soan-duoc-ly_compresshagdajajcjiqxnakia.pdf

PhcTiHunh1 0 views 15 slides Sep 26, 2025
Slide 1
Slide 1 of 15
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15

About This Presentation

Tóm tắt kiến thước dược lý


Slide Content

THỰC HÀNH DƯỢC LÝ
TĂNG HUYẾT ÁP
Nhóm Dược
lý Hoạt chất – Biệt dược Cơ chế Chỉ định Tác dụng phụ
Chống chỉ
định
Chẹn Beta
CHẸN  1,  2
Propranolol 40mg ApoPropranolol®
CHẸN  1 CHỌN LỌC
Atenolol 50mg. Atenolol®
Bisoprolol 5mgBisoprolol®, Concor 5®
CHẸN  CÓ HOẠT TÍNH ISA
Acebutalol 200mg. Sectral 200®
 nhịp tim
-Tăng huyết áp
-Dự phòng đau thắt
ngực
-Chống loạn nhịp tim
-Propranolol: Trị
cường giáp,Parkinson.
Chậm nhịp tim, dị
cảm đầu chi, khởi
phát cơn hen, che
lấp dấu hiệu hạ
đường huyết.
Tim chậm,
hen,
HC Raynaud,
PNCT.
CHẸN KÊNH
CALCI
1.Amlodipine 5mg. Amtas-in5®
2.Felodipine 5mg. Felodipine®
3.Nifedipin 20mg Nifedipin Hasan®
Chẹn dòng Calci
từ ngoài vào
trong tế bào ->
giãn mạch
-Tăng huyết áp
-Dự phòng đau thắt
ngực
-Felodipine&
Nifedipin Hội chứng
Raynaud
-Đỏ bừng, Hạ HA,
- Phù mắc cá chân
-phản xạ tim nhanhPNCT,
suy tim
ỨC CHẾ MEN
CHUYỂN
1.Captopril 25mg. Captopril®
2.Enalapril 5mg. Encardil 5®
3.Perindopil 4mg. Corvesyl®
4.Lisinopil 5mg. Linsindigal 5®
UCMC
Agiotensin I
thành
Agiotensin II
Tăng huyết áp
Suy tim
Ho khan,
hạ huyết áp liều đầu,
phù mạch,
Tăng Kali huyết,
Giảm độ lọc cầu thận.
Phù mạch
Tăng Kali huyết
Hẹp động
mạch thận 2
bên.
CHẸN THỤ THỂ
AGIOTENSIN 2
1.Telmisartan 40mg. Micardis®
2.Losartan. Losartan.®
3.Valsartan 80mg.Valsartan STADA®
Đối kháng
Agiotensin II
trên thụ thể.
Tăng huyết áp
Suy tim xung huyết
Ít gây: ho khan,
phù mạch
PNCT,
mẫn cảm
LỢI TIẾU ỨC
CHẾ
CARBONIC
ANHYDRASE
Acetazolamid 250mg
Acetazolamid®
Ức chế Cacbonic
anhydrase -> ↓
tái hấp thu HCO

3
ức chế tạo thủy
dịch
Tăng nhãn áp,
động kinh.
Hội chứng “ độ cao
cấp “
Nhiễm acid chuyển
hóa.
Thay đổi vị giác.
Trầm cảm.
Bệnh Addison
Suy - gan thận
nặng.
Giảm Kali huyết.
Giảm natri huyết.
LỢI TIỂU Furosemid 40mg Ức chế Phù Mất nước, Na, K. Mất
1

THỰC HÀNH DƯỢC LÝ
QUAI
Apo-furosemid® Diurefar® Na
+
K
+
2Cl

symporter
Tăng huyết ápTăng glucose, tăng
acid uric, tăng
Lipid.
Thúc đẩy hôn mê
gan.
nước,PNCT,
bệnh não gan,
Gút.
LỢI TIỂU
THIAZID
1.Hydroclorothiazid 25mg
Thiazifar®
2.Indapamid 1,5mg
Natrilix SR®
Ức chế Na
+
Cl

