạm và năng lực giao tiếp sư phạm
của giáo viên), Thực hành tổng hợp về giao tiếp sư phạm.
11.51. Rèn luyện NVSP thường xuyên 1 1 TC
Điều kiện tiên quyết: Tâm lý học đại cương
Học phần bao gồm hệ thống các hoạt động rèn luyện kỹ năng tâm lý – giáo dục và
kỹ năng sư phạm cơ bản.
11.52. Rèn luyện NVSP thường xuyên 2 1 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Giúp người học hiểu vai trò của người giáo viên dạy học Ngữ văn trong nhà
trường THPT; rèn luyện kỹ năng cơ bản về dạy học Ngữ văn, kỹ năng phân tích chương
trình và sách giáo khoa, dự giờ ở trường THPT; nắm vững hồ sơ chuyên môn liên quan
đến công tác chủ nhiệm lớp và dạy học môn Ngữ văn ở cấp THPT.
11.53. Rèn luyện NVSP thường xuyên 3 1 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần thuộc khối kiến thức nghiệp vụ sư phạm. Học phần rèn luyện các kĩ
năng sư phạm liên quan đến hoạt động dạy học phân môn Văn học trong chương trình
Ngữ văn THPT: soạn giáo án, tổ chức hoạt động dạy học đối với từng kiểu bài, thực hành
và rèn luyện các phương pháp dạy học Văn theo định hướng đổi mới. Ngoài ra, học phần
tiếp tục rèn luyện cho người học các kĩ năng giao tiếp và ứng xử sư phạm, kĩ năng đánh
giá và đo lường kết quả dạy học đã được rèn luyện ở các học phần Rèn luyện nghiệp vụ
sư phạm thường xuyên 1, 2.
11.54. Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 4 1 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần thuộc khối kiến thức nghiệp vụ sư phạm. Học phần rèn luyện các kỹ
năng sư phạm liên quan đến hoạt động dạy học phân môn Tiếng Việt, Làm văn trong
chương trình Ngữ văn THPT: soạn giáo án, tổ chức hoạt động dạy học; thực hành và rèn
luyện các phương pháp dạy học Tiếng Việt, Làm văn theo định hướng đổi mới. Bên cạnh
đó, học phần tiếp tục rèn luyện cho người học các kỹ năng giao tiếp và ứng xử sư phạm,
kỹ năng đánh giá và đo lường kết quả dạy học đã được rèn luyện ở các học phần Rèn
luyện nghiệp vụ thường xuyên 1, 2.
11.55. Phương pháp dạy học Ngữ văn 1 3 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần thuộc khối kiến thức nghiệp vụ sư phạm, trang bị cho người học hệ
thống các tri thức lí luận cơ bản về phương pháp dạy học Ngữ văn và phương pháp dạy
học phân môn Văn nói riêng trong chương trình Ngữ văn ở trường THPT theo định
hướng đổi mới. Bao gồm:
- Lí luận dạy học Ngữ văn ở THPT;

23

- Lí luận và phương pháp dạy học phân môn Văn trong chương trình Ngữ văn
THPT theo từng kiểu bài.
11.56. Phương pháp dạy học Ngữ văn 2 2 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần thuộc khối kiến thức nghiệp vụ sư phạm, trang bị cho người học hệ
thống các tri thức lí luận cơ bản về phương pháp dạy học phân Tiếng Việt và Làm văn
trong chương trình Ngữ văn ở trường THPT theo định hướng đổi mới của chương trình
dạy học Ngữ văn hiện hành; trang bị những kiến thức về hoạt động ngoại khóa văn học ở
cấp THPT.
11.57. Phát triển chương trình Ngữ văn 3 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản, hệ thống về chương
trình môn học và phát triển chương trình môn học nói chung và môn Ngữ văn trong
trường phổ thông nói riêng.
11.58. Xây dựng kế hoạch và tổ chức dạy học môn Ngữ văn 3 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần trang bị kiến thức cơ bản về cách thức xây dựng kế hoạch và tổ chức
hoạt động dạy học môn Ngữ văn theo định hướng hình thành, phát triển phẩm chất, năng
lực sáng tạo, chủ động của học sinh trên cơ sở chương trình giáo dục bộ môn Ngữ văn ở
cấp học phổ thông hiện hành.
11.59. Đánh giá trong giáo dục 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Giáo dục học đại cương, Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học
sư phạm.
Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức nền tảng ban đầu về khoa
học đo lường và đánh giá; năng lực và kỹ năng thực hành cơ bản về các hoạt động đánh
giá hoạt động học tập của học sinh trên lớp và thực hiện kiểm tra đánh giá để cải tiến chất
lượng dạy học. Học phần này bao gồm những nội dung chính: Lập kế hoạch đánh giá và
tổ chức thực hiện kiểm tra đánh giá; Thiết kế, cải tiến, hoàn thiện các công cụ kiểm tra
đánh giá và Cải tiến chất lượng dạy và học dựa trên kết quả kiểm tra đánh giá.
Thông qua các nội dung này, sinh viên sẽ lần lượt tiếp cận những vấn đề mang
tính lý luận cơ bản làm nền tảng cho mọi hoạt động đo lường và đánh giá trong giáo dục;
làm quen với các loại hình đánh giá chất lượng giáo dục để đo lường và đánh giá thành
quả học tập và cải tiến chất lượng dạy học trong nhà trường phổ thông.
11.60. Từ Hán Việt với việc dạy học Ngữ văn trong nhà trường 2 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Nội dung học phần cung cấp cho người học đặc điểm ngữ âm, ngữ nghĩa, ngữ
pháp và giá trị phong cách của từ Hán Việt; giúp người học có thể vận dụng để dạy cách
dùng từ Hán Việt, cách phân tích giá trị nghệ thuật của từ Hán Việt trong tác phẩm văn
học trong nhà trường.
11.61. Dạy tác phẩm văn học chữ Hán trong nhà trường 3 TC
Điều kiện tiên quyết: Hán Nôm cơ sở
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức về đặc điểm thể loại và ngôn
ngữ của tác phẩm thơ văn chữ Hán. Đối chiếu giữa nguyên tác và bản dịch, phân tích thể
loại, kết cấu, giải nghĩa từ ngữ trong một số văn bản văn học chữ Hán Việt Nam và nước
ngoài có trong chương trình Ngữ văn THCS, THPT nhằm giúp người học nâng cao kỹ
năng giảng dạy các tác phẩm văn học chữ Hán trong nhà trường.

24

11.62. Dạy học tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường 2 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản, hệ thống về cơ sở lý
luận và thực tiễn, những nguyên tắc, phương pháp chọn lựa, nghiên cứu và dạy học tác
phẩm văn học nước ngoài trong trường phổ thông.
11.63. Dạy học tác phẩm Văn học dân gian trong nhà trường 2 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần cung cấp cho sinh viên những phương pháp cơ bản trong việc tiếp cận,
nghiên cứu và giảng dạy các thể loại văn học dân gian tiêu biểu như thần thoại, truyền
thuyết, truyện cổ tích, tục ngữ, truyện cười, ca dao – dân ca,... Từ đó người học có thể
vận dụng để thực hành giảng dạy các tác phẩm dân gian trong nhà trường ở các cấp
THCS và THPT.
11.64. Phương pháp dạy đọc văn bản 3 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản, hệ thống về văn bản và
hoạt động đọc văn bản, vấn đề dạy đọc văn bản trong trường phổ thông và một số
phương pháp hướng dẫn học sinh đọc văn bản.
11.65. Dạy học tác phẩm văn học trong nhà trường theo đặc trưng thi pháp
thể loại 3 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần thuộc khối kiến thức nghiệp vụ sư phạm. Học phần trang bị cho sinh
viên những kiến thức cơ bản về dạy học tác phẩm văn học trong nhà trường THPT theo
đặc trưng thi pháp thể loại. Cụ thể gồm: dạy học văn bản truyện, dạy học văn bản thơ,
dạy học văn bản kịch và dạy học văn bản ký. Đồng thời, rèn luyện cho sinh viên các kỹ
năng, phương pháp dạy học tác phẩm văn học trong nhà trường THPT theo đặc trưng thi
pháp thể loại
11.66. Thực tập sư phạm 1 (4 tuần) 2TC
Thực hiện theo Qui định thực hành, thực tập của Trường Đại học Phú Yên.
11.67. Thực tập sư phạm 2 (7 tuần) 5TC
Điều kiện tiên quyết: Thực tập sư phạm 1
Thực hiện theo Qui định thực hành, thực tập của Trường Đại học Phú Yên.
11.68. Tiến trình văn học Việt Nam 3 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức hệ thống và căn bản về diễn
trình phát triển của văn học Việt Nam. Trên cơ sở đó, tiến hành đánh giá các trào lưu văn
học, các khuynh hướng vận động của văn học, những tác động và ảnh hưởng từ bên ngoài
đến sự phát triển của văn học; giải thích các khái niệm và biểu hiện cụ thể về sự phát
triển, thay đổi của nền văn học dân tộc qua tác phẩm.
11.69. Tiếng Việt trong hoạt động giao tiếp 2 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần cung cấp cho người học những đặc điểm bình diện ngữ âm, ngữ nghĩa,
ngữ pháp của từ và câu tiếng Việt trong hoạt động giao tiếp để giúp người học vận dụng
có hiệu quả và hoạt động giao tiếp và giảng dạy.
11.70. Ngôn ngữ văn chương 2 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần trình bày những vấn đề về đặc trưng ngôn ngữ văn chương (ngôn ngữ
thơ và ngôn ngữ văn xuôi) trên cơ sở những thành tựu văn học của Việt Nam và nước
ngoài.

25

11.71. Thơ Nôm trong văn học trung đại Việt Nam 2 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về thơ Nôm trong văn
học trung đại Việt Nam, bao gồm: diện mạo, đặc điểm, vị trí, đặc trưng thơ Nôm qua các
giai đoạn văn học trung đại. Từ đó, học phần định hướng người học tiếp cận, nghiên cứu
và giảng dạy các tác giả, tác phẩm thơ Nôm tiêu biểu.
11.72. Thi pháp thơ Đường 2 TC
Điều kiện tiên quyết: không
Học phần cung cấp những kiến thức căn bản và hệ thống về thi pháp và thi pháp
thơ Đường như: con người trong thơ Đường, không gian và thời gian nghệ thuật trong
thơ Đường, thể loại và kết cấu, ngôn ngữ trong thơ Đường.

