PHU LUC 2_ CTDT va DCCTHP nganh Viet Nam hoc 2024.pdf

hoangtuansinh1 226 views 77 slides Dec 17, 2024
Slide 1
Slide 1 of 77
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74
Slide 75
75
Slide 76
76
Slide 77
77

About This Presentation

PHU LUC 2_ CTDT va DCCTHP nganh Viet Nam hoc 2024.pdf


Slide Content

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN





PHỤ LỤC 2
NGÀNH: VIỆT NAM HỌC
(Chuyên ngành Du lịch)
MÃ SỐ: 7310630
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
VÀ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-ĐHPY ngày 17 tháng 7 năm 2024
của Hiệu trưởng Trường Đại học Phú Yên)







Phú Yên, năm 2024

1


UBND TỈNH PHÚ YÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do - Hạnh phúc


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-ĐHPY ngày 17 tháng 7 năm 2024
của Hiệu trưởng Trường Đại học Phú Yên)

Tên chương trình: DU LỊCH (Tourism)
Trình độ đào tạo: ĐẠI HỌC
Ngành đào tạo: VIỆT NAM HỌC (Vietnamese Studies)
Mã số: 7310630
Loại hình đào tạo: HỆ CHÍNH QUY
Loại bằng: CỬ NHÂN
Khoa quản lý: KHOA KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
Website: www.pyu.edu.vn


1. Giới thiệu chương trình đào tạo
- Triết lý giáo dục của Trường Đại học Phú Yên: “Sáng tạo – Hội nhập - Vì
cộng đồng”.
- Về chương trình và ngành đào tạo: Chương trình Du lịch được xây dựng dựa
trên nền tảng “Lý thuyết đi đôi với thực tiễn” và thực tế công việc mà sinh viên ngành
Việt Nam học sẽ đi làm sau khi tốt nghiệp.
2. Mục tiêu đào tạo
2.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân Việt Nam học trình độ đại học có phẩm chất chính trị, đạo đức và
sức khoẻ tốt; có tinh thần trách nhiệm cao, tuân thủ các quy định của pháp luật, hòa đồng
với tập thể. Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghiệp vụ du lịch:
thiết kế, tổ chức, điều hành và thực hiện các chương trình du lịch.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- PO1: Vận dụng kiến thức cơ sở ngành về lịch sử, địa lý, văn hóa và nguồn lực,
chính sách phát triển du lịch để thực hiện công việc thuộc lĩnh vực du lịch.
- PO2: Vận dụng kiến thức chuyên ngành để thực hiện các công việc: tổ chức,
thiết kế và điều hành chương trình du lịch, thiết kế và tổ chức các sự kiện văn hóa -
du lịch; hướng dẫn viên du lịch, nhân viên lễ tân, nhân viên khách sạn - nhà hàng và
nhân viên các dịch vụ du lịch khác.
- PO3: Thực hiện các nhóm kỹ năng thiết kế và tổ chức sự kiện văn hóa - du lịch.
- PO4: Thực hiện các nhóm kỹ năng hướng dẫn du lịch và dịch vụ khách sạn - nhà hàng.
- PO5: Sử dụng tốt Tiếng Anh chuyên ngành du lịch và các phương tiện truyền
thông hiện đại phục vụ công việc.
- PO6: Ứng xử chuẩn mực trong giao tiếp với khách hàng, đối tác và đồng nghiệp;
trong những tình huống phát sinh và các sự cố bất thường khi thực hiện công việc.
- PO7: Tuân thủ tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp.
- PO8: Tôn trọng các giá trị văn hóa của quốc gia, vùng miền.

2


3. Chuẩn đầu ra
Theo Quyết định số 236/QĐ-ĐHPY ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Hiệu trưởng
Trường Đại học Phú Yên về việc ban hành chuẩn đầu ra các chương trình đào tạo
trình độ đại học, cao đẳng hệ chính quy, khóa tuyển sinh năm 2022.
3.1. Về kiến thức
PLO1. Giải thích đúng chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước
đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
PLO2. Vận dụng các kiến thức lý luận chính trị để giải quyết những vấn đề của
cuộc sống và hoạt động nghề nghiệp một cách phù hợp và sáng tạo.
PLO3. Vận dụng kiến thức khoa học xã hội và nhân văn để thực hiện những
công việc liên quan đến lĩnh vực du lịch.
PLO4.Vận dụng kiến thức chuyên ngành để hoạt động nghề nghiệp trong các
lĩnh vực dịch vụ du lịch: lữ hành - hướng dẫn, khách sạn - nhà hàng và quản lý nhà nước
về du lịch.
PLO5. Vận dụng kiến thức bổ trợ để làm việc thuộc các lĩnh vực du lịch: tổ chức
sự kiện văn hóa và du lịch, kỹ năng giao tiếp và thuyết trình.
3.2. Về kỹ năng
PLO6. Thực hiện chính xác các kỹ năng nghề nghiệp thuộc các dịch vụ du lịch:
lữ hành - hướng dẫn, khách sạn - nhà hàng và quản lý nhà nước về du lịch.
PLO7. Sử dụng chuẩn tiếng Anh chuyên ngành du lịch và khai thác tốt các phương
tiện truyền thông hiện đại phục vụ công việc.
PLO8. Giao tiếp tốt, xử lý linh hoạt các tình huống phát sinh trong quá trình
thực hiện công việc chuyên môn.
PLO9. Lập kế hoạch, xây dựng được các giải pháp và khuyến nghị để giải quyết
những vấn đề của thực tiễn công việc.
3.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
PLO10. Thực hiện đúng trách nhiệm, quyền hạn, đạo đức nghề nghiệp; sống,
làm việc theo Hiến pháp và pháp luật.
PLO11. Yêu nghề, tôn trọng các nguyên tắc, chuẩn mực, đạo đức nghề nghiệp.
PLO12. Chủ động làm việc độc lập và làm việc nhóm để thực hiện những
công việc chuyên môn.
PLO13. Lập kế hoạch, thực hiện và đánh giá hiệu quả làm việc của cá nhân hoặc nhóm.
PLO14. Tổ chức, quản lý, hướng dẫn, giám sát và đánh giá kết quả công việc
trong các lĩnh vực du lịch.
Bảng 3.1: Quan hệ đáp ứng giữa chuẩn đầu ra với mục tiêu của CTĐT
Mục tiêu
POs
Chuẩn đầu ra PLOs
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
PO1 x x
PO2 x x X
PO3 x x x x x x x x x
PO4 x x x x x x x x x x x X x x
PO5 x x
PO6 x x x x
PO7 x x x
PO8 x x

3


4. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
Các quy định khác theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Khối lượng kiến thức toàn khóa
Tổng số tín chỉ toàn khóa là 125 tín chỉ bao gồm các học phần bắt buộc và học phần
tự chọn (chưa kể Giáo dục thể chất 4 tín chỉ và Giáo dục quốc phòng – an ninh 8 tín chỉ).
STT Cấu trúc kiến thức của chương trình
Tín
chỉ
Tín chỉ
bắt buộc
Tín chỉ
tự chọn
1
Kiến thức giáo dục đại cương (chưa kể Giáo dục
thể chất và Giáo dục quốc phòng – an ninh)
21 21 0
2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 104 71 33
2.1 Kiến thức cơ sở ngành 22 14 8
2.2 Kiến thức ngành/chuyên ngành 36 24 12
2.3 Kiến thức nghiệp vụ ngành 32 26 6
2.4 Thực tập tốt nghiệp 7 7 0
2.5 Khóa luận tốt nghiệp hoặc học phần thay thế 7 0 7
Tổng cộng 125 92 33
6. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Thực hiện theo Quyết định số 335/QĐ-ĐHPY ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hiệu
trưởng Trường Đại học Phú Yên về việc ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học của
Trường Đại học Phú Yên; Quyết định số 555/QĐ-ĐHPY ngày 24 tháng 10 năm 2023 của
Hiệu trưởng Trường Đại học Phú Yên về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế
đào tạo trình độ đại học của Trường Đại học Phú Yên ban hành theo Quyết định số
335/QĐ-ĐHPY ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Phú Yên.
Bảng 6.1: Mô tả sự chuyển tải triết lý giáo dục vào CTĐT
Chương trình đào tạo: Việt Nam học
(chuyên ngành Du lịch)
Triết lý giáo dục
Sáng
tạo
Hội
nhập
Vì cộng
đồng
Khối kiến
thức trong
chương trình
đào tạo
Khối kiến thức đại cương x
Khối kiến thức cơ sở ngành x x
Khối kiến thức chuyên ngành x
Thực tập tốt nghiệp x x x
Khóa luận tốt nghiệp/ Học phần thay thế x x x
Hoạt động
ngoại khóa
Nghiên cứu khoa học sinh viên x x
Thực hành nghề nghiệp x x x
Thực tế bộ môn x x
Các hoạt động khác
- Hoạt động Văn nghệ, Thể dục, Thể thao
- Hiến máu tình nguyện
- Mùa hè xanh
- Hoạt động của các Câu lạc bộ cho sinh
viên
x x
Chuẩn đầu ra
của chương
trình đào /tạo
PLO1 x
PLO2 x x
PLO3 x x
PLO4 x x

4


PLO5 x x
PLO6 x x
PLO7 x x
PLO8 x
PLO9 x
PLO10 x
PLO11 x
PLO12 x
PLO13 x
PLO14 x
7. Phương pháp dạy học
Các phương pháp (PP) dạy học
- PP thuyết trình
- PP tham luận
- PP tích hợp
- PP thực hành
- PP thực địa
- PP dạy học theo dự án
- PP học dựa trên vấn đề
- PP seminar
- PP tự học
Bảng 7.1: Mối liên hệ giữa CĐR (PLOs) và phương pháp dạy học
Phương pháp
dạy học
Chuẩn đầu ra PLOs
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
PP thuyết trình x x x x x x x x x x x x x x
PP tham luận x x x x x x x x x x x x
PP tích hợp x x x x x x x x x x x x
PP thực hành x x x x x x x x x x x x
PP thực địa x x x x x x x x x
PP dạy học theo dự án x x x
PP học dựa trên vấn đề x x x x
PP seminar x x x x x x x
PP tự học x x x x x x x x x x x x x x
8. Phương pháp đánh giá
Đánh giá kết quả học tập của sinh viên là quá trình theo dõi ghi chép, lưu giữ và
cung cấp thông tin về sự tiến bộ của người học trong suốt quá trình dạy học đảm bảo
nguyên tắc rõ ràng, chính xác, khách quan và phân hóa, thường xuyên liên tục và định kỳ.
Các phương pháp đánh giá được sử dụng trong chương trình đào tạo được
chia thành 2 nhóm chính là đánh giá theo tiến trình (On-going/Formative
Assessment) và đánh giá tổng kết/định kỳ (Summative Assessment).
8.1. Đánh giá theo tiến trình: Các phương pháp đánh giá cụ thể gồm: Chuyên cần,
Bài tập, Thuyết trình,…
8.2. Đánh giá tổng kết/định kỳ: Các phương pháp đánh giá cụ thể gồm: Kiểm tra
viết, Kiểm tra trắc nghiệm, Thi vấn đáp, Báo cáo, Thuyết trình, Đánh giá làm việc nhóm,…

5



Bảng 8.1: Quan hệ giữa các phương pháp đánh giá với Chuẩn đầu ra (PLOs)
của chương trình đào tạo
Phương pháp đánh giá
(Assessment methods)
PLOs
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
I Đánh giá tiến trình
1 Đánh giá chuyên cần x x x x x x x x x x x x x x
2 Đánh giá bài tập x x x x x
3 Đánh giá thuyết trình x x x x x x x
II Đánh giá tổng kết/định kỳ
4 Kiểm tra/thi viết x x x x x x x x x x x x x x
5 Kiểm tra/thi trắc nghiệm x
6 Kiểm tra/ thi vấn đáp x x x
7 Báo cáo, tiểu luận x x x x x x x
8 Đánh giá thuyết trình x x x x x x x
9 Đánh giá làm việc nhóm x x x x x x x x x x x x x x
9. Nội dung chương trình
Bảng 9.1: Nội dung chương trình đào tạo
STT Mã HP Tên học phần
Số
TC
Số tiết
Điều
kiện
tiên
quyết
(số thứ
tự HP)
LT
BT/
TL
TH/
TT
Tự
học
(nếu
có)
9.1 Kiến thức giáo dục đại cương 21 214 101 0 630

9.1.1 Lý luận Chính trị 11 114 51 0 330

1 LC111013 Triết học Mác - Lênin 3 30 15 0 90
2 LC112112 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2 20 10 0 60 1
3 LC113112 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 20 10 0 60 2
4 LC124112 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 22 8 0 60 3
5 LC120012 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 22 8 0 60 4
9.1.2 Khoa học xã hội – nhân văn 10 100 50 0 300

6 XH120052 Lịch sử văn minh thế giới 2 25 5 0 60

7 XH120122 Nhập môn Xã hội học 2 20 10 0 60

8 LC130012 Pháp luật đại cương 2 15 15 0 60
1
9 KT120612 Khởi nghiệp 2 15 15 0 60

10 XH146512 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 25 5 0 60

9.1.3 Giáo dục thể chất 4 0 0 120 0

11 TC120011 Giáo dục Thể chất 1 (Thể dục) 1 0 0 30 0

12 TC121011 Giáo dục Thể chất 2 (Điền kinh) 1 0 0 30 0
11
13
TC122001 Giáo dục Thể chất 3 (Thể thao tự chọn cơ bản) 1 0 0 30 0 12
TC122011 Giáo dục Thể chất 3 (Cầu lông 1) 1 0 0 30 0
TC122021 Giáo dục Thể chất 3 (Bóng chuyền 1) 1 0 0 30 0
TC122031 Giáo dục Thể chất 3 (Bóng đá 1) 1 0 0 30 0
TC122041 Giáo dục Thể chất 3 (Bóng bàn 1) 1 0 0 30 0
TC122051 Giáo dục Thể chất 3 (Võ Cổ truyền 1) 1 0 0 30 0

