QF - 03 - NHSO - 10.24 Phieu yeu cau dieu chinh dich vu ACB ONE BIZ KHDN.pdf

Cuku2 145 views 9 slides Apr 05, 2025
Slide 1
Slide 1 of 9
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9

About This Presentation

Mẫu điền cho các nhân và khách hàng để ý thanh toán tài khoản ACB


Slide Content

QF – 03/NHSO_10.24 1
PHIẾU YÊU CẦU ĐIỀU CHỈNH DỊCH VỤ NGÂN HÀNG SỐ
ACB ONE BIZ DÀNH CHO TỔ CHỨC
ACB ONE BIZ SERVICES CHANGE REQUEST FORM FOR CORPORATE CUSTOMER
I. THÔNG TIN KHÁCH HÀNG/ CUSTOMER’S INFORMATION
Thông tin tổ chức / Information of the organization

Tên Tổ chức
Organization Name


Địa chỉ đăng ký
Registerd Address


Điện thoại
Tel No

Fax
Fax no.

Thư điện tử
Email


Đại diện bởi
Representative

Chức vụ
Position





Số tài khoản thanh toán
Account’s No



Thông tin người yêu cầu điều chỉnh / Information of the requestor

Họ tên
Full name

Chức vụ
Position


Giấy tờ tùy thân
Identity proof

Số
ID/ Passport no.

Ngày cấp
Date of issue







Nơi cấp
Place of issue

Ngày hết hạn
Expired date







II. THÔNG TIN ĐIỀU CHỈNH DỊCH VỤ / CHANGE REQUEST
A. Thay đổi thông tin chung / Changes in general information of the organization

Ngưng/mở lại dịch vụ
Deactivate/Reactivate services
❑ Ngưng
Deactivate
❑ Mở lại
Reactivate

Chế độ duyệt lệnh:
Transaction Approval
❑ 1 người duyệt lệnh
1 approver
❑ 2 người duyệt lệnh
2 approver
❑ 3 người duyệt lệnh
3 approver

Tài khoản hạch toán
Deposit account(s)
❑ Thêm tài khoản
Add on account(s)

❑ Ngưng tài khoản
Deactivate account(s)


PTXT và hạn mức giao dịch trong nước cho tài khoản thụ hưởng thông thường
Domestic transaction limit request for beneficiary accounts

Yêu cầu
Request
Phương thức xác thực
Verification methods

Hạn mức theo giao dịch
(VND/GD)
Limit per transanction
(VND/trans)

Hạn mức theo ngày (VND/ngày)
Limit per day (VND/day)

❑ Đăng ký/Register
❑ Điều chỉnh/Changes
❑ Hủy bỏ/Cancel

OTP SafeKey cơ bản
Basic OTP SafeKey

QF – 03/NHSO_10.24 2

❑ Đăng ký/Register
❑ Điều chỉnh/Changes
❑ Hủy bỏ/Cancel

OTP SafeKey nâng cao
Enhanced OTP SafeKey


❑ Đăng ký/Register
❑ Điều chỉnh/Changes
❑ Hủy bỏ/Cancel

Chứng thư số (CA)
Certificate Authority


- Tài khoản thụ hưởng thông thường do Khách hàng chủ động đăng ký qua ACB ONE BIZ. Regular beneficiary accounts are
independently registered by customers on ACB ONE BIZ
- Hạn mức theo giao dịch: là số tiền tối đa khách hàng được chuyển trong 01 giao dịch. Hạn mức theo giao dịch tối đa không vượt quá
hạn mức đăng ký của khách hàng và hạn mức quy định của NHNN. Riêng đối với giao dịch chuyển khoản nhanh Napas, hạn mức/ giao
dịch tối đa theo quy định của Napas là nhỏ hơn 500 triệu VND/giao dịch áp dụng cho tất cả PTXT. Transaction limit: is a maximum
amount of a single transaction that customers are allowed to make. Transaction limit shall not exceed the registered limit and limit as
stated in regulations of the State Bank of Vietnam. For Napas FastFund 247, the maximum limit/transaction regulated by Napas is
less than VND 500 million/transaction for all verification methods.
- Hạn mức giao dịch theo ngày: là tổng số tiền tối đa khách hàng được phép thực hiện tất cả các loại giao dịch qua ACB ONE BIZ trong
01 ngày. (nếu khách hàng có nhiều tài khoản giao dịch thì hạn mức này là hạn mức tổng của các tài khoản). Hạn mức giao dịch theo
ngày tối đa không vượt quá hạn mức đăng ký của khách hàng và hạn mức quy định của NHNN. Daily transaction limit: is a maximum
amount of all transactions that customers are allowed to make via ACB ONE BIZ within a day (if customers own multiple accounts,
this limit is the total limit of all accounts). Daily transaction limit shall not exceed the registered limit and limit as stated in regulations
of the State Bank of Vietnam.

