quan tri kinh doanh toan cau dai hoc ktqt

trungvu460732 1 views 19 slides Sep 14, 2025
Slide 1
Slide 1 of 19
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19

About This Presentation

qtkd


Slide Content

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂNTRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
BỘ MÔN QUẢN TRỊ KINH DOANH TỔNG HỢPBỘ MÔN QUẢN TRỊ KINH DOANH TỔNG HỢP
BÁO CÁO KHOA HỌC
Chương trình đào tạo Quản trị Kinh
doanh general business management-
BBA- thế giới và bài học với Việt
Nam

Mục tiêu nghiên cứuMục tiêu nghiên cứu
Bức tranh tổng quan chương trình
đào tạo ngành QTKD
Thực trạng tại NEU- QTKD
Gợi ý giải pháp hoàn thiện khung
chương trình

Sự cần thiếtSự cần thiết
Chuẩn hóa
Chuyên ngành và ngành
Môn học và chương trình đào tạo

Phương pháp nghiên cứuPhương pháp nghiên cứu
Dữ liệu sơ cấp
◦Top 10 ranking Mỹ
◦Top 4 ranking Úc
◦1 số trường Canada, Pháp
Dữ liệu sơ cấp
◦Phỏng vấn

Phương phápPhương pháp
◦Đối tượng: Các trường có đào tạo QTKD
4 trường công Úc: Monash, ANU, U of Melbourne,
U of Sydney
Các trường top trên Canada
Trường Anh: Oxford
Chương trình BBA ở Việt Nam: ĐHKT- ĐHQG,
DH FPT, ĐH RMIT, BSNEU

Best Undergraduate Business Programs Rankings
Rank School Location
5-Year
MBA
Gain
Years to
Payback
Pre-MBA
Salary
2014
Salary Tuition
GMAT
Score
#1 Stanford
Palo
Alto, CA$89.1 K 4.2$86 K$255 K$127
 K
730
#2 Harvard
Boston,
MA $83.5 K 4.2$85 K$239 K$139
 K
730
#3 Northwester
n (Kellogg)
Evansto
n, IL$72.7 K 4$72 K$188 K$128
 K
720
#4 Columbia
New
York, NY$71.1 K 4$77 K$208 K$136
 K
716
#5
Dartmouth
(Tuck)
Hanover,
NH $68.4 K 4$78 K$190 K$135
 K
720
#6
Chicago
(Booth)
Chicago,
IL $65 K 4.1$75 K$200 K$128
 K
730
#7
Pennsylvania
(Wharton)
Philadel
phia, PA$64.9 K 4.1$83 K$207 K$137
 K
728
#8
UC Berkeley
(Haas)
Berkeley,
CA $64.2 K 4.1$72 K$180 K$110
 K
720
#9 MIT (Sloan)
Cambrid
ge, MA$63.8 K 4$77 K$200 K$130
 K
710
#10
Cornell
(Johnson)
Ithaca,
NY $63.5 K 3.8$63 K$150 K$123
 K
700

Mục tiêu đào tạoMục tiêu đào tạo
1.2.1. V ki n th c
ề ế ứ
1.2.2. V k năng:
ề ỹ

1.2.3. V thái đ
ề ộ
1.2.4. V trí và n i làm vi c sau khi t t nghi p:
ị ơ ệ ố ệ

1.2.5. Trình đ ngo i ng và tin h c:
ộ ạ ữ ọ

Kết quả Kết quả
II.Ưu điểm
1.Tín chỉ
2.Số lượng tín chỉ
3.Khối kiến thức sơ sở và khối kiến thức tự chọn
Kiến thức cơ sở
Kiến thức cơ sở ngành
Kiến thức cơ sở chuyên ngành
Tự chọn
4.Khung chương trình linh hoạt, sinh viên tự lựa
chọn môn học theo ngành mình thích / học song
song tối đa 2 ngành
(Hoặc học chương trình QT chung\ kết hợp chương trình
chung với một lĩnh vực major- Texas)

