TV (n) DVD player (n): máy đọc đĩa DVD CD player (n): máy đọc đĩa CD MP3 player (n): máy phát nhạc Camera (n): máy ảnh Turn on (v): bật Turn off (v): tắt Close (v): đóng Help (someone) with (v): giúp ai đó với Scarf (n): khăn choàng Poster/posters (n): áp phích Postcard/Postcards (n): bưu thiếp Pin/pins (n): ghim Shell/Shells (n): vỏ shò Collection (n): bộ sưu tập Unscramble (v): sắp xếp lại 10 1 2 3 4 5 9 8 7 6 TIME’S UP!
Can (v): có thể Learn how to write a sentence using the verb “can”. Khẳng định (+): S + can + V( nguyên mẫu )…. Sử dụng để nói là mình có thể làm gì đó . EX: I can play football. She can write a essay quickly. Note: Ta không thêm s/es vào động từ Can. Dạng phủ định (-): ( không thể làm gì đó ) S + can not + V( nguyên mẫu ) +…. Câu nghi vấn (?): Đặt câu hỏi với “can” : nhờ người khác làm gì đó . Can + S + V( nguyên mẫu )+ …,please? Yes, S + can No, S + can’t
1. (+) He can play chess very well. (-) (?) 2. Anna không thể chơi đá banh (-) 3. (+) They like watching TV together. (-) (?) 4. Phat is tall than Bao. (Correct it) (+) (-) (?) 5. Bao không làm bài tập ( hiện tại đơn ). Sắp xếp lại câu : 6. He/like/buying toys/ doesn’t/. 7. Can’t/ we/ time/ the/ change/.