tổng hợp hữu cơ đại học thủ lợi nhóm 4 2025

PhmHng129375 0 views 10 slides Oct 15, 2025
Slide 1
Slide 1 of 10
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10

About This Presentation

Tổng hợp hữu cơ


Slide Content

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI BỘ MÔN KỸ THUẬT HÓA HỌC HỌC PHẦN : TỔNG HỢP HỮU CƠ Phản ứng acyl hóa Phản ứng e ste hóa Giảng viên hướng dẫn : Sinh viên thực hiện : TS. Lê Thu Hường Phan Sỹ Phúc Phạm Thị Hương Nguyễn Huy Hoàng

NỘI DUNG

Cơ chế O-acyl hóa 1.Định nghĩa: - O- axyl hóa là quá trình đưa nhóm axyl (R-CO + ) vào thay thế H trong liên kết OH của ancol hoặc phenol sản phẩm là este . 2. Ví dụ: - Phản ứng giữa rượu (R-OH) và axit anhydrit (R'CO-O-OCR') là một ví dụ về phản ứng ứng dụng O-acyl hóa, tạo ra este (RO-OCR') và axit cacboxylic (R'COOH)

Tổng hợp anhydrit axetic Chất tham gia Trạng thái Độ sôi Khối lượng riêng Độ hòa tan CH 3 COOH Chất lỏng không màu có mùi chua đặc trưng 118 o C 1,049g/ Cm 3 Tan vô hạn trong nước CH-2 = C = O Khí không màu ở điều kiện thường, có mùi hăng 56 o C 1,88g/L Rất dễ trung hợp và phản ứng với nước, axit, rượu (CH 3 CO) 2 O   Chất lỏng không màu, có mùi hăng khó chịu 140 o C 1,08g/ Cm 3 Tan ít trong nước nhưng phản ứng mạnh với nước

Quy trình sản xuất anhydrit axetic 1:Thiết bị nhiệt phân 2:Thiết bị làm lạnh 3:Thiết bị tách pha 4: Tháp hấp thụ 5: Tháp chưng cất 6: Sinh hàn

AXIT AXETIC (CH₃COOH) SẢN XUẤT ETYL AXETAT * PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG : Etyl Axetat (CH₃COOC₂H₅) Độ sôi : 78 °C Độ sôi : 77 °C Đặc điểm : Chất lỏng không màu , vị chua , axit yếu Đặc điểm : Chất lỏng không màu , mùi thơm đặc trưng ( giống sơn móng tay ), dễ bay hơi . Độ sôi : 118°C Đặc điểm : Không màu , dễ cháy , dễ bay hơi , tan vô hạn trong nước .

` CƠ CHẾ 1 Giai đọan 1: axit cacbonxylic được proton hóa tại nguyên tử C=O tạo thành ion H 3 O + trung gian , sau đó mất nước hình thành C ≡ O + Giai đoạn 2: carbocation acyl bị tấn công bởi nhóm –OH của rượu (R-COOR’) sau đó trao đổi proton

CƠ CHẾ 2 Giai đoạn 1: H + tấn công vào nguyên tử O trong nhóm C=O của axit carboxylic tạo phân cực . Giai đoạn 2: O từ R’OH tấn công carbonyl tạo trung gian tứ diện . Giai đoạn 3: H + từ môi trường tấn công –OH trong trung gian -> trung gian nhường proton và mất H 2 O. Giai đoạn 4: Tái lập liên kết π trong C=O, tạo este (R-COOR’) và giải phóng một H + .

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ETYL AXETAT Thùng đong etanol Thùng đong axit axetic Thùng đong H 2 SO 4 Thiết bị phản ứng Thùng đong cao vị 6. Thiết bị làm nóng 7. Tháp phản ứng 8, 10, 14, 15. Thiết bị ngưng tụ 9. Tháp cất 11. Thiết bị trộn 11. Thiết bị trộn 12. Thiết bị phân pha 13. Tháp cất tinh chế 16. Thùng chứa etyl axetat

Thank You! Have a good day