Đăng ký/ điều chỉnh tiện ích mở rộng / Extended services
Đăng

Register
Ngưng
Deactive
Tiện ích
Extended services














Giao dịch Thanh toán quốc tế. Trade finance transaction
➢ Tiện ích khởi tạo giao dịch TTQT qua ACB ONE BIZ. Creating Trade finance transactions
Phát hành tín dụng thư (L/C). Issuance of Letter of Credit (L/C)
Chuyển tiền thanh toán T/T. Telegraphic transfer
➢ Tiện ích Tiếp nhận thông tin giao dịch thanh toán quốc tế. Swift Messages receiving service
Tạo liên kết truy xuất nội dung các bức điện Swift mà không cần mã số truy cập và mật khẩu.
Create a link for retrieving information of Swift Messages without an access code and a password
Thời gian đăng ký sử dụng/ Duration of service use:
❑12 tháng / months ❑ 24 tháng/ months ❑ 36 tháng/ months
❑ ❑
Đăng ký tiện ích tín dụng/ Credit services
Thông tin về người đại diện được chỉ định sử dụng phương thức xác thực là chứng thư số
(CA) để thực hiện tiện ích tín dụng như sau:
Information of appointed representatives who use digital signature as a authentication method (CA) to perform
credit services:
Người được chỉ định thứ nhất
The first appointed representative person
Người được chỉ định thứ hai
The second appointed representative person
Họ và tên
Full name
Họ và tên
Full name