6


14
TC123001
Giáo dục Thể chất 4 (Thể thao tự chọn nâng
cao)
1 0 0 30 0 13
TC123011 Giáo dục Thể chất 4 (Cầu lông 2) 1 0 0 30 0
TC123021 Giáo dục Thể chất 4 (Bóng chuyền 2) 1 0 0 30 0
TC123031 Giáo dục Thể chất 4 (Bóng đá 2) 1 0 0 30 0
TC123041 Giáo dục Thể chất 4 (Bóng bàn 2) 1 0 0 30 0
TC123051 Giáo dục Thể chất 4 (Võ Cổ truyền 2) 1 0 0 30 0
9.1.4 Giáo dục quốc phòng – an ninh
15 TC160018 Giáo dục quốc phòng – an ninh 8 8 tín chỉ = 165 tiết
9.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 104 965 345
270+
405
giờ
2670

9.2.1 Kiến thức cơ sở ngành 22 265 67 0 660

- Bắt buộc: 14 165 47 0 420

16 XH122243 Lịch sử Việt Nam 3 35 10 0 90

17 XH120142 Đại cương các dân tộc Việt Nam 2 25 5 0 60

18 XH120243
Làng xã Việt Nam truyền thống và
hiện đại
3 35 10 0 90

19 XH140012 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 25 5 0 60
20 XH112002 Văn học dân gian 2 25 5 0 60
21 XH113032 Tiếng Việt thực hành 2 20 10 0 60
- Tự chọn: chọn 8/12 tín chỉ 8 100 20 0 240

22 XH112132 Ngữ văn địa phương 2 25 5 0 60
23 XH122662 Lịch sử địa phương 2 25 5 0 60
24 XH142312 Tín ngưỡng, tôn giáo và lễ hội 2 25 5 0 60
25 XH122382 Nhân danh và địa danh Việt Nam 2 25 5 0 60
26 NT120932 Lược sử mỹ thuật Việt Nam 2 25 5 0 60
27 NT110932 Âm nhạc truyền thống Việt Nam 2 25 5 0 60
9.2.2 Kiến thức ngành/chuyên ngành 36 380 165 90 1080

- Bắt buộc: 24 240 120 0 720

28 KT120372 Kinh tế du lịch 2 20 10 0 60
29 KT120352 Marketing du lịch 2 20 10 0 60
30 KT120332 Tiền tệ và thanh toán quốc tế 2 20 10 0 60
31 XH142232
Thủ tục xuất nhập cảnh và bảo hiểm
du lịch
2 20 10 0 60
32 XH147002 Tổng quan du lịch 2 22 8 0 60
33 XH120662 Địa lý du lịch 2 20 10 0 60
34 XH142062
Tài nguyên và môi trường du lịch
Việt Nam
2 20 10 0 60 33
35 XH148002 Loại hình và sản phẩm du lịch 2 20 10 0 60 33
36 XH147112 Tuyến điểm du lịch 2 20 10 0 60 33
37 XH147012 Quy hoạch du lịch 2 20 10 0 60
38 XH147542 Du lịch và môi trường 2 20 10 0 60
39 SP110052 Tâm lý du khách 2 18 12 0 60
- Tự chọn: chọn 6/8 tín chỉ 6 70 25 0 180

40 XH147072 Du lịch Việt Nam 2 20 10 0 60 32
41 XH147632 Du lịch sinh thái 2 20 10 0 60 32

7


42 XH147082 Du lịch cộng đồng 2 25 5 0 60 32
43 XH134062 Văn hóa Đông Nam Á 2 25 5 0 60
- Tự chọn: chọn 6/9 tín chỉ 6 70 20 90 180

44 XH115203 Nhiếp ảnh 3 35 10 0 90
45 XH115123 Kĩ thuật quay video 3 35 10 0 90
46 NT110703 Khiêu vũ giao tiếp 3 0 0 90 90
9.2.3 Kiến thức nghiệp vụ ngành 32 240 130
180
+ 90
giờ
720

- Bắt buộc: 26 170 100 180 540
47 XH147593 Quản trị khách sạn - nhà hàng 3 25 20 0 90

48 XH147543 Nghiệp vụ khách sạn - nhà hàng 3 30 15 0 90

49 XH147663
Thực hành nghiệp vụ khách sạn -
nhà hàng
3 0 0 90 0 47, 48
50 XH145143 Nghiệp vụ lữ hành 3 30 15 0 90

51 XH145153 Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch 3 30 15 0 90

52 XH147683
Thực hành nghiệp vụ lữ hành -
hướng dẫn du lịch
3 0 0 90 0 50, 51
53 XH141053
Thiết kế và tổ chức sự kiện văn hóa -
du lịch
3 30 15 0 90
54 NG116213 Tiếng Anh Chuyên ngành Du lịch 3 30 15 0 90
55 XH147892 Thực tế bộ môn 2 0 0
90
giờ
0 32, 33
- Tự chọn: chọn 6/10 tín chỉ 6 65 35 0 180
56 XH142052 Văn hóa ẩm thực Việt Nam 2 25 5 0 60
57 XH146112 Tổ chức và quản lý hoạt động văn hóa 2 25 5 0 60
58 XH140062 Kỹ năng giao tiếp trong du lịch 2 20 10 0 60
59 XH148012 Kỹ năng thuyết trình trong du lịch 2 15 15 0 60
60 XH141042 Kỹ năng tổ chức hoạt động tập thể 2 20 10 0 60
9.2.4 Thực tập tốt nghiệp 7 0 0
315
giờ
0

61 DT100017 Thực tập tốt nghiệp (10 tuần) 7 0 0
315
giờ
0
9.2.5 Khoá luận tốt nghiệp/ học phần thay thế 7

9.2.5.1 Khóa luận tốt nghiệp 7

9.2.5.2 Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 7 80 25 0 210

62 XH146083
Di tích lịch sử, văn hóa và danh thắng
Việt Nam
3 35 10 0 90
63 XH146122 Quản lý nhà nước về du lịch 2 25 5 0 60
64 XH147192 Tăng trưởng xanh và du lịch bền vững 2 20 10 0 60
Tổng cộng 125 1179 586
270+
405
giờ
3300

Ghi chú: Điều kiện tiên quyết thực hiện theo quy định của Trường Đại học Phú Yên.

8


Bảng 9.2: Mô tả liên hệ giữa các học phần với chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
I (Introduced) – HPs hỗ trợ đạt được PLOs ở mức giới thiệu/bắt đầu.
R (Reinforced) – HPs hỗ trợ đạt được PLOs ở mức nâng cao hơn mức bắt đầu,
có nhiều cơ hội thực hành, thí nghiệm, thực tế, ....
M (Mastery) – HPs hỗ trợ đạt được PLOs ở mức thuần thục.
A (Assessed) – HP quan trọng (hỗ trợ tối đa việc đạt được các PLO)
Học phần
Chuẩn đầu ra PLOs
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
HP 1 R R R R
HP 2 R R R R
HP 3 R R R R
HP 4 R R R R
HP 5 R R R R
HP 6 I I R I I
HP 7 I I R I I
HP 8 R R R R R
HP 9 R R R R R R R R R
HP 10 R R R R R R R R R
HP 16 R R I I I R R
HP 17 R R I I I R R
HP 18 R R I I I R R
HP 19 R R I I I R R
HP 20 R R I I I R R
HP 21 R R I I I R R
HP 22 R R I I I R R
HP 23 R R I I I R R
HP 24 R R I I I R R
HP 25 R R I I I R R
HP 26 R R I I I R R
HP 27 R R I I I R R
HP 28 R R I R R R R R R
HP 29 R R I R R R R R R
HP 30 R R I R R R R R R
HP 31 R R I R R R R R R
HP 32 I I R R R I R R I I I
HP 33 I I R R R I R R I I I
HP 34 I I R R R I R R I I I
HP 35 I I R R R I R R I I I
HP 36 I I R R R R R I R R I I I
HP 37 R R I M I R R R R R R R
HP 38 R R I I I R R R R R R
HP 39 R R I I I R R I R R I I I
HP 40 I I R R R I R R I I I
HP 41 R R I I I R R R R R R
HP 42 R R I I I R R R R R R
HP 43 R R I I I R R
HP 44 R R I I I R R R R

9


HP 45 R R I I I R R R R
HP 46 R R I I I R R R R
HP 47 R R I I I R R R R R R R
HP 48 R R I A I R R R R R R R R
HP 49 R R R M R A R R R R R R R R
HP 50 I I R A R R R I R R I I I
HP 51 I I R A R R R I R R I I I
HP 52 R R R M R A R R R R R R R R
HP 53 R R R R A R R R R R R R R R
HP 54 R R
HP 55 R R R R R R R R R R R R R R
HP 56 R R I I I R R
HP 57 R R I I I R R R R R R R
HP 58 I I R R R R R I R R I I I
HP 59 I I R R R R R I R R I I I
HP 60 I I R R R R R I R R I I I
HP 61 R R R R R R R R R R R R R R
HP 62 R R I I I R R
HP 63 R R I M I R R R R R R R
HP 64 R R I I I R R
10. Kế hoạch giảng dạy (Dự kiến)
10.1. Học kỳ I: 16 TC (bắt buộc)
TT Mã HP Tên học phần
Số
TC
Số tiết
Ghi
chú LT
BT/
TL
TH/
TT
Tự
học
(nếu
có)
1 LC111013 Triết học Mác - Lênin 3 30 15 0 90
2 XH120052 Lịch sử văn minh thế giới 2 25 5 0 60
3 XH122243 Lịch sử Việt Nam 3 30 15 0 90
4 XH120142 Đại cương các dân tộc Việt Nam 2 25 5 0 60
5 XH140012 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 25 5 0 60
6 XH147002 Tổng quan du lịch 2 22 8 0 60
7 XH147542 Du lịch và môi trường 2 20 10 0 60
8 TC120011 Giáo dục Thể chất 1 (Thể dục) 1 0 0 30 0
Tổng cộng 16 175 65 0 480
10.2. Học kỳ II: 17 TC (bắt buộc: 13 TC, tự chọn: 4 TC)
TT Mã HP Tên học phần
Số
TC
Số tiết
Ghi
chú LT
BT/
TL
TH/
TT
Tự
học
(nếu
có)
- Bắt buộc: 13 140 55 0 390
1 LC112112 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2 20 10 0 60
2 XH120122 Nhập môn Xã hội học 2 20 10 0 60
3 XH120243
Làng xã Việt Nam truyền thống và
hiện đại
3 35 10 0 90

4 XH112002 Văn học dân gian 2 25 5 0 60

10


5 KT120372 Kinh tế du lịch 2 20 10 0 60
6 XH120662 Địa lý du lịch 2 20 10 0 60
7 TC121011 Giáo dục Thể chất 2 (Điền kinh) 1 0 0 30 0
- Tự chọn: 4 50 10 0 120
8 XH112132 Ngữ văn địa phương 2 25 5 0 60
Chọn
4/6 TC
9 XH122662 Lịch sử địa phương 2 25 5 0 60
10 XH142312 Tín ngưỡng, tôn giáo và lễ hội 2 25 5 0 60
Tổng cộng 17 190 65 0 510
10.3. Học kỳ III: 16 TC (bắt buộc: 12 TC, tự chọn: 4 TC)
TT Mã HP Tên học phần
Số
TC
Số tiết
Ghi
chú LT
BT/
TL
TH/
TT
Tự
học
(nếu
có)

- Bắt buộc: 12 95 55
90
giờ
300

1 LC113112 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 20 10 0 60
2 LC130012 Pháp luật đại cương 2 15 15 0 60
3 XH113032 Tiếng Việt thực hành 2 20 10 0 60
4
KT120352 Marketing du lịch 2 20 10 0 60

5 XH142062
Tài nguyên và môi trường du lịch
Việt Nam
2 20 10 0 60

6 XH147892 Thực tế bộ môn 2 0 0
90
giờ
0
7
TC122001 Giáo dục Thể chất 3 (Thể thao tự chọn cơ bản) 1 0 0 30 0
TC122011 Giáo dục Thể chất 3 (Cầu lông 1) 1 0 0 30 0
TC122021 Giáo dục Thể chất 3 (Bóng chuyền 1) 1 0 0 30 0
TC122031 Giáo dục Thể chất 3 (Bóng đá 1) 1 0 0 30 0
TC122041 Giáo dục Thể chất 3 (Bóng bàn 1) 1 0 0 30 0
TC122051 Giáo dục Thể chất 3 (Võ cổ truyền 1) 1 0 0 30 0
- Tự chọn: 4 50 10 0 120
8 XH122382 Nhân danh và địa danh Việt Nam 2 25 5 0 60
Chọn
4/6 TC
9 NT120932 Lược sử mỹ thuật Việt Nam 2 25 5 0 60
10 NT110932 Âm nhạc truyền thống Việt Nam 2 25 5 0 60
Tổng cộng
16 145 65
90
giờ
420

10.4. Học kỳ IV: 17 TC (bắt buộc: 11 TC, tự chọn: 6 TC)
TT Mã HP Tên học phần
Số
TC
Số tiết
Ghi
chú LT
BT/
TL
TH/
TT
Tự
học
(nếu
có)
- Bắt buộc: 11 107 58 0 330
1 LC124112 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 22 8 0 60
2 NG116213 Tiếng Anh Chuyên ngành Du lịch 3 30 15 0 90
3 KT120612 Khởi nghiệp 2 15 15 0 60

