Quyet dinh 275 - DHPY (10.10.2025) Cong nhan KQHT va chuyen doi TC doi voi SVCQ khoa 2025.signed.pdf

hoangtuansinh1 0 views 6 slides Oct 10, 2025
Slide 1
Slide 1 of 6
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6

About This Presentation

Quyet dinh 275 - DHPY (10.10.2025) Cong nhan KQHT va chuyen doi TC doi voi SVCQ khoa 2025


Slide Content

QUYẾT ĐỊNH
Công nhận kết quả học tập và chuyển đổi tín chỉ
đối với sinh viên trình độ đại học, loại hình đào tạo chính quy, khoá 2025 - 2029

HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Giáo dục đại học số 42/VBHN-VPQH, ngày 10 tháng 12 năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 112/QĐ-TTg, ngày 24 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng
Chính phủ về việc thành lập Trường Đại học Phú Yên; Căn cứ Quyết định 006/QĐ-
UBND, ngày 01/7/2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc sắp xếp, tổ chức lại Trường
Đại học Phú Yên;
Căn cứ Quyết định 0125/QĐ-UBND, ngày 02/7/2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk
về việc công nhận Hiệu trưởng Trường Đại học Phú Yên;
Căn cứ Quyết định số 335/QĐ-ĐHPY ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hiệu trưởng
Trường Đại học Phú Yên về việc Ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học; Quyết
định số 555/QĐ-ĐHPY ngày 24 tháng 10 năm 2023 về việc Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy chế đào tạo trình độ đại học của Trường Đại học Phú Yên ban hành theo
Quyết định số 335/QĐ-ĐHPY ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hiệu trưởng Trường Đại
học Phú Yên;
Căn cứ Quyết định số 385/QĐ-ĐHPY ngày 26 tháng 8 năm 2022 của Hiệu trưởng
Trường Đại học Phú Yên về việc ban hành Quy định công nhận kết quả học tập và chuyển
đổi tín chỉ đối với người học tại Trường Đại học Phú Yên;
Căn cứ Quyết định số 601/QĐ-ĐHPY ngày 21 tháng 10 năm 2024 của Hiệu trưởng
Trường Đại học Phú Yên về việc ban hành Quy trình quản lý đào tạo đối với sinh viên;
Căn cứ biên bản họp xét công nhận kết quả học tập và chuyển đổi tín chỉ cho sinh
viên của Khoa Ngoại ngữ, Khoa Sư phạm, Khoa Mầm non - Thể chất - Nghệ thuật, Khoa
Nông nghiệp - Kinh tế, Khoa Khoa học tự nhiên - Công nghệ thông tin và Khoa Khoa học
xã hội - Nhân văn;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Phòng Quản lý Đào tạo Trường Đại học Phú
Yên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận kết quả học tập và chuyển đổi tín chỉ đối với sinh viên trình
độ đại học, loại hình đào tạo chính quy, khóa 2025 - 2029 (Có danh sách kèm theo).
Điều 2. Kết quả công nhận là căn cứ đánh giá kết quả học tập cho sinh viên có
tên ở Điều 1.
UBND TỈNH ĐẮK LẮK
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN

Số: /QĐ-ĐHPY
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Đắk Lắk, ngày 10 tháng 10 năm 2025

Điều 3. Trưởng phòng Phòng Quản lý Đào tạo, các đơn vị, cá nhân và sinh viên
có tên ở Điều 1 có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Lưu: VT, QLĐT.
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG




TS. Lương Thị Ánh Tuyết

DANH SÁCH SINH VIÊN ĐƯỢC CÔNG NHẬN KẾT QUẢ HỌC TẬP VÀ CHUYỂN ĐỔI TÍN CHỈ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-ĐHPY ngày 10 tháng 10 năm 2025 của Hiệu trưởng Trường Đại học Phú Yên)
TT Họ và tên sinh viên Lớp
Tên học phần được công nhận kết quả
học tập và chuyển đổi tín chỉ
Số tín
chỉ
Điểm
hệ 10
Điểm
hệ 4
Điểm
chữ
1 Nguyễn Hoàng Bích Ngân
Đại học Sư phạm
Toán C25
(DHC25STO01)
1 Triết học Mác - Lênin 3 8.6 4.0 A
2 Pháp luật đại cương 2 8.9 4.0 A
3 Giải tích 1 3 9.9 4.0 A
4 Xác suất và thống kê toán học 3 7.9 3.0 B
5 Giáo dục thể chất 1 1 8.9 4.0 A
2 Lê Huy Hùng
Đại học Sư phạm
Toán C25
(DHC25STO01)
1 Giáo dục thể chất 1 1 7.0 3.0 B
3 Lê Nguyễn Đoan Trang
Đại học Sư phạm
KHTN
(DHC25STN01)
1 Triết học Mác - Lênin 3 7.7 3.0 B

4
Huỳnh Thanh Đồng
Đại học Công nghệ
thông tin
(DHC25CTT01)
1 Triết học Mác - Lênin 3 5.8 2.0 C
2 Giáo dục thể chất 1 1 7.0 3.0 B
5 Trần Đức Trung
Đại học Công nghệ
thông tin
(DHC25CTT01)
1 Triết học Mác - Lênin 3 5.5 2.0 C
6 Võ Quang Tiến
Đại học Công nghệ
thông tin
(DHC25CTT01)
1 Triết học Mác - Lênin 3 5.9 2.0 C
2 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2 6.5 2.5 C+
3 Tư Tưởng Hồ Chí Minh 2 5.7 2.0 C
4 Pháp luật đại cương 2 5.7 2.0 C
5 Kỹ năng giao tiếp 2 6.1 2.0 C
6 Xác suất thống kê 3 6.5 2.5 C+