Phương thức tổ chức chương trìnhPhương thức tổ chức chương trình
Các môn b t bu c: c b n trong các lnh v c qu n
ắ ộ ơ ả ĩ ự ả
tr

◦Tài chính
◦Marketing
◦Qu n tr kinh doanh (management0
ả ị
Các môn t ch n: đa d ng, cho sinh viên l a ch n,
ự ọ ạ ự ọ
Note: tham kh o tài li u khung ch ng trình phát
ả ệ ươ
kèm

Kết quảKết quả
3.Khác
◦Tổng số môn phải học để hoàn thành chương trình ít
hơn mặc dù tổng số tín chỉ giống nhau
◦Số lượng môn tự chọn rất nhiều
◦Các môn tự chọn xắp xếp theo một định hướng
chuyên sâu, tự chọn không theo tổ hợp
◦Learning by doing: cho sinh viên đi thực tế (doanh
nghiệp, nước ngoài….), làm các đề án: tư vấn trong
năm 2, 3

Phương thức tổ chức chương trìnhPhương thức tổ chức chương trình
Các môn t ch n: đa d ng, cho sinh viên l a ch n:
ự ọ ạ ự ọ
H p trong t ng lnh v c ngh
ẹ ừ ĩ ự ề
Note: tham kh o tài li u khung ch ng trình phát
ả ệ ươ
kèm

Ph ng pháp d y
ươ ạ
Ph ng pháp d y
ươ ạ
Kinh nghi m

◦Lý thuyết và thực tiễn
◦Quốc tế
◦Trong nước
Học đi đôi với thực hành
Báo cáo viên doanh nghiệp

Các môn học so sánhCác môn học so sánh
QTKD 1
QTKD2
KSKD
CLKDTC
UDPPTUKD
Kiểm Soát
Tính CPKD
QTCL
…..

Các môn học – so sánhCác môn học – so sánh
Managing Organisational Behaviour.
Team/Cross-Cultural Management/Work and
employment relations in a global
context/managing group and team
 Managing Organisational Sustainability
Leadership/ leading people/Positively
Leading People and Organizations
Business Risk Analysis\ risk mgt
Managing employee relations

Các môn học – so sánhCác môn học – so sánh
Managerial communication/ Communication for Business: Truyền
thông/ giao tiếp kinh doanh
Managerial problem solving and decision making/ Business Decision
Making\Economics for Business Decision Making: ra quyết định
Change mgt/Organisational change/ Managing organisational change:
quản trị sự thay đổi
Business Information Systems/ MIS: quản trị hệ thống thông tin kinh
doanh
Quản trị rủi ro kinh doanh
Fundamentals of Sale mgt
Dynamic Capabilities Through Corporate Development
Behavioral Theory in Management -

Kết quảKết quả
3.Khác
◦Một số môn học có trong chương trình của
trường NEU nhưng không có trong chương
trình nhiều trường
Quản trị kinh doanh thương mại
Quản trị kinh doanh xây dựng
Quản trị kinh doanh công nghiệp
Quản trị kinh doanh nông nghiệp
Quản trị kinh doanh bảo hiểm

Bài h c

Bài h c

G i ý khung ch ng trình QTKD
ợ ươ
◦Môn trường: QTKD
◦Môn Ngành: KSKD
◦Môn bắt buộc: các kiến thức quản trị chính
◦Môn tự chọn: nhóm

Gợi ýGợi ý
Bổ sung trong khung chương trình hoạt động
đi thực tế/ thăm quan doanh nghiệp của sinh
viên trong năm 3.
Đề nghị với nhà trường cho môn khởi sự
kinh doanh là môn cơ sở ngành hoặc ít nhất
cũng là môn tự chọn ngành
Thay đổi cách bố trí các môn lựa chọn sao
cho bổ trợ cho nhau, đáp ứng kiến thức cần
thiết của người học

Gợi ýGợi ý
Bổ sung môn học trong khung chương
trình
◦Chuyên đề tự chọn
◦Ra quyết định kinh doanh
◦Quản trị sự thay đổi
◦QT Rủi ro DN
◦Tổ chức hệ thống thông tin doanh nghiệp
◦…..
Tags