22
Chức vụ
Position
Chức vụ
Position

QF – 03/NHSO_10.24 3
▪ Khách hàng bảo đảm những người đại diện được chỉ định trên đây là những người có đủ
thẩm quyền để thực hiện chỉ thị ACB ONE và làm phát sinh quyền và nghĩa vụ của Khách
hàng.
Customers undertake that the above appointed representatives have full authority to perform ACB ONE orders
and give rise to rights and obligations of Customers.
▪ Khách hàng đăng ký tiện ích tín dụng và thực thi chỉ thị ACB ONE bao gồm nhưng không
giới hạn các lệnh cấp tín dụng, lệnh giao dịch, giao kết chứng từ điện tử, giao dịch/Hợp
đồng cấp tín dụng/Thỏa thuận liên quan đến việc cấp tín dụng và tiện ích khác liên quan khi
Khách hàng được cấp tín dụng/vay vốn tại ACB/sử dụng tiện ích tín dụng qua hệ thống
ACB ONE. Chỉ thị ACB ONE được xác lập/giao kết/xác nhận bởi Khách hàng có giá trị
pháp lý làm phát sinh quyền và nghĩa vụ của Khách hàng. Việc Khách hàng xác lập/giao
kết/xác nhận giao dịch và/hoặc giao kết chứng từ điện tử, Hợp đồng cấp tín dụng/thỏa
thuận/văn bản liên quan đến việc cấp tín dụng ràng buộc trách nhiệm pháp lý, trách nhiệm
nhận nợ của Khách hàng theo lệnh cấp tín dụng/lệnh giải ngân online/lệnh đề nghị tín
dụng/đề nghị giải ngân/khế ước nhận nợ, ủy nhiệm chi, Hợp đồng cấp tín dụng/thỏa
thuận/văn bản liên quan việc cấp tín dụng và/hoặc bất kỳ giao dịch nào khác ACB thực hiện
theo thông tin, chỉ dẫn/chỉ thị ACB ONE của Khách hàng cung cấp, xác nhận với ACB.
Customers apply for credit services and performance of ACB ONE orders including but not limited to credit
extension orders; transaction orders; signing of electronic documents, credit facility
transactions/agreements/agreements relating to credit extension and other relevant services when Customers
are granted credit/loan at ACB/entitled to use credit services on ACB ONE. ACB ONE orders
created/agreed/confirmed by Customers shall have legal validity to give rise to rights and obligations of
Customers. Customers’ transaction creation/agreement/confirmation and/or signing of electronic documents,
credit facility agreements/agreements/documents relating to credit extension are legally binding on
Customers, in terms of legality and indebtedness responsibilities, in accordance with credit extension
order/online disbursement order/credit request order/disbursement order/indebtedness acknowledgement,
payment order, credit facility agreement/agreement/document relating to credit extension and/or any other
transaction performed by ACB in line with information, instructions/ACB ONE orders provided/confirmed by
Customers.
▪ Đồng ý việc ACB giải ngân thanh toán trong nước và/hoặc thanh toán quốc tế và/hoặc giải
ngân thanh toán phù hợp quy định của pháp luật theo đề nghị và/hoặc chỉ dẫn/chỉ thị ACB
ONE của Khách hàng qua hệ thống ACB ONE và thực hiện các nghĩa vụ nhận nợ vay khi
ACB giải ngân và thực hiện các giao dịch theo đề nghị và/hoặc chỉ dẫn/chỉ thị ACB ONE
của Khách hàng qua hệ thống ACB ONE, bao gồm nhưng không giới hạn việc cấp tín dụng,
giao dịch thanh toán quốc tế, mua bán ngoại tệ, sử dụng vốn tự có từ tài khoản thanh toán/tài
khoản ký quỹ của Khách hàng.
Customers agree that ACB disburses to make domestic and/or international payments and/or make
disbursements in conformity with applicable laws as per request and/or instructions/ACB ONE orders of
Customers; and agree to fulfill indebtedness obligations when ACB makes disbursements and transactions as
per request and/or instructions/ACB ONE orders of Customers, including but not limited to credit extension,
international payments, foreign exchange, use of equity capital from current accounts/deposit accounts of
Customers.
▪ Hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác, xác thực đối với các thông tin đề nghị giải
ngân, thông tin thanh toán, lệnh tín dụng, chứng từ giao dịch (đề nghị cấp tín dụng/giải
ngân, bộ chứng từ, mục đích thanh toán, hình thức thanh toán, số tiền ngoại tệ, số tiền vốn
tự có, thông tin ký quỹ, tài khoản trích tiền thanh toán, tài khoản nhận tiền, bên thụ hưởng,
tài khoản thụ hưởng, chứng từ giao dịch, ….) do Khách hàng cung cấp cho ACB và/hoặc
theo chỉ dẫn/chỉ thị ACB ONE của Khách hàng qua hệ thống ACB ONE và/hoặc chứng từ
giao dịch/hợp đồng cấp tín dụng do Khách hàng xác lập/giao kết qua hệ thống ACB ONE.
Customers are fully responsible for the accuracy and authentication of information relating to disbursement
requests, payments, credit orders, transaction documents (credit extension/disbursement requests, payment
documents and purpose, payment methods, foreign currency amounts, equity capital, deposit information,
account to be debited for payments, accounts to be credited, beneficiaries, beneficiary accounts, transaction
documents, etc.) provided by Customers to ACB and/or under instructions/ACB ONE orders of Customers
and/or transaction documents/credit facility agreements agreed/signed by Customers on ACB ONE.

