26
12. Danh sách giảng viên cơ hữu thực hiện chương trình
12.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu
TT
Họ và tên, năm sinh,
chức vụ hiện tại
Chức danh
khoa học,
năm phong
Học vị, nước,
năm tốt nghiệp
Ngành,
chuyên ngành
Học phần dự kiến đảm nhiệm
1 Ngô Thị Kim Phượng, 1968,
Giảng viên
GVC, 2006 ThS, Việt Nam,
2005
Triết học Triết học Mác - Lênin
2 Đào Văn Phượng, 1978, Phó
Trưởng khoa Lý luận chính trị
GVC, 2020 TS, Việt Nam
2018
Kinh tế chính trị Kinh tế chính trị Mác – Lênin
3 Nguyễn Thị Trang, 1974, Giảng
viên
GVC, 2023 ThS, Việt Nam,
2009
Sử - Chính trị Chủ nghĩa xã hội khoa học
4 Nguyễn Thị Thanh Thương, 1982,
Giảng viên
GV
Ths, Việt Nam,
2018
Lịch sử Việt Nam Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
5 Trần Văn Tàu, 1975, Trưởng
phòng NCKH và Hợp tác Quốc tế
GVC, 2011 TS, Việt Nam,
2017
Lịch sử Việt Nam Tư tưởng Hồ Chí Minh
6 Nguyễn Thị Phương Vi, 1995,
Giảng viên
GV ThS, Việt Nam,
2021
Luật Dân sự và Tố
tụng Dân sự
Pháp luật đại cương
7 Phan Thị Thùy Linh, 1985, Viên
chức Tạp chí Khoa học
GV ThS, Việt Nam,
2012
Văn hóa học Cơ sở văn hóa Việt Nam
8 Lê Bạt Sơn, Phó Trưởng phòng
Công tác Học sinh – Sinh viên
GVC, 2011 ThS, Việt Nam,
2006
Quản lý giáo dục - Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục
- Đánh giá trong giáo dục
9 Phan Thị Thanh Thúy, 1983,
Giảng viên
GV ThS, Việt Nam,
2018
Giáo dục và phát
triển cộng đồng
Kỹ năng tổ chức hoạt động trải nghiệm
10 Nguyễn Huy Vũ, 1985, Phó
Trưởng phòng Công tác HSSV
GVC, 2020 ThS, Việt Nam,
2013
Giáo dục thể chất - Giáo dục thể chất 1 (Thể dục)
- Giáo dục thể chất 3 (Cầu lông 1)
11 Phạm Minh Quang, 1989, Giảng
viên
GV ThS, Việt Nam,
2013
Giáo dục thể chất - Giáo dục thể chất 2 (Điền kinh)
- Giáo dục thể chất 3 (Bóng đá 1)
- Giáo dục thể chất 4 (Bóng đá 2)
12 Lê Đức Hiếu, 1979, Giảng viên GV ThS, Việt Nam,
2011
Giáo dục thể chất - Giáo dục thể chất 3 (Bóng bàn 1)
- Giáo dục thể chất 4 (Bóng bàn 2)
- Giáo dục thể chất 4 (Cầu lông 2)
13 Nguyễn Quốc Trầm, 1983, TBM. GVC, 2020 TS, Việt Nam, Giáo dục thể chất - Giáo dục thể chất 3 (Bóng chuyền 1)