11


4 XH148002 Loại hình và sản phẩm du lịch 2 20 10 0 60
5 XH147112 Tuyến điểm du lịch 2 20 10 0 60
6
TC123001 Giáo dục Thể chất 4 (Thể thao tự chọn nâng cao) 1 0 0 30 0
TC123011 Giáo dục Thể chất 4 (Cầu lông 2) 1 0 0 30 0
TC123021 Giáo dục Thể chất 4 (Bóng chuyền 2) 1 0 0 30 0
TC123031 Giáo dục Thể chất 4 (Bóng đá 2) 1 0 0 30 0
TC123041 Giáo dục Thể chất 4 (Bóng bàn 2) 1 0 0 30 0
TC123051 Giáo dục Thể chất 4 (Võ cổ truyền 2) 1 0 0 30 0
7 TC160018 Giáo dục quốc phòng – an ninh 8 8 tín chỉ = 165 tiết
- Tự chọn: 6 70 25 0 180
8 XH147072 Du lịch Việt Nam 2 20 10 0 60
Chọn
6/8 TC
9 XH147632 Du lịch sinh thái 2 20 10 0 60
10 XH147082 Du lịch cộng đồng 2 25 5 0 60
11 XH134062 Văn hóa Đông Nam Á 2 25 5 0 60
Tổng cộng 17 177 83 0 180
10.5. Học kỳ V: 16 TC (bắt buộc: 10 TC, tự chọn: 6 TC)
TT Mã HP Tên học phần
Số
TC
Số tiết
Ghi
chú LT
BT/
TL
TH/
TT
Tự
học
(nếu
có)
- Bắt buộc: 10 107 43 0 300
1 LC120012 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 22 8 0 60
2 XH147593 Quản trị khách sạn - nhà hàng 3 25 20 0 90
3 XH145143 Nghiệp vụ lữ hành 3 35 10 0 90
4 XH146512 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 25 5 0 60
- Tự chọn: 6 70 20 90 180
5 XH115202 Nhiếp ảnh 3 35 10 0 90
Chọn
6/9 TC
6 XH115122 Kĩ thuật quay video 3 35 10 0 90
7 NT110702 Khiêu vũ giao tiếp 3 0 0 90 90
Tổng cộng 16 177 63 90 480
10.6. Học kỳ VI: 15 TC (bắt buộc: 13 TC, tự chọn: 2 TC)
TT Mã HP Tên học phần
Số
TC
Số tiết
Ghi
chú LT
BT/
TL
TH/
TT
Tự
học
(nếu
có)
- Bắt buộc: 13 132 63 0 390
1 XH147012 Quy hoạch du lịch 2 20 10 0 60
2 SP110052 Tâm lý du khách 2 18 12 0 60
3 XH147543 Nghiệp vụ khách sạn - nhà hàng 3 30 15 0 90
4 XH145153 Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch 3 30 15 0 90
5 XH141053
Thiết kế và tổ chức sự kiện văn hóa -
du lịch
3 30 15 0 90

- Tự chọn: 2 25 5 0 60
6 XH142052 Văn hóa ẩm thực Việt Nam 2 25 5 0 60 Chọn
2/4
TC
7 XH146112 Tổ chức và quản lý hoạt động văn hóa 2 25 5 0 60
Tổng cộng 15 153 72 0 450

12


10.7. Học kỳ VII: 14 TC (bắt buộc: 10 TC, tự chọn: 4 TC)
TT Mã HP Tên học phần
Số
TC
Số tiết
Ghi
chú LT
BT/
TL
TH/
TT
Tự
học
(nếu
có)
- Bắt buộc: 10 40 20 180 120
1 KT120332 Tiền tệ và thanh toán quốc tế 2 20 10 0 60
2 XH142232
Thủ tục xuất nhập cảnh và bảo hiểm
du lịch
2 20 10 0 60

3 XH147663
Thực hành nghiệp vụ khách sạn -
nhà hàng
3 0 0 90 0

4 XH147683
Thực hành nghiệp vụ lữ hành -
hướng dẫn du lịch
3 0 0 90 0

- Tự chọn: 4 40 20 0 120
5 XH140062 Kỹ năng giao tiếp trong du lịch 2 20 10 0 60
Chọn
4/6 TC
6 XH148012 Kỹ năng thuyết trình trong du lịch 2 15 15 0 60
7 XH141042 Kỹ năng tổ chức hoạt động tập thể 2 20 10 0 60
Tổng cộng 14 75 45 180 240
10.8. Học kỳ VIII: 14 TC (bắt buộc)
TT Mã HP Tên học phần
Số
TC
Số tiết
Ghi
chú LT
BT/
TL
TH/
TT
Tự
học
(nếu
có)
1 DT100017 Thực tập tốt nghiệp 7 0 0
315
giờ
0
2 Khóa luận tốt nghiệp/học phần thay thế 7
2.1 Khóa luận tốt nghiệp 7
2.2 Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 7 80 25 0 210
2a
XH146083
Di tích lịch sử văn hóa và danh thắng
Việt Nam
3 35 10 0 90

2b XH146122 Quản lý nhà nước về du lịch 2 25 5 0 60
2c XH147192 Tăng trưởng xanh và du lịch bền vững 2 20 10 0 60
Tổng cộng 14 80 25
315
giờ
210

11. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần
11.1. Triết học Mác - Lênin 3 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Khái quát về triết học. Triết học Mác - Lênin và vai trò của triết học Mác - Lênin
trong đời sống xã hội.
Những nội dung cơ bản của chủ nghĩa duy vật biện chứng: vật chất và ý thức,
phép biện chứng duy vật, lý luận nhận thức của chủ nghĩa duy vật biện chứng. Những nội
dung cơ bản của chủ nghĩa duy vật lịch sử: hình thái kinh tế xã hội, giai cấp và dân tộc,
nhà nước và cách mạng xã hội, triết học về con người.
Học phần trang bị cho sinh viên thế giới quan, phương pháp luận khoa học để sinh
viên học tập và tự học các học phần lý luận chính trị tiếp theo (Kinh tế chính trị Mác -

13


Lênin, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí
Minh) và các học phần thuộc ngành, chuyên ngành trong chương trình đào tạo.
11.2. Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Triết học Mác - Lênin.
Kinh tế chính trị Mác - Lênin là một trong ba bộ phận hợp thành của chủ nghĩa
Mác - Lênin, có quan hệ mật thiết với triết học và chủ nghĩa xã hội khoa học.
Kinh tế chính trị Mác - Lênin giữ vị trí là môn khoa học cơ bản, làm cơ sở cho
việc xác định đường lối, chính sách kinh tế của nhà nước; làm cơ sở cho việc nghiên cứu
các môn khoa học kinh tế ngành và quản lý kinh tế.
Kinh tế chính trị Mác - Lênin cung cấp hệ thống tri thức lý luận về sự vận động
của các quan hệ giữa người với người trong sản xuất và trao đổi; về sự liên hệ tác động
biện chứng giữa các quan hệ giữa người với người trong sản xuất và trao đổi với lực
lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng trong những nấc thang phát triển khác
nhau của nền sản xuất xã hội. Cụ thể các vấn đề như: Hàng hoá, thị trường và vai trò của
các chủ thể trong nền kinh tế thị trường; Sản xuất giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị
trường; Cạnh tranh và độc quyền trong nền kinh tế thị trường; Kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa và các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam; Công nghiệp hoá, hiện
đại hoá và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam.
11.3. Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Kinh tế chính trị Mác - Lênin.
Học phần trang bị cho sinh viên một số kiến thức cơ bản, cốt lõi nhất về Chủ nghĩa
xã hội khoa học, một trong ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác - Lênin.
Học phần này làm cơ sở lý luận cho sinh viên tiếp cận các học phần Lý luận chính
trị tiếp theo (Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh) và các khoa học
chuyên ngành được đào tạo.
11.4. Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Chủ nghĩa xã hội khoa học.
Trang bị cho sinh viên sự hiểu biết về đối tượng, mục đích, nhiệm vụ, phương
pháp nghiên cứu, học tập môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam và những kiến thức cơ
bản, cốt lõi, hệ thống về sự ra đời của Đảng (1920-1930), quá trình Đảng lãnh đạo cuộc
đấu tranh giành chính quyền (1930-1945), lãnh đạo hai cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược, hoàn thành giải phóng dân tộc, thống nhất đất nước
(1945-1975), lãnh đạo cả nước quá độ lên chủ nghĩa xã hội và tiến hành công cuộc đổi
mới (1975-2018).
Góp phần khẳng định những thành công, nêu lên các hạn chế, tổng kết những kinh
nghiệm về sự lãnh đạo cách mạng của Đảng để giúp người học nâng cao nhận thức, niềm
tin đối với Đảng và khả năng vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn công tác, góp phần
xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
Học phần trang bị cho sinh viên thế giới quan, phương pháp luận khoa học để sinh
viên học tập và tự học học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh và các học phần thuộc ngành,
chuyên ngành trong chương trình đào tạo.
11.5. Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam.
Học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh gồm 6 chương, cung cấp cho sinh viên kiến thức
cơ bản về Khái niệm, đối tượng, phương pháp nghiên cứu và ý nghĩa học tập môn tư
tưởng Hồ Chí Minh; Về cơ sở, quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh;
Tư tưởng Hồ Chí Minh về: Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội; Đảng Cộng sản Việt

14


Nam và Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân; Đại đoàn kết dân tộc và đoàn
kết quốc tế; Văn hóa, đạo đức, con người.
11.6. Lịch sử văn minh thế giới 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản và hệ thống về lịch sử
văn minh thế giới: sự hình thành, phát triển và những thành tựu của các nền văn minh
tiêu biểu trong lịch sử nhân loại từ cổ đại đến hiện đại.
11.7. Nhập môn Xã hội học 2TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Nội dung học phần bao gồm những kiến thức về những vấn đề cơ bản của Xã hội
học: lịch sử hình thành và phát triển của Xã hội học; đối tượng, chức năng và nhiệm vụ
của Xã hội học; một số khái niệm cơ bản của Xã hội học: cơ cấu xã hội, thiết chế xã hội,
vị thế - vai trò xã hội, xã hội hóa, hành động xã hội…; Một số lĩnh vực nghiên cứu Xã
hội học chuyên biệt: đô thị, nông thôn, gia đình, dư luận xã hội…; Phương pháp và kỹ
thuật nghiên cứu Xã hội học.
11.8. Pháp luật đại cương 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Triết học Mác - Lênin.
Học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương trong hệ thống các môn khoa
học về lý luận chính trị và pháp luật.
Học phần trang bị cho sinh viên một số kiến thức cơ bản về lý luận nhà nước và
pháp luật; các vấn đề về Nhà nước và pháp luật Việt Nam như: tổ chức và hoạt động của
bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt Nam; về kết cấu, cách xây dựng và áp dụng quy phạm
pháp luật ở Việt Nam; về một số nội dung cơ bản của một số ngành luật trong hệ thống
pháp luật Việt Nam.
Học phần này làm cơ sở lý luận cho sinh viên tiếp cận các học phần về Quản lý
nhà trường; Soạn thảo văn bản; các học phần pháp luật chuyên ngành.
11.9. Khởi nghiệp 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần cung cấp những kiến thức nhằm giúp người học biết cách chuẩn bị
những điều kiện cần và đủ để tạo lập và điều hành thành công một doanh nghiệp mới.
Học phần cũng đồng thời trang bị những kỹ năng để người học có thể xây dựng được một
kế hoạch hành động cho ý tưởng kinh doanh, thực thi kế hoạch và điều chỉnh phù hợp với
những thay đổi của môi trường. Ngoài ra, học phần còn nhằm nâng cao nhận thức về
trách nhiệm của một doanh nhân đối với sự phát triển nền kinh tế của đất nước, đối với
khách hàng mà doanh nghiệp phục vụ và với cộng đồng dân cư thuộc địa bàn hoạt động
của doanh nghiệp.
11.10. Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần trang bị những kiến thức cơ bản về khoa học và nghiên cứu khoa học, về
bản chất của nghiên cứu khoa học cũng như cấu trúc logic của một công trình khoa học;
thao tác nghiên cứu khoa học, xây dựng, chứng minh và trình bày các luận điểm
khoa học; phương pháp trình bày một báo cáo khoa học; viết được một công trình
khoa học và biết vận dụng kỹ năng nghiên cứu khoa học vào việc học tập ở đại học.
11.11. Giáo dục thể chất 1 (Thể dục) 1 TC
Điều kiện tiên quyết: Không
Học phần giúp người học có những kiến thức cơ bản nhất về các động tác của bài
thể dục phát triển chung, bài nhảy dây ngắn và và một số bài tập bổ trợ kỹ thuật chạy.