symporter
Phù
Tăng huyết áp
HỦY GIAO
CẢM TRUNG
ƯƠNG
Methyldopa 250mg. Dopegyt®
Chủ vận α2 gây
hạ huyết áp
Tăng huyết áp nhẹ
và vừa.
Tăng huyết áp ở phụ
nữ có thai
Khô miệng, tim
chậm, viêm gan,
trầm cảm.
Viêm gan,
trầm cảm
NITRAT
HỮU CƠ
Nitroglycerin 2,5mg. Aldonine®
Giải phóng NO
gây giãn mạch
Dự phòng đau thắt
ngực
Hạ huyết áp quá
mức, giãn mạch,
đỏ bừng
Tăng áp lực
nội sọ.
CHỐNG KẾT
TẬP TIỂU
CẦU
Clopidogel 75mg. Clopistada®
Aspirin 81mg. Aspirin 81mg®
Chống kết tập
tiểu cầu
Đột quỵ, nhồi máu
cơ tim
Xuất huyết, kích
ứng dạ dày
Nguy cơ xuất
huyết
STATIN
1.Simvastatin
2.Lovastatin
3.Atorvastatin
Ức chế HMG-
CoA Reductase
Tăng lipid huyết
LDL
Rối loạn tiêu hóa
Tăng men gan
Tiêu cơ vân
Mẫn cảm
Viêm gan
FIBRAT Fenofibrat
Hoạt hóa
lipoprotein
lipase
Tăng lipid huyết
Sỏi mật, Rối loạn
tiêu hóa
Tăng men gan
Tiêu cơ vân
Mẫn cảm,
viêm gan,
PNCT, sỏi mật
VITAMIN
TAN TRONG
NƯỚC
Vitamin PP
Chuyển hóa
cholesteron, acid
béo và tạo năng
lượng ATP cung
cấp cho chuổi
TB.
HDL,LDL
Tăng lipid huyết
Hạ huyết áp, đỏ
bừng, kích ứng dạ
dày
Hạ huyết áp
Loét dạ dày
GLYCOSID Digoxin Tăng co bóp cơSuy tim, loạn nhịp, tổn
thương thần kinh thị
Giảm Kali Bệnh về thị
2

THỰC HÀNH DƯỢC LÝ
TIM tim giác, tăng Kali huyếtLoạn nhịp thất giác
CHẸN KÊNH
NATRI
Lidocain Chẹn kênh NatriLoạn nhịp thất
Shock phản vệ,
giảm nhịp tim
Mẫn cảm,
nghẽn tim,
Block tim
CƯỜNG
GIAO CẢM
TRỰC TIẾP
Adrenalin
Chủ vận α,
tăng co bóp cơ
tim
Cấp cứu Shock phản
vệ
Tim nhanh
Run
Tăng huyết áp
Tăng huyết áp
HORMON
Nhóm Dược lýHoạt chất – Biệt dược
Cơ chế Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định
HORMON GIÁP
Levothyroxine 100mg
Berlthyrox 100®
Bổ sung
Hormon giáp
Trị nhược
giáp
Triệu chứng cường giáp:
tim nhanh, đổ mồ hôi, mất
ngủ,…
Mẫn cảm, tim nhanh, suy
thượng thận
THUỐC KHÁNG
GIÁP
Propylthiouracil 50mg
Carbimazole 5mg
Ức chế tạo
T3T4
Cường giáp
Dị ứng, giảm bạch cầu,
viêm gan
Mẫn cảm, suy tủy, suy gan
SULFONYLURE
Glypuride 5mg
Apo- Glypuride®
Chlopropamide 250mg
Apo- Chlopropamide®
Gliclazid 80mg
Gliclazid®
Đóng kênh
Kali phụ thuộc
ATP
Đái tháo
đường tuyp
2
Cơn hạ đường huyết.
Hiếm gặp: buồn nôn, nặng
bụng, mề đay,…
Quá mẫn (hội chứng
Lyell), vàng da, ứ mật,
chán ăn, buồn nôn,..,
Rối loạn tiêu hóa như buồn
nôn, khó tiêu, tiêu chảy,
táo bón,…
Đái tháo đường loại 1, nhiễm
ceton hay ceton acid. PNCT
và cho con bú
Suy thận, suy gan. PNCT và
cho con bú
Tuyệt đối quá mẫn với
Gliclazid và các Sulfonylure
khác. Đái tháo đường tuyp 1,
suy gan thận nặng
BIGUANID
Metformin hydroclorid 5mgTăng nhạy cảm
insulin ở mô ngoại
biên
Đái tháo
đường tuyp
2
Tăng acid lactic gây tan máu.
Gây chán ăn, đắng miệng, sụt
cân khi dùng kéo dài
Suy chức năng thận, gan và
tuyến giáp. Suy tim, PNCT
ỨC CHẾ ALPHA Acarbose 50mg Dorobay® hấp thu glucose
ở ruột. nhạy cảm
Đái tháoThường gặp: đầy bụng, ỉa
chảy, buồn nôn,…
Quá mẫn với Acarbose. Suy
3

