Slide chương 3: tăng trưởng kinh tế.pptx

ngan5a1troi 0 views 26 slides Sep 25, 2025
Slide 1
Slide 1 of 26
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26

About This Presentation

KTPT


Slide Content

CHƯƠNG III TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ 1

Ch ươ ng 3: Tăng tr ư ởng kinh tế Tổng quan về tăng trưởng kinh tế Các thước đo t ă ng tr ư ởng kinh tế Các yếu tố ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế Các mô hình tăng trưởng kinh tế 2

Tổng quan tăng tr ư ởng kinh tế Khái niệm tăng trưởng kinh tế Là sự gia tăng thu nhập của nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định ( thường là 1 năm ) Bản chất tăng trưởng kinh tế Sự gia tăng về thu nhập ( số lượng ) Các dấu hiệu nhận biết tăng trưởng kinh tế Qui mô ( mức độ ) tăng trưởng Δ Y t = Y t – Y t -1 Tốc độ ( tỷ lệ ) tăng trưởng g t = Δ Y t / Y t -1 * 100% 3

Tăng tr ư ởng kinh tế Việt Nam 4 Nguồn: Tổng cục Thống kê

Các thước đo tăng tr ư ởng kinh tế Các chỉ tiêu tuyệt đối GO GDP GNI Khác Các chỉ tiêu bình quân GDP/ người GNI/ người 5

GO ( Tổng giá trị sản xuất ) GO = IC + VA Trong đó : IC chi phí trung gian VA Giá trị gia tăng Các thước đo tăng tr ư ởng kinh tế 6 Khái niệm: Tổng giá trị vật chất và dịch vụ được tạo nên trên phạm vi lãnh thổ của 1 quốc gia trong 1 thời kì nhất định GO IC VA Trồng bông 5 3 2 Sợi 7 5 2 Dệt 8 7 1 May 12 8 4 Thương mại may mặc 17 12 5

Ý NGHĨA CỦA GO 7 Đo lường tăng trưởng kinh tế So sánh sức khỏe của các nền kinh tế So sánh năng suất của các ngành Đánh giá hiệu quả của các chính sách kinh tế

GDP ( tổng sản phẩm quốc nội ) Khái niệm: toàn bộ giá trị sản phẩm vật chất và dịch vụ cuối cùng do kết quả hoạt động kinh tế trên phạm vi lãnh thổ 1 qg trong 1 thời kì Ý nghĩa : giống GO Cách tính: + Tiếp cận từ sản xuất: VA = + Tiếp cận từ tiêu dùng: GDP = C + G + I + (X – M) + GDP = tổng thu nhập của tất cả các yếu tố sx trong nước: GDP = W (wage) + R (địa tô) + In (tiền lãi từ đầu tư gián tiếp) + Pr (lợi nhuận) + Dp + Ti (thuế gián thu)   Các thước đo tăng tr ư ởng kinh tế 8

Hạn chế của chỉ tiêu GDP 9 GDP không phản ánh chuẩn xác trong đánh giá mức sống Chưa xét đến dân số (GDP/ng) Bao gồm cả những tài sản mà người nước ngoài kiếm được 2. Chỉ tính đến những hoạt động sản xuất mang tính chất hàng hóa Không bao gồm tự cung tự cấp, nội trợ 3. Không tính đến tính hài hòa của sự phát triển bỏ qua những vấn đề về môi trường 4. Tính cả những công việc không đem lại lợi ích, không tính đến hiệu ứng tiêu cực Công ty fomusa gây ra tác động đến môi trường, nhưng lợi nhuận được ghi lại gdp còn chi phí đến môi trường thì không 5. Không phản ánh trung thực sự phân chia trong phạm vi đất nước

10 GDP xanh : - Kn: đo lường sự phát triển kinh tế của 1 qg GDP xanh = GDP thuần – chi phí tiêu dùng tài nguyên và mất mát về môi trường do các hoạt động kinh tế GDP thuần = GDP – khấu hao Trong đó: chi phí môi trường nếu GDP xanh và GDP thuần có giá trị gần nhau (GDP xanh ~ 70% GDP thuần) => tăng trưởng bền vững Ý nghĩa của GDP xanh: Bức tranh toàn diện hơn Đánh giá tác động của cs kinh tế đến môi trường Khuyến khích các doanh nghiệp áp dụng pp sx bền vững Nâng cao nhận thức của người dân