15


Qua đó, giáo dục phẩm chất đạo đức, ý chí vượt khó khăn trong học tập nhằm nâng cao
các tố chất thể lực.
Học phần trang bị những kiến thức cơ bản cho việc học các học phần liên quan
của chương trình đào tạo GDTC trình độ đại học hệ chính quy.
11.12. Giáo dục thể chất 2 (Điền kinh) 1 TC
Điều kiện tiên quyết: Giáo dục thể chất 1 (Thể dục)
Học phần giúp người học có những kiến thức cơ bản về môn nhảy xa và đẩy tạ.
Qua đó, giáo dục phẩm chất đạo đức, ý chí vượt khó khăn trong học tập nhằm nâng cao
các tố chất thể lực.
Học phần trang bị những kiến thức cơ bản cho việc học các học phần liên quan
của chương trình giáo dục GDTC trình độ đại học hệ chính quy.
11.13. Giáo dục thể chất 3 (Thể thao tự chọn cơ bản) 1 TC
a. Cầu lông 1 1 TC
Điều kiện tiên quyết: Thể dục, Điền kinh.
Trang bị cho sinh viên những kiến thức về lịch sử sự ra đời và phát triển môn cầu
lông; kiến thức kỹ thuật cơ bản của môn cầu lông và luật cầu lông về thi đấu đơn.
b. Bóng bàn 1 1 TC
Điều kiện tiên quyết: Thể dục, Điền kinh.
Học phần trang bị cho sinh viên những kỹ, chiến thuật nâng cao của môn cầu lông;
phương pháp tổ chức thi đấu và công tác trọng tài; phổ biến luật.
c. Bóng chuyền 1 1 TC
Điều kiện tiên quyết: Thể dục, Điền kinh.
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về ý nghĩa, tác dụng và
kỹ thuật động tác, kỹ năng, kỹ xảo động tác của bóng chuyền, một số điều luật thi đấu.
Trên cơ sở đó sinh viên tự tập luyện để nâng cao sức khỏe, giúp sinh viên có kiến thức và
yêu thích môn bóng chuyền.
d. Bóng đá 1 1 TC
Điều kiện tiên quyết: Thể dục, Điền kinh.
- Hiểu biết về lịch sử phát triển môn bóng đá trên thế giới và ở Việt Nam; ý nghĩa,
tác dụng và nguyên lý kỹ thuật cơ bản của môn bóng đá.
- Hiểu biết về một số điều luật cơ bản trong thi đấu môn bóng đá 5 người.
- Nắm được những kiến thức cơ bản về kỹ thuật bóng đá 5 người.
- Thực hiện được các động tác kỹ thuật ở mức độ tương đối chính xác.
- Học tập, rèn luyện phát triển các tố chất thể lực.
e. Võ Cổ truyền 1 1 TC
Điều kiện tiên quyết: Thể dục, Điền kinh.
Trang bị cho sinh viên những hiểu biết về lịch sử hình thành và phát triển môn Võ
thuật Cổ truyền Việt Nam; ý nghĩa, tác dụng, nguyên lý và kỹ thuật cơ bản của môn võ cổ
truyền Việt Nam; Luật thi đấu, phương pháp tổ chức tập luyện Võ thuật cổ truyền Việt Nam.
11.14. Giáo dục thể chất 4 (Thể thao tự chọn nâng cao) 1 TC
a. Cầu lông 2 1 TC
Điều kiện tiên quyết: Thể dục, Điền kinh, Cầu lông 1.
Học phần trang bị cho sinh viên những kỹ, chiến thuật nâng cao của môn cầu lông;
phương pháp tổ chức thi đấu và công tác trọng tài; phổ biến luật.
b. Bóng bàn 2 1 TC
Điều kiện tiên quyết: Thể dục, Điền kinh, Bóng bàn 1.
Trang bị cho sinh viên những kiến thức về lịch sử sự ra đời và phát triển môn bóng
bàn; kiến thức kỹ thuật cơ bản của môn bóng bàn và luật bóng bàn về thi đấu đơn.

16


c. Bóng chuyền 2 1 TC
Điều kiện tiên quyết: Thể dục, Điền kinh, Bóng chuyền 1.
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về kỹ thuật, chiến thuật
nâng cao của môn bóng chuyền; phổ biến luật thi đấu; phương pháp tổ chức thi đấu và
công tác trọng tài. Trên cơ sở đó sinh viên tự tập luyện để nâng cao sức khỏe, giúp sinh
viên có kiến thức sâu hơn trong môn bóng chuyền.
d. Bóng đá 2 1 TC
Điều kiện tiên quyết: Thể dục, Điền kinh, Bóng đá 1.
- Hiểu biết về lịch sử phát triển môn bóng đá trên thế giới và ở Việt Nam, ý nghĩa,
tác dụng và nguyên lý kỹ thuật cơ bản của môn bóng đá.
- Hiểu biết về một số điều luật cơ bản trong thi đấu môn bóng đá 5 người.
- Nắm được những kiến thức cơ bản về kỹ thuật bóng đá 5 người.
- Thực hiện được các động tác kỹ thuật ở mức độ tương đối chính xác.
- Học tập, rèn luyện phát triển các tố chất thể lực.
e. Võ Cổ truyền 1 TC
Điều kiện tiên quyết: Thể dục, Điền kinh, Võ Cổ truyền 1.
Trang bị cho sinh viên những hiểu biết về hệ thống đai, đẳng cấp, điều kiện thi
chuyển cấp, phong cấp; các chấn thương, biện pháp phòng ngừa trong tập luyện và các kỹ
thuật cơ bản của môn võ cổ truyền Việt Nam; bài quyền 36 động tác; Luật thi đấu, phương
pháp tổ chức tập luyện Võ thuật cổ truyền Việt Nam.
11.15. Giáo dục quốc phòng - an ninh 8 TC
Nội dung ban hành kèm theo Thông tư số: 05/2020/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 3
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình giáo dục
quốc phòng và an ninh trong trường TCSP, CĐSP và cơ sở giáo dục đại học.
11.16. Lịch sử Việt Nam 3 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần bao gồm những kiến thức về tiến trình lịch sử Việt Nam từ khởi thủy
đến nay, cụ thể: sự phát triển của dân tộc Việt Nam từ nguồn gốc đến thế kỷ X, từ thế kỷ
X đến 1858, từ 1858 đến 1919, từ 1919 đến 1945, từ 1945 đến 1975 và từ 1975 đến nay.
11.17. Đại cương các dân tộc Việt Nam 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần cung cấp những thông tin về bản đồ phân vùng các tộc người ở
Việt Nam; đặc trưng văn hóa và lịch sử của từng dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam; những
thay đổi của cộng đồng các dân tộc hiện nay; vai trò của các dân tộc trong lịch sử và
văn hóa dân tộc.
11.18. Làng xã Việt Nam truyền thống và hiện đại 3 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần bao gồm kiến thức cơ bản về sự hình thành làng xã Việt Nam trong xã
hội truyền thống; tính cộng đồng và tự trị của làng xã Việt Nam; tính bền vững/cố kết
cộng đồng trong làng xã Bắc Bộ; tính “mở” của làng xã Nam Bộ; thuận lợi và khó khăn
của văn hóa làng xã đem đến cho sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
Cung cấp cho người học kiến thức về sự thay đổi làng xã trong bối cảnh hiện đại, quá
trình thay đổi xã hội với xây dựng nông thôn mới hiện nay.
11.19. Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức lý luận chung về văn hóa và
những đặc điểm của các thành tố cơ bản trong Văn hóa Việt Nam, các kỹ năng làm việc
nhóm, tham gia và đánh giá các sự kiện văn hóa.

17


11.20. Văn học dân gian 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Giúp người học hiểu, cảm nhận và phân tích được các tác phẩm văn học dân gian.
Giúp người học nắm được các giá trị của văn học dân gian và vai trò của văn học
dân gian trong đời sống tinh thần của dân tộc.
Nâng cao năng lực và nhu cầu lĩnh hội, thưởng thức văn học dân gian cũng như
những đặc trưng văn hóa dân tộc.
11.21. Tiếng Việt thực hành 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần hệ thống những yêu cầu chung về văn bản, đoạn văn, câu, từ, chính tả
tiếng Việt và luyện kỹ năng chính tả, dùng từ, đặt câu và kỹ năng viết đoạn (trong văn
bản nghị luận xã hội), văn bản tiếng Việt (văn bản hành chính thông thường).
11.22. Ngữ văn địa phương 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần cung cấp những tri thức cơ bản về đặc điểm tiếng Việt theo đặc trưng
phương ngữ và văn học địa phương Phú Yên. Đồng thời, bước đầu tiếp cận những nội
dung ngữ văn địa phương cần thiết cho người học.
11.23. Lịch sử địa phương 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần này cung cấp cho sinh viên những nội dung cơ bản: khái luận về lịch sử
địa phương, phương pháp nghiên cứu và biên soạn lịch sử địa phương, thực hành sưu tầm
và biên soạn công trình lịch sử địa phương.
11.24. Tín ngưỡng, tôn giáo và lễ hội 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần trang bị kiến thức cơ bản về tôn giáo và các tôn giáo; những loại/dạng
tín ngưỡng dân gian của Việt Nam: tín ngưỡng phồn thực, tín ngưỡng sùng bái tự nhiên,
tín ngưỡng sùng bái con người; bản sắc văn hóa dân tộc biểu hiện qua tín ngưỡng; vai trò
của tín ngưỡng trong xã hội hiện đại; những vấn đề cơ bản về lễ hội và lễ hội Việt Nam.
11.25. Nhân danh và địa danh Việt Nam 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần cung cấp những kiến thức đối tượng nghiên cứu, các khái niệm và tổng
quan về địa danh và nhân danh Việt Nam. Tìm hiểu họ, tên, danh hiệu của người Việt
Nam và cách gọi. địa danh và nhân danh học, lịch sử nghiên cứu nhân danh học, tổng
quan về nhân danh Việt Nam. Ý nghĩa nghiên cứu địa danh và danh nhân học. Phương
pháp nghiên cứu địa danh và nhân danh học.
11.26. Lược sử mỹ thuật Việt Nam 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần khái quát một số công trình Kiến trúc, tác phẩm Hội họa, Điêu khắc của
Việt Nam, thời Phong kiến, thời Cận hiện đại.
Học phần giới thiệu nguồn gốc và vẻ đẹp của các dòng tranh Dân gian Việt Nam
như: tranh Đông Hồ (Bắc Ninh), Hàng Trống (Hà Nội), tranh Kim Hoàng (Hà Tây), tranh
Làng Sình (Huế).
11.27. Âm nhạc truyền thống Việt Nam 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần trang bị những kiến thức tổng quát, sơ giản về hệ thống nhạc khí các dân
tộc Việt Nam, các thể loại ca nhạc cổ truyền Việt Nam, đặc điểm cơ bản của các vùng
dân ca Việt Nam.

18


11.28. Kinh tế du lịch 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần cung cấp cho sinh viên những nội dung cơ bản về kinh tế du lịch như các
khái niệm về kinh tế du lịch, lịch sử hình thành và phát triển của du lịch, những điều kiện
ảnh hưởng đến hoạt động đi du lịch của con người cũng như các hoạt động kinh doanh
của con người, các điều kiện để phát triển du lịch, thời vụ du lịch và các nhân tố khác như
cơ sở vật chất kỹ thuật, con người; đánh giá hiệu quả kinh tế của doanh nghiệp du lịch.
11.29. Marketing du lịch 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần bao gồm những kiến thức tổng quát về marrketing và marketing du lịch
nhằm giúp sinh viên làm quen với các khái niệm, thuật ngữ chuyên môn. Đồng thời, giúp
sinh viên hiểu được một số nội dung cơ bản của các chiến lược marketing-mix (chiến
lược sản phẩm, chiến lược giá, chiến lược phân phối, chiến lược xúc tiến hỗn hợp) và ứng
dụng vào bối cảnh du lịch.
11.30. Tiền tệ và thanh toán quốc tế 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần bao gồm các nội dung về tiền tệ, tín dụng trong nền kinh tế thị trường, lãi
suất tín dụng và việc thanh toán trong nền kinh tế thị trường, tỷ giá hối đoái, nghiệp vụ
kinh doanh ngoại hối và thanh toán quốc tế, các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt.
11.31. Thủ tục xuất nhập cảnh và bảo hiểm du lịch 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về hệ thống các thủ tục liên quan đến
việc xuất cảnh, nhập cảnh dành cho khách du lịch; các quy tắc về bảo hiểm du lịch nhằm
phục vụ cho nghề nghiệp của người học.
11.32. Tổng quan du lịch 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần khái quát các nội dung: khái niệm cơ bản về du lịch; quá trình hình
thành và phát triển du lịch; nhu cầu, động cơ và điều kiện phát triển du lịch; loại hình và
sản phẩm du lịch; tính thời vụ du lịch; công nghiệp du lịch và các yếu tố cấu thành; lao
động du lịch; tác động của du lịch đến lĩnh vực kinh tế, xã hội và môi trường. Những kiến
thức tổng quan về du lịch là cơ sở tiếp thu những học phần du lịch chuyên ngành.
11.33. Địa lý du lịch 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần làm rõ cơ sở lí luận về địa lí du lịch và thực tiễn phát triển du lịch ở Việt
Nam; từ đó người học có thể vận dụng vào sự phát triển du lịch ở địa phương.

11.34. Tài nguyên và môi trường du lịch Việt Nam 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Địa lý du lịch.
Học phần bao gồm các kiến thức về tài nguyên du lịch, môi trường du lịch,
tác động của các hoạt động du lịch ở Việt Nam đến tài nguyên và môi trường, phát triển
du lịch Việt Nam bền vững trong mối quan hệ với tài nguyên và môi trường.
11.35. Loại hình và sản phẩm du lịch 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Địa lý du lịch.
Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản về tài nguyên, loại hình và sản phẩm du
lịch; khái quát những loại hình và sản phẩm du lịch chủ yếu ở Việt Nam; tổng quan một
số mô hình sản phẩm du lịch trên thế giới và việc ứng dụng tại địa phương.
11.36. Tuyến điểm du lịch 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Địa lý du lịch.