THỰC HÀNH DƯỢC LÝ
GLUCOSIDASE
insulin tại mô
ngoại biên
đường tuyp
2
Ít gặp: Test chức năng gan
bất thường.
gan. Tăng enzym gan,
PNCT, cho con bú.
GLUCOCORTICOID
Dexamethason 0.5mg
Dexaic®
Prednisolon 5mg
Hydrocolasyl®
Betamethason 0.5mg
Dexlacyl®
Ức chế gen
tổng hợp
protein gây
viêm
Chống
viêm,
chống dị
ứng, ức chế
miễn dịch
Khi dùng liều cao kéo dài:
loét dạ dày tá tràng, ứ nước
và muối, hội chứng
Cushing, loãng xương, teo
cơ,…
Tăng tiết Kali, giữ Natri và
gây phù.
Rối loạn nước và điện giải,
loét DDTT.
Loét dạ dày tá tràng, tăng
huyết áp,…
Loét tá tràng, loãng xương
Nhiễm nấm toàn thân, quá
mẫn
HORMON SINH
DỤC NAM
Testosteron Tesmon®  cq sinh dục.
đặc tính thứ phát
Vô sinh, dậy
thì muộn,
loãng xương
ở nam
Nam hóa, giữ muối, nước,
vàng da ứ mật
Phụ nữ, PNCT,trẻ em, bệnh
gan
HORMON SINH
DỤC NỮ
Levonorgestrel 0.75mg
Postorose®
Ethinyl estradiol 30mcg
New choice®
Dosegestrel 0.02mcg
Ethinyl estradiol0.02mcg
Mercilon®
Ức chế rụng
trứng
-Ngừa thai
khẩn cấp
trong 72h
-Ngừa thai
hàng ngày
Giữ muối, nước, vàng da ứ
mật, đau nữa đầu, tăng cân,
tăng huyết áp
PNCT, cho con bú.
KHÁNG
PROGESTIN
Mifepristone 10mg
Mifestad 10® Đối kháng
progesterol, co
bóp cơ trơn tử
cung
Ngừa thai
khẩn cấp
120h, phá
thai nội khoa
khi thai < 49
ngày
Hệ thống niệu sinh dục:
chảy máu, tử cung bị đau
co thắt
Hệ thống tiêu hóa: khó
chịu ở dạ dày, nôn và triệu
chứng tiêu chảy
PNCT trên 49 ngày
Suy thượng thận
THIAZOLIDINEDION
Pioglitazone 15mg  nhạy cảm insulin
nội sinh ở mô ngoại
biên. sx Glucose ở
gan
Đái tháo
đường
Tuyp 2
Tăng men gan, thiếu máu,
đau cơ, phù nề,…
Quá mẫn với thành phần của
thuốc. Nhiễm acid ceton do
đái tháo đường.
4

THỰC HÀNH DƯỢC LÝ
KHÁNG SINH
Nhóm
Dược

Hoạt chất – Biệt dược Cơ chế Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định
P
E
N
I
C
I
L
I
N
Penicilin A
Amoxicillin Ức chế tổng hợp
thành tế bào vi
khuẩn
Nhiễm trùng hô hấp, tai mũi
họng, tiết niệu, sinh dục, dự
phòng viêm nội tâm mạc
Dị ứng, rối loạn
tiêu hóa
Mẫn cảm, suy thận
Amoxicillin 250mg
+ Acid clavulanic
31,26mg
Klametin®,
Augmentin®
Ức chế tổng hợp
thành tế bào vi
khuẩn
Nhiễm trùng hô hấp, tai mũi
họng, tiết niệu, sinh dục
Dị ứng, rối loạn
tiêu hóa
Mẫn cảm, suy thận
Ampicillin 500mgỨc chế tổng hợp
thành tế bào vi
khuẩn
Nhiễm trùng hô hấp, tai mũi
họng, tiết niệu, sinh dục
Dị ứng, rối loạn
tiêu hóa
Viêm thận kẽ cấp
tính
Mẫn cảm, suy thận
Penicilin MOxacillin sodium
500mg
Oxamark 500®
Ức chế tổng hợp
thành tế bào vi
khuẩn
Nhiễm trùng hô hấp, tai mũi
họng, tiết niệu, sinh dục, mô
mềm, xương, viêm màng
não, nhiễm khuẫn huyết do
tụ cầu và liên cầu nhạy cảm
Dị ứng, sốt, nổi
mề đay. Phù
Quincke. Rối loạn
tiêu hóa
Mẫn cảm, suy thận
5

THỰC HÀNH DƯỢC LÝ
C
E
P
H
A
L
O
S
P
O
R
I
N
C
e
p
h
a
l
o
s
p
o
r
i
n

I
Cephalexin 500mg
Ức chế tổng hợp
thành tế bào vi
khuẩn
Nhiễm trùng hô hấp, tai mũi
họng, da, đường tiểu,…
Dị ứng, rối loạn
tiêu hóa
Mẫn cảm với
Cephalosporin
Cefadroxil 500mg
Ức chế tổng hợp
thành tế bào vi
khuẩn
Nhiễm khuẩn đường tiểu, hô
hấp, nhiễm khuẩn xương
khớp
Rối loạn tiêu hóa,
quá mẫn
Bệnh nhân có tiền sử
dị ứng với
Cephalosporin
C
e
p
h
a
l
o
s
p
o
r
i
n

