KHẢO SÁT NHÀ CUNG CẤP Tháng 04 /202 4 SUPPLIER SURVEY APR 202 4 Công ty TNHH Long Nhiên / LONG NHIEN CO., LTD
NỘI DUNG / CONTENT Giới thiệu / Introduce 1 Nhận xét, đánh giá / Remark and evaluation 3 Kết luận / Conclude 4 Nội dung khảo sát / Survey content 2
Tên doanh nghiệp Company ’ s name Địa chỉ Location Thông tin liên hệ Contact Ngày thành lập Date of incorporation Mã số doanh nghiệp Business code 1. Giới thiệu / Introduce
Hình ảnh nhà máy sản xuất / Picture of manufacturing plant Hình ảnh sản phẩm sản xuất chính / Picture of major products Bên ngoài / Outside Bên trong / Inside Diện tích / A creage (m 2 ) Diện tích khu đất / Site area Diện tích nhà máy / Building area 2. Nội dung khảo sát / Supplier survey
V ốn đầu tư / Investment (US$ mil.) Tổng / năm (A + B + C) Mặt bằng / Factory premises (A) Nhà máy / Facility (B) Khác / ETC. (C) 2. Nội dung khảo sát / Supplier survey Số lượng nhân viên / No. of employee Tổng (A + B + C) Sản xuất / Line worker (A) Văn phòng / Office worker (B) Khác / Others (C) Số lượng / No. Kinh nghiệm cao nhất (năm) / The most experience (year) Kỹ sư / Engineer Nhân viên đứng máy / Machine operator
Hạng mục / Category Câu hỏi / Question Trả lời / Answer Hợp tác / Collaborate - NCC có dự định hợp tác với công ty Long Nhiên không? - Do you plan to cooperate with Long Nhien Company? Công ty con / Subsidiary Chi nhánh / Branch - NCC có công ty con hoặc chi nhánh khác không? - Tên công ty , chi nhánh ? Địa chỉ? - Do you have subsidiaries or branches? - Name of subsidiaries or branches? Location? Khách hàng / Customer - NCC đã từng hợp tác với khách hàng OEM chưa? - What kind of business do you have with other OEM? Có / Yes Không / No Công ty con / Subsidiary Chi nhánh / Branch Không có / No Tên công ty con / Subsidiary name: Địa chỉ / Location : Tên chi nhánh / Branch name : Địa chỉ / Location: Khách hàng / Customer Sản phẩm / Product Khu vực / Quốc gia Area / Country 2. Nội dung khảo sát / Supplier survey
Hạng mục / Category Câu hỏi / Question Trả lời / Answer Đối thủ / Competitor - Nếu tham gia đấu thầu dự án mới, đối thủ cạnh tranh của NCC là công ty nào? - If you participate in the bids for new project, which companies are your competitors? Nhân sự / Human resources - Mức lương khởi điểm cho các vị trí công việc là bao nhiêu? - What is the starting salary for job positions? Nhân sự / Human resources - Tỷ lệ luân chuyển nhân viên & Thời gian luân chuyển trung bình là bao nhiêu? - What is the Employee Turnover Rate and Average Turnover Time? Đối thủ / Competitor Sản phẩm / Product Khu vực / Quốc gia Area / Country Tỷ lệ luân chuyển nhân viên / Employee Turnover Rate Thời gian luân chuyển trung bình / Average Turnover Time Quản lý / Operator Kỹ sư / Engineer Nhân viên văn phòng / O ffice staff Nhân viên sản xuất / P roduction staff 2. Nội dung khảo sát / Supplier survey