19


- Phần lý thuyết: Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về
điểm, tuyến du lịch tại Việt Nam. Học phần đề cập đến những điểm du lịch đặc trưng,
điều kiện về cơ sở hạ tầng, vật chất kỹ thuật du lịch trên các tuyến chính xuất phát từ
trung tâm du lịch Hà Nội, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh; giúp sinh viên nắm được
những kiến thức tổng quan nhất về các điểm du lịch và những tuyến du lịch đặc trưng
nhằm vận dụng vào các môn học kế tiếp của ngành học.
- Phần thực hành: Xây dựng tuyến chuyên đề và thuyết minh tuyến điểm.
11.37. Quy hoạch du lịch 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần trang bị những kiến thức cơ bản về phương pháp luận quy hoạch du lịch,
hệ thống quan điểm và nguyên tắc quy hoạch du lịch, quy trình quy hoạch du lịch, đánh giá
tác động phát triển du lịch đến môi trường tự nhiên và văn hóa, hướng dẫn thiết lập sơ đồ
quy hoạch điểm du lịch và vùng du lịch, thực trạng công tác quy hoạch du lịch ở Việt Nam
và địa phương.
11.38. Du lịch và môi trường 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Nội dung học phần đề cập đến: Nhập môn khoa học môi trường; Các nguyên lí sinh
thái ứng dụng trong khoa học môi trường; Tài nguyên thiên nhiên; Ô nhiễm môi trường;
Tác động của du lịch đến môi trường; Vai trò và ảnh hưởng của môi trường đến các hoạt
động du lịch; Các giải pháp bảo vệ môi trường và phát triển bền vững ở Việt Nam.
11.39. Tâm lý du khách 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần trang bị cho người học những nội dung cơ bản và có hệ thống về tâm lý
du khách; các phương pháp tâm lý và tâm lý xã hội để tìm hiểu tâm lý xã hội của con
người trong du lịch; kỹ năng giao tiếp và ứng xử đối với khách du lịch; kỹ năng nhận biết
và giải thích được một số hành vi trong ứng xử với khách du lịch.
11.40. Du lịch Việt Nam 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Tổng quan du lịch.
Học phần làm rõ một số thuật ngữ du lịch học cơ bản, những vấn đề về du lịch học
Việt Nam và các lĩnh vực du lịch ở Việt Nam.
11.41. Du lịch sinh thái 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Tổng quan du lịch.
Nội dung học phần đề cập đến: Đại cương về du lịch sinh thái; Ô nhiễm
môi trường trong hoạt động du lịch sinh thái; Quy hoạch và thiết kế du lịch sinh thái;
Hoạt động du lịch sinh thái và những vấn đề liên quan; Du lịch sinh thái ở Việt Nam.

11.42. Du lịch cộng đồng 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Tổng quan du lịch.
Nội dung của học phần giúp sinh viên nắm vững và vận dụng các kiến thức cơ bản
như: khái niệm du lịch cộng đồng, nguyên tắc phát triển du lịch cộng đồng, các tác động
của phát triển du lịch cộng đồng, quy trình phát triển du lịch cộng đồng và những bước
triển khai mô hình du lịch cộng đồng. Từ đó sinh viên hiểu, phân tích và vận dụng được
vào các mô hình phát triển du lịch cộng đồng trong thực tiễn hoạt động du lịch.
11.43. Văn hóa Đông Nam Á 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức về Đông Nam Á: một số vấn đề
tổng quan: vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, nguồn gốc tộc người, sơ lược lịch sử phát triển;
các thành tố cấu thành văn hóa khu vực; một số đặc điểm của văn hóa Đông Nam Á.

20


11.44. Nhiếp ảnh 3 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản về cấu tạo máy ảnh, cách sử dụng máy
ảnh; kỹ thuật chụp ảnh căn bản, kỹ thuật chụp ảnh trong phòng, ngoài trời, kỹ thuật chụp
ảnh cho mục đích công việc khác nhau như: lấy tư liệu, phục vụ cho việc nghiên cứu...;
các kỹ thuật căn bản về tráng phim, xử lý phim.
11.45. Kỹ thuật quay video 3 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần cung cấp kiến thức căn bản có liên quan để sử dụng máy quay camera
như sơ đồ hình và chức năng hoạt động của một số camera thông thường; kỹ thuật vận
hành máy video; kỹ thuật sử dụng ống kính máy quay; kỹ thuật chọn góc độ thu hình...;
giúp sinh viên có thể sử dụng máy camera để phục vụ công việc thực hành, nghiên cứu,
quảng bá du lịch...
11.46. Khiêu vũ giao tiếp 3 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần giới thiệu kiến thức cơ bản về khiêu vũ cổ điển, các loại hình khiêu vũ
nghệ thuật; phối hợp những động tác và bước đi theo điệu nhạc một cách nhịp nhàng và
uyển chuyển; giúp người học rèn luyện cơ thể dẻo dai, khỏe mạnh và có kỹ năng giao lưu
nghệ thuật khiêu vũ trong nhữnghoạt động văn hóa văn nghệ; thực hành luyện tập một số
điệu nhảy phổ thông: rumba, cha cha cha, basodoble, tango, samba, bebop và slow waltz.
11.47. Quản trị khách sạn - nhà hàng 3 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản trong công tác quản trị
khách sạn - nhà hàng: tổ chức bộ máy, quản trị nguồn nhân lực của khách sạn - nhà hàng;
cách thức tổ chức kinh doanh lưu trú, ăn uống. Đồng thời, sinh viên sẽ biết cách tổ chức,
điều hành, kiểm tra các bộ phận cũng như hoạt động cơ bản của khách sạn - nhà hàng,
biết cách vận dụng các chiến lược vào việc kinh doanh khách sạn - nhà hàng nhằm tạo
hiệu quả cao nhất, giải quyết các vấn đề về con người và các dịch vụ trong kinh doanh
khách sạn - nhà hàng.
11.48. Nghiệp vụ khách sạn - nhà hàng 3 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức nền về các nghiệp vụ như: nghiệp vụ lễ
tân khách sạn, nghiệp vụ phục vụ buồng phòng, nghiệp vụ phục vụ ăn uống và một số
nghiệp vụ khác liên quan trong lĩnh vực khách sạn - nhà hàng.
11.49. Thực hành nghiệp vụ khách sạn - nhà hàng 3 TC
Điều kiện tiên quyết: Quản trị và Nghiệp vụ khách sạn - nhà hàng.
Học phần thực hành các nghiệp vụ khách sạn - nhà hàng như: Nghiệp vụ lễ tân
khách sạn, nghiệp vụ buồng phòng khách sạn và nghiệp vụ phục vụ ăn uống tại các cơ sở
khách sạn - nhà hàng ở địa phương.
Sinh viên thực hành các công việc của một nhân viên khách sạn tại những khách sạn
uy tín ở địa phương dưới sự hướng dẫn của nhân viên khách sạn và giảng viên bộ môn.
11.50. Nghiệp vụ lữ hành 3 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần trang bị những kiến thức về xây dựng các chương trình du lịch trọn gói,
quảng cáo và bán các chương trình du lịch trọn gói, xây dựng hồ sơ đoàn, bàn giao hồ sơ
đoàn, tổ chức thực hiện các chương trình du lịch trọn gói.
11.51. Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch 3 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.

21


- Phần lý thuyết: Học phần giới thiệu tổng quan về nghề hướng dẫn du lịch, hướng
dẫn viên du lịch, hoạt động hướng dẫn du lịch tại điểm; quy trình hướng dẫn tour; chuẩn
bị và hoàn thiện bài giới thiệu cho du khách; kỹ năng và phương pháp thuyết trình; tổ
chức loại hình du lịch chuyên đề và trải nghiệm; xử lý các vấn đề và tình huống trong
tour; áp dụng các nguyên tắc du lịch có trách nhiệm.
- Phần thực hành: Sinh viên thực hành nghiệp vụ hướng dẫn du lịch trên các tuyến
du lịch và tại các điểm du lịch địa phương để nắm vững các hoạt động tổ chức và thực
hiện du lịch dưới sự hướng dẫn của giảng viên bộ môn.
11.52. Thực hành nghiệp vụ lữ hành - hướng dẫn du lịch 3 TC
Điều kiện tiên quyết: Nghiệp vụ lữ hành và hướng dẫn du lịch.
Học phần thực hành các nghiệp vụ lữ hành như: xây dựng các chương trình du lịch
trọn gói, quảng cáo và bán các chương trình du lịch trọn gói, xây dựng hồ sơ đoàn, bàn
giao hồ sơ đoàn, tổ chức thực hiện các chương trình du lịch trọn gói; Các nghiệp vụ
hướng dẫn du lịch như: Tiếp nhận hồ sơ đoàn, kiểm tra dịch vụ, đón khách tại điểm hẹn,
tổ chức tham quan trên phương tiện vận chuyển và tại các khu điểm du lịch, tiễn khách,
tổng kết và quyết toán hồ sơ đoàn.
Sinh viên thực hành nghiệp vụ lữ hành và hướng dẫn du lịch tại các doanh nghiệp
lữ hành uy tín ở địa phương để nắm bắt các hoạt động quản lý và điều hành du lịch dưới
sự hướng dẫn của doanh nghiệp lữ hành và giảng viên bộ môn.
11.53. Thiết kế và tổ chức sự kiện văn hóa - du lịch 3 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần cung cấp những kiến thức, kỹ năng thiết kế và tổ chức sự kiện văn hóa -
du lịch; giúp sinh viên hiểu và phát triển năng lực thiết kế, tổ chức các sự kiện văn hóa -
du lịch hướng đến hình thành nhà tổ chức sự kiện chuyên nghiệp trên lĩnh vực văn hóa và
du lịch với tính sáng tạo, chuyên nghiệp được phát huy tối đa.
11.54. Tiếng Anh Chuyên ngành Du lịch 3 TC
Điều kiện tiên quyết: Tiếng Anh 3 (B1.3)
Học phần cung cấp cho sinh viên các khái niệm thuật ngữ và các bài đọc, bài dịch
tiếng Anh du lịch. Kết thúc học phần, sinh viên tích lũy được vốn từ vựng tiếng Anh ở
các lĩnh vực khách sạn - nhà hàng, lữ hành - hướng dẫn du lịch đồng thời có thể hiểu và
đọc, dịch các văn bản, tài liệu chuyên ngành, giúp giao tiếp tự tin với du khách.
11.55. Thực tế bộ môn 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Tổng quan du lịch, Địa lý du lịch.
Tham quan, trải nghiệm thực tế và nắm bắt thực tiễn hoạt động du lịch tại một số
tỉnh, thành của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ; qua đó phân tích, đánh giá và so sánh
tình hình phát triển du lịch các địa phương; đồng thời thể hiện trách nhiệm của bản thân
trong việc bảo tồn và phát huy giá trị các tài nguyên du lịch quốc gia.
11.56. Văn hóa ẩm thực Việt Nam 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Không
Nội dung học phần bao gồm: khái quát chung về ẩm thực và văn hóa ẩm thực của
Việt Nam; những đặc điểm chủ yếu trong ẩm thực Việt Nam; ẩm thực Việt Nam theo
vùng miền; văn hóa ẩm thực với hoạt động du lịch.
11.57. Tổ chức và quản lý hoạt động văn hóa 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về đường lối của Đảng, chính sách của
Nhà nước về quản lý và phát triển văn hóa trong thời kỳ đổi mới; đồng thời giúp
sinh viên có kiến thức tổng quan về văn hóa, di sản văn hóa và thực trạng công tác

22


quản lý văn hóa trên địa bàn Phú Yên; từ đó giúp sinh viên vận dụng có hiệu quả trong
hoạt động văn hóa và quản lý văn hóa thực tiễn ở địa phương.
11.58. Kỹ năng giao tiếp trong du lịch 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần bao gồm kiến thức về các hoạt động giao tiếp của con người: bản chất
giao tiếp, những yếu tố ảnh hưởng đến kết quả giao tiếp và phương pháp khắc phục;
đặc điểm tâm lý du khách trong giao tiếp và các phương pháp ứng xử; khái quát một số
nghi thức và kỹ năng giao tiếp tiêu biểu.
11.59. Kỹ năng thuyết trình trong du lịch 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần có các nội dung rèn luyện kĩ năng thuyết trình như kĩ năng phát âm, nói
nhanh, nói chậm, chuẩn bị nội dung thuyết trình; cách lập luận, cách thể hiện, cách tạo sự
quan tâm, thu hút du khách. Rèn luyện kĩ năng thuyết trình thông qua các chương trình và
mục đích khác nhau như dẫn chương trình, thuyết minh du lịch, hướng dẫn du lịch…
11.60. Kỹ năng tổ chức hoạt động tập thể 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
- Phần lý thuyết: Kỹ năng tổ chức sinh hoạt tập thể cung cấp cho người học các
kiến thức cơ bản về hoạt náo, trò chơi; quy trình tổ chức trò chơi và các dạng trò chơi phổ
biến trong hoạt động du lịch.
- Phần thực hành: Thực hành các trò chơi tập thể trong hoạt động du lịch.
11.61. Thực tập tốt nghiệp 7 TC
Điều kiện tiên quyết: Hoàn thành các học phần chuyên ngành.
Thực tập tốt nghiệp tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức hoạt động văn hóa và du lịch;
các doanh nghiệp kinh doanh du lịch lữ hành và khách sạn - nhà hàng.
Nội dung thực tập tốt nghiệp bao gồm:
Tìm hiểu, nghiên cứu di tích lịch sử - văn hóa và công tác bảo tồn tại các bảo tàng,
cơ quan văn hóa;
Tìm hiểu hoạt động kinh doanh lữ hành và khách sạn - nhà hàng tại một số cơ sở
kinh doanh du lịch;
Viết báo cáo thu hoạch kết quả đã tìm hiểu và nghiên cứu sau khi thực tập
tốt nghiệp.
11.62. Di tích lịch sử, văn hóa và danh thắng Việt Nam 3 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần trang bị các khái niệm cơ bản về di tích lịch sử - văn hóa và danh thắng;
hệ thống di tích, danh thắng tiêu biểu của Việt Nam; tiêu chí, giá trị, đặc điểm và vai trò
của hệ thống di tích, danh thắng; những biểu tượng trong hệ thống di tích, danh thắng
Việt Nam.
11.63. Quản lý nhà nước về du lịch 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.
Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về quản lý nhà nước về du lịch
bao gồm các vấn đề: Cơ chế luật pháp quản lý nhà nước về du lịch; Sự phối hợp của các
cơ quan chức năng quản lý về du lịch; các vấn đề: Quản lý tài nguyên du nguyên du lịch,
quản lý môi trường du lịch, quản lý nguồn nhân lực du lực, thu hút các dự án đầu tư về du
lịch, quản lý các nhà đầu tư về du lịch và quản lý các vấn đề xã hội khác phát sinh từ hoạt
động du lịch.
11.64. Tăng trưởng xanh và du lịch bền vững 2 TC
Điều kiện tiên quyết: Không.