QF – 03/NHSO_10.24 4
▪ Chịu trách nhiệm về việc sử dụng toàn bộ số tiền ACB giải ngân, số tiền vốn tự có từ tài
khoản thanh toán/tài khoản ký quỹ (nếu có) của Khách hàng để thực hiện thanh toán cho
đơn vị thụ hưởng và/hoặc mua ngoại tệ và/hoặc thực hiện giao dịch thanh toán quốc tế
và/hoặc thu phí dịch vụ theo thông tin Khách hàng cung cấp và/hoặc chỉ dẫn/chỉ thị ACB
ONE. Để làm rõ, ACB được quyền tự động phong tỏa và trích tiền từ tài khoản thanh toán/tài
khoản ký quỹ (nếu có) của Khách hàng và ngay khi số tiền giải ngân được chuyển vào tài
khoản thanh toán do Khách hàng chỉ định, Khách hàng đồng ý cho ACB được tự động trích
toàn bộ khoản tiền này và số tiền vốn tự có từ tài khoản thanh toán/tài khoản ngoại tệ/tài
khoản ký quỹ (nếu có) để thực hiện thanh toán cho đơn vị thụ hưởng và/hoặc mua ngoại tệ
và/hoặc thực hiện giao dịch thanh toán quốc tế và/hoặc thu phí dịch vụ đã được Khách hàng
chỉ định/chỉ dẫn/chỉ thị ACB ONE.
Customers are responsible for ACB’s use of the entire disbursement made by ACB, of equity capital from
current accounts/deposit accounts (if any) of Customers to pay the beneficiary and/or purchase foreign
currency and/or make international payments and/or collect service charges in line with information provided
by Customers and/or instructions/ACB ONE orders of Customers. For the avoidance of doubt, ACB is entitled
to freeze and debit into current accounts/deposit accounts (if any) of Customers and right after the
disbursement is transferred to the current account appointed by Customers, Customers agree that ACB is
entitled to debit the entire disbursement and equity capital from current accounts/foreign currency
accounts/deposit accounts (if any) to pay for beneficiaries and/or purchase foreign currency and/or make
international payments and/or collect services charges in line with instructions/ACB ONE orders of
Customers.
▪ Khách hàng chấp thuận đề nghị ACB bán ngoại tệ, tỷ giá ngoại tệ, mức phí dịch vụ thực
thu, số tiền vốn tự có/số dư ký quỹ ACB trích tự động tại thời điểm ACB giải ngân và/hoặc
thời điểm ACB thanh toán cho đơn vị thụ hưởng/mua ngoại tệ/thực hiện thanh toán quốc tế
cao hơn tỷ giá ngoại tệ, mức phí dịch vụ, số tiền tự có/số dư ký quỹ tại thời điểm Khách
hàng tạo xác lập lệnh tín dụng trên hệ thống ACB ONE để thực hiện thanh toán cho đơn vị
thụ hưởng/mua ngoại tệ/thanh toán quốc tế theo chỉ thị ACB ONE của Khách hàng trên hệ
thống ACB ONE.
Customers agree that ACB is entitled to sell foreign currency, collect service charges, debit equity
capital/balance of deposit account when making disbursement and/or payments to beneficiaries/purchase
foreign currency/make international payments at a higher rate than the amount shown when Customers create
credit orders on ACB ONE to pay for beneficiaries/purchase foreign currency/make international payments
under ACB ONE orders of Customers.
▪ Duy trì số tiền vốn tự có (nếu có), số dư ký quỹ như Khách hàng đã cung cấp cho ACB
và/hoặc chỉ dẫn/chỉ thị ACB ONE của Khách hàng qua hệ thống ACB ONE để đảm bảo
thực hiện thanh toán và/hoặc mua ngoại tệ và/hoặc thực hiện giao dịch thanh toán quốc tế
và/hoặc thu phí dịch vụ.
Customers shall maintain the equity capital (if any) and balance of deposit account as provided by Customers
and/or instructions/ACB ONE orders of Customers so that ACB can make payments and/or purchase foreign
currency and/or make international payments and/or collect service charges.
▪ Khách hàng chấp nhận vô điều kiện để ACB thu hồi nợ trước hạn theo các thỏa thuận giữa
Khách hàng và ACB, bao gồm nhưng không giới hạn trường hợp ACB phát hiện Khách
hàng cung cấp và/hoặc chỉ dẫn/chỉ thị ACB ONE thông tin giao dịch, lệnh cấp tín dụng,
thông tin thanh toán không hợp lệ theo quy định của ACB và/hoặc quy định pháp luật.
Customers unconditionally agree that ACB can collect loans early under conditions as agreed by Customers
and ACB, including but not limited to the fact that ACB discovers Customer’s instructions/ACB ONE orders
regarding transaction information, credit order, payment information are non-compliant with ACB’s
regulations and/or applicable laws.
▪ Mỗi giao dịch trong lệnh cấp tín dụng, giao dịch ủy nhiệm chi và/hoặc bất kỳ giao dịch nào
khác ACB thực hiện theo thông tin, chỉ dẫn/chỉ thị ACB ONE của Khách hàng cung cấp
hoặc theo chỉ thị ACB ONE, chỉ dẫn qua hệ thống ACB ONE của Khách hàng cung cấp,
xác nhận với ACB có hiệu lực riêng và độc lập với nhau. Nếu bất kỳ giao dịch nào bị xem
là vô hiệu, trái pháp luật hoặc không thể thi hành, giao dịch này sẽ bị loại khỏi các giao
dịch, thông tin, chỉ dẫn/chỉ thị ACB ONE của Khách hàng cung cấp, xác nhận với ACB;
những giao dịch, thông tin, chỉ dẫn/chỉ thị ACB ONE còn lại cũng như việc ACB và Khách