I
I Cefuroxim 125mg
Zinnat®
Ức chế tổng hợp
thành tế bào vi
khuẩn
Viêm tai giữa, viêm xoang,
viêm amidan, viêm phổi,
viêm phế quản, viêm bàng
quang, niệu đạo, bệnh lậu,…
Dị ứng, đôi khi
tiêu chảy, buồn
nôn, nôn, tăng
men gan
Quá mẫn với
Cephalosporin
Cefaclor 250mg
Mekocefaclor®
Ức chế tổng hợp
thành tế bào vi
khuẩn
Viêm tai giữa, nhiễm khuẩn
hô hấp, nhiễm khuẫn tiết
niệu, nhiễm khuẩn da, viêm
niệu đạo do lậu cầu
Quá mẫn, rối loạn
tiêu hóa
Bệnh nhân có tiền sử
quá mẫn với
Cephalosporin
C
e
p
h
a
l
o
s
p
o
r
i
n

I
I
I
Cefotaxim 1g Ức chế tổng hợp
thành tế bào vi
khuẩn
Nhiễm khuẩn đường niệu,
sinh dục, viêm tai giữa, viêm
xoang, viêm ruột, lỵ trực
khuẩn, viêm màng não,
nhiễm khuẩn huyết. Dự
phòng nhiễm khuẩn trong
phẫu thuật
Đau, chai cứng và
viêm tại chổ tiêm.
Mẫn cảm, rối loạn
tiêu hóa
Mẫn cảm với
Cephalosporin
Ceftriaxone Ức chế tổng hợp
thành tế bào vi
khuẩn
Nhiễm khuẩn huyết, nhiễm
khuẩn hô hấp, tiết niệu, sinh
dục.
Phòng ngừa nhiễm khuẩn
trong phẫu thuật
Tiêu chảy, buồn
nôn, nôn, viêm tại
nơi tiêm
Dị ứng với
Cephalosporin
Trẻ sơ sinh thiếu
tháng
Người suy thận
Dị ứng với Penicillin
vì có thể dị ứng chéo
6

THỰC HÀNH DƯỢC LÝ
L
I
N
C
O
S
A
M
I
D
Lincomycin 500mg
Ức chế tiểu đơn
vị 50s của
Ribosome
Nhiễm trùng hô hấp, tai mũi
họng, ổ bụng, sản phụ khoa,
xương và khớp, nhiễm trùng da
và mô mềm, nhiễm trùng máu.
Buồn nôn, nôn,
tiêu chảy
Quá mẫn với Lincomycin
và Clindamycin
Bệnh màng não, PNCT,
cho con bú
Clindamycin 150mg
Ức chế tiểu đơn
vị 50s của
Ribosome
Nhiễm trùng hô hấp, tai mũi
họng, ổ bụng, sản phụ khoa,
xương và khớp, nhiễm trùng da
và mô mềm, nhiễm trùng máu.
Mẫn cảm da. Ít gặp
tiêu chảy. Viêm đại
tràng giả mạc hiếm
xãy ra. Viêm IV huyết
khối khi tiêm IV
Quá mẫn với
Lincomycin hay
Clindamycin
M
A
C
R
O
L
I
D
Erythromycin 500mg
Ức chế tiểu đơn
vị 50s của
Ribosome
Nhiễm trùng tai, mũi, họng,
da, tiết niệu, sinh dục, nhiễm
trùng răng miệng. Bệnh
amip ruột.
Đôi khi xảy ra
buồn nôn, đau
bụng
Quá mẫn với
Erythromycin,
Spiramycin. Suy gan
nặng
Spiramycin
Ức chế tiểu đơn
vị 50s của
Ribosome
Viêm họng, viêm xoang cấp,
viêm phế quản cấp, Bệnh
toxoplasma ở PNCT
Hiếm: buồn nôn,
nôn mữa, tiêu
chảy, biểu hiện dị
ứng ngoài da.
Dị ứng với
Spiramycin
Azithromycin 250mg
Ức chế tiểu đơn
vị 50s của
Ribosome
Nhiễm khuẩn do các chủng
nhạy cảm đường hô hấp trên
dưới da và mô mềm, đường
tiết niệu, sinh dục, vùng răng
miệng
Rối loạn tiêu hóa.
Tăng men gan có
hồi phục.
Giảm bạch cầu đa
nhân trung tính
Quá mẫn với nhóm
Macrolid.
Không dùng với
Egortamin và
bromocriptine
Roxythromycin
Ức chế tiểu đơn
vị 50s của
Ribosome
Nhiễm trùng tai mũi họng,
đường niệu sinh dục, nhiễm
trùng da và mô mềm, nhiễm
trùng răng miệng
Nôn, buồn nôn,
tiêu chảy, đau dạ
dày
Quá mẫn với thành
phần thuốc.
Không dùng chung
với Egortamin
Clarithromycin
Ức chế tiểu đơn
vị 50s của
Ribosome
Nhiễm trùng đường hô hấp,
da và mô mềm. Viêm loét dạ
dày tá tràng do nhiễm
H.Pylory
RLTH.Các pư phụ ít
gặp: viêm miệng,
viêm lưỡi, nhức đầu,
RL vị giác, nổi mề
đay,…
Tiền sử quá mẫn với
nhóm Macrolid
Spiramycin + Metronidazol
Ức chế tiểu đơn
vị 50s của
Ribosome
Nhiễm trùng răng miệng, áp xe răng,
viêm nướu, viêm nha chu,Phòng
nhiễm khuẩn răng miệng sau p thuật.
RLTH.Nổi mề
đay, vị kim loại
trong miệng.
Quá mẫn với thành
phần thuốc.
7