26


12. Danh sách giảng viên cơ hữu thực hiện chương trình
12.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu

TT
Họ và tên, năm sinh,
chức vụ hiện tại
Chức danh
khoa học,
năm phong
Học vị, nước,
năm tốt nghiệp
Ngành,
chuyên ngành
Học phần dự kiến đảm nhiệm
1 Ngô Thị Kim Phượng, 1968,
Giảng viên
GVC, 2006 ThS, Việt Nam,
2005
Triết học Triết học Mác - Lênin
2 Đào Văn Phượng, 1978, Phó
Trưởng khoa Lý luận chính trị
GVC, 2020 TS, Việt Nam
2018
Kinh tế chính trị Kinh tế chính trị Mác – Lênin
3 Nguyễn Thị Trang, 1974, Giảng
viên
GVC, 2023 ThS, Việt Nam,
2009
Sử - Chính trị Chủ nghĩa xã hội khoa học
4 Nguyễn Thị Thanh Thương, 1982,
Giảng viên
GV
Ths, Việt Nam,
2018
Lịch sử Việt Nam Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
5 Trần Văn Tàu, 1975, Trưởng
phòng NCKH và Hợp tác Quốc tế
GVC, 2011 TS, Việt Nam,
2017
Lịch sử Việt Nam Tư tưởng Hồ Chí Minh
6 Nguyễn Thị Phương Vi, 1995,
Giảng viên
GV ThS, Việt Nam,
2021
Luật Dân sự và Tố
tụng Dân sự
Pháp luật đại cương
7 Phan Thị Thùy Linh, 1985, Viên
chức Tạp chí Khoa học
GV ThS, Việt Nam,
2012
Văn hóa học Cơ sở văn hóa Việt Nam
8 Lê Bạt Sơn, Phó Trưởng phòng
Công tác Học sinh – Sinh viên
GVC, 2011 ThS, Việt Nam,
2006
Quản lý giáo dục - Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục
- Đánh giá trong giáo dục
9 Phan Thị Thanh Thúy, 1983,
Giảng viên
GV ThS, Việt Nam,
2018
Giáo dục và phát
triển cộng đồng
Kỹ năng tổ chức hoạt động trải nghiệm
10 Nguyễn Huy Vũ, 1985, Phó
Trưởng phòng Công tác HSSV
GVC, 2020 ThS, Việt Nam,
2013
Giáo dục thể chất - Giáo dục thể chất 1 (Thể dục)
- Giáo dục thể chất 3 (Cầu lông 1)
11 Phạm Minh Quang, 1989, Giảng
viên
GV ThS, Việt Nam,
2013
Giáo dục thể chất - Giáo dục thể chất 2 (Điền kinh)
- Giáo dục thể chất 3 (Bóng đá 1)
- Giáo dục thể chất 4 (Bóng đá 2)
12 Lê Đức Hiếu, 1979, Giảng viên GV ThS, Việt Nam,
2011
Giáo dục thể chất - Giáo dục thể chất 3 (Bóng bàn 1)
- Giáo dục thể chất 4 (Bóng bàn 2)
- Giáo dục thể chất 4 (Cầu lông 2)
13 Nguyễn Quốc Trầm, 1983, TBM. GVC, 2020 TS, Việt Nam, Giáo dục thể chất - Giáo dục thể chất 3 (Bóng chuyền 1)

27


Khoa GDTC&GDQP 2022 - Giáo dục thể chất 4 (Bóng chuyền 2)
14 Nguyễn Minh Cường, 1985,
Trưởng khoa GDTC&GDQP
GVC, 2023 TS, Việt Nam,
2020
Giáo dục thể chất - Giáo dục thể chất 3 (Võ Cổ truyền 1)
- Giáo dục thể chất 4 (Võ Cổ truyền 2)
15 Trường Sĩ quan Thông tin Giáo dục Quốc phòng – an ninh
16 Nguyễn Văn Thưởng, 1971, Phó
Hiệu trưởng
PGS, 2018 TS, Việt Nam,
2008
Lịch sử Lịch sử Việt Nam đại cương
17 Đỗ Thị Minh Trang, 1987, PTBM GV ThS, Việt Nam,
2012
Lịch sử thế giới Lịch sử văn minh thế giới
18 Phan Ánh Nguyễn, 1988, Giảng
viên
GV ThS, Việt Nam
2012
Văn học Việt Nam - Tác phẩm văn học và thể loại văn học
- Văn học Việt Nam từ 1945 đến 1975
19 Nguyễn Thị Ái Thoa, 1981,
Trưởng Bộ môn Ngữ văn, Khoa
KHXH&NV
GVC, 2020 TS, Việt Nam,
2019
Văn học Việt Nam - Văn học dân gian Việt Nam
- Văn học Việt Nam từ 1975 đến nay
20 Nguyễn Thị Lê Nin, 1986, Giảng
viên
GV ThS, Việt Nam,
2014
Văn học Việt Nam - Văn học Việt Nam từ thế kỉ X đến hết thế
kỷ XVII.
- Văn học Việt Nam từ thế kỉ XVIII đến hết
thế kỉ XIX.
21 Huỳnh Thị Diệu Duyên, 1989,
Giảng viên
GV ThS, Việt Nam,
2014
Văn học Việt Nam - Văn học Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến
1945
- Rèn luyện NVSP thường xuyên 2
22 Nguyễn Văn Tổng, 1977, Giảng
viên
GV TS, Việt Nam,
2019
Văn học Việt Nam - Phương pháp dạy học Ngữ văn 1.
- Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên
3,4
23 Võ Nguyễn Bích Duyên, 1986,
Giảng viên
GV ThS, Việt Nam,
2010
Văn học nước ngoài - Văn học phương Tây từ cổ đại đến Phục
hưng
- Văn học phương Tây từ thế kỉ XVII đến
cuối thế kỉ XX
24 Võ Thị Ngọc Hoa, 1976, Phó
Trưởng khoa Khoa KHXH&NV
GVC, 2017 ThS, Việt Nam,
2005
Ngôn ngữ học so
sánh – đối chiếu
- Tiếng Việt thực hành
- Dạy học TPVH chữ Hán trong nhà trường
THPT.
25 Nguyễn Thị Liên, 1973, Trưởng
khoa GDMN
GVC, 2011 TS, Việt Nam,
2022
Lí luận ngôn ngữ - Ngữ dụng học
- Phong cách học tiếng Việt.
26 Nguyễn Thị Hiền, 1991, Giảng
viên
GV ThS, Việt Nam,
2016
Ngôn ngữ học - Lịch sử tiếng Việt và ngữ âm tiếng Việt
- Ngôn ngữ văn chương

28


27 Phan Thị Lan, 1970, Giảng viên GV ThS, Việt Nam,
2003
Tâm lý học - Tâm lí học đại cương
- Tâm lý học lứa tuổi & Tâm lý học sư phạm
28 Châu Thị Hồng Nhự, 1986, Giảng
viên
GV ThS, Việt Nam,
2013
Giáo dục học - Giáo dục học đại cương
- Giáo dục học phổ thông
29 Tôn Nữ Cẩm Hường, 1989, Giảng
viên
GV ThS, Việt Nam,
2015
Tâm lý học Giao tiếp sư phạm
30 Nguyễn Thị Ngạn, 1980, Trưởng
Bộ môn phương pháp, Khoa Sư
phạm
GVC, 2020 ThS, Việt Nam,
2006
Địa lý tự nhiên Rèn luyện NVSP thường xuyên 1

1.2. Đội ngũ giảng viên thỉnh giảng
TT
Họ và tên, năm sinh,
chức vụ hiện tại
Chức
danh khoa
học, năm
phong
Học vị, nước,
năm tốt nghiệp
Ngành,
chuyên ngành
Học phần dự kiến đảm nhiệm
1 Nguyễn Thị Thu Trang, 1964 PGS, 2018
TS, Việt Nam,
2008
Văn học
- Tiến trình văn học Việt Nam
- Nghiên cứu, phê bình văn học
2 Nguyễn Văn Đấu, 1959 GV TS, Việt Nam,
2001
Văn học - Nguyên lí lí luận văn học
- Tiếp nhận văn học và dạy học văn bản văn
học.
3 Trần Trung Hỷ, 1962, Trường
Du lịch, Đại học Huế
GV TS, Trung Quốc,
2002
Văn học nước ngoài - Thi pháp thơ Đường
- Văn học Trung Quốc
4 Ngô Ngọc Thư, 1960, nguyên
Phó GĐ Sở GD & ĐT Phú Yên
ThS, Việt Nam,
2005
Phương pháp dạy học
Ngữ văn
- Dạy học tác phẩm văn học trong nhà trường
theo đặc trưng thi pháp thể loại.
- Dạy học tác phẩm văn học dân gian trong nhà
trường.
5 Bùi Thị Kim Hạnh, 1959 GV TS, Việt Nam,
2002
Văn học nước ngoài - Văn học Nga
- Dạy học tác phẩm văn học nước ngoài trong
nhà trường.
6 Lê Quang Trường, 1976,
Trường Đại học KHXH &
Nhân văn, TP.Hồ Chí Minh
PGS, 2018
TS, Việt Nam,
2013
Hán Nôm
- Hán Nôm cơ sở
- Từ Hán Việt với việc dạy học Ngữ văn trong
nhà trường.
7
Lê Xuân Hoàng, 1957 GVC, 2011 ThS, Việt Nam, Ngôn ngữ học - Dẫn luận ngôn ngữ học

29


1997 - Từ vựng – ngữ nghĩa tiếng Việt
8 Nguyễn Thị Vân Anh, Trưởng
BM Sư phạm Khoa học Xã
hội, Trường ĐH Quy Nhơn.
PGS, 2017
TS, Việt Nam,
2018
Ngôn ngữ học
- Ngữ pháp tiếng Việt
- Tiếng Việt trong hoạt động giao tiếp
9 Nguyễn Văn Hùng, Trường
ĐH Khoa học, Đại học Huế
GV
TS, Việt Nam,
2014
Lí luận văn học
- Văn học và sân khấu, điện ảnh
- Thi pháp học
10 Lê Tấn Thích, Phó trưởng
phòng Giáo dục Trung học –
Thường xuyên, Sở Giáo dục &
Đào tạo tỉnh Phú Yên

ThS, Việt Nam,
2009
Văn học Việt Nam
- Ngữ văn địa phương
- Tiểu thuyết Việt Nam hiện đại
11 Hà Ngọc Hòa, Trưởng Khoa
Ngữ văn Trường ĐH Khoa học
Huế
GV
TS, Việt Nam,
2008
Văn học Việt Nam
- Hệ thống thể loại văn học trung đại
- Thơ Nôm trong văn học trung đại Việt Nam
12 Hồ Tấn Nguyên Minh, Tổ
trưởng tổ Văn trường THPT
Chuyên Lương Văn Chánh

ThS, Việt Nam,
2011
Văn học Việt Nam
- Phát triển chương trình Ngữ Văn
- Xây dựng kế hoạch và tổ chức dạy học môn
Ngữ Văn
13 Nguyễn Thị Ngọc Thúy,
Trường Đại học Sư phạm
Thành phố Hồ Chí Minh.
GV
TS, Việt Nam,
2020
Phương pháp dạy học
- Phương pháp dạy đọc văn bản
- Phương pháp dạy học Ngữ văn 2
14
Nguyễn Bích Nhã Trúc, 1986
ThS, Việt Nam,
2011
Văn học nước ngoài - Văn học Nhật Bản, Ấn Độ và Đông Nam Á.
15
Nguyễn Thị Quỳnh Hương,
1982

TS, Việt Nam,
2007
Văn học Việt Nam
- Văn học dân gian các dân tộc ít người
- Truyện ngắn Việt Nam – đặc điểm và thành
tựu

13. Cơ sở vật chất phục vụ học tập
13.1. Các phòng thí nghiệm và các hệ thống thiết bị thí nghiệm quan trọng:
Cơ sở vật chất hiện nay của Trường Đại học Phú Yên đủ điều kiện để phục vụ mục đích đào tạo cho sinh viên ngành Sư phạm
Ngữ văn. Riêng phần thực hành, thực tập, nhà trường liên kết với các trường phổ thông trung học ngay tại các địa phương trong
tỉnh để sinh viên rèn luyện.
Trường Đại học Phú Yên hiện có:
- Website để phục vụ đào tạo và đối ngoại.

