169
3.2. Các hành vi của đối tượng nghiên cứu có liên quan đến bệnh đái tháo đường
Bảng 2: Hành vi của đối tượng nghiên cứu có liên quan đến bệnh đái tháo đường
Đặc tính
Thói quen ăn/uống
sau 20h
Thường uống
rượu bia, hút
thuốc lá
Ăn nhiều chất
béo (mỡ)
Thường xuyên ăn
trái cây, rau củ
Tập thể dục
đều đặn
Số
lượng
Tỷ lệ
(%)
Số
lượng
Tỷ lệ
(%)
Số
lượng
Tỷ lệ
(%)
Số
lượng
Tỷ lệ
(%)
Số
lượng
Tỷ lệ
(%)
Tuổi
18- 29 23 29,1 42 53,1 19 24 17 21,5 22 27,8
30 – 49 75 29,5 197 77,6 183 72 134 52,8 112 44,1
50 – 65 16 10 82 51,6 128 80,5 61 38,4 76 47,8
Trình độ
học vấn
≤ Tiểu học 45 18,5 161 66,3 176 72,4 85 35 86 35,4
THCS 31 16,6 116 62,0 133 71,1 88 47 94 50,2
≥ THPT 38 61,3 44 71,0 21 33,9 39 63 30 48,4
Dân tộc
Kinh 90 22,1 245 60,2 250 61,4 184 45,2 197 48,4
Khmer 24 28,2 76 89,4 80 94,1 28 32,9 13 15,3
Khác 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00
Giới tính
Nam 77 25,8 295 99,0 241 80,9 116 39 117 39,3
Nữ 37 19,1 26 13,4 89 45,9 96 49,5 93 47,9
Nghề
nghiệp
Làm ruộng 39 14,6 217 81 241 89,9 138 51,5 125 46,6
CBCNV 12 63,1 16 84,2 07 36,8 15 79 15 79
Buôn bán 29 64,6 14 31,1 13 28,9 29 64,4 31 68,9
Làm thuê 34 26,8 69 54,3 57 44,9 05 04 17 13,4
Nghề khác 00 00 05 15 12 36 25 75,8 22 66,7
Tôn giáo
Phật giáo 05 5,3 11 11,8 19 20,4 47 50,5 31 33
Công giáo 00 00 00 00 01 20 00 00 02 20
Cao Đài 00 00 01 7,1 05 35,7 13 92,8 08 57,1
Không 109 28,7 309 81,3 305 80,3 152 40 169 44,5
Chung 114 23,2 321 65,2 330 67,1 212 43,1 210 42,7 https://baigiang.net.vn/