23


Học phần đề cập đến: Một số vấn đề lý luận về tăng trưởng xanh trong bối cảnh
biến đổi khí hậu toàn cầu; Bối cảnh, chủ trương, định hướng và các mô hình Tăng trưởng
xanh; Nội dung liên quan đến du lịch bền vững; Du lịch bền vững ở các vùng sinh thái
nhạy cảm; Công cụ và định hướng cho việc lập quy hoạch các điểm, khu du lịch nhằm
đạt mục tiêu phát triển bền vững.

24


12. Danh sách giảng viên cơ hữu thực hiện chương trình
12.1. Danh sách giảng viên cơ hữu
TT Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại
Chức danh
khoa học,
năm phong
Học vị, nước,
năm tốt nghiệp
Ngành,
chuyên ngành
Học phần/môn học dự kiến đảm nhiệm
1. Ngô Thị Kim Phượng, 1968, Giảng viên GVC, 2011
ThS, Việt Nam,
2005
Triết học Triết học Mác-Lênin
2.
Đào Văn Phượng, 1978, Phó trưởng
khoa Lý luận chính trị
GV
TS, Việt Nam,
2018
Kinh tế Chính trị Kinh tế chính trị Mác-Lênin
3. Nguyễn Thị Trang, 1974, Giảng viên GVC, 2023
ThS, Việt Nam,
2009
CNXHKH Chủ nghĩa xã hội khoa học
4.
Trần Văn Tàu, 1975, Trưởng phòng
NCKH&HTQT
GVC, 2011
TS, Việt Nam,
2018
Lịch sử Việt Nam
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
5.
Đỗ Thị Minh Trang, 1987, P. Trưởng bộ
môn Lịch sử - Địa lí – Du lịch
GV
ThS, Việt Nam,
2012
Lịch sử thế giới
- Lịch sử văn minh thế giới
- Văn hóa ẩm thực Việt Nam
6. Nguyễn Huy Phương, 1976, Giảng viên GV
ThS, Việt Nam,
2005
Lịch sử thế giới
- Nhập môn Xã hội học
- Đại cương các dân tộc Việt Nam
7.
Nguyễn Thị Phương Vi, 1995, Giảng
viên
GV
ThS, Việt Nam,
2021
Pháp luật Pháp luật đại cương
8.
Đinh Thị Như Quỳnh, 1987, Trưởng bộ
môn Quản trị kinh doanh
GV
ThS, Việt Nam,
2014
Quản trị kinh
doanh
- Khởi nghiệp
- Tiền tệ và thanh toán quốc tế
9.
Nguyễn Thị Ái Thoa, 1981, Trưởng bộ
môn Ngữ văn
GVC, 2020
TS, Việt Nam,
2019
Văn học Việt Nam
- Phương pháp nghiên cứu khoa học
- Ngữ văn địa phương
10. Hoàng Liên Hương, 1990, Giảng viên GV ThS, Úc, 2015
Lý luận và PPGD
Tiếng Anh
Tiếng Anh Chuyên ngành Du lịch
11.
Nguyễn Huy Vũ, 1985, P. Trưởng phòng
CT-HSSV
GVC, 2020
ThS, Việt Nam,
2013
Giáo dục thể chất
- Giáo dục thể chất 1 (Thể dục)
- Giáo dục thể chất 3 (Cầu lông 1)
12. Phạm Minh Quang, 1989, Giảng viên GV
ThS, Việt Nam,
2013
Giáo dục thể chất
- Giáo dục thể chất 2 (Điền kinh)
- Giáo dục thể chất 3 (Bóng đá 1)
- Giáo dục thể chất 4 (Bóng đá 2)

25


13. Lê Đức Hiếu, 1979, Giảng viên GV
ThS, Việt Nam,
2011
Giáo dục thể chất
- Giáo dục thể chất 3 (Bóng bàn 1)
- Giáo dục thể chất 4 (Bóng bàn 2)
- Giáo dục thể chất 4 (Cầu lông 2)
14.
Nguyễn Quốc Trầm, 1983, Trưởng bộ
môn GDTC
GVC, 2020
TS, Việt Nam,
2022
Giáo dục thể chất
- Giáo dục thể chất 3 (Bóng chuyền 1)
- Giáo dục thể chất 4 (Bóng chuyền 2)
15.
Nguyễn Minh Cường, 1985, Trưởng
khoa GDTC & GDQP
GVC, 2023
TS, Việt Nam,
2020
Giáo dục thể chất
- Giáo dục thể chất 3 (Võ Cổ truyền VN1)
- Giáo dục thể chất 4 (Võ Cổ truyền VN2)
16.
Đào Nhật Kim, 1970, Tổng biên tập tạp
chí Trường Đại học Phú Yên
GVC, 2023
TS, Việt Nam,
2010
Lịch sử Việt Nam
- Lịch sử Việt Nam
- Lịch sử địa phương
17.
Nguyễn Văn Thưởng, 1971, Phó Hiệu
trưởng
PGS, 2018
TS, Việt Nam,
2008
Lịch sử Việt Nam
- Làng xã Việt Nam truyền thống và hiện
đại
- Di tích lịch sử, văn hóa và danh thắng
Việt Nam
18.
Phan Thị Thùy Linh, 1985, Viên chức
Phòng Tạp chí khoa học
GV
ThS, Việt Nam,
2012
Văn hóa học Cơ sở văn hóa Việt Nam
19. Phan Ánh Nguyễn, 1988, Giảng viên GV
ThS, Việt Nam,
2012
Văn học Việt Nam Văn học dân gian
20.
Võ Thị Ngọc Hoa, 1976, Phó Trưởng
khoa Khoa KHXH - NV
GVC, 2017
ThS, Việt Nam,
2007
Ngôn ngữ học Tiếng Việt thực hành
21. Nguyễn Văn Tổng, 1977, Giảng viên GV
TS, Việt Nam,
2018
Văn học Việt Nam
- Tín ngưỡng, tôn giáo và lễ hội
- Nhân danh và địa danh Việt Nam
22. Nguyễn Thành Vinh, 1970, Giảng viên GV
ThS, Thái Lan,
2012
Nghệ thuật thị giác Lược sử mỹ thuật Việt Nam
23. Nguyễn Xuân Thành, 1978, Giảng viên GV
ThS, Việt Nam,
2014
PPDH Âm nhạc Âm nhạc truyền thống Việt Nam
24.
Võ Thị Tâm, 1985, Viên chức Phòng
Tổ chức cán bộ
GVC, 2023
TS, Việt Nam,
2020
Quản trị kinh
doanh
- Kinh tế du lịch
- Marketing du lịch
25.
Nguyễn Thị Ngạn, 1980, Trưởng Bộ
môn Phương pháp dạy học
GVC, 2020
TS, Việt Nam,
2022
Địa lý tự nhiên
- Địa lý du lịch
- Tài nguyên và môi trường du lịch Việt
Nam

26


26. Đoàn Thị Như Hoa, 1980, Giảng viên GV
TS, Việt Nam,
2020
Địa lý học
- Loại hình và sản phẩm du lịch
- Du lịch Việt Nam
27. Đoàn Thị Mỹ Dung, 1979, Giảng viên GVC, 2020
ThS,Việt Nam,
2008
Địa lý TN - MT
- Du lịch và môi trường
- Tăng trưởng xanh và du lịch bền vững
28. Tôn Nữ Cẩm Hường, 1989, Giảng viên GV
ThS, Việt Nam,
2014
Tâm lý học Tâm lý du khách
29. Lê Văn Đáng, 1980, Giảng viên GV
ThS, Việt Nam,
2017
Du lịch học
- Nghiệp vụ lữ hành
- Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch
30. Phan Thị Thanh Thúy, 1983, Giảng viên GV
ThS, Việt Nam,
2018
GD & PT cộng
đồng
Khiêu vũ giao tiếp
31.
Võ Nguyễn Bích Duyên, 1986, Giảng
viên
GV
ThS, Việt Nam,
2012
Văn học thế giới
- Văn hóa Đông Nam Á
- Kỹ năng thuyết trình trong du lịch
12.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng
TT
Họ và tên, năm sinh,
chức vụ hiện tại
Chức danh
khoa học,
năm phong
Học vị, nước,
năm tốt nghiệp
Ngành,
chuyên ngành
Học phần/ môn học dự kiến đảm nhiệm
1
Trần Thị Thúy Hằng, 1981, Trưởng khoa
Kinh tế - Du lịch, Trường Cao đẳng
Nghề Phú Yên
GV
ThS, Việt Nam,
2013
Quản trị kinh
doanh
- Thủ tục xuất nhập cảnh và bảo hiểm
du lịch
- Thiết kế và tổ chức sự kiện văn hóa -
du lịch
2
Lâm Thị Thúy Phượng, 1979, Trường
Đại học Công nghiệp TPHCM
GV
ThS, Việt Nam,
2011
Du lịch học
- Tổng quan du lịch
- Tuyến điểm du lịch
3
Cao Hồng Nguyên, 1983, Trưởng phòng
NV Du lịch, Sở VHTT và DL Phú Yên

ThS, Việt Nam,
2019
Du lịch học
- Quy hoạch du lịch
- Quản lý Nhà nước về du lịch
4
Lê Hồng Vương, 1985, Trưởng Bộ môn
Lữ hành Quốc tế, Trường Đại học
Duy Tân, Đà Nẵng
GV
ThS, Việt Nam,
2013
Quản trị kinh
doanh
- Du lịch sinh thái
- Du lịch cộng đồng
5
Dương Thanh Xuân, 1959, Hội viên
Hội nhiếp ảnh Việt Nam

CN, Việt Nam,
1983
Nhiếp ảnh Nhiếp ảnh
6 Nguyễn Minh Trí, 1976, Đài CN, Việt Nam, Đạo diễn Kỹ thuật quay video

27


Truyền hình Phú Yên 1998
7
Thiều Thị Thúy, 1984, Trường Cao đẳng
Công thương Miền Trung
GV
ThS, Việt Nam,
2015
Du lịch học
- Quản trị khách sạn - nhà hàng
- Nghiệp vụ khách sạn - nhà hàng
8
Nguyễn Thị Bích Đào, 1980, Phó
giám đốc Bảo tàng tỉnh Phú Yên

ThS, Việt Nam,
2007
Văn hóa học Tổ chức và quản lý các hoạt động văn hóa
9
Chu Khánh Linh, 1983, Đại học Văn hóa
TP.HCM
GV
ThS, Việt Nam,
2013
Du lịch học
- Kỹ năng giao tiếp trong du lịch
- Kỹ năng tổ chức hoạt động tập thể
13. Cơ sở vật chất phục vụ học tập
13.1. Các phòng thí nghiệm và các hệ thống thiết bị thí nghiệm quan trọng
Cơ sở vật chất hiện nay của Trường Đại học Phú Yên đủ điều kiện để phục vụ mục đích đào tạo cho sinh viên ngành Việt Nam
học. Riêng phần thực hành, thực tế và thực tập thì nhà trường hợp đồng với các đơn vị đào tạo, đơn vị sử dụng lao động tại Thành phố
Tuy Hòa để sinh viên rèn luyện như Khoa Kinh tế - Du lịch của Trường Cao đẳng nghề Phú Yên, các khách sạn đạt chuẩn 3-5 sao và các
công ty lữ hành có uy tín trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Để thuận tiện hơn trong công tác đào tạo chuyên ngành Du lịch, nhà trường đang trang bị các phòng thực hành bộ môn với một số
bộ phận chủ yếu: quầy lễ tân, quầy bar, buồng/phòng mẫu để sinh viên học tập chuyên môn và rèn luyện kỹ năng.
Trường Đại học Phú Yên hiện có:
- Website để phục vụ đào tạo và đối ngoại.
- Mạng máy tính nội bộ có kết nối Internet.
- Tất cả các phòng, ban và khoa đều có máy tính kết nối Internet.
13.2. Thư viện
Hiện nay có đầy đủ tài liệu để phục vụ cho việc giảng dạy và học tập; hơn 80% số lượng học phần đăng ký với khoảng 10.000
đầu sách và diện tích sử dụng là 1.236 m
2
.
13.3. Danh mục giáo trình chính của ngành đào tạo
Số
TT
Tên giáo trình Tên tác giả Nhà xuất bản
Năm
XB
Sử dụng cho môn học/học phần
1 Giáo trình Triết học Mác - Lênin Bộ GD&ĐT
Chính trị Quốc gia
Sự thật, Hà Nội
2021 Triết học Mác - Lênin
2
Giáo trình Kinh tế chính trị Mác -
Lênin
Bộ GD&ĐT
Chính trị Quốc gia
Sự thật, Hà Nội
2021 Kinh tế chính trị Mác - Lênin
3 Giáo trình Chủ nghĩa xã hội khoa học Bộ GD&ĐT Chính trị Quốc gia 2021 Chủ nghĩa xã hội khoa học