30


- Mạng máy tính nội bộ có kết nối Internet.
- Tất cả các Phòng, Ban và Khoa đều có máy tính kết nối Internet.
13.2. Thư viện:
Hiện tại nhà trường có một thư viện với diện tích khoảng 1.200m2, phòng đọc có sức chứa 100 chỗ ngồi, có hơn 13.500 đầu
sách (giáo trình và tham khảo), có khoảng 50 tạp chí chuyên ngành và báo … đáp ứng đủ nhu cầu nghiên cứu, học tập của cán bộ,
giảng viên và sinh viên.
Thư viện có phòng máy tính trang bị hiện đại để truy cập Internet và tra cứu giáo trình, sách tham khảo.
13.3. Danh mục giáo trình chính của ngành đào tạo

STT Tên giáo trình Tên tác giả Nhà xuất bản
Năm
XB
Sử dụng cho học phần
1. 1
Triết học Mác-Lênin

Bộ Giáo dục và Đào tạo
Chính trị Quốc gia
sự thật, Hà Nội
2021 Triết học Mác-Lênin
2. 2
Kinh tế chính trị Mác-Lênin

Bộ Giáo dục và đào tạo
Chính trị Quốc gia
sự thật, Hà Nội
2021 Kinh tế chính trị Mác-Lênin
3. 3
Giáo trình Chủ nghĩa xã hội khoa
học
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Chính trị Quốc gia
sự thật, Hà Nội
2021 Chủ nghĩa Xã hội học
4. 4
Giáo trình Lịch sử Đảng Cộng sản
Việt Nam
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Chính trị Quốc gia
sự thật, Hà Nội
2021 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
5. 5 Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh Bộ Giáo dục và Đào tạo
Chính trị Quốc gia
sự thật, Hà Nội
2021 Tư tưởng Hồ Chí Minh
6. 6 Giáo trình Pháp luật Đại cương Bộ Giáo dục và Đào tạo
Đại học sư phạm,
Hà Nội
2015 Pháp luật đại cương
7. 7 Cơ sở Văn hóa Việt Nam Trần Ngọc Thêm
Đại học Quốc gia
TP. Hồ Chí Minh
2021 Cơ sở văn hóa Việt Nam
8. 8
Phương pháp nghiên cứu khoa học
giáo dục
Võ Thị Ngọc Lan,
Nguyễn Văn Tuấn
Đại học Quốc gia
TP. Hồ Chí Minh
2012
Phương pháp nghiên cứu khoa học
giáo dục
9. 9
Tài liệu hướng dẫn tổ chức hoạt
động giáo dục trải nghiệm sáng tạo
cho học sinh Trung học cơ sở
Trương Xuân Cảnh Giáo dục, Hà Nội 2018
Kỹ năng tổ chức hoạt động trải
nghiệm
10. 1
0
Hoạt động trải nghiệm và hoạt động
trải nghiệm, hướng nghiệp
Bộ Giáo dục và Đào tạo Giáo dục, Hà Nội 2018
Kỹ năng tổ chức hoạt động trải
nghiệm
11. 1Giáo trình thể dục Trương Anh Tuấn Đại học Sư pham, 2004 Giáo dục thể chất 1

31


1 TP. Hồ Chí Minh
12. 1
2
Giáo trình Điền kinh
Nguyễn Kim Minh (chủ
biên)
Đại học Sư phạm
Hà Nội
2004 Giáo dục thể chất 2
13. 1
3
Giáo trình cầu lông Trần Văn Vinh
Đại học Sư phạm
Hà Nội
2004
Giáo dục thể chất 3 (Cầu lông 1)

14. 1
4
Giáo trình Bóng chuyền
Nguyễn Viết Minh, Hồ
Đắc Sơn
Đại học Sư phạm
Hà Nội
2004 Giáo dục thể chất 3 (Bóng chuyền 1)
15. 1
5
Giáo trình Bóng đá Phạm Quang
Đại học Sư phạm
Hà Nội
2004 Giáo dục thể chất 3 (Bóng đá 1)
16. 1
6
Giáo trình bóng bàn Võ Thành Sơn (chủ biên)
Đại học Sư phạm
Hà Nội
2004 Giáo dục thể chất 3 (Bóng bàn 1)
17. 1
7
Giáo trình Võ học Việt Nam PGS.TS Mai Văn Muôn
Đại học dân lập
Hồng Bàng
2004
Giáo dục thể chất 3 (Võ cổ truyền
Việt Nam1)
18. 1
8
Giáo trình Cầu lông Trần Văn Vinh
Đại học Sư phạm
Hà Nội
2004 Giáo dục thể chất 4 (Cầu lông 2)
19. 1
9
Giáo trình Bóng chuyền
Nguyễn Viết Minh, Hồ
Đắc Sơn
Đại học Sư phạm
Hà Nội
2004 Giáo dục thể chất 3 (Bóng chuyền 2)
20. 2
0
Giáo trình Bóng đá Phạm Quang
Đại học Sư phạm
Hà Nội
2004 Giáo dục thể chất 3 (Bóng đá 2)
21. 2
1
Giáo trình bóng bàn Võ Thành Sơn (chủ biên)
Đại học Sư phạm
Hà Nội
2004 Giáo dục thể chất 3 (Bóng bàn 2)
22. 2
2
Giáo trình Võ học Việt Nam
Đại học dân lập Hồng
Bàng
Đại học dân lập
Hồng Bàng
2004
Giáo dục thể chất 3 (Võ cổ truyền
Việt Nam 2)
23. 2
3
Lịch sử Việt Nam từ nguyên thủy
đến năm 1858
Trương Hữu Quýnh,
Nguyễn Cảnh Minh
Đại học Quốc gia
Hà Nội
1999 Lịch sử Việt Nam đại cương
24. 2
4
Lịch sử văn minh thế giới
Vũ Dương Ninh (chủ
biên)
Giáo dục, Hà Nội 2020 Lịch sử văn minh thế giới
25. 2
5
Giáo trình Lý luận văn học
(tập 1&2)
Trần Đình Sử (chủ biên) Đại học Sư phạm 2007 Nguyên lý lý luận văn học
26. 2
6
Giáo trình Ngôn ngữ học đại cương Hoàng Dũng – Bùi Mạnh
Hùng
Giáo dục, Hà Nội 2006 Dẫn luận ngôn ngữ học
27. 2
7
Lí luận văn học – Tập 2 - Tác phẩm
và thể loại văn học
Trần Đình Sử (chủ biên) Đại học Sư phạm,
Hà Nội
1998 Tác phẩm văn học và thể loại văn học

32


28. 2
8
Ngữ văn Hán Nôm Đặng Đức Siêu Đại học Sư phạm
Hà Nội
2009 Hán Nôm cơ sở
29. 2
9
Văn học dân gian Việt Nam Nhiều tác giả Giáo dục, Hà Nội 2007 Văn học dân gian Việt Nam
30. 3
0
Giáo trình Văn học Việt Nam trung
đại (tập 1)
Nguyễn Đăng Na (chủ
biên)
Đại học Sư phạm
Hà Nội
2007 Văn học Việt Nam từ thế kỷ X đến
hết thế kỷ XVII
31. 3
1
Giáo trình Văn học Việt Nam trung
đại (tập 2)
Nguyễn Đăng Na (chủ
biên)
Đại học Sư phạm
Hà Nội
2007 Văn học Việt Nam từ nửa đầu thế kỷ
XVIII đến hết thế kỷ XIX
32. 3
2
Văn học Việt Nam (1900 - 1945) Nhiều tác giả Giáo dục, Hà Nội 1998 Văn học Việt Nam từ đầu thế kỷ XX
đến 1945
33. 3
3
Văn học Việt Nam hiện đại (tập 2) Nguyễn Văn Long (chủ
biên)
Đại học Sư phạm
Hà Nội
2007 Văn học Việt Nam từ 1945 đến 1975
34. 3
4
Văn học Việt Nam sau 1975 –
Những vấn đề nghiên cứu và giảng
dạy
Nhiều tác giả Giáo dục 2006 Văn học Việt Nam từ 1975 đến
nay
35. 3
5
Văn học phương Tây Nhiều tác giả Giáo dục 1998 Văn học phương Tây từ Cổ đại đến
Phục hưng
36. 3
6
Văn học phương Tây Nhiều tác giả Giáo dục 1998 Văn học phương Tây từ thế kỷ XVII
đến cuối thế kỷ XX
37. 3
7
Văn học Trung Quốc Trần Xuân Đề Giáo dục 2001 Văn học Trung Quốc
38. 3
8
Thơ ca Nhật Bản Phan Nhật Chiêu Giáo dục 1997 Văn học Nhật Bản, Ấn Độ, Đông
Nam Á
39. 3
9
Văn học Ấn Độ Lưu Đức Trung Giáo dục 1998 Văn học Nhật Bản, Ấn Độ, Đông
Nam Á
40. 4
0
Văn học Đông - Nam Á Lưu Đức Trung (chủ
biên)
Giáo dục 1999 Văn học Nhật Bản, Ấn Độ, Đông
Nam Á
41. 4
1
Tiếng Việt, Đại cương – Ngữ âm Bùi Minh Toán – Đặng
Thị Lanh
Đại học Sư phạm 2003 Lịch sử tiếng Việt và Ngữ âm tiếng
Việt
42. 4
2
Từ vựng - Ngữ nghĩa Tiếng Việt Đỗ Hữu Châu Đại học Sư phạm 2007 Từ vựng – ngữ nghĩa tiếng Việt
43. 4
3
Giáo trình Ngữ pháp tiếng Việt Nhiều tác giả Đại học Sư phạm 2007 Ngữ pháp tiếng Việt

33


44. 4
4
Ngữ dụng học Đỗ Hữu Châu - Đỗ Việt
Hùng
Đại học Sư phạm 2007 Ngữ dụng học
45. 4
5
Phong cách học Tiếng Việt Đinh Trọng Lạc Đại học Sư phạm 2000 Phong cách học Tiếng Việt
46. 4
6
Truyện ngắn Việt Nam, Lịch sử -
thi pháp – chân dung

Phan Cự Đệ Giáo dục 2007 Truyện ngăn Việt Nam đặc điểm và
thành tựu
47. 4
7
Văn xuôi Việt Nam sau 1975 (phần
tiểu thuyết)
Nguyễn Thị Bình Đại học Sư phạm
Hà Nội