7 Khởi nghiệp 2 6.3 2.0 C
8 Phân tích thiết kế hệ thống 4 4.5 1.0 D
9 Kiến trúc máy tính 3 5.9 2.0 C
10 Cấu trúc dữ liệu giải thuật 3 6.6 2.5 C+
11 Kỹ thuật lập trình 3 5.9 2.0 C
7 Ngô Hữu Bằng
Đại học Công nghệ
thông tin
(DHC25CTT01)
1 Triết học Mác - Lênin 3 5.4 1.5 D+
2 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 4.4 1.0 D
3 Tư Tưởng Hồ Chí Minh 2 4.5 1.0 D
4 Pháp luật đại cương 2 6.4 2.0 C
5 Soạn thảo văn bản 2 7.1 3.0 B
6 Giáo dục thể chất 1 1 6.9 2.5 C+
7 Giáo dục thể chất 2 1 5.8 2.0 C
8 Giáo dục thể chất 3 1 5.0 1.5 D+
9 Xác suất thống kê 3 6.4 2.0 C
10 Giải tích 3 4.6 1.0 D
11 Đại số tuyến tính 3 4.1 1.0 D
12 Kỹ thuật lập trình 3 5.9 2.0 C
13 Kỹ thuật điện tử 3 8.6 4.0 A
14 Cơ sở dữ liệu 3 6.3 2.0 C
15 Cấu trúc dữ liệu và thuật toán 4 4.1 1.0 D
16 Phân tích thiết kế hệ thống thông tin 4 4.6 1.0 D
17 Kiến trúc máy tính 3 6.1 2.0 C
18 Mạng máy tính 3 4.0 1.0 D
19 Toán rời rạc 4 4.4 1.0 D
8 Phan Thị Diệu Linh
Đại học Sư phạm
Ngữ văn
1 Tâm lý học đại cương 2 7.1 3.0 B
2 Triết học Mác - Lênin 3 7.0 3.0 B

(DHC25SVA01) 3 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 7.4 3.0 B
4 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 8.4 3.5 B+
5 Lịch sử văn minh thế giới 2 7.6 3.0 B
6 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 7.9 3.0 B+
9 Hồ Thị Bích Thuận
Đại học Việt Nam
học
(DHC25VNH01)
1 Giáo dục thể chất 1 1 6.0 2.0 C
2 Triết học Mác - Lênin 03 6.6 2.5 C+
10 Mai Thị Huyền Trang
Đại học Giáo dục
mầm non
(DHC25GMN01)
1 Giáo dục Thể chất 1 1 7.3 3.0 B
2 Triết học Mác - Lênin 3 7.5 3.0 B
3 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2 8.9 4.0 A
4 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 7.9 3.0 B
5 Pháp luật đại cương 2 7.1 3.0 B
11 Huỳnh Thị Ánh Hồng
Đại học Giáo dục
mầm non
(DHC25GMN01)
1 Triết học Mác - Lênin 03 6.8 2.5 C+
2 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 02 7.9 3.0 B
3 Giáo dục Thể chất 1 1 7.5 3.0 B
4 Giáo dục Thể chất 2 1 8.0 3.5 B+
12 Nguyễn Vũ Hồng Phúc
Đại học Quản trị
kinh doanh
(DHC25QTR01)
1 Giáo dục Thể chất 1 1 5.5 2.0 C
2 Triết học Mác - Lênin 3 5.4 1.5 D+
13 Nguyễn Thanh Ý
Đại học Sư phạm
Tiếng Anh
(DHC25STA01)
1 Giáo dục thể chất 1 1 5.5 2.0 C
2 Giáo dục thể chất 2 1 8.0 3.5 B+
3 Tâm lý học đại cương 2 8.8 4.0 A
4 Triết học Mác - Lênin 3 8.3 3.5 B+
14

Võ Thị Thanh Tuyền
Đại học Ngôn ngữ
Anh
(DHC25NNA01)
1 Giáo dục thể chất 1 1 6.5 2.5 C+
2 Giáo dục thể chất 2 1 7.0 3.0 B
3 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 6.0 2.0 C
4 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 6.7 2.5 C+

5 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 8 7.3 3.0 B
15 Trần Khánh Châu
Đại học Ngôn ngữ
Anh
(DHC25NNA01)
1 Nghe 1 3 8.9 4.0 A
2 Nghe 2 3 8.0 3.5 B+
3 Nói 1 3 8.1 3.5 B+
4 Nói 2 3 7.3 3.0 B
5 Đọc 1 3 9.3 4.0 A
6 Đọc 2 3 9.1 4.0 A
7 Viết 1 3 7.7 3.0 B
8 Viết 2 3 6.7 2.5 C+
9 Ngữ pháp 1 3 7.7 3.0 B
10 Triết học Mác - Lênin 3 6.9 2.5 C+
11 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 7.6 3.0 B
12 Pháp luật đại cương 2 7.7 3.0 B
13 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 6.9 2.5 C+
(danh sách này gồm có: 15 sinh viên)
Tags