GNI ( Tổng thu nhập quốc dân ) Khái niệm : Ý nghĩa GNI = GDP + Chênh lệch thu nhập lợi tức nhân tố với nước ngoài Chênh lệch Thu lợi tức nhân Chi lợi tức nhân lợi tức nhân tố = tố từ nước ngoài – tố ra nước ngoài Các thước đo tăng tr ư ởng kinh tế 11 Đối với các quốc gia đang pt, GNI thường nhỏ hơn GDP do Chênh lệch thu nhập lợi tức nhân tố với nước ngoài nhận giá trị âm

NI (Thu nhập quốc dân sản xuất ): Giá trị thu nhập mới được tạo ra trong sản xuất và dịch vụ NI = GNI – Dp NDI (Thu nhập quốc dân sử dụng ) : NDI = NI + Chênh lệch chuyển nhượng hiện hành với người nước ngoài Các thước đo tăng tr ư ởng kinh tế 12

Chỉ tiêu bình quân TNBQ: GDP/ người (GNI/ người ) Tốc độ tăng TNBQ : g TNBQ = g kt – g dsố Luật 70 Thời gian để nền kinh tế nhân đôi khối lượng GDP sẽ xấp xỉ bằng 70 chia cho tốc độ tăng trưởng TNBQ hằng năm của quốc gia đó Các thước đo tăng tr ư ởng kinh tế 13

Những khía cạnh lưu ý trong đánh giá tăng trưởng ở các nước ĐPT (1) Chỉ tiêu thường sử dụng nhất và đánh giá chính xác nhất (2) Các nước đang phát triển : có nhu cầu và khả năng đạt tốc độ tăng trưởng GDP cao hơn các nước phát triển . Tại sao ? (3) Giá sử dụng đánh giá tăng trưởng và ý nghĩa - Giá thực tế : - Giá so sánh : - Giá sức mua tương đương (4) GDP danh nghĩa , GDP thực tế , chỉ số giảm phát GDP Các thước đo tăng tr ư ởng kinh tế 14

Các yếu tố kinh tế Các yếu tố phi kinh tế Xác định ảnh hưởng của các yếu tố nguồn lực đến tăng trưởng Các yếu tố ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế 15

Các yếu tố ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế Các yếu tố kinh tế Ảnh hưởng đến tổng cung (AS): K, L, R, T Ảnh hưởng đến tổng cẩu (AD): C, I, G, NX Các yếu tố phi kinh tế Chính sách , pháp luật Văn hóa , xã hội Dân tộc , tôn giáo …. 16

Hàm sản xuất d ạng tổng quát: Y = F (Xi) Hàm sản xuất truyền thống Y = F(K,L,R,T) Y- giá trị đầu ra (khả năng thành toán – trực tiếp tác động đến AD) Xi - là giá trị những biến số đầu vào (trựctiếp tác động đến AS). Hàm sản xuất hiện đại Y = F( K, L, TFP) Các yếu tố ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế 17

18 Vốn sản xuất: tài sản trực tiếp tham gia vào quá trình sản xuất + vốn cố định: máy móc, thiết bị, nhà xưởng (không chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác) + vốn lưu động: nguyên nhiên vật liệu, bán thành phẩm Lao động: + những người trực tiếp tham gia vào quá trình sản xuất (dân số hoạt động kinh tế) # lực lượng lao động + Trình độ lao động: trí lực, thể lực, trình độ, tác phong công nghiệp TNTN: QUAN ĐIỂM HIỆN ĐẠI F = (K, L, TFP) TFP: năng suất nhân tố tổng hợp + hiệu quả công nghệ đầu tư trong sản xuất kinh doanh + vốn nhân lực, thể chế, quá trình mở cửa hội nhập + phần dư ngoài vốn và lao động