2012 Tiểu thuyết Việt Nam hiện đại
48. 4
8
Phương pháp luận nghiên cứu văn
học
Nguyễn Văn Dân Khoa học xã hội 2004 Nghiên cứu, phê bình văn học
49. 4
9
Tiếp nhận văn học (giáo trình chính)

Phương Lựu Đại học Huế 2012 Tiếp nhận văn học và dạy học văn
bản văn học
50. 5
0
Tác phẩm văn học nhìn từ lý thuyết
tiếp nhận
Trương Đăng Dung Khoa học Xã hội 2013 Tiếp nhận văn học và dạy học văn
bản văn học
51. 5
1
Dẫn luận thi pháp học Trần Đình Sử Đại học Sư phạm
Hà Nội
2004 Thi pháp học
52. 5
2
Nghệ thuật học (giáo trình chính) Lâm Vinh Đại học Sư phạm
TP. Hồ Chí Minh
2000 Văn học và sân khấu, điện ảnh
53. 5
3
Mỹ học đại cương Đỗ Văn Khang Giáo dục 1997 Văn học và sân khấu, điện ảnh
54. 5
4
Văn học dân gian Việt
Nam (giáo trình chính)
Đinh Gia Khánh, Chu
Xuân Diên, Võ Quang
Nhơn
Giáo dục 2005 Văn học dân gian các dân tộc ít người
55. 5
5
Giáo trình Văn học dân gian Việt
Nam
Nguyễn Bích Hà Đại học Sư
phạm
2008 Văn học dân gian các dân tộc ít người
56. 5
6
Lịch sử văn học Nga Đỗ Hồng Chung -
Huy Liên
Giáo dục 1997 Văn học Nga
57. 5
7
Tài liệu giảng dạy và hướng dẫn
giảng dạy ngữ văn địa phương
Nhiều tác giả Sở GD & ĐT
Phú Yên
2000 Ngữ văn địa phương
58. 5
8
Tiếng Việt thực hành
Bùi Minh Toán, Nguyễn
Quang Ninh
Đại học
Sư phạm
2015 Tiếng Việt thực hành

34


59. 5
9
Giáo trình Tâm lý học đại cương

Nguyễn Quang Uẩn (chủ
biên)
Đai học Sư
phạm Hà Nội
2017 Tâm lý học đại cương
60. 6
0
Tâm lý học lứa tuổi và Tâm lý học
sư phạm
Lê Văn Hồng (chủ biên) Giáo dục 1997 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư
phạm
61. 6
1
Giáo trình Giáo dục học Trần Thị Tuyết Oanh
(chủ biên)
Đại học Sư
phạm Hà Nội
2014 Giáo dục học đại cương
62. 6
2
Giáo trình Giáo dục học Trần Thị Tuyết Oanh
(chủ biên)
Đại học Sư
phạm Hà Nội
2014 Giáo dục học phổ thông
63. 6
3
Giao tiếp sư phạm Huỳnh Văn Sơn (chủ
biên)
Đại học Sư
phạm TP.HCM
2017 Giao tiếp sư phạm
64. 6
4
Rèn luyện kỹ năng nghiệp vụ sư
phạm trong đào tạo giáo viên
Nhiều tác giả Đại học Sư
phạm Hà Nội
2009 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường
xuyên 1
65. 6
5
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm
thường xuyên
Pham Trung Thanh (chủ
biên)
Đại học Sư
phạm Hà Nội
2017 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường
xuyên 2
66. 6
6
Giáo trình bài tập rèn luyện nghiệp
vụ sư phạm thường xuyên
Phan Trung Thanh(chủ
biên)
Đại học Sư
phạm Hà Nội
2017 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường
xuyên 3
67. 6
7
Giáo trình bài tập rèn luyện nghiệp
vụ sư phạm thường xuyên (giáo
trình chính)
Phạm Thanh Tùng (chủ
biên)
Đại học Sư
phạm Hà Nội
2017 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường
xuyên 4
68. 6
8
Phương pháp dạy học Văn (2 tập) Phan Trọng Luận Phương pháp
dạy học Văn (2
tập)
2013 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường
xuyên 4
69. 6
9
Thi pháp văn học trung đại Việt Nam Trần Đình Sử Đại học Quốc gia
Hà Nội
2005 Thơ Nôm trong văn học trung đại
Việt Nam
70. 7
0
Dạy học phát triển năng lực môn
Ngữ văn THPT
Đỗ Ngọc Thống (chủ
biên)
Đại học Sư
phạm Hà Nội
2018 Phương pháp dạy học Ngữ Văn 1
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường
xuyên 3
71. 7
1
Phương pháp dạy học văn (tập 1,2) Phan Trọng Luận (chủ
biên)
Đại học Quốc gia
Hà Nội
1096 Phương pháp dạy học Ngữ Văn 2
72. 7
2
Chương trình giáo dục phổ thông
môn Ngữ Văn
Bộ Giáo dục và đào tạo Giáo dục Hà Nội 2018 Phát triển chương trình môn Ngữ văn
73. 7
3
Hướng dẫn dạy học môn Ngữ Văn
trung học phổ thông theo Chương
Đỗ Ngọc Thống Đại học Sư phạm
Hà Nội
2018 Phát triển chương trình môn Ngữ văn

35


trình giáo dục phổ thông 2018
74. 7
4
Xây dựng kế hoạch dạy học môn
Ngữ văn
Phạm Thu Hương
Đại học Sư Phạm
Hà Nội.
2022 Xây dựng kế hoạch và tổ chức dạy
học môn Ngữ Văn
75. 7
4
Dạy và học tích cực-
một số phương pháp và kĩ thuật dạy
học

Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Dự án Việt- Bỉ - 2010)

Công ty cổ phần
thiết kế và phát hành
sách Giáo dục
2010 Xây dựng kế hoạch và tổ chức dạy
học môn Ngữ Văn
76. 7
5
Kiểm tra đánh giá trong giáo dục Nguyễn Công Khanh
(Chủ biên)
Đại học sư phạm
Hà Nội
2021 Đánh giá trong giáo dục
77. 7
6
Tiến trình văn học (Khuynh hướng
và trào lưu)
Huỳnh Như Phương Đại học Sư phạm
Quốc gia TP. Hồ
Chí Minh
2019 Tiến trình văn học Việt Nam
78. 7
7
Dạy và học từ Hán Việt ở trường
phổ thông (giáo trình chính)
Đặng Đức Siêu Giáo dục 2001 Từ Hán Việt với việc dạy Ngữ văn
trong nhà trường
79. 7
8
Dạy học văn học nước ngoài (Ngữ
văn 10,11,12)
Lê Huy Bắc Giáo dục 2006;
2008
2011
Dạy học TPVH nước ngoài trong nhà
trường
80. 7
9
Mấy vấn đề phương pháp giảng dạy
– nghiên cứu văn học dân gian
Hoàng Tiến Tựu Giáo dục 1997 Dạy học TPVH dân gian trong nhà
trường
81. 8
0
Phương pháp dạy học Văn (2 tập) Phan Trọng Luận (chủ
biên)
Đại học Sư phạm
Hà Nội
2013 Phương pháp dạy đọc văn bản văn
học
82. 8
1

Phương pháp dạy học tác phẩm văn
chương theo loại thể
Nguyễn Viết Chữ Đại học Sư Phạm
Hà Nội
2009 Dạy học tác phẩm văn học trong nhà
trường theo đặc trưng thi pháp thể loại
83. 8
2
Văn học Việt Nam hiện đại (tập
1 & 2)
Nguyễn Văn Long (chủ
biên)
Đại học Sư phạm 2007 Tiến trình văn học Việt Nam
84. 8
3
Từ trong hoạt động giao tiếp tiếng
Việt
Bùi Minh Toán Giáo dục 1999 Tiếng Việt trong hoạt động giao tiếp
85. 8
4
Câu trong hoạt động giao tiếp
tiếng Việt
Bùi Minh Toàn Giáo dục 2012 Tiếng Việt trong hoạt động giao tiếp
86. 8
5
Góp phần xác lập hệ thống quan
niệm văn học trung đại Việt Nam
Phương Lựu Giáo dục 2002 Hệ thống các thể loại văn học trung
đại
87. 8Ngôn ngữ văn chương Hoàng Kim Ngọc (chủ Đại học Quốc gia 2011 Ngôn ngữ văn chương

36


6 biên) Hà Nội
88. 8
7
Văn học Việt Nam thế kỷ X đến hết
thế kỷ XIX – Những vấn đề lý luận
và lịch sử (giáo trình chính)

Trần Ngọc Vương
Đại học Quốc gia
Hà Nội
2015
Thơ Nôm trong văn học trung đại
Việt Nam
89. 8
8
Văn học Việt Nam (Thế kỷ X – Nửa
đầu thế kỷ XVIII),
Đinh Gia Khánh (chủ
biên)
Giáo dục 2002
Thơ Nôm trong văn học trung đại
Việt Nam
90. 8
9
Thi pháp thơ Đường Nguyễn Thị Bích Hải Thuận Hóa 1995 Thi pháp thơ Đường

13.4. Danh mục tài liệu tham khảo của ngành đào tạo
STT Tên giáo trình Tên tác giả Nhà xuất bản
Năm
XB
Sử dụng cho học phần
1.
Triết học Mác- Lênin

Bộ Giáo dục và Đào tạo
Chính trị Quốc gia,
Hà Nội
1997 Triết học Mác- Lênin
2. Từ điển triết học Cung Kim Tiến
Văn hóa thông tin,
Hà Nội
2002 Triết học Mác- Lênin
3. Triết học Bộ Giáo dục và Đào tạo
Chính trị Quốc gia,
Hà Nội
1997 Triết học Mác- Lênin
4. Lịch sử triết học Bùi Thanh Quất Giáo dục, Hà Nội 1999 Triết học Mác- Lênin
5. Lịch sử triết học Nguyễn Hữu Vui
Chính trị Quốc gia,
Hà Nội
2002 Triết học Mác- Lênin
6.
Giáo trình Kinh tế chính trị Mác –
Lênin
Bộ Giáo dục và đào tạo
Chính trị Quốc gia,
Hà Nội
2016 Kinh tế chính trị Mác - Lênin
7.
Giáo trình Những nguyên lý cơ bản
của chủ nghĩa Mác – Lênin
Bộ Giáo dục và đào tạo
Chính trị Quốc gia,
Hà Nội
2021 Kinh tế chính trị Mác - Lênin
8.
Giáo trình Lịch sử Đảng Cộng sản
Việt Nam
Bộ Giáo dục và đào tạo
Chính trị Quốc gia,
Hà Nội
2016 Kinh tế chính trị Mác - Lênin
9.
Giáo trình Chủ nghĩa xã hội khoa học

