59
27. Đoàn Văn Soạn, Đặng Vũ Bình (2011), “Khả năng sinh sản của các tổ hợp lai
giữa nái lai F1 (Landrace x Yorkshire), F1 (Yorkshire x Landrace) với đực
Duroc và L19”, Tạp chí Khoa học và Phát triển 9(4) tr 614-621.
28. Lê Văn Tạo, Khương Bích Ngọc, Nguyễn Thị Vui, Đoàn Băng Tâm (1993),
“Nghiên cứu chế tạo vắc xin E. coli uống phòng bệnh phân trắng lợn con”, Tạp
chí Nông nghiệp Thực phẩm, số 9, Trang 324 – 325.
29. Nguyễn Văn Thanh (2010), “Tình hình bệnh viêm tử cung trên đàn lợn nái
ngoại và các biện pháp phòng trị”, Tạp chí KHKY thú y tập 17.
30. Hoàng Toàn Thắng, Cao Văn (2006), “Giáo Trình Sinh Lý Học Vật Nuôi”,
NXB Nông Nghiệp.
31. Trịnh Đình Thâu, Nguyễn Văn Thanh (2010), “Tình hình bệnh viêm tử cung
trên đàn lợn nái ngoại và các biện pháp phòng trị”, Tạp chí KHKT Thú y, tập
17.
32. Nguyễn Thiện, Nguyễn Tấn Anh (1993), Thụ tinh nhân tạo cho lợn ở Việt Nam,
Nxb Nông nghiệp Hà Nội.
33. Nguyễn Thiện, Hoàng Kim Giao (1996), Nâng cao năng suất sinh sản của gia
súc cái, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.
34. Nguyễn Thiện, Trần Đình Miên, Võ Trọng Hốt (2005), Con lợn ở Việt Nam,
Nxb. Nông nghiêp̣ , Hà Nội.
II.Tiếng Anh
35. Glawisschning E., Bacher H. (1992), The Efficacy of Costat on E. coli
infectedweaning pigs, 12th IPVS congress, August 17 - 22, p. 182.
36. Jose Bento S., Ferraz Rodger K., Johnson (2013), Animal Model Estimation of
Genetic Parameters and Response to Selection for Litter Size and Weight,
Growth, and Backfat in Closed Seedstock Populaions of Large White and
Landrace Swine, Department of Animal Science, December 4, 2013,
University of Nebraska, Lincoln 68583 - 0908.
37. Nagy B., Fekete P. Z. S. (2005), “Enterotoxigenic Escherichia coli in
veterinary medicine”, Int. J. Med. Microbiol., p. 443 - 454. https://tophoian.vn/