THỰC HÀNH DƯỢC LÝ
A
M
I
N
O
S
I
D Gentamycin 80mg
Ức chế tiểu đơn
vị 30s của
Ribosome
Nhiễm trùng nặng, nhiễm
trùng huyết, xương khớp,
bệnh viện
Độc tính ở tai
thận. Phản ứng
phản vệ
Quá mẫn với kháng
sinh nhóm Aminosid.
PNCT và trẻ sơ sinh
Streptomycin 1g
Ức chế tiểu đơn
vị 30s của
Ribosome
Bệnh lao, phối hợp kháng
sinh khác trong nhiễm trùng
huyết, viêm nội tâm mạc
Độc với thính
giác.
Độc với thận.
Dị ứng
Quá mẫn với nhóm
Amino glycosid.
Nhược cơ
Kanamycin 1g
Ức chế tiểu đơn
vị 30s của
Ribosome
Nhiễm trùng nặng do vi
khuẩn và bệnh lao
Tổn thương dây
thần kinh số 8 gây
ù tai, giảm nghe,
chóng mặt, shock
Quá mẫn với kháng
sinh nhóm Amino
glycosid.
T
E
T
R
A
C
Y
C
L
I
N
Tetracyclin 500mg
Ức chế tiểu đơn
vị 30s của
Ribosome
Nhiễm trùng hô hấp, đường
niệu sinh dục, do vi khuẩn
nội bào Chlamydia
Vàng răng, tổn
thương phát triển
xương
Trẻ em < 8 tuổi.
PNCT và cho con bú.
Quá mẫn với
Tetracyclin.
Bệnh gan hoặc thận
nặng
Doxycyclin 100mg
Ức chế tiểu đơn
vị 30s của
Ribosome
Viêm phổi, nhiễm khuẩn
đường hô hấp, nhiễm khuẩn
đường tiết niệu, da, mô
mềm, nhiễm khuẩn đường
tiêu hóa
Buồn nôn, nôn,
tiêu chảy, viêm
lưỡi miệng, viêm
loét thực quản
( hiếm)
Trẻ em < 8 tuổi.
PNCT, cho con bú.
C
L
O
R
A
M
P
H
E
N
I
C
O
LCloramphenicol 250mg
Ức chế tiểu đơn
vị 50s của
Ribosome
Điều trị sốt thương hàn và
viêm màng não
Buồn nôn, nôn,
đau thượng vị.
Hội chứng xám
trẻ sơ sinh, thiếu
máu bất sản, giảm
tế bào máu
Quá mẫn với thành
phần của thuốc.
8

THỰC HÀNH DƯỢC LÝ
5


N
I
T
R
O
I
M
I
D
A
Z
O
L
Metronidazol 250mg
Ức chế tổng hợp
Acid nucleic
Diệt vi khuẩn kị khí, trùng
roi
Nhức đầu, buồn
nôn, khô miệng,
đắng miệng, tiêu
chảy
PNCT 3 tháng đàu và
khi cho con bú
Tinidazol 500mg
Ức chế tổng hợp
Acid nucleic
Diệt vi khuẩn kị khí, trùng
roi, nhiễm amip ruột gan
Buồn nôn, chán
ăn, miệng có vị
kim loại, ngứa,
mày đay, nhức
đầu, chóng mặt
Quá mẫn với
Imidazol.
PNCT 3 tháng đầu và
khi cho con bú.
Secnidazol 500mg
Ức chế tổng hợp
Acid nucleic
Bệnh Amip ở ruột và gan.
Viêm âm đạo và niệu đạo do
Trichomonas. Bệnh Giardia
Buồn nôn, rối
loạn tiêu hóa,
miệng có vị kim
loại, mày đay,
giảm bạch cầu
hạt.
Quá nhạy cảm đối
với dẫn xuất
Imidazol, PNCT, phụ
nữ cho con bú.
S
U
L
F
A
M
I
D
Sulfamethoxazol +Trimethoprim
40mg: 80mg
Trimexazol®
Cạnh tranh
PABA, ức chế
tổng hợp acid
folic
Trị các bệnh nhiễm trùng
đường hô hấp trên và dưới,
hệ sinh dục, tiết niệu. Các
bệnh nhiễm khuẩn đường
tiêu hóa do E.coli, Shigella,

