tghmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmv

haduonghuongthao 0 views 31 slides Oct 22, 2025
Slide 1
Slide 1 of 31
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31

About This Presentation

ghmbmjhhnlkhmjfvb


Slide Content

Bệnh án nha chu Sinh viên thực hiện : Hà Dương Phương Thảo Mã sinh viên : 2520151297

A. Hành chính 1. Họ và tên: Hà Dương Hương Thảo 2. Tuổi: 21 / 12 / 2007 ( 17 T) 3. Giới tính : N ữ 4. Nghề Nghiệp: Học sinh 5. Địa chỉ: thôn Tân Lập , xã Trần Phú , huyện Chương Mỹ , thành phố Hà Nội 6. Số điện thoại liên hệ: 972652782 7. Khi cần báo tin liên hệ : Hà Dương Hải ( Bố ) - 0375238888 8 . Ngày khám bệnh: 14 giờ 00 phút, ngày 27/03/2024 9 . Ngày làm bệnh án: 13 giờ 50 phút, ngày 28/03/2024

B. Chuyên môn HỎI BỆNH Lý do vào viện : Chảy máu khi đánh răng . Bệnh sử : Cách ngày thăm khám 0 1 tuần , khi đang chải răng bệnh nhân phát hiện chảy máu , bệnh nhân không xác định được vùng răng chảy máu , máu chảy một ít rồi ngừng , không chảy liên tục , không chảy tự nhiên khi chảy máu không kèm đau . Bệnh nhân không kèm đau răng và ê buốt răng . Bệnh nhân không sử dụng thuốc , có sử dụng nước muối sinh lý để súc miệng ,. Tuy nhiên tình trạng chảy máu vẫn kéo dài và không đỡ => Ngày 27/03/2024 bệnh nhân đến Trung Tâm L âm S àng Khoa Răng Hàm Mặt để khám và điều trị. Hiện tại, bệnh nhân không chảy máu , không đau nhức hay khó chịu .

3. Tiền sử: 3.1. Bản thân: 3.1.1. Toàn thân: - Bệnh toàn thân : Chưa phát hiện bất thường Dị ứng : Chưa phát hiện bất thường. 3.1.2. Nội khoa: Chưa phát hiện bất thường 3.1.3. Ngoại khoa: Chưa phát hiện bất thường 3.1.2. Tiền sử răng miệng : * Tiền sử nha khoa : + Đã nhổ răng R28 ,38,48 * Thói quen vệ sinh răng miệng: - Chải răng ngày 02 lần/ngày vào buổi sáng sau khi thức dậy và buổi tối trước khi đi ngủ, bệnh nhân có thói quen chải ngang - Sử dụng bàn chải lông mềm , nước súc miệng * Thói quen xấu : - Có sử dụng tăm tre không thường xuyên; sử dụng coca, cà phê , trà mỗi ngày - Bệnh nhân ngủ ngáy và thở miệng - Tiền sử hút thuốc: 14 bao-năm 3.2. Gia đình : Chưa phát hiện gì bất thường

3. Tiền sử: 3.1.4. Tiền sử răng miệng : * Tiền sử nha khoa : + Trám răng : R14,15 – R25 – R36 – R45,47. * Thói quen vệ sinh răng miệng: - Chải răng ngày 02 lần/ngày vào buổi sáng sau khi thức dậy và buổi tối trước khi đi ngủ, bệnh nhân có thói quen chải ngang - Sử dụng bàn chải lông mềm , nước súc miệng - Có thói quen lấy cao răng 6 tháng một lần , lần gần nhất lấy cao răng là 1 tháng trước . * Thói quen xấu : - Bệnh nhân không có thói quen nghiến răng , thở miệng - Bệnh nhân không hút thuốc hay sử dụng café, nước uống có màu . 3.2. Gia đình : Chưa phát hiện gì bất thường

II. KHÁM BỆNH 1. Toàn thân : Bệnh nhân tỉnh , tiếp xúc tốt Da, niêm mạc hồng Tuyến giáp không to Hạch ngoại vi không sờ thấy Lông, tóc, móng bình thường Dấu hiệu sinh tồn:

2. Khám chuyên khoa Răng-Hàm-Mặt : 2.1. Khám ngoài mặt : - Hình dạng khuôn mặt: Bầu dục - Mặt đối xứng qua đường dọc giữa - Sự cân đối giữa 3 tầng mặt : tầng mặt dưới ngắn - Không sưng nề , không u cục , không có lỗ rò , có sẹo thâm mụn - Rãnh môi má , mũi má rõ - Đường cười: trung bình - Mặt nghiêng: khuôn mặt bình thường . - Góc hàm vuông - Khám tuyến nước bọt (mang tai, dưới hàm): không sưng, không sờ thấy u cục . - Khám hạch: + Hạch dưới hàm , dưới cằm : không sờ thấy + Hạch ức đòn chũm: không sờ thấy + Hạch trước, sau mang tai: không sờ thấy

- Khám k hớp thái dương hàm: + T rạng thái tĩnh: Chưa phát hiện bất thường + Trạng thái động: Lồi cầu di chuyển đều 2 bên, di chuyển trong ổ khớp, không đau, không có tiếng kêu khớp . + Biên độ há miệng: 50 mm + Biên độ đưa hàm sang trái: 6 mm + Biên độ đưa hàm sang phải: 7 mm + Biên độ đưa hàm ra trước: 7 mm + Đường h á ngậm miệng : zi g za g - Khám cơ : + Cơ thái dương , cơ cắn , cơ ức đòn chũm : không sưng, không đau, không sờ thấy u cục

- Khám k hớp thái dương hàm: + T rạng thái tĩnh: Chưa phát hiện bất thường + Trạng thái động: Lồi cầu di chuyển đều 2 bên, di chuyển trong ổ khớp, không đau, không có tiếng kêu khớp . + Biên độ há miệng: 50 mm + Biên độ đưa hàm sang trái: 6 mm + Biên độ đưa hàm sang phải: 7 mm + Biên độ đưa hàm ra trước: 7 mm + Đường h á ngậm miệng : zi g za g - Khám cơ : + Cơ thái dương , cơ cắn , cơ ức đòn chũm : không sưng, không đau, không sờ thấy u cục

2.2 Khám trong miệng: 2.2.1. Mô mềm: + Niêm mạc môi, má, lưỡi, hồng, không có loét, không có u cục + Ngách tiền đình không loét, không u cục, không tổn thương bất thường. + Amydal, lưỡi gà bình thường, không sưng đỏ, u cục + Niêm mạc khẩu cái và sàn miệng không có gì bất thường + Phanh môi, má bám đúng vị trí + Phanh lưỡi trên bình thường, phanh lưỡi dưới bám bình thường , lưng lưỡi, bụng lưỡi, hai bên lưỡi không có mảng trắng, không viêm nhiễm, vận động lưỡi bình thường. + Lỗ đổ ống tuyến nước bọt Stenon, Wharton không sưng đỏ, nước bọt tiết ra trong

2.2. Khám trong miệng 2.2.2. Mô cứng - Bộ răng vĩnh viễn: 29 răng - Màu răng: trắng ngà Hình dạng cung răng 2 hàm: Parabol Đánh giá khớp cắn ở LMTĐ + Đường giữa hàm dưới lệch sang bên trái 1 mm + Độ cắn phủ (OB): 2 mm + Độ cắn chìa (OJ): 2 mm

+ Khớp cắn theo Angle : Cung 1 - 4 Cung 2-3 R3 : Class I R6: Class III R3 : Class I R6: Class III

+ Hướng dẫn ra trước : Không quan sát thấy cản trở cắn + Hướng dẫn trượt sang bên phải : không quan sát thấy cản trở cắn + Hướng dẫn trượt sang bên trái : Không quan sát thấy cản trở cắn

Cung I : + Có 7 răng + Không có lệch lạc răng + Sâu mặt nhai R 17 và sâu mặt nhai , mặt trong R16 + Không có hiện tượng mòn răng