QF – 03/NHSO_10.24 5
hàng thực hiện những giao dịch, thông tin, chỉ dẫn/chỉ thị ACB ONE đó sẽ không bị ảnh
hưởng và tiếp tục có đầy đủ hiệu lực thi hành.
Customers agree that every transaction of credit extension order, payment order and/or any other transactions
performed by ACB in accordance with information, instructions and ACB ONE orders provided by Customers
or ACB ONE orders, instructions on ACB ONE provided, confirmed by Customers are independent of one
another. Any transaction deemed to be invalid, illegal or unenforceable shall be removed from transactions,
information, instructions/ACB ONE orders provided, confirmed by Customers; others will not be affected and
remain in force.
❑ ❑
Phát hành Bảo lãnh/ Issuance of Letter of Guarantee
Thông tin về người đại diện được chỉ định sử dụng phương thức xác thực là chứng thư số
(CA) để thực hiện đề nghị phát hành bảo lãnh như sau:
Information of appointed representative persons using CA as an authentication method to request the issuance
of bank guarantee:
Người được chỉ định thứ nhất
First appointed representative person
Người được chỉ định thứ hai
Second appointed representative person
Họ và tên
Full name
Họ và tên
Full name


Chức vụ
Position
Chức vụ
Position

▪ Khách hàng bảo đảm những người đại diện được chỉ định trên đây là những người có đủ
thẩm quyền để thực hiện chỉ thị ACB ONE và làm phát sinh quyền và nghĩa vụ của Khách
hàng đối với ACB;
Customers undertake that the above appointed representative persons have full right to perform ACB ONE
orders and give rise to rights and obligations of Customers to ACB;
▪ Chỉ thị ACB ONE được xác lập/giao kết/xác nhận bởi Khách hàng có giá trị pháp lý làm
phát sinh quyền và nghĩa vụ của Khách hàng. Việc Khách hàng xác lập/xác nhận giao dịch
liên quan đến việc phát hành bảo lãnh ràng buộc trách nhiệm pháp lý, trách nhiệm của
Khách hàng theo lệnh đề nghị phát hành bảo lãnh;
ACB ONE orders made/agreed/confirmed by Customers legally give rise to rights and obligations of
Customers. By making/confirming transactions relating to the issuance of bank guarantee, Customers are
legally bound by the order for issuance of bank guarantee;
▪ Khách hàng hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác, xác thực đối với các thông tin đề
nghị phát hành bảo lãnh, chứng từ giao dịch (chứng từ phát sinh nghĩa vụ bảo lãnh, mẫu
cam kết bảo lãnh) do Khách hàng cung cấp cho ACB và/hoặc theo chỉ dẫn/chỉ thị ACB
ONE của Khách hàng qua hệ thống ACB ONE;
Customers are solely responsible for the accuracy and authenticity of information in bank guarantee,
transaction documents (documents giving rise to guarantee obligations, form of bank guarantee) provided by
Customers to ACB and/or under Customers’ instructions/orders on ACB ONE;
▪ Khách hàng bảo đảm (các) giao dịch được bảo lãnh là hợp pháp, hợp lệ theo quy định pháp
luật;
Customers ensure that guaranteed transaction(s) are in compliant with applicable laws and regulations.
▪ Mỗi đề nghị phát hành bảo lãnh, chỉ dẫn/chỉ thị ACB ONE của Khách hàng cung cấp hoặc
theo chỉ thị ACB ONE, chỉ dẫn qua hệ thống ACB ONE của Khách hàng cung cấp, xác
nhận với ACB có hiệu lực riêng và độc lập với nhau. Nếu bất kỳ giao dịch nào bị xem là vô