Sốt, buồn nôn,
nôn, ỉa chảy,
viêm lưỡi, ngứa,
nỗi ban da
Không dùng cho
người suy thận nặng,
người bệnh thiếu
máu nguyên hồng
cầu khổng lồ do thiếu
acid folic. Trẻ em < 2
tháng tuổi, mẫn cảm
Q
U
I
N
O
L
O
N
QUINOLON ĐƯỜNG TIỂU
Ức chế ARN Nhiễm trùng đường tiểuNhức đầu, buồn
nôn, nôn, ỉa chảy,
da nhạy cảm với
ánh sáng
Trẻ em < 3 tháng tuổi,
Bệnh lý suy thận, loạn
tạo máu, động, kinh,
tăng áp lực nội sọ.
FLOUROQUINOLON
Ức chế ADN Nhiễm trùng nặng do vi
khuản nhạy cảm gram ( - )
hay tụ cầu, xương khớp, gan
mật, da, hô hấp, tai mũi
họng, đường niệu
Buồn nôn, nôn,
tiêu chảy, ngứa,
ban đỏ, mề đay,

Trẻ em < 15 tuổi,
PNCT, cho con bú
9

THỰC HÀNH DƯỢC LÝ
NSAIDs
Nhóm
Dược lý Hoạt chất – Biệt dược Cơ chế Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định
DẪN
XUẤT
ANILIN
Paracetamol 500mg. Panadol®
Paracetamol 500mg + Codein
phosphate 8mg. Hapacol®
Paracetamol 325mg + Ibuprofen
200mg. Alaxan®
Ức chế trung tâm
điều hòa thân nhiệt
(giãn mạch, tăng tiết
mồ hôi)
Giảm đau, hạ sốt
ALAXAN: kháng
viêm, giảm đau, hạ
sốt
Dùng liều cao và
kéo dài (>4g/ngày)
gây tổn thương gan
Suy gan, thận, thiếu
men G6PD
NSAIDs
ỨC CHẾ
CHỌN
LỌC TRÊN
COX 2
Celecoxib 100mg Cadicelox®
Celecoxib 200mg Coxib®
Meloxicam 7.5mg Meloxicam®
Meloxicam HCl 15mg.Melximed®
Nimesulid 100mg Nimis®
Ức chế chọn lọc
COX 2, ngăn chặn
tạo prostaglandin
kháng viêm, giảm
đau.
Viêm dạ dày, buồn
nôn, đau bụng, táo
bón, chóng mặt,
ngứa,…
Loét DDTT tiến
triển, suy gan thận,
hen suyễn, PNCT
và cho con bú
NSAIDs
ỨC CHẾ
CHỌN
LỌC TRÊN
COX 1
Piroxicam 20mg Piroxicam®
Acetyl salicylic acid 500mg.
Aspirin pH8®
Acetyl salicylic acid 81mg.
Aspirin®
Ức chế chọn lọc
COX 1, ngăn chặn
tạo prostaglandin
Viêm khớp dạng
thấp, gút cấp,…
Giảm đau hạ sốt
Kháng viêm, ngừa
huyết khối (chống
kết tập tiểu cầu)
Buồn nôn, đau bụng,
táo bón,…
Hội chứng Reye,
kéo dài thời gian
chảy máu (Aspirin)
Loét DDTT tiến
triển, suy gan thận,
hen suyễn, PNCT
và cho con bú
NSAIDs
ỨC CHẾ
KHÔNG
CHỌN LỌC
TRÊN COX
Ibuprofen 400mg Ibuprofen®
Acid Mefenamic 500mg. Poncy®
Aceclofenac100mg
Diclofenac 75mg Diclofenac®
Ức chế tổng hợp
prostaglandin gây
viêm
kháng viêm,
giảm đau.
Dị ứng, loét DDTT,
co thắt phế quản
Loét DDTT,
hen suyễn
KHÁNG
VIÊM
DẠNG
ENZYM
Lysozyme 90mg Tenlyso®
Chymotrypsin 420mg
Alphachymotrypsin®
Thủy phân proteinViêm phần mềm,
phù nề, máu bầm
Rối loạn tiêu hóaMẫn cảm
10

