TCVN 2737 : 20..
76
Phụ lục D
(Quy định)
Phân vùng áp lực gió theo địa danh hành chính
Bảng D.1 - Phân vùng áp lực gió theo địa danh hành chính
ĐỊA DANH VÙNG W0, daN/m
2
(1) (2) (3)
1. Thủ đô Hà Nội
Toàn bộ các quận, thị xã, huyện (trừ các huyện Mỹ Đức, Phú
Xuyên, Thường Tín và Ứng Hòa)
II 95
Huyện Mỹ Đức (Thị trấn Đại Nghĩa, xã An Phú, xã Tuy Lai, xã
Hồng Sơn, xã Hợp Tiến, xã Hợp Thanh, xã An Tiến, xã Đồng
Tâm, xã Lê Thanh, xã Phù Lưu Tế, xã Thượng Lâm, xã An
Mỹ, xã Bột Xuyên, xã Xuy Xá, xã Phúc Lâm, xã Phùng Xá, xã
Mỹ Thành)
II 95
Huyện Mỹ Đức (xã Đại Hưng, xã Đại Hưng, xã Hùng Tiến, xã
Hương Sơn, xã Vạn Kim)
III 125
Huyện Phú Xuyên (xã Phú Túc, xã Hồng Minh, xã Tri Trung) II 95
Huyện Phú Xuyên (Thị trấn Phú Minh, Thị trấn Phú Xuyên, xã
Bạch Hạ, xã Châu Can, xã Chuyên Mỹ, xã Đại Thắng, xã Đại
Xuyên, xã Hoàng Long, xã Hồng Thái, xã Khai Thái, xã Minh Tân,
xã Nam Phong, xã Nam Triều, xã Phú Yên, xã Phúc Tiến, xã
Phượng Dực, xã Quang Lãng, xã Quang Trung, xã Sơn Hà, xã
Tân Dân, xã Nam Tiến, xã Tri Thuỷ, xã Văn Hoàng, xã Vân Từ)
III 125
Huyện Thường Tín (Thị trấn Thường Tín, xã Tân Minh, xã
Dũng Tiến, xã Tự Nhiên, xã Nguyễn Trãi, xã Thắng Lợi, xã
Văn Bình, xã Nghiêm Xuyên, xã Vân Tảo, xã Ninh Sở, xã Lê
Lợi, xã Quất Động, xã Tiền Phong, xã Chương Dương, xã
Hà Hồi, xã Hồng Vân, xã Khánh Hà, xã Duyên Thái, xã Hòa
Bình, xã Văn Phú, xã Nhị Khê, xã Hiền Giang, xã Thư Phú,
xã Liên Phương)
II 95
Huyện Thường Tín (xã Minh Cường, xã Thống Nhất, xã Tô
Hiệu, xã Vạn Điểm, xã Văn Tự)
III 125
Huyện Ứng Hoà (Thị trấn Vân Đình, xã Quảng Phú Cầu, xã
Liên Bạt, xã Đồng Tiến, xã Sơn Công, xã Hoa Sơn, xã Trường
Thịnh, xã Viên Nội, xã Viên An, xã Cao Thành, xã Hoà Xá)
II 95
Huyện Ứng Hoà (xã Đại Cường, xã Đại Hùng, xã Đội Bình,
xã Đông Lỗ, xã Đồng Tân, xã Hoà Lâm, xã Hoà Nam, xã
III 125