QF – 03/NHSO_10.24 6
hiệu, trái pháp luật hoặc không thể thi hành, giao dịch này sẽ bị loại khỏi các giao dịch,
thông tin, chỉ dẫn/chỉ thị ACB ONE của Khách hàng cung cấp, xác nhận với ACB; những
giao dịch, thông tin, chỉ dẫn/chỉ thị ACB ONE còn lại cũng như việc ACB và Khách hàng
thực hiện những giao dịch, thông tin, chỉ dẫn/chỉ thị ACB ONE đó sẽ không bị ảnh hưởng
và tiếp tục có đầy đủ hiệu lực thi hành;
Every request for issuance of bank guarantee, instructions/ACB ONE orders provided by Customers or via
ACB ONE, instructions on ACB ONE provided, confirmed by Customers are independent of one another. Any
transaction deemed to be invalid, illegal or unenforceable shall be removed from transactions, information,
instructions/ACB ONE orders provided, confirmed by Customers; others as well as ACB’s and Customers’
performance of such transactions, information, instructions/ACB ONE orders will not be affected and remain
in full force.
▪ Sau khi tiếp nhận lệnh đề nghị phát hành bảo lãnh của Khách hàng, việc ACB quyết định
phát hành và/hoặc chấp thuận hay không còn phụ thuộc vào thỏa thuận của các bên, quy
định của Thỏa thuận bảo lãnh, hợp đồng cấp tín dụng, các thỏa thuận, cam kết của Khách
hàng với ACB và quy định pháp luật;
After receiving Customers’ requests for issuance of bank guarantee, ACB will decide on and/or approve the
issuance based on agreements of the parties, Guarantee agreement, credit facility agreement, agreements and
commitments of Customers to ACB and applicable laws and regulations;
▪ Đồng ý rằng ACB chỉ thực hiện phát hành Cam kết bảo lãnh khi Khách hàng xuất trình hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định của ACB và số tiền trong tài khoản thanh toán của Khách
hàng đủ để thanh toán phí phát sinh và ký quỹ cho Cam kết bảo lãnh;
Customers agree that ACB only issues Bank guarantee when Customers present full and proper documents in
accordance with ACB’s regulations and have sufficient amounts in Customers’ current account to pay for
relevant fees and deposit for the Bank guarantee;
▪ Đồng ý rằng ACB được quyền tự động phong tỏa và trích tiền từ tài khoản thanh toán của
Khách hàng để thực hiện ký quỹ, thu phí phát hành bảo lãnh đã được Khách hàng chỉ
định/chỉ dẫn/chỉ thị ACB ONE;
Customers agree that ACB is entitled to automatically block and deduct money from Customers’ current
account to deposit and collect fees of issuance of bank guarantee following Customers’ instructions/orders
on ACB ONE;
▪ Khách hàng cam kết chấp hành đầy đủ các nghĩa vụ khác của người được bảo lãnh theo quy
định pháp luật hiện hành.
Customers commit to full compliance with other obligations of guarantee applicant in conformity with
applicable laws and regulations.

B. Đăng ký/ Hủy bỏ người sử dụng / Changes of service users

Tên truy cập 1
(1)
Username 1
(1)

❑ Đăng ký
Register
❑ Kích hoạt lại
Reactivate
❑ Ngưng
Deactivate


Họ và tên
Full name

Chức vụ
Position


ĐTDĐ
(2)
Phone no.
(2)


Thư điện tử
Email


Giấy tờ tùy thân
Identity proof

Số
ID/Passport no

Ngày cấp
Date of issue


Nơi cấp
Place of issue

Ngày hết hạn
Expired date

QF – 03/NHSO_10.24 7
Phân quyền
Responsibility
❑ Soạn thảo
Draftee
❑ Tất cả các quyền
Full responsibility
❑ Kế toán trưởng
Chief accountant
❑ Kiểm soát
Supervisor
❑ Duyệt lệnh
Approver
❑ Đồng ký
Co-signor

Phương thức xác thực
Verification methods
❑ OTP SafeKey Cơ
Bản
Basic OTP SafeKey
❑ OTP SafeKey Nâng Cao
Enhanced OTP SafeKey
❑ Chứng thư số (CA)
Certificate Authority
Nhà cung cấp/
Provider


Tên truy cập 2
(1)
Username 1
(1)

❑ Đăng ký
Register
❑ Kích hoạt lại
Reactivate
❑ Ngưng
Deactivate


Họ và tên
Full name

Chức vụ
Position


ĐTDĐ
(2)
Phone no.
(2)


Thư điện tử
Email


Giấy tờ tùy thân
Identity proof

Số
ID/Passport no

Ngày cấp
Date of issue


Nơi cấp
Place of issue

Ngày hết hạn
Expired date

Phân quyền
Responsibility
❑ Soạn thảo
Draftee
❑ Tất cả các quyền
Full responsibility
❑ Kế toán trưởng
Chief accountant
❑ Kiểm soát
Supervisor
❑ Duyệt lệnh
Approver
❑ Đồng ký
Co-signor