THỰC HÀNH DƯỢC LÝ
KHÁNG HISTAMIN H1
Nhóm Dược lý
Hoạt chất – Biệt dược Cơ chế Chỉ định Tác dụng phụChống chỉ định
KHÁNG
HISTAMIN H1
THẾ HỆ 1
Flunarizin
Sobelin®
Cinnarizine
Stugeron®
Cinnarizine®
Alimenazin
Theralen®
Diphenhydramin
Nautamine®
Dimenhydrinat
Handdimenal®
Clorpheniramin
Clorpheniramin®
Promethazin
Promethazin®
Phenergan®
Cạnh tranh với
receptor Histamin
H1
-Flunarizin,
Cinnarizine: Rối
loạn tiền đình, trị
đau nữa đầu.
-Alimenazin: trị ho
khan, ho về đêm.
-Diphenhydramin,
Dimenhydrinat: trị
say tàu xe, rối loạn
tiền đình
-Clorpheniramin: dị
ứng, sổ mũi
-Promethazin: chống
nôn, dị ứng
Buồn ngủ, khô
miệng, nhức đầu,
táo bón, bí tiểu
Người vận hành
máy, lái tàu xe,
người tăng nhãn
áp, PNCT
KHÁNG
HISTAMIN H1
THẾ HỆ 2
1.Loratadin
Loratadin®
2.Fexofenadine
Teflo®
3.Cetirizine
Zyzocete®
Medlicet®
Kháng Histamin
tại receptor
Histamin H1
Chống dị ứng Buồn ngủ, đau
đầu
PNCT, trẻ em <
12 tuổi
HO – HEN SUYỄN
11

THỰC HÀNH DƯỢC LÝ
Nhóm Dược lý
Hoạt chất – Biệt dược Cơ chế Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định
TIÊU ĐÀM
Bromhexin 4mg. Bivo®
Ambroxol 30mg.Unibraxol®
Acetyl cystein 200mg
Acetylcystein®
Tiêu đàm Ho có đàm
Acetyl cystein: giải
độc quá liều
Paracetamol
Loét dạ dày, co thắt
phế quản
Loét dạ dày
TINH DẦU
Eucalyptol + Mentol + Tinh
dầu Gừng + Tinh dầu Tần.
Eugica®
Sát khuẩn đường
hô hấp
Sát khuẩn đường hô
hấp
Rối loạn tiêu hóaTrẻ em < 2 tuổi
KHÁNG
CHOLINERGI
C + CHỦ VẬN
2
Ipatropium 20µg + Fenoterol
0.05mg. Berodual®
Tăng AMP vòng
giãn cơ trơn.
Đối kháng Acetyl
cholin trên thụ thể
M
Cắt cơn hen, COPDKhô miệng, tim
nhanh
Mẫn cảm
CHỦ VẬN 2
Salbutamol Viên 2mg.
Hasalbu®
MDI 100µg Ventolin®
Tăng AMP vòng
giãn cơ trơn.
Hasalbu®: Dự
phòng hen, COPD
Ventolin®: Cắt cơn
hen, COPD
Hasalbu®: buồn nôn,
tim nhanh, đau đầu
Ventolin®: tim
nhanh
-Tim nhanh
-Mẫn cảm
KHÁNG
LEUCOTRIEN
Montelukast 4mg.
Singulair®
Đối kháng
Leucotrien trên
thụ thể
Dự phòng hen,
COPD
Rối loạn tiêu
hóa, đau đầu,
chóng mặt
Mẫn cảm
DẪN CHẤT
XANTHIN
Theophyllin 100mg.
Theophyllin®
Tăng AMP giãn cơ
trơn.
Dự phòng hen,
COPD
Mất ngủ, tim
nhanh, co giật
Động kinh,
tim nhanh, co
giật
TINH DẦU +
ỨC CHẾ
TRUNG TÂM
HO
Codein + Eucalypor
Terpin codein®
Euco-OPC®
Ức chế trung tâm
ho ở hành não
Terpin: long đàm
Ho khan Buồn nôn,
buồn ngủ, khô
miệng, táo
bón, gây
nghiện
Suy hô hấp.
Trẻ em < 12
tuổi.
PNCT
DẠ DÀY
12

THỰC HÀNH DƯỢC LÝ
Nhóm Dược lý
Hoạt chất – Biệt dược Cơ chế Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định
BẢO VỆ NIÊM
MẠC DẠ DÀY
Misoprostol 200µg.
Misoprostol STADA®
Bismuth 120mg. Trymo®
Sucralfat 1g Sucralfat®
Tăng yếu tố
bảo vệ dạ dày
Ngừa loét dạ dày do
NSAID
Hỗ trợ điều trị
loét DDTT
Misoprostol: Tiêu chảy, đau
bụng, co thắt tử cung
Bismuth: Phân lưỡi đen,
buồn nôn
Sucralfat: Táo bón, giảm
Phospho huyết
Giảm hấp thu các thuốc
dùng chung
-PNCT
-Suy thận
-Suy thận
nặng
ANTACID
Al(OH)3 + Mg(OH)2
Maalox®
Al(OH)3 + Mg(OH)2 +
Simethicon
Varogel®
Al(OH)3 + MgCO3 +
Dicyclomine +
Dimethylpolysiloxane
Kremil-S®
Al(OH)3 + MgCO3 +Attapulgit
Gastropulgite®
Trung hòa
Acid dịch vị
Loét DDTT,
trào ngược
dạ dày thực
quản
Giảm hấp thu các
thuốc dùng chung.
Giảm Phospho huyết
Suy thận
Mẫn cảm
ANTI
HISTAMIN H2
1.Cimetidine 300mg.
Cimetidine®
2.Ranitidine 300mg.
Axotac-300®
3.Famotidin 40mg.
Famotidin®
Kháng
Histamin trên
thụ thể H2
Loét DDTT,
trào ngược
dạ dày thực
quản.
Hội chứng
Zolliger -
ellison
Hội chứng kháng
Adrogen
Cimetidine: Nam: Vú
to
Nữ: Chảy sữa, RLKN
PNCT
ỨC CHẾ BƠM
PROTON (PPI)
Omeprazole 20mg.
Gastro-resistant®
Omeprazole Capsules BP®
Ức chế H
+
/K
+

