Từ vựng cơ bản cho học sinh chép và học bài

cung0976 5 views 15 slides Sep 12, 2025
Slide 1
Slide 1 of 15
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15

About This Presentation

Từ vựng cơ bản cho học sinh chép và học bài


Slide Content

TV (n) DVD player (n): máy đọc đĩa DVD CD player (n): máy đọc đĩa CD MP3 player (n): máy phát nhạc Camera (n): máy ảnh Turn on (v): bật Turn off (v): tắt Close (v): đóng Help (someone) with (v): giúp ai đó với Scarf (n): khăn choàng Poster/posters (n): áp phích Postcard/Postcards (n): bưu thiếp Pin/pins (n): ghim Shell/Shells (n): vỏ shò Collection (n): bộ sưu tập Unscramble (v): sắp xếp lại 10 1 2 3 4 5 9 8 7 6 TIME’S UP!

Can (v): có thể Learn how to write a sentence using the verb “can”. Khẳng định (+): S + can + V( nguyên mẫu )…. Sử dụng để nói là mình có thể làm gì đó . EX: I can play football. She can write a essay quickly. Note: Ta không thêm s/es vào động từ Can. Dạng phủ định (-): ( không thể làm gì đó ) S + can not + V( nguyên mẫu ) +…. Câu nghi vấn (?): Đặt câu hỏi với “can” : nhờ người khác làm gì đó . Can + S + V( nguyên mẫu )+ …,please? Yes, S + can No, S + can’t

1. (+) He can play chess very well. (-) (?) 2. Anna không thể chơi đá banh (-) 3. (+) They like watching TV together. (-) (?) 4. Phat is tall than Bao. (Correct it) (+) (-) (?) 5. Bao không làm bài tập ( hiện tại đơn ). Sắp xếp lại câu : 6. He/like/buying toys/ doesn’t/. 7. Can’t/ we/ time/ the/ change/.

TV

DVD player

CD player

MP3 player

camera

turn on

turn off

posters

postcards

pins

shells

collection