Cung II : + Có 7 răng + Không có lệch lạc răng + Sâu mặt nhai R24, R27 và sâu mặt bên R25,26 + Không có hiện tượng mòn răng

Cung III : + Có 7 răng + Không có lệch lạc răng + Sâu mặt nhai R35, 37 và sâu tái phát R36 + Có mảng bám màu mặt trong R36, R37 + Không có hiện tượng mòn răng

Cung IV : + Có 8 răng . + Không có lệch lạc răng + Sâu mặt nhai R46, 45 . + Có mảng bám màu mặt trong R46 + Không có hiện tượng mòn răng

2.2. Khám trong miệng 2.2. 3. Mô nha chu : * Lục phân I (R18  14) : + Lợi hơi đỏ vùng R14 – R16 + Nhú lợi đỏ và hơi sưng nề + G iảm trương lực + Có chảy máu khi thăm khám + Không mất bám dính , không tụt lợi . + Lung lay răng sinh lý . + Không có tổn thương chẽ , không có túi quanh răng . + Có mảng bám độ 2 + Cao răng độ 1

2.2. Khám trong miệng 2.2. 3. Mô nha chu : * Lục phân II (R 13  23 ) : + Lợi hơi đỏ + Nhú lợi đỏ và hơi sưng nề + G iảm trương lực + Có chảy máu khi thăm khám + Không mất bám dính , không tụt lợi . + Lung lay răng sinh lý . + Không có túi quanh răng . + Có mảng bám độ 1 + Cao răng độ

2.2. Khám trong miệng 2.2. 3. Mô nha chu : * Lục phân III (R 24  27 ) : + Lợi hơi đỏ + Nhú lợi đỏ và hơi sưng nề + G iảm trương lực + Có chảy máu khi thăm khám + Không mất bám dính , không tụt lợi . + Lung lay răng sinh lý . + Không có tổn thương chẽ , không có túi quanh răng . + Có mảng bám độ 3 + Cao răng độ 1

2.2. Khám trong miệng 2.2. 3. Mô nha chu : * Lục phân IV (R 37  34 ) : + Lợi hồng nhạt + Nhú lợi không sưng nề + G iảm trương lực + Có chảy máu khi thăm khám + Không mất bám dính , không tụt lợi . + Lung lay răng sinh lý . + Không có tổn thương chẽ , không có túi quanh răng . + Có mảng bám độ 3 + Cao răng độ 2

2.2. Khám trong miệng 2.2. 3. Mô nha chu : * Lục phân V (R 33  43 ) : + Lợi hơi đỏ + Nhú lợi đỏ và sưng nề + G iảm trương lực + Có chảy máu khi thăm khám + Không mất bám dính , không tụt lợi . + Lung lay răng sinh lý . + Không có tổn thương chẽ , không có túi quanh răng . + Có mảng bám độ 1 + Cao răng độ 1

2.2. Khám trong miệng 2.2. 3. Mô nha chu : * Lục phân VI (R 47  43 ) : + Lợi đỏ ở R44 + Nhú lợi đỏ và sưng nề ở R44 các răng còn lại hồng nhạt và không sưng nề . + G iảm trương lực R44 + Có chảy máu khi thăm khám + Không mất bám dính , không tụt lợi . + Lung lay răng sinh lý . + Không có tổn thương chẽ , không có túi quanh răng . + Có mảng bám độ 3 + Cao răng độ 1