28


Sự thật, Hà Nội
4
Giáo trình Lịch sử Đảng Cộng sản
Việt Nam
Bộ GD&ĐT
Chính trị Quốc gia
Sự thật, Hà Nội
2021 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
5 Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh Bộ GD&ĐT
Chính trị Quốc gia
Sự thật, Hà Nội
2021 Tư tưởng Hồ Chí Minh
6 Lịch sử văn minh thế giới Vũ Dương Ninh Giáo dục 2020 Lịch sử văn minh thế giới
7 Nhập môn Xã hội học Vũ Minh Tâm Giáo dục 2001 Nhập môn Xã hội học
8 Giáo trình Pháp luật đại cương Bộ GD&ĐT Đại học Sư phạm 2015 Pháp luật đại cương
9 Bài giảng Khởi sự kinh doanh Ngô Thị Việt Nga
Đại học
Kinh tế quốc dân
2012 Khởi nghiệp
10
Phương pháp nghiên cứu khoa học
giáo dục
Võ Thị Ngọc Lan Đại học Quốc gia 2012 Phương pháp nghiên cứu khoa học
11 Giáo trình Thể dục Trương Anh Tuấn Đại học Sư phạm 2004 Giáo dục thể chất 1
12 Giáo trình Điền kinh
Nguyễn Kim
Minh
Đại học Sư phạm 2004 Giáo dục thể chất 2
13 Giáo trình Cầu lông Trần Văn Vinh Đại học Sư phạm 2004 Giáo dục thể chất 3, 4
14 Giáo trình Bóng Bàn Võ Thành Sơn Đại học Sư phạm 2004 Giáo dục thể chất 3, 4
14 Giáo trình Bóng chuyền
Nguyễn Viết
Minh
Đại học Sư phạm 2003 Giáo dục thể chất 3, 4
15 Giáo trình Bóng đá Phạm Quang Đại học Sư phạm 2003 Giáo dục thể chất 3, 4
16 Giáo trình Võ học Việt Nam Mai Văn Muôn Đại học Hồng Bàng 2004 Giáo dục thể chất 3, 4
17 Tiến trình lịch sử Việt Nam
Nguyễn
Quang Ngọc
Giáo dục 2001 Lịch sử Việt Nam
18 Cộng đồng quốc gia dân tộc Việt Nam
Đặng Nghiêm
Vạn
Đại học Quốc gia 2003 Đại cương các dân tộc Việt Nam

29


19 Dân tộc học đại cương
Đặng Nghiêm
Vạn
Đại học Quốc gia 2000 Đại cương các dân tộc Việt Nam
20
Làng xã Việt Nam - một số vấn đề
kinh tế, văn hóa và xã hội
Phan Đại Doãn Chính trị Quốc gia 2001
Làng xã Việt Nam truyền thống và
hiện đại
21
Một số vấn đề làng xã trong lịch sử
Việt Nam
Nguyễn
Cảnh Minh
Thuận Hóa, Huế 2003
Làng xã Việt Nam truyền thống và
hiện đại
22 Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc Thêm Giáo dục 2000 Cơ sở văn hóa Việt Nam
23 Giáo trình Văn học dân gian Việt Nam Nguyễn Bích Hà Đại học Sư phạm 2008 Văn học dân gian
24 Tiếng Việt thực hành Bùi Minh Toán Đại học Sư phạm 2003 Tiếng Việt thực hành
25
Tài liệu giảng dạy và hướng dẫn
giảng dạy Ngữ văn địa phương
Ngô Ngọc Thư
Sở GD&ĐT
Phú Yên
2004 Ngữ văn địa phương
26 Giáo trình Lịch sử địa phương
Nguyễn
Cảnh Minh
Đại học Sư phạm 2005 Lịch sử địa phương
27
Tín ngưỡng và văn hóa tín ngưỡng ở
Việt Nam
Ngô Đức Thịnh Trẻ 2012 Tín ngưỡng, tôn giáo và lễ hội
28 Giáo trình tôn giáo học Trần Đăng Sinh Đại học Sư phạm 2007 Tín ngưỡng, tôn giáo và lễ hội
29 Từ điển Lễ hội Việt Nam Bùi Thiết Đại học Sư phạm 2005 Tín ngưỡng, tôn giáo và lễ hội
30 Nhân danh học Việt Nam Lê Trung Hoa Trẻ 2013 Nhân danh và địa danh Việt Nam
31 Địa danh học Việt Nam Lê Trung Hoa Khoa học Xã hội 2011 Nhân danh và địa danh Việt Nam
32 Lược sử mỹ thuật Việt Nam Phạm Thị Chỉnh Đại học Sư phạm 2007 Lược sử mỹ thuật Việt Nam
33 Âm nhạc cổ truyền Việt Nam
Nguyễn
Thụy Loan
Đại học Sư phạm 2005 Âm nhạc truyền thống Việt Nam
34 Giáo trình Kinh tế du lịch
Nguyễn Văn
Đính
Lao động Xã hội 2016 Kinh tế du lịch
35 Marketing du lịch
Hà Nam Khánh
Giao
Tổng hợp 2011 Marketing du lịch
36 Nhập môn Tài chính - Tiền tệ Sử Đình Thành Lao động Xã hội 2008 Tiền tệ và thanh toán quốc tế
37 Giáo trình Thủ tục xuất nhập cảnh Huỳnh Thanh Thi Lao động 2010
Thủ tục xuất nhập cảnh và bảo hiểm
du lịch
38 Giáo trình Bảo hiểm
Nguyễn Đăng
Tuệ
Bách khoa 2021
Thủ tục xuất nhập cảnh và bảo hiểm
du lịch

30


39 Tổng quan du lịch Trần Văn Thông Đại học Văn Lang 2002 Tổng quan du lịch
40
Địa lý du lịch: Những vấn đề lý thuyết
và thực tiễn phát triển ở Việt Nam
Nguyễn Minh
Tuệ
Giáo dục 2017 Địa lý du lịch
41
Tài nguyên và môi trường du lịch
Việt Nam
Phạm
Trung Lương
Giáo dục 2000
Tài nguyên và môi trường du lịch
Việt Nam
42 Giáo trình Địa lí du lịch Trần Đức Thanh Đại học Quốc gia 2017 Loại hình và sản phẩm du lịch
43 Tuyến điểm du lịch Việt Nam Bùi Thị Hải Yến Giáo dục 2007 Tuyến điểm du lịch
44 Quy hoạch du lịch Trần Văn Thông Đại học Văn Lang 2002 Quy hoạch du lịch
45 Giáo trình Du lịch và môi trường Lê Văn Thăng Đại học Huế 2010 Du lịch và môi trường
46 Tâm lý du khách Phạm Thị Dung Đại học Quốc gia 2009 Tâm lý du khách
47
Giáo trình Tâm lý và kỹ năng giao tiếp
ứng xử với khách du lịch
Tổng cục dạy
nghề
Lao động 2013 Tâm lý du khách
48
Du lịch Việt Nam – Từ lý thuyết đến
thực tiễn
Phan Huy Xu Tổng hợp 2018 Du lịch Việt Nam
49 Giáo trình Du lịch sinh thái Lê Huy Bá Khoa học Kĩ thuật 2014 Du lịch sinh thái
50
Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch
Nam Trung Bộ (2020-2030)
Viện Nghiên cứu
phát triển du lịch
Bộ VHTTDL 2015 Du lịch cộng đồng
51
Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch
Phú Yên (2020-2025)
Viện Nghiên cứu
phát triển du lịch
Bộ VHTTDL 2015 Du lịch cộng đồng
52 Giáo trình Văn hóa Đông Nam Á Dương Văn Huy Đại học Quốc gia 2020 Văn hóa Đông Nam Á
53
Đường vào Nghệ thuật nhiếp ảnh –
Kỹ năng và sáng tạo
Lê Minh Sơn Hồng Đức 2008 Nhiếp ảnh
54 Bài giảng Kỹ thuật quay phim cơ bản Phí Công Huy
Học viện Công
nghệ
2014 Kĩ thuật quay video
55 Giáo trình Khiêu vũ giao tiếp Công Thảo
Hội Nghệ sĩ múa
TP. Hồ Chí Minh
2014 Khiêu vũ giao tiếp
56
Giáo trình Quản trị kinh doanh khách
sạn
Nguyễn
Đăng Mạnh
Đại học
Kinh tế Quốc dân
2015 Quản trị khách sạn - nhà hàng
57 Nghiệp vụ phục vụ khách sạn Nguyễn Thị Tú Thống kê 2005 Nghiệp vụ khách sạn - nhà hàng
58 Giáo trình Lý thuyết Nghiệp vụ Vũ Thị Hòa Lao động 2014 Nghiệp vụ khách sạn - nhà hàng

31


nhà hàng
59 Giáo trình Quản trị kinh doanh lữ hành
Nguyễn Văn
Mạnh
Đại học
Kinh tế quốc dân
2009 Nghiệp vụ lữ hành
60 Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch Bùi Thanh Thủy Đại học Quốc gia 2009 Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch
61
Giáo trình Quản trị tổ chức sự kiện và
lễ hội
Nguyễn Thị Mỹ
Thanh
Lao động Xã hội 2015
Thiết kế và tổ chức sự kiện văn hóa -
du lịch
62 Career Paths- Tourism 1
Virginia Evans,
Jenny Dooley &
Veronica Garza
Express
Publishing
2011 Tiếng Anh Chuyên ngành Du lịch
63 Giáo trình Văn hóa ẩm thực Việt Nam Võ Thị Thu Hà Đại học Quốc gia 2022 Văn hóa ẩm thực Việt Nam
64
Phát triển văn hóa Việt Nam trong
thời kỳ đổi mới
Phạm Duy Đức Chính trị Quốc gia 2009 Tổ chức và quản lý hoạt động văn hóa
65 Giáo trình Kỹ năng giao tiếp Đinh Văn Đáng Lao động Xã hội 2006 Kỹ năng giao tiếp trong du lịch
66 Kĩ năng thuyết trình Dương Thị Liễu
Đại học
Kinh tế Quốc dân
2013 Kỹ năng thuyết trình trong du lịch
67 Kỹ năng sinh hoạt tập thể Trần Thời Trẻ 2007 Kỹ năng tổ chức hoạt động tập thể
68
Bài giảng Hệ thống di tích lịch sử văn
hóa và danh thắng Việt Nam
Nguyễn Thị Minh
Ngọc
Lao động 2009
Di tích lịch sử văn hóa và danh thắng
Việt Nam
69 Luật du lịch Việt Nam 2017 CHXHCNVN Chính trị Quốc gia 2017 Quản lý Nhà nước về du lịch
70 Du lịch bền vững
Nguyễn Đình
Hòe
Đại học Quốc gia 2001
Tăng trưởng xanh và du lịch
bền vững
71
Kinh tế xanh cho phát triển bền vững
trong bối cảnh biến đổi khí hậu
Hội Bảo vệ thiên
nhiên và môi
trường Việt Nam
Chính trị Quốc gia 2018
Tăng trưởng xanh và du lịch
bền vững
13.4. Danh mục tài liệu tham khảo của ngành đào tạo
Số
TT
Tên giáo trình Tên tác giả Nhà xuất bản
Năm
XB
Sử dụng cho môn học/học phần
1 Lịch sử Triết học Nguyễn Hữu Chính trị Quốc gia 2002 Triết học Mác - Lênin

32


Vui
2 Từ điển Triết học Cung Kim Tiến Văn hóa thông tin 2002 Triết học Mác - Lênin
3
Giáo trình Kinh tế chính trị Mác -
Lênin
Bộ GD&ĐT Chính trị Quốc gia 2016 Kinh tế chính trị Mác - Lênin
4
Giáo trình Những nguyên lý cơ bản
của chủ nghĩa Mác - Lênin
Bộ GD&ĐT Chính trị Quốc gia 2016 Kinh tế chính trị Mác - Lênin
5 Giáo trình Chủ nghĩa xã hội khoa học Bộ GD&ĐT Chính trị Quốc gia 2006 Chủ nghĩa xã hội khoa học
6 Giáo trình Chủ nghĩa xã hội khoa học Hội đồng TW Chính trị Quốc gia 2002 Chủ nghĩa xã hội khoa học
7
Đường lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam
Bộ GD&ĐT Chính trị Quốc gia 2016 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
8
Một số chuyên đề Lịch sử Đảng
Cộng sản Việt Nam (tập 1, 2, 3)
Bộ GD&ĐT Chính trị Quốc gia 2007 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
9
Tư tưởng Hồ Chí Minh và con đường
cách mạng Việt Nam
Võ Nguyên Giáp Chính trị Quốc gia 2000 Tư tưởng Hồ Chí Minh
10 Hồ Chí Minh toàn tập (15 tập) Hồ Chí Minh Chính trị Quốc gia 2011 Tư tưởng Hồ Chí Minh
11 Lịch sử văn minh thế giới Lê Phụng Hoàng Giáo dục 2000 Lịch sử văn minh thế giới
12 Lịch sử văn minh nhân loại Vũ Dương Ninh Giáo dục 2000 Lịch sử văn minh thế giới
13 Nhập môn Xã hội học
Trần Thị Kim
Xuyến
Thống kê 2003 Nhập môn Xã hội học
14 Xã hội học những vấn đề cơ bản
Nguyễn Minh
Hòa
Giáo dục 2000 Nhập môn Xã hội học
15 Pháp luật đại cương Lê Minh Toàn Chính trị Quốc gia 2012 Pháp luật đại cương
16
Hỏi và đáp Nhà nước và Pháp luật
(phần 1, 2)
Trần Thị Cúc Đại học Quốc gia 2008 Pháp luật đại cương
17 Khởi nghiệp tinh gọn
Eric Ries (dịch:
Dương Hiếu)
Tổng hợp 2012 Khởi nghiệp