Phương thức xác thực
Verification methods
❑ OTP SafeKey Cơ
Bản
Basic OTP SafeKey
❑ OTP SafeKey Nâng Cao
Enhanced OTP SafeKey
❑ Chứng thư số (CA)
Certificate Authority
Nhà cung cấp/
Provider

- Loại GTTT: bao gồm thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước, thẻ căn cước công dân, chứng minh nhân dân, hộ chiếu còn hiệu lực/
Identity proof: includes valid chip-embedded I.D. card, identity paper, I.D. Card and passport
- KH đăng ký “Tên truy cập” từ 06-20 chữ/số, không khoảng trắng, không trùng nhau và không liên tục theo thứ tự bảng chữ cái, bảng
chữ số/ “Username” consists of 06-20 alphabetical/numeric letters without space, the letters do not repeat and not accumulate in
alphabet/number order.
- ĐTDĐ dùng để nhận mật khẩu truy cập, nhận mã kích hoạt ứng dụng ACB SafeKey (nếu đăng ký PTXT OTP SafeKey) / Mobile phone
number to receive password for accessing digital banking, receive activation code of SafeKey App
- Người soạn thảo mặc định sử dụng PTXT là “Mật khẩu tĩnh”/ Draftee used only verification method is “Static password”.
C. Thay đổi thông tin cá nhân người sử dụng / Changes in personal information


Tên truy cập 1
(1)
Username 1
(1)

Họ và tên
Full name



Quyền hạn sử dụng
Responsibility
❑ Soạn thảo
Draftee
❑ Tất cả các quyền
Full responsibility
❑ Kế toán trưởng
Chief accountant
❑ Kiểm soát
Supervisor
❑ Duyệt lệnh
Approver
❑ Đồng ký
Co-signor

Nội dung yêu cầu/ Changes information

❑ Khóa tên truy cập
Username
❑ Mở khóa tên truy cập
Unlock Username
❑ Cấp lại mật khẩu truy cập
Reset password


❑ Thay đổi số ĐTDĐ nhận mật khẩu truy cập/ nhận mã kích hoạt ứng dụng ACB SafeKey/
Change the Mobile phone number to receive password, receive activation code of SafeKey App