Bộ Giáo dục và đào tạo
Chính trị Quốc gia,
Hà Nội
2016 Chủ nghĩa Xã hội khoa học
10.
Cương lĩnh xây dựng đất nước trong
thời kỳ quá độ lên CNXH
Đảng Cộng sản Việt
Nam
Sự thật, Hà Nội 1991 Chủ nghĩa Xã hội khoa học
11. Giáo trình Chủ nghĩa xã hội khoa học Hội đồng TW Chính trị quốc gia, 2002 Chủ nghĩa Xã hội khoa học

37


Hà Nội
12.
Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc
lần thứ XII
Đảng Cộng sản Việt
Nam
Chính trị Quốc gia,
Hà Nội
2016 Chủ nghĩa Xã hội học
13.
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng
sản Việt Nam
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Chính trị Quốc gia,
Hà Nội
2016 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
14.
Một số chuyên đề Lịch sử Đảng Cộng
sản Việt Nam (tập1,2,3)
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Chính trị Quốc gia,
Hà Nội
2007 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
15.
Chiến tranh cách mạng Việt Nam 1945
– 1975, thắng lợi và bài học
Ban Chỉ đạo tổng kết
chiến tranh trực thuộc Bộ
Chính trị
Chính trị Quốc gia,
Hà Nội
2008 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
16.
Báo cáo tổng kết một số vấn đề lý luận
– thực tiễn qua 30 năm đổi mới
Đảng Cộng sản Việt
Nam, Ban Chấp hành
TW, Ban Chỉ đạo tổng
kết
Chính trị Quốc gia,
Hà Nội
2015 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
17. Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh Bộ Giáo dục và Đào tạo
Chính trị Quốc gia,
Hà Nội
2016 Tư tưởng Hồ Chí Minh
18. Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh
Hội đồng TW chỉ đạo
biên soạn giáo trình quốc
gia các bộ môn KH Mác-
Lênin, tư tưởng Hồ Chí
Minh
Chính trị Quốc gia,
Hà Nội
2004 Tư tưởng Hồ Chí Minh
19.
Tư tưởng Hồ Chí Minh và con đường
cách mạng Việt Nam
Võ Nguyên Giáp
Chính trị Quốc gia,
Hà Nội
2000 Tư tưởng Hồ Chí Minh
20. Toàn tập (15 tập) Hồ Chí Minh
Chính trị Quốc gia,
Hà Nội
2011 Tư tưởng Hồ Chí Minh
21. Hồ Chí Minh, nhà tư tưởng lỗi lạc Song Thành
Lý luận chính trị,
Hà Nội
2005 Tư tưởng Hồ Chí Minh
22. Hồ Chí Minh – Tiểu sử Song Thành (chủ biên)
Lý luận chính trị,
Hà Nội
2006 Tư tưởng Hồ Chí Minh
23. Pháp luật đại cương Lê Minh Toàn
Chính trị Quốc gia,
Hà Nội
2012 Pháp luật đại cương
24.
Hỏi và đáp Nhà nước và pháp luật -
phần 1 và 2
Trần Thị Cúc, Nguyễn
Thị Phượng
Chính trị Quốc gia,
Hà Nội
2008 Pháp luật đại cương

38


25. Cơ sở văn hóa Việt Nam Chu Xuân Diên
Đại học Quốc gia
TP.HCM
2008 Cơ sở văn hóa Việt Nam
26. Việt Nam văn hóa sử cương Đào Duy Anh Thời đại 2010 Cơ sở văn hóa Việt Nam
27.
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng
dụng
Bộ Giáo dục và Đào tạo Giáo dục 2009
Phương pháp nghiên cứu khoa
học giáo dục
28.
Phương pháp luận nghiên cứu khoa
học
Vũ Cao Đàm
Khoa học & Kỹ
thuật; Hà Nội
1999
Phương pháp nghiên cứu khoa
học giáo dục
29.
Tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng
tạo trong nhà trường phổ thông
Nguyễn Thị Liên (chủ
biên)
Giáo dục 2016
Kỹ năng tổ chức hoạt động trải
nghiệm
30.
Hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong
môn học lớp 6,7,8,9,10,11,12
Đào Thị Ngọc Minh
(Chủ biên)
Giáo dục 2017
Kỹ năng tổ chức hoạt động trải
nghiệm
31. Thể dục cơ bản – Thể dục thực dụng
Đặng Đức Thao, Phạm
Nguyên Phùng
Giáo dục 2000 Giáo dục thể chất 1
32. Luật Điền kinh
Tổng cục Thể dục – Thể
thao
Thể dục – Thể
thao
2018 Giáo dục thể chất 2
33. Luật cầu lông
Tổng cục Thể dục – Thể
thao
Thể dục – Thể
thao
2018 Giáo dục thể chất 3 (Cầu lông 1)
34.
Tập luyện và tổ chức thi đấu bóng
chuyền
Nguyễn Quốc Trầm
Thể dục Thể thao
Hà Nội
2018
Giáo dục thể chất 3 (Bóng chuyền
1)
35. Luật bóng đá
Tổng cục Thể dục – Thể
thao
Thể dục – Thể
thao
2018 Giáo dục thể chất 3 (Bóng đá 1)
36. Luật Bóng bàn
Tổng cục Thể dục – Thể
thao
Thể dục – Thể
thao
2018 Giáo dục thể chất (Bóng bàn 1)
37. Võ cổ truyền Việt Nam Võ sư Lê Kim Hòa
Nhà xuất bản Trẻ
TP.HCM
2012
Giáo dục thể chất 3 (Võ cổ truyền
Việt Nam 1)
38.
Luật thi đấu Võ thuật Cổ truyền Việt
Nam
Tổng cục Thể dục – Thể
thao
Thể dục – Thể
thao
2018
Giáo dục thể chất 3 (Võ cổ truyền
Việt Nam 1)
39. Luật cầu lông
Tổng cục Thể dục – Thể
thao
Thể dục – Thể
thao
2018 Giáo dục thể chất 4 (Cầu lông 2)
40.
Tập luyện và tổ chức thi đấu bóng
chuyền
Nguyễn Quốc Trầm
Thể dục Thể thao
Hà Nội
2018
Giáo dục thể chất 4 (Bóng chuyền
2)
41. Luật bóng đá
Tổng cục Thể dục – Thể
thao
Thể dục – Thể
thao
2018 Giáo dục thể chất 4 (Bóng đá 2)

39


42. Luật Bóng bàn
Tổng cục Thể dục – Thể
thao
Thể dục – Thể
thao
2018 Giáo dục thể chất (Bóng bàn 2)
43. Võ cổ truyền Việt Nam Võ sư Lê Kim Hòa
Nhà xuất bản Trẻ
TP.HCM
2012
Giáo dục thể chất 3 (Võ cổ truyền
Việt Nam 2)
44.
Luật thi đấu Võ thuật Cổ truyền Việt
Nam
Tổng cục Thể dục – Thể
thao
Thể dục – Thể
thao
2018
Giáo dục thể chất 3 (Võ cổ truyền
Việt Nam 2)
45.
Lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam
(tập 1)
Trần Quốc Vượng, Hà
Văn Tấn
Giáo dục Hà Nội 1961 Lịch sử Việt Nam đại cương
46. Tiến trình lịch sử Việt Nam Nguyễn Quang Ngọc Giáo dục 2001 Lịch sử Việt Nam đại cương
47.
Đại cương lịch sử văn minh phương
Tây
Đỗ Văn Nhung
Giáo dục TP.Hồ
Chí Minh.
1999 Lịch sử văn minh thế giới
48. Lịch sử văn minh thế giới
Lê Phụng Hoàng (chủ
biên)
Giáo dục TP.Hồ
Chí Minh.
1999 Lịch sử văn minh thế giới
49. Nhập môn Tâm lý học Phạm Minh Hạc Giáo dục 1982 Tâm lý học đại cương
50. Bài tập thực hành Tâm lý học Trần Trọng Thuỷ Giáo dục 1982 Tâm lý học đại cương
51.
Lý luận và Văn học Lê Ngọc Trà
Giáo dục 1991
-Nguyên lý lý luận văn học
-Tác phẩm văn học và thể loại văn
học
52.
Lý luận văn học Lê Tiến Dũng
Đại học Quốc gia
TP. Hồ Chí Minh
2004
-Nguyên lý lý luận văn học
-Tác phẩm văn học và thể loại văn
học
53.
Giáo trình Dẫn luận ngôn ngữ Bùi Mạnh Hùng Đại học Sư phạm
TP. Hồ Chí Minh
2007
Dẫn luận ngôn ngữ học
54.
Cơ sở ngôn ngữ học và tiếng Việt Mai Ngọc Chừ - Vũ Đức
Nghiệu – Hoàng
Trọng Phiến
Giáo dục 1997
Dẫn luận ngôn ngữ học
55.
Ngữ nghĩa học dẫn luận

J.Lyons (Bản dịch của
Nguyễn Văn Hiệp)
Giáo dục 2006
Dẫn luận ngôn ngữ học
56.
Văn bản, tác phẩm và thể loại văn học Nguyễn Thị Kiều Anh,
Nguyễn Thị Vân Anh,
Hoàng Thị Duyên, Mai
Thị Hồng Tuyết
Giáo dục Việt
Nam, Hà Nội

2022
Tác phẩm văn học và thể loại văn
học
57. Tác phẩm và thể loại văn học Huỳnh Như Phương Đại học Quốc gia 2017 Tác phẩm văn học và thể loại văn

40


TP. Hồ Chí Minh học
58.
Lí luận văn học – Vấn đề và suy nghĩ

Nguyễn Văn Hạnh –
Huỳnh Như Phương
Giáo dục 1995
Tác phẩm văn học và thể loại văn
học
59. Cơ sở ngữ văn Hán Nôm Phan Văn Các Giáo dục 1995 Hán Nôm cơ sở
60.
Toàn thư tự học chữ Hán Trần Văn Chánh – Lê
Anh Minh
Trẻ 2002
Hán Nôm cơ sở
61.
Tự học Hán văn Nguyễn Khuê Thành phố Hồ Chí
Minh
1998
Hán Nôm cơ sở
62. Nghiên cứu về chữ Nôm Lê Văn Quán Khoa học xã hội 1981 Hán Nôm cơ sở
63.
Một số vấn đề về chữ Nôm Nguyễn Tài Cẩn Đại học và Trung
học chuyên nghiệp
1985
Hán Nôm cơ sở
64.
Giáo trình tự học tiếng Hán Nguyễn Tri Tài Trường ĐH
KHXH & NV (lưu
hành nội bộ)
1991
Hán Nôm cơ sở
65.
Lý luận phê bình văn học Phương Lựu
Đà Nẵng 2004
Tác phẩm văn học và thể loại văn
học
66.
Văn bản, tác phẩm và thể loại văn học Nhiều tác giả Giáo dục, Hà
Nội
2022
Tác phẩm văn học và thể loại văn
học
67.
Văn học dân gian Việt Nam – Những
công trình nghiên cứu
Bùi Mạnh Nhị (chủ biên)
Giáo dục 2003
Văn học dân gian Việt Nam
68.
Những đặc điểm thi pháp của các thể
loại văn học dân gian
Đỗ Bình Trị
Giáo dục 2002
Văn học dân gian Việt Nam
69. Thi pháp học dân gian Lê Trường Phát Giáo dục 2002 Văn học dân gian Việt Nam
70.
Văn học Việt Nam (Thế kỉ X – Nửa
đầu thế kỉ XVIII)
Đinh Gia Khánh (chủ biên)
Giáo dục 2003
Văn học Việt Nam từ thế kỷ X
đến hết thế kỷ XVII
71.
Giáo trình Văn học Việt Nam trung đại Lã Nhâm Thìn – Đinh
Thị Khang – Vũ Thanh
Giáo dục 2015
- Văn học Việt Nam từ thế kỷ X
đến hết thế kỷ XVII
-Văn học Việt Nam từ nửa đầu thế
kỷ XVIII đến hết thế kỷ XIX
72.
Văn học trung đại Việt Nam dưới góc
nhìn văn hóa
Trần Nho Thìn
Giáo dục 2003
- Văn học Việt Nam từ thế kỷ X
đến hết thế kỷ XVII
- Văn học Việt Nam từ nửa đầu
thế kỷ XVIII đến hết thế kỷ XIX

