Bảng 4. Thực trạng thực hành dinh dưỡng hợp lý Thực hành tự chăm sóc thể chất Không/ Hiếm khi n (%) Thỉnh thoảng n (%) Thường xuyên n (%) Hàng ngày n (%) Chọn chế độ ăn ít chất béo , chất béo bão hòa và cholesterol . 48 (18,3) 102 (38,8) 94 (35,7) 19 (7,2) Hạn chế sử dụng đường và thức ăn có chứa đường (đồ ngọt). 39 (14,8) 113 (43) 82 (31,2) 29 (11) Ăn 6-11 phần bánh mì, ngũ cốc, gạo và mì ống mỗi ngày 72 (27,4) 102 (38,8) 74 (28,1) 15 (5, 7 ) Ăn 2-4 phần trái cây mỗi ngày. 33 (12,6) 109 (41,4) 102 (38,8) 19 (7,2) Ăn 3-5 phần rau mỗi ngày. 14 (5,3) 76 (28,9) 135 (51,3) 38 (14,5) Ăn 2-3 phần sữa, sữa chua hoặc pho mát mỗi ngày. 48 (18,3) 116 (44,1) 85 (32,3) 14 (5,3) Chỉ ăn 2-3 phần từ thịt, gia cầm, cá, đậu khô, trứng và nhóm các loại hạt mỗi ngày. 30 (11,4) 98 (37,3) 121 (4 6 ) 14 (5,3) Đọc nhãn để nhận biết chất dinh dưỡng, chất béo và hàm lượng natri trong thực phẩm đóng gói. 57 (21,7) 94 (35,7) 83 (31,6) 29 (11) Ăn sáng 29 (11) 74 (28,1) 107 (40,7) 53 (20,2)