❑ Ngưng phương thức xác thực
Deactivate authentication methods

❑ Kích hoạt lại PTXT
Reactivate uthentication methods


❑ Đổi nhà cung cấp CA
Change the provider of CA

❑ Khác/
Other


III. Phần cam kết / Commit

QF – 03/NHSO_10.24 8
Bằng việc ký/ xác nhận đồng ý vào văn bản đăng ký/ điều chỉnh dịch vụ này, tôi/chúng tôi xác nhận rằng:
By signing this form, I/we request ACB to provide/ changse services and hereby commit that:
1. Tôi/ chúng tôi đã được ACB cung cấp đầy đủ các thông tin liên quan trong <Phiếu điều chỉnh dịch vụ ngân hàng
số ACB ONE BIZ> này.
I/We are provided with full related information in the ACB ONE BIZ service registration form.
2. Tôi/ chúng tôi đã được tư vấn và đồng ý các quy định, các loại phí đi kèm của dịch vụ và các nguyên tắc an toàn
bảo mật thông tin, an toàn giao dịch.
I am/We are given consultation and agree with regulations, service charges borne by me/us as well as other
policies on information and transactions confidentiality.
3. Tôi/ chúng tôi đã được ACB cung cấp đầy đủ thông tin liên quan đến Quy định xử lý dữ liệu cá nhân. Tôi đã
đọc, hiểu rõ và chấp nhận Quy định xử lý dữ liệu cá nhân được ACB công bố tại quầy giao dịch.
I am/We are given full information relating to regulations on Personal data processing. I/We have read,
understand and accept regulations on Personal data processing that ACB publishes at its offices.
4. Trước khi ký vào văn bản đăng ký/ điều chỉnh này, Tôi/ chúng tôi đã đọc, hiểu rõ và chấp thuận toàn bộ các nội
dung của <Phiếu điều chỉnh dịch vụ ngân hàng số ACB ONE BIZ> và <Điều Khoản, Điều Kiện sử dụng dịch
vụ ngân hàng số ACB> đã được ACB niêm yết tại (các) điểm giao dịch và đăng tải trên website ACB và/hoặc
website/ màn hình dịch vụ ACB ONE BIZ.
Before signing the application form, I/We have read, understood and accepted all contents in <The Application
form> and <The Terms and Conditions> stuck on transaction counter and ACB website and/or ACB Online
website/ACB ONE BIZ service interface.
5. ACB có thể chủ động sửa đổi, bổ sung <Điều Khoản, Điều Kiện sử dụng dịch vụ ngân hàng số ACB> này mà
không cần thông báo trước cho Khách hàng. Các sửa đổi, bổ sung <Điều Khoản, Điều Kiện sử dụng dịch vụ
ngân hàng số ACB> sẽ được thông báo cho Khách hàng trên website ACB và/hoặc website/ màn hình dịch vụ
ACB ONE BIZ. Tất cả các thông báo (nếu có) về việc thay đổi bất kỳ điều kiện, điều khoản nào của <Điều
Khoản, Điều Kiện sử dụng dịch vụ ngân hàng số ACB> này do ACB thông báo cho Khách hàng theo các hình
thức nêu trên sẽ trở thành một bộ phận không thể tách rời của <Phiếu đăng ký kiêm hợp đồng dịch vụ ngân hàng
số ACB ONE BIZ>. Nếu khách hàng không đồng ý với các điều khoản này, khách hàng có thể chọn chấm dứt
dịch vụ; việc khách hàng tiếp tục sử dụng dịch vụ xem như khách hàng đồng ý với các sửa đổi đó và tiếp tục bị
ràng buộc bởi các điều khoản nêu trong bản điều khoản điều kiện này.
ACB reserves the right to amend to <The Terms and Conditions > without informing Customers in advance.
Amendment to <The Terms and Conditions> will be informed to Customers on ACB website and/or ACB ONE
BIZ website/ACB ONE BIZ service interface. All notices (if any) about the changes of any term and condition
in the <The Terms and Conditions> notified by ACB to customers in the way above will be become an integral
part of <The Appication form>. If Customers don’t agree with the terms and conditions, Customers may
terminate service; continuation of using service is regarded as the fact that customers agree with the changes
of terms and conditions and continuously accord to the terms and conditions.
6. <Phiếu điều chỉnh dịch vụ ngân hàng số ACB ONE BIZ> này có hiệu lực từ thời điểm có sự xác nhận sau cùng
giữa Tôi/chúng tôi và ACB cho đến khi có thỏa thuận mới bằng văn bản thay thế và là một phần không thể tách
rời với <Phiếu đăng ký kiêm hợp đồng dịch vụ ngân hàng số ACB ONE BIZ> mà Tôi/chúng tôi đã ký với ACB.
The Application form is effective since the final confirming date between I/we and ACB until the new agreement
to replace.

QF – 03/NHSO_10.24 9






KHÁCH HÀNG XÁC NH ẬN
Đã nhận đủ …..phiếu in thông tin truy cập (nếu có)
Confirmed to receive all the prints of username and password
(if any)
Ngày, tháng, năm / Date, month, year:……./……/………
(Ký tên và ghi rõ họ tên/ Sign and full name)

Ngày, tháng, năm / Date, month, year:……/……/……
Đại diện khách hàng /Customer’s legal
(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu/ Sign, seal, full name)

Lưu ý:
• Khách hàng vui lòng đem theo giấy tờ tùy thân để đối chiếu / ID card/Passport shall be required for any request of changes;
• Trường hợp cá nhân người dùng đến thay đổi thông tin cá nhân của mình tại mục C, người yêu cầu thay đổi ký tên và không cần
đóng dấu DN / In cases of changing personal information (section C), the requestor shall sign without a company stamp;
• Trường hợp không phải là người yêu cầu thay đổi đến giao dịch trực tiếp tại ACB, khách hàng cần xuất trình giấy ủy quyền có công
chứng/ giấy giới thiệu có chứng nhận của Công ty / In cases where the requestor is not represented at ACB, a notarized power of
attorney or a letter of introduction with company seal shall be required.
PHẦN DÀNH CHO NGÂN HÀNG / FOR ACB USE ONLY
CN/PGD/ Branch:…………………………………
Ngày, tháng, năm / Date, month, year:………./……/………
Nhân viên tiếp nhận/ CSR
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
(Sign and full name)

Kiểm soát viên/ Supervisor
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
(Sign and full name)
Tags