- ATPase
Loét DDTT,
trào ngược
dạ dày thực
Rối loạn tiêu hóa, dị
ứng
Mẫn
cảm,
PNCT
13

THỰC HÀNH DƯỢC LÝ
Esomeprazole 40mg.
Esomeprazole STADA®
Lansoprazole 30mg.
Lansoprazole®
Pantoprazole 40mg.Sagacid®
Rabeprazole 120mg.Sagarab®
quản.
KHÁNG
DOPAMIN
Domperidon 10mg.
Domperidon®
Metoclopramid
Đối kháng với
Dopamin trên
thụ thể
Nôn, đầy
hơi, khó tiêu
Hội chứng kháng
Adrogen
Trẻ em, xuất
huyết tiêu hóa,
nôn hậu phẩu
Helicobacter
Pylori KIT
Tinidazole 500mg +
Clarithromycin 2500mg +
Lansoprazole 30mg.
Brorini-K®
Diệt H.Pylori Loét DDTT
do
Helicobacter
Pylori
Rối loạn tiêu hóa, dị
ứng, buồn nôn, miệng
có vị kim loại
PNCT,
mẫn cảm,
suy tủy
TÁO BÓN
Nhóm Dược lý
Hoạt chất – Biệt dược Cơ chế Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định
NHUẬN TRÀNG
THẨM THẤU
1.Sorbitol 5mg.
Sorbitol®
2.Lactulose 10mg.
Duphalac®
3.Glycerin 3mg.
Rectiophar®
Kéo nước vào trong
lòng ruột -> làm
mềm phân
Táo bón
Lactulose: điều trị
bệnh não gan
Đau bụng, tiêu chảy
Glycerin: kích ứng
niêm mạc hậu môn
Tắc ruột, xuất huyết
tiêu hóa, đau bụng
chưa rỏ nguyên
nhân
NHUẬN TRÀNG
KÍCH THÍCH
1.Bisacodyl 5mg.
Bisacodyl®
2.Natripicosulfat
5mg. Uphatin®
Kích thích nhu động
ruột
Táo bón, chuẩn bị
phẩu thuật, chuẩn bị
X quang đại tràng
Đau bụng, tiêu chảyPNCT
TIÊU CHẢY
14

THỰC HÀNH DƯỢC LÝ
Nhóm Dược lý
Hoạt chất – Biệt dược Cơ chế Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định
HẤP PHỤ
1.Attapulgite 3g.
Actapulgite®
2.Diosmectite.
Smecta®
Hấp phụ độc tố vi
khuẩn.
Hấp phụ vi khuẩn.
Tiêu chảy Táo bón Mẫn cảm
GIẢM NHU ĐỘNG
RUỘT
Loperamid 2mg.
Imodium®
Giảm nhu động ruộtTiêu chảy không
nhiễm khuẩn
Táo bón, khô miệngTiêu chảy do nhiễm
khuẩn, lỵ
GIẢM CO THẮT
CƠ TRƠN
1.Averin citrat
400mg.
Alverin®
2.Drotaverin HCl.
Nospa®
3.Dipropyline.
Spasmaverin®
Giảm co thắt cơ trơnGiảm đau do co thắt
cơ trơn, đường tiết
niệu, tiêu hóa, sinh
dục
Đau đầu, chóng mặt
MEN VI SINH
Lactobacillus
acidophilus.
psm-Probio®
Bổ sung hệ vi khuẩn
đường ruột
Lặp lại cân bằng vi
khuẩn đường ruột
Dị ứng Mẫn cảm
BENZIMIDAZOL
1.Albendazole.
Zentel®
2.Mebendazole
Ức chế hấp thu
Glucose ở giun
Trị giun đũa, giun
kim, trị sán
Dị ứng
Rối loạn tiêu hóa
Mẫn cảm, PNCT
LIỆT ĐỐI GIAO
CẢM
Hyoscine 10mg.
Buscopan®
Đối kháng Acetyl
cholin trên thụ thể M
Giảm đau do co thắt
cơ trơn, đường tiết
niệu, sinh dục
Khô miệng, tim
nhanh, giãn đồng tử,
nhìn mờ
Mẫn cảm,
tim nhanh,
xuất huyết tiêu hóa,
đau bụng chưa rõ
nguyên nhân
15