41


73.
Văn học Việt Nam (nửa cuối thế kỉ
XVIII – hết thế kỉ XIX)
Nguyễn Lộc
Giáo dục 2007
Văn học Việt Nam từ nửa đầu thế
kỷ XVIII đến hết thế kỷ XIX
74.
Quá trình hiện đại hóa của văn học
Việt Nam 1900-1945
Mã Giang Lân (chủ biên)
Văn hóa Thông tin 2000
Văn học Việt Nam từ đầu thế kỷ
XX đến 1945
75.
Lược sử văn học Việt Nam Trần Đình Sử (chủ biên) Đại học Sư phạm
TP. Hồ Chí Minh
2021
Văn học Việt Nam từ đầu thế kỷ
XX đến 1945
76.
Giảng văn Văn học Việt Nam (1930 -
1945)
Nhiều tác giả
Giáo dục 1995
Văn học Việt Nam từ đầu thế kỷ
XX đến 1945
77.
Văn học Việt Nam 1945 – 1954 Mã Giang Lân
Giáo dục 2004
Văn học Việt Nam từ 1945 đến
1975
78.
Văn học Việt Nam 1975-1985
-Tác phẩm và dư luận
Nguyễn Hữu Sơn
Hội nhà văn 1997
Văn học Việt Nam từ 1975 đến
nay
79.
Văn học Việt Nam trong thời đại mới Nguyễn Văn Long
Giáo dục 2002
-Văn học Việt Nam từ 1975 đến
nay
80.
Mấy vấn đề lý luận văn nghệ trong sự
nghiệp đổi mới
Hà Minh Đức
Sự thật 1991
-Văn học Việt Nam từ 1975 đến
nay
81. Lịch sử Văn học phương Tây Nhiều tác giả Giáo dục 1979
-Văn học phương Tây từ Cổ đại
đến Phục hưng
-Văn học phương Tây từ thế kỷ
XVII đến cuối thế kỷ XX
82.
Lịch sử văn học Pháp Xavier d’Arcos (Phan
Quang Định dịch)
Văn hóa thông tin 1997
Văn học phương Tây từ thế kỷ
XVII đến cuối thế kỷ XX
83. Lịch sử văn học Trung Quốc Nguyễn Khắc Phi Đại học Sư phạm 2002 Văn học Trung Quốc
84.
Một số vấn đề văn học Trung Quốc
thời kỳ mới
Hồ Sĩ Hiệp Đại học Quốc gia
TP. Hồ Chí Minh
2005
Văn học Trung Quốc
85.
Thơ văn cổ Trung Hoa, mảnh đất quen
mà lạ
Nguyễn Khắc Phi
Giáo dục 1998
Văn học Trung Quốc
86.
Mahabharata Cao Huy Đỉnh, Phạm
Thủy Ba dịch
Giáo dục 1979
Văn học Nhật Bản, Ấn Độ và
Đông Nam Á
87.
Ramayana (3 tập) Phạm Thủy Ba dịch
Văn học 1988
Văn học Nhật Bản, Ấn Độ và
Đông Nam Á
88.
R.Tagore – Tuyển tập (2 tập) Lưu Đức Trung
Lao động 2004
Văn học Nhật Bản, Ấn Độ và
Đông Nam Á

42


89.
Văn học Ấn Độ - Lào – Campuchia Lưu Đức Trung
Đại học Sư phạm 1989
Văn học Nhật Bản, Ấn Độ và
Đông Nam Á
90. Thi pháp tiểu thuyết Tônxtôi Nguyễn Hải Hà Giáo dục 1992 Văn học Nga
91.
Giáo trình Lịch sử tiếng Việt Trần Trí Dõi Đại học Quốc gia
Hà Nội
2007
Lịch sử tiếng Việt và Ngữ âm
tiếng Việt
92.
Tiếng Việt Lê A (Chủ biên) Giáo dục & Đại
học Sư phạm
2007
Lịch sử tiếng Việt và Ngữ âm
tiếng Việt
93.
Giáo trình tiếng Việt (tập 1) Đặng Thị Lanh – Nguyễn
Hữu Tỉnh
Giáo dục 1998
Lịch sử tiếng Việt và Ngữ âm
tiếng Việt
94.
Tiếng Việt Đại cương – Ngữ âm Mai Thị Kiều Phượng
Khoa học xã hội 2008
Lịch sử tiếng Việt và Ngữ âm
tiếng Việt
95.
Từ và từ vựng học tiếng Việt Nguyễn Thiện Giáp Đại học Quốc gia
Hà Nội
2015
Từ vựng – ngữ nghĩa tiếng Việt
96. Từ vựng học tiếng Việt Nguyễn Thiện Giáp Giáo dục 2010 Từ vựng – ngữ nghĩa tiếng Việt
97. Ngữ pháp Việt Nam Diệp Quang Ban Giáo dục 2009 Ngữ pháp tiếng Việt
98. Cơ sở ngữ nghĩa phân tích cú pháp Nguyễn Văn Hiệp Giáo dục 2007 Ngữ pháp tiếng Việt
99. Ngữ pháp Việt Nam Diệp Quang Ban Đại học Sư phạm 2004 Ngữ pháp tiếng Việt
100. Đại cương ngôn ngữ học (tập 2) Đỗ Hữu Châu Giáo dục 1993 Ngữ dụng học
101. Phong cách học tiếng Việt hiện đại Nguyễn Hữu Đạt Giáo dục 2011 Phong cách học tiếng Việt
102.
Giáo trình phong cách học tiếng Việt
hiện đại
Nguyễn Thái Hòa Đại học Sư phạm
Hà Nội
2006
Phong cách học tiếng Việt
103. Văn học Phú Yên thế kỷ XX Nguyễn Thị Thu Trang Văn nghệ 2004 Ngữ văn địa phương
104.
Tiếng Việt thực hành Nguyễn Ngọc Bội Tổng hợp TP. Hồ
Chí Minh
1997
Thực hành tiếng Việt
105.
Tiếng Việt thực hành Vương Hữu Lễ - Đinh
Xuân Quỳnh
Thuận Hóa 2003
Thực hành tiếng Việt
106. Nhập môn Tâm lý học Phạm Minh Hạc Giáo dục 1982 Tâm lý học đại cương
107. Bài tập thực hành Tâm lý học Trần Trọng Thuỷ Giáo dục 1982 Tâm lý học đại cương
108.
Bài tập thực hành Tâm lý học Trần Trọng Thuỷ
Giáo dục 1993
Tâm lý học lứa tuổi & tâm lý học
sư phạm
109.
Giáo dục học đại cương ( Tập 1,2) Nguyễn Sinh Huy-
Nguyễn Văn Lê
Giáo dục 1997
Giáo dục học đại cương
110. Bài tập giáo dục học Phạm Viết Vượng Đại học Sư phạm 2007 Giáo dục học đại cương

43


Hà Nội
111.
Giáo dục học đại cương (Tập 1,2) Nguyễn Sinh Huy-
Nguyễn Văn Lê
Giáo dục 1997
Giáo dục học phổ thông
112.
Những vấn đề chung của giáo dục học Thái Duy Tuyên Đại học Sư phạm
Hà Nội
2004
Giáo dục học phổ thông
113.
Giáo trình giao tiếp sư phạm Nguyễn Văn Lũy, Lê
Quang Sơn
Đại học Sư phạm
Hà Nội
1995
Giao tiếp sư phạm
114. Phong cách sư phạm Vũ Duy Yên Lao động – Xã hội 2014 Giao tiếp sư phạm
115.
300 tình huống giao tiếp sư phạm Hoàng Anh, Đỗ Thị
Châu
Giáo dục Hà Nội 2005
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm
thường xuyên 1
116.
Bài tập rèn luyện nghiệp vụ sư phạm
thường xuyên
Phạm Trung Thanh,
Nguyễn Thị Lý
Giáo dục Hà Nội 2008
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm
thường xuyên 1
117.
Giáo trình Thực hành dạy học Ngữ
văn ở trường phổ thông
Phạm Thị Thu Hương
(chủ biên)
Giáo dục Hà Nội 2018
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm
thường xuyên 2
118.
Giáo trình thực tập sư phạm Pham Trung Thanh
Giáo dục Hà Nội 2003
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm
thường xuyên 2
119.
Phương pháp dạy học tác phẩm văn
chương theo loại thể
Nguyễn Viết Chữ
Đại học sư phạm
Hà Nội
2015
- Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm
thường xuyên 3
- Phương pháp dạy học Ngữ văn 1
120.
Hướng dẫn thực hiện dạy học theo
chương trình mới Ngữ văn và các môn
Khoa học xã hội ở trường THCS và
THPT
Ngô Minh Oanh –
Nguyễn Thanh Nga Đại học sư phạm
TPHCM
2012
- Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm
thường xuyên 3
- Phương pháp dạy học Ngữ văn 1
121.
Giáo trình thực hành dạy học Ngữ văn
ở trường phổ thông
Phan Thị Thu Hương
(chủ biên)
Đại học Sư phạm
Hà Nội
2015
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm
thường xuyên 3
122.
Cẩm nang phương pháp sư phạm Nguyễn Thị Minh
Phượng, Phạm Thị Thúy,
Lê Viết Chung
Đại học Sư phạm
Hà Nội
2022
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm
thường xuyên 3
123.
Ngữ văn 10, 11 (2 tập, Chân trời sáng
tạo)
Nguyễn Thành Thi
Giáo dục Hà Nội 2022
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm
thường xuyên 3
124.
Hướng dẫn dạy học môn Tiếng Việt
theo Chương trình giáo dục phổ thông
2018
Đỗ Ngọc Thống (chủ biên)
Đại học Sư phạm
Hà Nội
2018
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm
thường xuyên 3