IV. TÓM TẮT BỆNH ÁN Bệnh nhân nữ 17 tuổi , vào viện vì lý do chảy máu khi chải răng . Qua hỏi bệnh và thăm khám phát hiện các triệu chứng và hội chứng sau : Mô cứng : + Cung 1 : Sâu mặt nhai R 17 và sâu mặt nhai , mặt trong R16 + Cung 2 : Sâu mặt nhai R24, R27 và sâu mặt bên R25,26 + Cung 3 : Sâu mặt nhai R35, 37 và sâu tái phát R36 + Cung 4 : Sâu mặt nhai R46, 45 + Lục phân I: + Lợi hơi đỏ vùng R14 – R16 + Nhú lợi đỏ và hơi sưng nề + G iảm trương lực + Có chảy máu khi thăm khám + Không mất bám dính , không tụt lợi . + Lung lay răng sinh lý . + Không có tổn thương chẽ , không có túi quanh răng . + Có mảng bám độ 2 + Cao răng độ 1 * Lục phân II (R 13  23 ) : + Lợi hơi đỏ + Nhú lợi đỏ và hơi sưng nề + G iảm trương lực + Có chảy máu khi thăm khám + Không mất bám dính , không tụt lợi . + Lung lay răng sinh lý . + Không có túi quanh răng . + Có mảng bám độ 1 + Cao răng độ

IV. TÓM TẮT BỆNH ÁN * Lục phân III (R 24  27 ) : + Lợi hơi đỏ + Nhú lợi đỏ và hơi sưng nề + G iảm trương lực + Có chảy máu khi thăm khám + Không mất bám dính , không tụt lợi . + Lung lay răng sinh lý . + Không có tổn thương chẽ , không có túi quanh răng . + Có mảng bám độ 3 + Cao răng độ 1 * Lục phân IV (R 37  34 ) : + Lợi hồng nhạt + Nhú lợi không sưng nề + G iảm trương lực + Có chảy máu khi thăm khám + Không mất bám dính , không tụt lợi . + Lung lay răng sinh lý . + Không có tổn thương chẽ , không có túi quanh răng . + Có mảng bám độ 3 + Cao răng độ 2

* Lục phân V (R 33  43 ) : + Lợi hơi đỏ + Nhú lợi đỏ và sưng nề + G iảm trương lực + Có chảy máu khi thăm khám + Không mất bám dính , không tụt lợi . + Lung lay răng sinh lý . + Không có tổn thương chẽ , không có túi quanh răng . + Có mảng bám độ 1 + Cao răng độ 1 * Lục phân VI (R 47  43 ) : + Lợi đỏ ở R44 + Nhú lợi đỏ và sưng nề ở R44 các răng còn lại hồng nhạt và không sưng nề . + G iảm trương lực R44 + Có chảy máu khi thăm khám + Không mất bám dính , không tụt lợi . + Lung lay răng sinh lý . + Không có tổn thương chẽ , không có túi quanh răng . + Có mảng bám độ 3 + Cao răng độ 1

* Đồ hình nha chu + Độ sâu thăm khám trung bình : 3.1mm + Độ mất bám dính trung bình -1.2mm + Phần trăm mảng bám : 63% + Phần tram chảy máu khi khăm khám : 60%

VI. Chẩn đoán sơ bộ : Viêm lợi độ 2 do mảng bám . VII. Cận lâm sàng : Panorama VIII. Chẩn đoán xác định : Bệnh chính : Viêm lợi độ 2 do mảng bám Bệnh kèm theo : + Sâu mặt nhai R 17 và sâu mặt nhai , mặt trong R16 + Sâu mặt nhai R24, R27 và sâu mặt bên R25,26 + Sâu mặt nhai R35, 37 và sâu tái phát R36 + Sâu mặt nhai R46, 45

VII. KẾ HOẠCH ĐIỀU TRỊ Loại bỏ cao răng, mảng bám Hàn trám răng sâu . VII. TIÊN LƯỢNG: Trung bình IX. DỰ PHÒNG: Giáo dục nha khoa: Hướng dẫn VSRM: + Chải răng ít nhất 2 lần/1 ngày, buổi sáng sau khi ăn và buổi tối trước khi đi ngủ. Dùng bàn chải lông mềm, kem đánh răng có chứa fluoride . Điều chỉnh chế độ ăn và thói quen sinh hoạt: + Hạn chế sử dụng thức uống có ga, ngọt và có màu, súc miệng sau khi ăn. + Khám định kỳ 1 tháng/1 lần trong 3 tháng đầu sau điều trị. Khám định kỳ 6 tháng/1 lần nếu nguy cơ viêm lợi giảm