Hạng mục / Category Câu hỏi / Question Trả lời / Answer Ca làm việc / Shift - Ca và thời gian làm việc được quy định như thế nào? - How are shifts and working hours regulated? Bộ phận R&D / R&D department - NCC có bộ phận R&D không? - Do you have any R&D department? Bộ phận R&D / R&D department Kiểm soát chất lượng / Qualit y Control - NCC có thể làm gì để nâng cao chất lượng hàng hoá cung cấp cho công ty Long Nhiên? - What can you do to improve product quality to Long Nhien company? Sản xuất / Production - Tỷ lệ sản xuất tự động chiếm bao nhiêu phần trăm so với sản xuất thủ công? - What percentage of automatic production is compared to manual production? Ca làm việc / Shift Ca 1 / Shift 1 Ca 2 / Shift 2 Ca 3 / Shift 3 Thời gian bắt đầu / Shift begins 07.00 15.00 23.00 Thời gian kết thúc / Shift ends 15.00 23.00 07.00 Có / Yes Không / No Tự động / Automatic production Thủ công / Manual production 2. Nội dung khảo sát / Supplier survey
Hạng mục / Category Câu hỏi / Question Trả lời / Answer Sản xuất / Production - NCC sử dụng phương pháp nào để kiểm soát sự thay đổi trong quá trình sản xuất ? - What methods do you use to control variation during production? Chất lượng / Quality - C ác thiết bị, dụng cụ đo lường sử dụng trong sản xuất có được hiệu chuẩn không? - Tần suất như thế nào? - Are measuring equipment and instruments used in production calibrated? - What is the calibration frequency? Giao hàng Trong năm 2022 và 6 tháng đầu năm 2023 Delivery In 2022 and the first 6 months of 2023 - Xác suất (%) hàng hoá bị hư hỏng khi đến khá c h hàng? - Tỷ lệ (%) giao hàng thành công đến khách hàng ? - What is the probability (%) of the product being damaged when it reaches customers? - Rate (%) of successful delivery to customers? Hiệu chuẩn / Calibrated Có / Yes Không / No Tần suất / Frequency 2023 6 tháng đầu năm 2024 / First half of 2024 Xác suất hàng hoá bị hư hỏng / Probability of product damage (%) Tỷ lệ giao hàng thành công / Rate of successful delivery (%) 2. Nội dung khảo sát / Supplier survey
Hạng mục / Category Câu hỏi / Question Trả lời / Answer Đánh giá rủi ro Risk assessment Nếu có rủi ro xảy ra, NCC có đáp ứng đủ hàng hoá để giao cho công ty Long Nhiên không? Trình bày phương án giải quyết? If a risk occurs, do you have enough products to deliver to Long Nhien company? Present a solution to the problem? 2. Nội dung khảo sát / Supplier survey Rủi ro / Risk Giao hàng / Delivery Phương pháp giải quyết / Solution Có / Yes Không / No Thiếu hụt nguyên liệu / Lack of raw materials Công nhân đình công / Workers strike Lũ lụt / Flood Cháy nổ / Explosion Mất điện đột ngột / Sudden power outage
Hạng mục / Category Câu hỏi / Question Trả lời / Answer Lô hàng / Shipment - NCC có thể đưa ra những điều kiện giao hàng nào để cung cấp sản phẩm cho công ty Long Nhiên? - What delivery conditions can you offer to provide products to Long Nhien company? Bảo hành / Guarantee - NCC có quy định chính sách bảo hành sản phẩm cụ thể không? - Do you have a specific product warranty policy? Chứng nhận chất lượng / Quality Certifications - NCC có những chứng nhận chất lượng quốc tế nào ? - What kind of international quality certifications do you have? EXW FCA CPT CIP DAT DAP DDP FAS FOB CFR CIF Có / Yes Không / No Chứng nhận / Certifications Tổ chức / Institution Ngày hiệu lực / Effective date 2. Nội dung khảo sát / Supplier survey
3. Nhận xét , đánh giá / Remark and evaluation
4. Kết luận / Conclude
Công ty TNHH Long Nhiên / LONG NHIEN CO., LTD CẢM ƠN NCC VÌ ĐÃ THỰC HIỆN KHẢO SÁT CỦA CHÚNG TÔI ! THANK YOU FOR TAKING OUR SURVEY !