44


125.
Giáo trình lí luận dạy học Ngữ văn Nguyễn Thị Thu Thủy
(chủ biên)
Đại học Thái
Nguyên, Thái
Nguyên
2017
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm
thường xuyên 3
126.
Phương pháp dạy học Ngữ văn THPT
những vấn đề cập nhật
Nguyễn Thanh Hùng
(chủ biên)
Đại học sư phạm
Hà Nội
2007
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm
thường xuyên 3, 4
127.
Từ điển văn học Việt Nam (tập 1: Từ
nguồn gốc đến hết thế kỷ XIX)
Lại Nguyên Ân, Bùi
Văn Trọng Cường
Giáo dục 1995
-Truyện ngắn Việt Nam – Đặc
điểm và thành tựu
-Văn học dân gian các dân tộc ít
người
-Tiến trình văn học Việt Nam
128.
Những vấn đề thi pháp của truyện Nguyễn Thái Hòa Giáo dục

2000
Truyện ngắn Việt Nam – Đặc
điểm và thành tựu
129.
Bình luận truyện ngắn Bùi Việt Thắng.
Văn học 1999
Truyện ngắn Việt Nam – Đặc
điểm và thành tựu
130.
Truyện ngắn, những vấn đề lí luận và
thực tiễn thể loại
Bùi Việt Thắng
Văn học 2009
Truyện ngắn Việt Nam – Đặc
điểm và thành tựu
131.
Thi pháp văn xuôi Tzvetan Torodov Đại học Sư Phạm
Hà Nội
2007
Truyện ngắn Việt Nam – Đặc
điểm và thành tựu
132.
Lý luận và thi pháp tiểu thuyết M.M.Bakhtin (Phạm
Vĩnh Cư dịch)
Hội nhà văn 1992
Tiểu thuyết Việt Nam hiện đại
133.
Nghệ thuật tiểu thuyết M.Kundera (Nguyên
Ngọc dịch)
Văn hóa thông tin

2001
Tiểu thuyết Việt Nam hiện đại
134.
Văn học Việt Nam từ 1900 đến 1945 Nhiều tác giả Đại học Quốc gia
Hà Nội
2004
Tiểu thuyết Việt Nam hiện đại
135. Nhà văn hiện đại Vũ Ngọc Phan Hội nhà văn 1989 Tiểu thuyết Việt Nam hiện đại
136.
Văn học Việt Nam thế kỷ XX Nhiều tác giả Đại học Sư phạm
Hà Nội
2009
Tiểu thuyết Việt Nam hiện đại
137. Phương pháp luận nghiên cứu văn học Nguyễn Văn Dân Khoa học xã hội 2004 Nghiên cứu phê bình văn học
138.
Những vấn đề lí luận và phương pháp
luận nghiên cứu văn học
M.B.Khrapchenko Đại học Quốc gia 2002 Nghiên cứu phê bình văn học
139.
Phương pháp luận nghiên cứu văn học Phương Lựu Đại học sư phạm
Hà Nội
2005
Nghiên cứu phê bình văn học
140. Phê bình văn học, con vật lưỡng Đỗ Lai Thúy Hội Nhà văn 2011 Tiếp nhận văn học và dạy học văn

45


thê ấy bản văn học
141.
Tiếp nhận văn học Phương Lựu
Đại học Huế 2012
Tiếp nhận văn học và dạy học văn
bản văn học
142.
Văn học hậu hiện đại - Lý thuyết và
tiếp nhận
Lê Huy Bắc Đại học Sư phạm
Hà Nội
2012
Tiếp nhận văn học và dạy học văn
bản văn học
143.
Đọc và tiếp nhận văn chương Nguyễn Thanh Hùng
Giáo dục
Tiếp nhận văn học và dạy học văn
bản văn học
144.
150 thuật ngữ văn học

Lại Nguyên Ân Đại học Quốc gia
Hà Nội
2004
Thi pháp học
145.
Mấy vấn đề Thi pháp văn học văn học
trung đại
Trần Đình Sử
Giáo dục 2004
Thi pháp học
146. Mỹ học với tư cách là khoa học Đỗ Huy Chính trị Quốc gia 1996 Văn học & sân khấu, điện ảnh
147. Lí luận văn học Phương lựu (chủ biên) Đại học Sư phạm 2012 Văn học & sân khấu, điện ảnh
148.
Mỹ học và giáo dục thẩm mỹ Vũ Minh Tâm
Giáo dục 1998
Văn học & sân khấu, điện ảnh
149.
Kho tàng truyện cổ tích Việt Nam Nguyễn Đổng Chi
Văn Nghệ
TP.HCM
2016
Văn học dân gian các dân tộc ít
người
150.
Tuyển tập văn học dân gian Việt Nam Viện văn học
Giáo dục 2010
Văn học dân gian các dân tộc ít
người
151.
Giáo trình Thực hành dạy học Ngữ
văn ở trường phổ thông
Phạm Thị Thu Hương
(chủ biên)
Đại học Sư phạm
Hà Nội.
2018
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm
2,3,4
152.
Giáo trình thực tập sư phạm Pham Trung Thanh
Đại học Sư phạm 2003
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm
2,3,4
153.
Phương pháp dạy học tác phẩm văn
chương theo loại thể
Nguyễn Viết Chữ
Đại học Sư phạm
Hà Nội
2015
Phương pháp dạy học Ngữ văn
1,2
154.
Phương pháp dạy học Ngữ văn
THPT những vấn đề cập nhật,
Nguyễn Thanh Hùng
(chủ biên)
Đại học Sư phạm
Hà Nội
2007
Phương pháp dạy học Ngữ văn
1,2
155.
Giáo trình thực hành dạy học Ngữ văn
ở trường phổ thông
Phan Thị Thu Hương
(chủ biên)
Đại học Sư phạm
Hà Nội
2015
Phương pháp dạy học Ngữ văn
1,2
156.
Cẩm nang phương pháp phương pháp
sư phạm
Nguyễn Thị Minh
Phượng, Phạm Thị Thúy,
Đại học Sư phạm
Hà Nội
2022
Phương pháp dạy học Ngữ văn
1,2

46


Lê Viết Chung
157.
Hướng dẫn thực hiện dạy học theo
chương trình mới Ngữ văn và các môn
Khoa học xã hội ở trường THCS và
THPT
Ngô Minh Oanh, Nguyễn
Thanh Nga
(đồng chủ biên)
Đại học Sư phạm
TPHCM
2021
Phương pháp dạy học Ngữ văn
1,2; Xây dựng kế hoạch và tổ
chức dạy học môn Ngữ Văn
158.
Hướng dẫn dạy học môn Tiếng Việt
theo Chương trình giáo dục phổ thông
2018
Đỗ Ngọc Thống (chủ biên)
Đại học Sư phạm
Hà Nội
2018
Phương pháp dạy học Ngữ văn
1,2
159.
Giáo trình lí luận dạy học Ngữ văn Nguyễn Thị Thu Thủy
(chủ biên)
Đại học Thái
Nguyên, Thái
Nguyên
2017
Phương pháp dạy học Ngữ văn
1,2
160.
Hướng dẫn dạy học môn Tiếng Việt
theo Chương trình giáo dục phổ thông
2018
Đỗ Ngọc Thống (chủ biên)
Đại học Sư phạm
Hà Nội
2018
Phát triển chương trình môn Ngữ
văn
161.
Hỏi đáp về Chương trình Giáo dục
phổ thông (Quyển 1)

Nguyễn Minh Thuyết
(Chủ biên) Đại học Sư phạm 2019
Xây dựng kế hoạch và tổ chức
dạy học môn Ngữ Văn
162.
Dạy học phát triển năng lực môn
Ngữ văn THCS
Đỗ Ngọc Thống (Tổng
chủ biên)
Đại học Sư phạm
Hà Nội

2018
- Xây dựng kế hoạch và tổ
chức dạy học môn Ngữ Văn
- Dạy học tác phẩm văn học
dân gian trong nhà trường
163.
Dạy học phát triển năng lực môn
Ngữ văn THPT
Đỗ Ngọc Thống (Tổng
chủ biên)
Đại học Sư phạm
Hà Nội

2018
- Xây dựng kế hoạch và tổ
chức dạy học môn Ngữ Văn
- Dạy học tác phẩm văn học
dân gian trong nhà trường
164.
Dạy và học tích cực – Một số phương
pháp và kĩ thuật dạy học
Nguyễn Lăng Bình Đại học Sư phạm
Hà Nội
2010
Xây dựng kế hoạch và tổ chức
dạy học môn Ngữ Văn
165.
“Một số trao đổi về học hợp tác ở
phổ thông”
Trần Thị Bích Hà Tạp chí Giáo dục
số 146
2006
Xây dựng kế hoạch và tổ chức
dạy học môn Ngữ Văn
166.
Phương pháp dạy học truyền thống và
đổi mới
Thái Duy Tiến
Giáo dục
2010
Xây dựng kế hoạch và tổ chức
dạy học môn Ngữ Văn
167.
Kiểm tra đánh giá trong giáo dục Nguyễn Công Khanh
(Chủ biên)
Đại học sư phạm
Hà Nội
2014
Đánh giá trong giáo dục

47


168.
Giáo trình kiểm tra đánh giá trong dạy
học
Sái Công Hồng – Lê Thái
Hưng
Đại học Quốc gia
Hà Nội
2017
Đánh giá trong giáo dục
169.
Từ ngoại lai trong tiếng Việt Nguyễn Văn Khang
Giáo dục 2007
Từ Hán Việt với việc dạy Ngữ
văn trong nhà trường
170.
Từ vựng gốc Hán trong tiếng Việt Lê Đình Khẩn Đại học Quốc gia
TP. Hồ Chí Minh
2002
Từ Hán Việt với việc dạy Ngữ
văn trong nhà trường
171.
Mẹo giải nghĩa từ Hán Việt và chữa
lỗi chính tả
Phan Ngọc
Thanh niên 2000
Từ Hán Việt với việc dạy Ngữ
văn trong nhà trường
172.
Giải thích từ Hán Việt Lê Anh Tuấn Đại học Quốc gia
Hà Nội
2006
Từ Hán Việt với việc dạy Ngữ
văn trong nhà trường
173.
Mở rộng vốn từ Hán Việt Nguyễn Công Lý Đại học Quốc gia
TP.Hồ Chí Minh
2003
Từ Hán Việt với việc dạy Ngữ
văn trong nhà trường
174.
Văn học phương Tây trong nhà trường Lê Huy Bắc
Giáo dục 2006
Dạy học TPVH nước ngoài trong
nhà trường
175.
Tác giả, tác phẩm văn học nước ngoài
trong nhà trường
Lê Nguyên Cẩn
Giáo dục 2006
Dạy học TPVH nước ngoài trong
nhà trường
176.
Văn học Nga trong nhà trường Hà Thị Hòa
Giáo dục 2008
Dạy học TPVH nước ngoài trong
nhà trường
177.
Văn học dân gian trong nhà trường Nguyễn Xuân Lạc
Văn hóa dân tộc 2012
Dạy học TPVH dân gian trong
nhà trường
178.
Văn học phương Tây trong nhà trường Lê Huy Bắc
Giáo dục 2006
Dạy học TPVH nước ngoài trong
nhà trường
179.
Tác giả, tác phẩm văn học nước ngoài
trong nhà trường
Lê Nguyên Cẩn
Giáo dục 2006
Dạy học TPVH nước ngoài trong
nhà trường
180.
Văn học Nga trong nhà trường Hà Thị Hòa
Giáo dục 2008
Dạy học TPVH nước ngoài trong
nhà trường
181.
Phương pháp dạy học văn chương
theo loại thể
Nguyễn Viết Chữ Đại học Sư phạm
Hà Nội
2015
Dạy học tác phẩm văn học dân
gian trong nhà trường
182.
Dạy học phát triển năng lực môn Ngữ
văn THCS
Đỗ Ngọc Thống (Tổng
Chủ biên)
Đại học Sư phạm
Hà Nội
2018
Dạy học tác phẩm văn học dân
gian trong nhà trường
183.
Dạy học phát triển năng lực môn Ngữ
văn THPT
Đỗ Ngọc Thống (Tổng
Chủ biên)
Đại học Sư phạm
Hà Nội
2018
Dạy học tác phẩm văn học dân
gian trong nhà trường
184. Phân tích tác phẩm văn học dân gian Đỗ Bình Trị Giáo dục 1995 Dạy học tác phẩm văn học dân

