II. Khả năng tận dụng cơ hội của DN Việt Nam
1. Thiết bị, công nghệ sản xuất
Ngành kinh t
ế
đưc h
ỗ tr :ợ ợ
-Cơ khí
-D
ầu khí
-X
ây d ngự
-D t may
ệ
-Giày da
-Nông nghi p và
ệ
ch
ế biến th c ph mự ẩ
-C
ông nghi p chế ệ
bi
ến
-Y t
ế (thiết b , d ng ị ụ
c )
ụ
-Đi n t dân d ng
ệ ử ụ
-Đi
ệ
n và năng lưng
ợ
-Hoá ch
ất, Nh a, ự
Cao su, Dưc
ợ
ph m
ẩ
- Các ngành công
nghi p ch
ế t o ệ ạ
khác…
Máy móc, thiết bị, dụng cu & phụ tùng phục vụ cho sản xuất
công nghiệp phải nhập khẩu phần lớn.
Mặt hàng
Kim ngạch
2014 (Triệu
USD)
Tỷ trọng (%) trong
tổng kim ngạch
nhập khẩu
Hàng điện gia dụng khác & linh kiện 351,882 1,37%
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác3.306,333 12,90%
Dây điện & dây cáp điện 100,021 0,39%
Ô tô nguyên chiếc các loại 177,191 0,69%
Phương tiện vận tải khác & phụ tùng 65,020 0,25%
Quặng & khoáng sản khác 29,846 0,12%
Sắt thép các loại (phôi thép) 1.447,741 5,65%
Sản phẩm từ sắt thép 398,557 1,56%
Kim loại thường khác (Đồng) 444,724 1,74%
Sản phẩm từ kim loại thường khác 70,706 0,28%
Linh kiện, phụ tùng ô tô 273,007 1,07%
Linh kiện & phụ tùng xe máy 26,870 0,10%