33


18 Khởi nghiệp thành công
M.H Morris
(dịch: Hà My)
Đại học
Kinh tế quốc dân
2010 Khởi nghiệp
19
Phương pháp luận nghiên cứu khoa
học
Vũ Cao Đàm Khoa học Kỹ thuật 2000 Phương pháp nghiên cứu khoa học
20
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng
dụng
Bộ GD&ĐT Giáo dục 2009 Phương pháp nghiên cứu khoa học
21 Thể dục Vũ Thanh Sơn Đại học Sư phạm 2003 Giáo dục thể chất 1
22 Thể dục cơ bản – Thể dục thực dụng Đặng Đức Thao Bộ GD&ĐT 2000 Giáo dục thể chất 1
23 Luật Điền kinh Thể dục Thể thao 2001 Giáo dục thể chất 2
24 Ném bóng – Đẩy tạ Trần Đồng Lâm Đại học Sư phạm 2003 Giáo dục thể chất 2
25 Luật Cầu lông Thể dục Thể thao 2008 Giáo dục thể chất 3, 4
26 Luật Bóng Bàn Thể dục Thể thao 2006 Giáo dục thể chất 3, 4
27 Luật Bóng chuyền Thể dục Thể thao 2004 Giáo dục thể chất 3, 4
28 Luật Bóng đá Thể dục Thể thao 2007 Giáo dục thể chất 3, 4
29 Luật thi đấu Võ cổ truyền Việt Nam Thể dục Thể thao 2016 Giáo dục thể chất 3, 4
30
Lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến
thế kỷ X
Nguyễn
Cảnh Minh
Giáo dục 2001 Lịch sử Việt Nam
31
Lịch sử Việt Nam từ thế kỷ X đến
1858
Trương
Hữu Quýnh
Đại học Sư phạm 2004 Lịch sử Việt Nam
32 Lịch sử Việt Nam từ 1858 đến 1919
Nguyễn Ngọc

Đại học Sư phạm 2004 Lịch sử Việt Nam
33 Lịch sử Việt Nam từ 1919 đến 1945 Nguyễn Đình Lễ Đại học Sư phạm 2005 Lịch sử Việt Nam
34 Lịch sử Việt Nam từ 1945 đến 1975 Trần Bá Đệ Đại học Sư phạm 2005 Lịch sử Việt Nam
35 Lịch sử Việt Nam từ 1975 đến nay Trần Bá Đệ Đại học Sư phạm 2007 Lịch sử Việt Nam
36 Một số vấn đề dân tộc học Việt Nam Phan Hữu Dật Đại học Quốc gia 2000 Đại cương các dân tộc Việt Nam

34


37 Văn hóa Việt Nam đa tộc người
Đặng Nghiêm
Vạn
Văn học 2010 Đại cương các dân tộc Việt Nam
38 Làng xóm Việt Nam Toan Ánh TP Hồ Chí Minh 2000
Làng xã Việt Nam truyền thống và
hiện đại
39 Việt Nam phong tục Phan Kế Bính Văn hóa Thông tin 2002
Làng xã Việt Nam truyền thống và
hiện đại
40 Bản sắc văn hóa Việt Nam Phan Ngọc Văn học 2010 Cơ sở văn hóa Việt Nam
41 Văn minh Việt Nam
Nguyễn
Văn Huyên
Hội Nhà văn 2017 Cơ sở văn hóa Việt Nam
42 Văn học dân gian Việt Nam Đinh Gia Khánh Giáo dục 2000 Văn học dân gian
43 Từ điển Văn học Thế giới 2004 Văn học dân gian
44 Tiếng Việt thực hành Vương Hữu Lễ Thuận Hóa, Huế 2003 Tiếng Việt thực hành
45 Kỹ thuật soạn thảo văn bản Lê Xuân Soạn Tổng hợp 2006 Tiếng Việt thực hành
46 Văn học Phú Yên thế kỷ XX
Nguyễn Thị Thu
Trang
Hội Văn nghệ
TPHCM
2004 Ngữ văn địa phương
47 Văn học dân gian Phú Yên Nguyễn Định
Hội
VNDG&VNCDT
2010 Ngữ văn địa phương
48 Lịch sử địa phương
Nguyễn
Cảnh Minh
Giáo dục 2000 Lịch sử địa phương
49
Phương pháp nghiên cứu và biên soạn
Lịch sử địa phương
Nguyễn
Cảnh Minh
Đại học Sư phạm 2008 Lịch sử địa phương
50
Văn hóa lễ hội tín ngưỡng Việt Nam -
Hỏi và đáp
Nhiều tác giả
Văn hóa thông tin
& Tạp chí VHNT
2000 Tín ngưỡng, tôn giáo và lễ hội
51 Bản sắc văn hóa vùng ở Việt Nam Ngô Đức Thịnh Giáo dục 2009 Tín ngưỡng, tôn giáo và lễ hội
52 Sổ tay nhân vật lịch sử Việt Nam Phan Đại Doãn Giáo dục 2000 Nhân danh và địa danh Việt Nam
53 Họ và tên người Việt Nam Lê Trung Hoa Khoa học Xã hội 2005 Nhân danh và địa danh Việt Nam
54 Đại cương Lịch sử mỹ thuật Việt Nam
Trương
Hữu Quỳnh
Mỹ thuật 2000 Lược sử mỹ thuật Việt Nam
55 Lược sử mỹ thuật và mỹ thuật học Chu Quang Trứ Giáo dục 2000 Lược sử mỹ thuật Việt Nam
56 Lý thuyết âm nhạc cơ bản Phạm Thu Hương Giáo dục 2000 Âm nhạc truyền thống Việt Nam

35


57 Lịch sử âm nhạc thế giới và Việt Nam
Nguyễn
Thụy Loan
Đại học Sư phạm 2007 Âm nhạc truyền thống Việt Nam
58 Giáo trình Kinh tế du lịch Vũ Mạnh Hà Giáo dục 2005 Kinh tế du lịch
59 Tổng quan du lịch Vũ Đức Minh Giáo dục 2000 Kinh tế du lịch
60 Marketing du lịch
Nguyễn Văn
Mạnh
Đại học
Kinh tế quốc dân
2015 Marketing du lịch
61 Marketing du lịch Trần Ngọc Nam TP. Hồ Chí Minh 2003 Marketing du lịch
62 Giáo trình Lý thuyết tài chính - tiền tệ Nguyễn Hữu Tài
Đại học
Kinh tế quốc dân
2002 Tiền tệ và thanh toán quốc tế
63 Thanh toán quốc tế Lê Văn Tề Lao động Xã hội 2006 Tiền tệ và thanh toán quốc tế
64
Hệ thống các văn bản hiện hành về
quản lý du lịch
Tổng cục du lịch Chính trị Quốc gia 2000
Thủ tục xuất nhập cảnh và bảo hiểm
du lịch
65 Luật du lịch Việt Nam 2017 CHXHCNVN Chính trị Quốc gia 2017
Thủ tục xuất nhập cảnh và bảo hiểm
du lịch
66 Tổng quan du lịch Mai Hà Phương Đại học Văn hóa 2005 Tổng quan du lịch
67 Tổng quan du lịch Vũ Đức Minh Giáo dục 2000 Tổng quan du lịch
68 Giáo trình Địa lý du lịch Trần Đức Thanh Đại học Quốc gia 2017
- Địa lý du lịch
- Tài nguyên và môi trường du lịch
Việt Nam
69
Du lịch Việt Nam – Từ lý thuyết đến
thực tiễn
Phan Huy Xu Tổng hợp 2018
- Tài nguyên và môi trường du lịch
Việt Nam
- Loại hình và sản phẩm du lịch
70
Địa lý du lịch: Những vấn đề lý thuyết
và thực tiễn phát triển ở Việt Nam
Nguyễn Minh
Tuệ
Giáo dục 2017
- Loại hình và sản phẩm du lịch
- Du lịch Việt Nam
71
Tài nguyên và môi trường du lịch
Việt Nam
Phạm
Trung Lương
Giáo dục 2000
- Địa lý du lịch
- Du lịch Việt Nam
72 Tài nguyên du lịch Bùi Thị Hải Yến Giáo dục 2007 Tuyến điểm du lịch
73
Địa lý du lịch: Những vấn đề lý thuyết
và thực tiễn phát triển ở Việt Nam
Nguyễn Minh
Tuệ
Giáo dục 2017 Tuyến điểm du lịch

36


74 Quy hoạch du lịch Bùi Thị Hải Yến Giáo dục 2008 Quy hoạch du lịch
75 Luật du lịch Việt Nam 2017 CHXHCNVN Chính trị Quốc gia 2017 Quy hoạch du lịch
76 Môi trường và con người Võ Văn Minh Đại học Đà Nẵng 2007 Du lịch và môi trường
77 Con người và môi trường Lê Thanh Vân Đại học Sư phạm 2009 Du lịch và môi trường
78 Tâm lý khách du lịch Hồ Lý Long Lao động 2009 Tâm lý du khách
79 Tâm lý học du lịch Nguyễn Hữu Thụ Đại học Quốc gia 2009 Tâm lý du khách
80 Tổng quan du lịch Trần Văn Thông Đại học Văn Lang 2002
- Du lịch sinh thái
- Du lịch cộng đồng
81 Tổng quan du lịch Mai Hà Phương Đại học Văn hóa 2005
- Du lịch sinh thái
- Du lịch cộng đồng
82 Văn hóa Đông Nam Á Phạm Đức Dương Đại học Quốc gia 2021 Văn hóa Đông Nam Á
84 Lịch sử Đông Nam Á Lương Ninh Giáo dục 2005 Văn hóa Đông Nam Á
85 Tổng quan nhiếp ảnh
Nguyễn Đức
Chính
Trẻ 2001 Nhiếp ảnh
86 Ảnh báo chí
Nguyễn Đức
Chính
TP. Hồ Chí Minh 2002 Nhiếp ảnh
87 Nghệ thuật quay phim video Trần Văn Cang Trẻ 2000 Kĩ thuật quay video
88 Camera truyền hình Nhiều tác giả TP. Hồ Chí Minh 2000 Kĩ thuật quay video
89 Giáo trình Múa Trần Minh Trí Bộ GD&ĐT 2005 Khiêu vũ giao tiếp
90
Chương trình giảng dạy Giáo viên
khiêu vũ
Hoàng Thông
Trường Trung cấp
Múa TPHCM
2014 Khiêu vũ giao tiếp
91
Giáo trình Quản trị kinh doanh
khách sạn
Hà Nam Khánh
Giao
Thống kê 2020 Quản trị khách sạn - nhà hàng
92
Giáo trình Quản trị kinh doanh
khách sạn
Nguyễn
Quyết Thắng
Tài chính 2014 Quản trị khách sạn - nhà hàng
93 Nghề Lễ tân khách sạn Dự án VIE/002 Tổng cục Du lịch 2005 Nghiệp vụ khách sạn - nhà hàng
94 Nghề Quản lý khách sạn vừa và nhỏ Dự án EU Tổng cục Du lịch 2013 Nghiệp vụ khách sạn - nhà hàng
95
Giáo trình Nghiệp vụ kinh doanh
lữ hành
Hà Thùy Linh Hà Nội 2001 Nghiệp vụ lữ hành

37


96 Giáo trình Quản trị kinh doanh lữ hành
Nguyễn Văn
Đính
Thống kê 2001 Nghiệp vụ lữ hành
97 Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch Dự án VIE/002 Tổng cục Du lịch 2005 Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch
98 Nghiệp vụ thuyết minh du lịch Dự án EU Tổng cục Du lịch 2013 Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch
99 Quản trị sự kiện Dự án VIE/002 Tổng cục Du lịch 2005
Thiết kế và tổ chức sự kiện văn hóa -
du lịch
100 Quản lý sự kiện Dự án EU Tổng cục Du lịch 2013
Thiết kế và tổ chức sự kiện văn hóa -
du lịch
101 English for Careers Tourism 1
Walker, R. &
Harding, K
Oxford University
Press
2011 Tiếng Anh Chuyên ngành Du lịch
102 Giáo trình Văn hóa ẩm thực Việt Nam
Nguyễn Thị
Diệu Thảo
Đại học Sư phạm 2007 Văn hóa ẩm thực Việt Nam
103
Văn hóa ẩm thực trong lễ hội
truyền thống
Nguyễn Quang

Văn hóa Thông tin 2003 Văn hóa ẩm thực Việt Nam
104
Văn bản quản lý nhà nước về di sản
văn hóa
Cục Di sản
Văn hóa
Bộ VHTTDL 2014 Tổ chức và quản lý hoạt động văn hóa
105 Di sản văn hóa Phú Yên
Viện Văn hóa
Nghệ thuật
Sở VHTTDL 2011 Tổ chức và quản lý hoạt động văn hóa
106
Giáo trình Tâm lý và kỹ năng giao tiếp
ứng xử với khách du lịch
Tổng cục dạy
nghề
Lao động 2013 Kỹ năng giao tiếp trong du lịch
107 Kỹ năng làm hài lòng khách Dự án VIE/015 Tổng cục Du lịch 2000 Kỹ năng giao tiếp trong du lịch
108 Kĩ năng thuyết trình hiệu quả Lại Thế Luyện Tp Hồ Chí Minh 2012 Kỹ năng thuyết trình trong du lịch
109 Nghiệp vụ thuyết minh du lịch Dự án EU Tổng cục Du lịch 2013 Kỹ năng thuyết trình trong du lịch
110 Kỹ năng dã ngoại tổng hợp Trần Thời Trẻ 2000 Kỹ năng tổ chức hoạt động tập thể
111 Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch Dự án VIE/002 Tổng cục Du lịch 2005 Kỹ năng tổ chức hoạt động tập thể
112
Di tích lịch sử văn hóa và danh thắng
Việt Nam
Dương Văn Sáu Đại học Quốc gia 2008
Di tích lịch sử văn hóa và danh thắng
Việt Nam
113 Di sản văn hóa Phú Yên
Viện Văn hóa
Nghệ thuật
Sở VHTTDL 2011
Di tích lịch sử văn hóa và danh thắng
Việt Nam

38


114
Văn bản quản lý nhà nước về di sản
văn hóa
Cục Di sản
Văn hóa
Bộ VHTTDL 2014 Quản lý Nhà nước về du lịch
115
Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam
(2020-2030)
Viện Nghiên cứu
Phát triển Du lịch
Bộ VHTTDL 2015 Quản lý Nhà nước về du lịch
116 Môi trường và phát triển bền vững
Nguyễn Đình
Hòe
Giáo dục 2006
Tăng trưởng xanh và du lịch
bền vững
118
Quản lý môi trường cho sự phát triển
bền vững
Lưu Đức Hải Đại học Quốc gia 2005
Tăng trưởng xanh và du lịch
bền vững
Tags