48


gian trong nhà trường
185.
Chương trình giáo dục phổ thông môn
Ngữ văn.
Bộ Giáo dục & Đào tạo
Giáo dục 2014
Phương pháp dạy đọc văn bản
186.
Tài liệu tập huấn Dạy học và kiểm tra,
đánh giá kết quả học tập theo định
hướng phát triển năng lực học sinh -
môn Ngữ văn cấp trung học phổ thông
Bộ Giáo dục & Đào tạo
Giáo dục 2014
Phương pháp dạy đọc văn bản
187.
150 thuật ngữ văn học Lại Nguyên Ân
Đại học Quốc gia
Hà Nội
2004
Dạy học tác phẩm văn học trong
nhà trường theo đặc trưng thi
pháp thể loại
188.
Nghiên cứu văn học và đổi mới
phương pháp dạy học văn
Nguyễn Duy Quát
Đại học Thái Nguyên

2008
Dạy học tác phẩm văn học trong
nhà trường theo đặc trưng thi
pháp thể loại
189.
Dạy học phát triển năng lực môn Ngữ
văn THPT

Đỗ Ngọc Thống (Tổng
chủ biên)
Đại học Sư phạm
Hà Nội
2018
Dạy học tác phẩm văn học trong
nhà trường theo đặc trưng thi
pháp thể loại
190.
150 thuật ngữ văn học Lại Nguyên Ân
Đại học Quốc gia
Hà Nội
2004
Tiến trình văn học Việt Nam
- Dạy học TPVH trong nhà trường
THPT theo đặc trưng thi pháp thể
loại
191. Các nhà thơ cổ điển Việt Nam (tập 1 & 2) Xuân Diệu Văn học 1987 Tiến trình văn học Việt Nam
192. Việt Nam thi văn giảng luận Hà Như Chi Văn hóa Thông tin 2000 Tiến trình văn học Việt Nam
193. Thơ văn Việt Nam thế kỷ XX Phan Cự Đệ Giáo dục 2000 Tiến trình văn học Việt Nam
194.
Nho giáo và văn học Việt Nam trung
cận đại
Trần Đình Hượu
Văn hóa thông tin 1995
Tiến trình văn học Việt Nam
195. Truyện Kiều và thể loại truyện Nôm Đặng Thanh Lê Khoa học xã hội 1979 Tiến trình văn học Việt Nam
196.
Góp phần xác lập hệ thống quan niệm
văn học trung đại Việt Nam
Phương Lựu
Giáo dục 1997
Tiến trình văn học Việt Nam
197. Nhà văn hiện đại (2 tập) Vũ Ngọc Phan Khoa học xã hội 1989 Tiến trình văn học Việt Nam
198.
Văn học Việt Nam 1945 – 1954 Bùi Việt Thắng Đại học Quốc gia
Hà Nội
2002
Tiến trình văn học Việt Nam
199. Cái đẹp trong thơ ca kháng chiến Việt Vũ Duy Thông Giáo dục 2000 Tiến trình văn học Việt Nam

49


Nam (1945 - 1975)
200. Văn học dân gian Việt Nam (tập 1) Đỗ Bình Trị Giáo dục 1991 Tiến trình văn học Việt Nam
201. Văn học dân gian Việt Nam (tập 2) Hoàng Tiến Tựu Giáo dục 1990 Tiến trình văn học Việt Nam
202.
Đặc điểm lịch sử văn học Việt Nam Lê Trí Viễn Đại học và Trung
học chuyên nghiệp
1978
Tiến trình văn học Việt Nam
203.
Văn học Việt Nam sau 1975 – Những
vấn đề nghiên cứu và giảng dạy
Nhiều tác giả
Giáo dục 2006
Tiến trình văn học Việt Nam
204.
Ngữ nghĩa học từ bình diện hệ thống
đến hoạt động
Đỗ Việt Hùng
Đại học Sư phạm 2013
Tiếng Việt trong hoạt động giao
tiếp
205.
Giảng dạy từ ngữ ở trường phổ thông Phan Thiều
Đại học Sư phạm 1983
Tiếng Việt trong hoạt động giao
tiếp
206. Ngôn ngữ học văn chương Chim Văn Bé Giáo dục 2016 Ngôn ngữ văn chương
207. Ngôn ngữ thơ Phan Mậu Cảnh Văn hóa thông tin 2008 Ngôn ngữ văn chương
208. Ngôn ngữ thơ Việt Nam Hữu Đạt Khoa học Xã hội 2011 Ngôn ngữ văn chương
209. Ngôn ngữ với văn chương Bùi Minh Toán Giáo dục 2012 Ngôn ngữ văn chương
210.
Phân tích phong cách ngôn ngữ trong
tác phẩm văn học
Đỗ Việt Hùng – Ngân Hoa Đại học Sư Phạm
Hà Nội
2004
Ngôn ngữ văn chương
211.
Các nhà thơ cổ điển Việt Nam Xuân Diệu
Văn học 1986
Thơ Nôm trong văn học trung đại
Việt Nam
212.
Thơ Việt Nam - Thơ Nôm Ðường luật Hà Xuân Liêm
Văn học 1997
Thơ Nôm trong văn học trung đại
Việt Nam
213.
Những thế giới nghệ thuật thơ Trần Đình Sử
Giáo dục 1997
Thơ Nôm trong văn học trung đại
Việt Nam
214. Lịch sử văn học Trung Quốc Trần Xuân Đề Giáo dục Hà Nội 1998 Thi pháp thơ Đường
215. Thi pháp thơ Đường
Nguyễn Khắc Phi, Trần
Đình Sử
Đà Nẵng 1997 Thi pháp thơ Đường
216. Lịch sử văn học Trung Quốc Nhiều dịch giả Giáo dục 1997 Thi pháp thơ Đường
217. Mấy vấn đề thi pháp Lỗ Tấn Lương Duy Thứ
Đại học Sư phạm
Huế
1992 Thi pháp thơ Đường

50


14. Hướng dẫn thực hiện chương trình
Chương trình đào tạo này được áp dụng từ kỳ tuyển sinh 2022 cho sinh viên
ngành Sư phạm Ngữ văn.
14.1. Thực hiện theo quy trình đào tạo hệ thống tín chỉ
a) Giảng viên: cần đảm bảo về số lượng và chất lượng để đáp ứng nhu cầu học tập
của sinh viên. Cụ thể là:
+ Nghiên cứu, ứng dụng nhiều phương pháp dạy học tích cực; thiết kế chương
trình đào tạo, biên soạn tài liệu tham khảo, đề cương chi tiết và đề cương bài giảng theo
các phương pháp dạy học tích cực.
+ Tăng cường các học phần tự chọn; tăng cường thời lượng thực hành, bài tập,
thực tế; thay đổi định kỳ giáo trình, giáo án; kiểm soát việc tự học của sinh viên nhằm đạt
kết quả học tập tốt nhất.
+ Thường xuyên nâng cao năng lực giảng dạy, nghiên cứu, cập nhật thông tin để
phù hợp với sự đổi mới chương trình, giáo trình, phương thức và quy trình đào tạo theo
hướng cơ bản, thiết thực, gắn với thực tiễn, cập nhật, phù hợp với đối tượng và mục tiêu
đào tạo.
b) Sinh viên: phải tự đề ra mục tiêu học tập và kế hoạch hành động để đạt mục tiêu
đó. Cụ thể là:
+ Thực hiện đầy đủ chương trình, nội dung, kế hoạch học tập của từng phần học
theo quy chế về quản lí đào tạo.
+ Có kế hoạch học tập cá nhân, thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ được chương trình
đào tạo quy định như: tham gia học tập trên lớp, thực hành, thực tế, thực tập…
+ Có ý thức rèn luyện phấn đấu trong học tập, tu dưỡng phong cách, đạo đức, tác
phong nghề nghiệp trong tương lai; có tinh thần tự giác trong học tập và sinh hoạt, thực
hiện nội quy, quy chế của nhà trường.
14.2. Định hướng phát triển năng lực sinh viên
- Giúp sinh viên phát triển các năng lực chuyên môn, nghề nghiệp; năng lực tự
học, tự nghiên cứu; bồi dưỡng và học tập suốt đời.
- Gắn kết giữa lý thuyết và thực tiễn; tăng cường thực hành, thực tế và thực tập tại
các trường Trung học.
+ Đối với Thực tập sư phạm 1 (thực hiện tại trường THCS): SV tìm hiểu thực tế,
làm quen với môi trường giáo dục. Tiếp cận với chương trình giáo dục nhà trường,
chương trình bộ môn và công việc chuyên môn của người giáo viên bộ môn; bước đầu
thực hành các hoạt động giáo dục và phương pháp dạy học của bậc học.
+ Đối với Thực tập sư phạm 2 (thực hiện tại trường THPT): SV được hoàn thiện
những kỹ năng về công tác chủ nhiệm lớp, công tác giáo dục, nâng cao tình cảm, đạo đức
nghề nghiệp và những kỹ năng cơ bản về nhiệm vụ của một người giáo viên bộ môn.
- Tăng cường ý thức trách nhiệm của bản thân đối với việc đào tạo, thực hiện dân
chủ hóa trong giáo dục, tham gia vào tất cả các khâu của quá trình đào tạo.
14.3. Đảm bảo các điều kiện phục vụ đào tạo
- Phòng học, phòng thực hành:
+ Phòng học lý thuyết cần có máy chiếu; phòng thực hành nghiệp vụ cần được
trang bị đầy đủ các phương tiện, thiết bị phục vụ hoạt động rèn luyện chuyên môn như
bảng, máy chiếu, máy quay video, loa...
+ Phòng máy cần được trang bị đầy đủ máy tính và một số phần mềm hỗ trợ dạy
học (theo yêu cầu của chương trình đào tạo); khi thực hành cần bố trí 1 máy tính/1 sinh
viên.
Tags