PL PL 2 PL PL 1 Y 2 Y Y 1 Y AD AS 2 AS AS 1 Mô hình AD-AS và sự tác động của nhân tố AS Yếu tố tác động về phía cung : K,L, R, T Các yếu tố ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế 19

20 Đặc điểm của các yếu tố tác động lên tổng cung: - Tác động thuận chiều đến tăng trưởng kinh tế: nếu các yếu tố khác không đổi, 1 trong những yếu tố tăng thì nền kt sẽ tăng trường - Lượng hóa được mức độ tác động - MQH giữa giá cả và sản lượng là ngược chiều: nếu SL tăng, giá giảm Minh họa: nếu tỉ lệ thất nghiệp giảm: L tăng => AS tăng => Kết luận: khi TN giảm, giá cả chung của nền KT giảm và sản lượng tăng Y Y 1 Y AD AS AS 1 P0 P1

PL PL 1 PL PL 2 Y 1 Y Y 2 Y AS AD 1 AD AD 2 Mô hình AD-AS và sự tác động của nhân tố AD Yếu tố tác động về phía cầu : C, I, G, NX Các yếu tố ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế 21

22 C: + C1: chi cho vật chất + C2: chi phi vật chất C tăng thì mức sống dân cư tăng, trong đó C1 giảm và C2 tăng thì MSDC tăng G + Chi thường xuyên + Chi đầu tư Thuế là phần quan trọng I: + khoản tiền nhà đầu tư bỏ ra để gia tăng giá trị của tài sản sản xuất (gia tăng vốn sản xuất St -> It -> delta K -> delta Y (t-1) Tiết kiệm -> đầu tư -> tăng vốn -> tăng sản lượng năm sau + có hệ số trễ khi chuyển từ vốn sang +

23 Đặc điểm của các yếu tố tác động đến - - MQH giữa giá cả và sản lượng là cùng chiều VD: Giả sử nền KT cân bằng ở điểm ban đầu. các yếu tố khác không đổi, vốn đầu tư tăng thì: AD tăng. Kết luận: khi I tăng, nên KT tăng trưởng và giá cả chung của nền KT tăng PL PL 1 PL Y Y 2 Y AS AD 1 AD AD 2

Xác định ảnh hưởng của các yếu tố nguồn lực đến tăng trưởng kinh tế Hàm sản xuất Cobb- Douglas: Y= K α . L β . R γ T  ,  ,  là hệ số biên của các yếu tố đầu vào. (  +  +  = 1) g =  k +  l +  r+t g: Tốc độ tăng trưởng của GDP k, l, r: Tốc độ tăng trưởng của các yếu tố đầu vào. t: Phần dư còn lại, phản ánh tác động của khoa học - công nghệ. t = g – (  k +  l +  r) Các yếu tố ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế 24

25 T: điểm % tỉ trọng của KHCN đóng góp vào TTKT t/g x 100%: tỷ lệ đóng gips KHCN vào TTKT VD: tốc độ tăng trưởng GDP = 6,23%, K = 7%, L = 5%, R = 3%. Sử dụng cobb-dou 4 yếu tố với hệ số biên của K là 3, L là 4 1, Xác định điểm % tưng trưởng của yếu tố các yếu tố đầu vào đến tăng trưởng 2, tỉ lệ đóng góp của các yếu tố đầu vào đến GDP MH tăng trưởng KT dựa vào các yếu tố đầu vào sẽ xem các K, L > 50 % => MH tăng trưởng KT theo chiều rộng TFP > 50 % => MH tăng trưởng KT theo chiều sâu - Mh của VN theo chiều rộng, dựa vào vốn là chủ yếu. Tỉ trọng TFP tăng - Lao động chưa làm tốt vai trò của mình vào TTKT trong thời kì dân số vàng

Nhân tố phi kinh tế 26 Tác động GIÁN TIẾP đến tăng trưởng KT, không lượng hóa được mức độ tác động đến TTKT Không tác động riêng rẽ mà tác động đan xen, tổng hợp Nếu các yếu tố này thuận lợi -> thúc đẩy TTKT và ngược lại