57
Thơ (2016), Giáo trình bệnh sinh sản gia súc, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.
27. Trịnh Đình Thâu, Nguyễn Văn Thanh (2010), “Tình hình bệnh viêm tử
cung trên đàn lợn nái ngoại và các biện pháp phòng trị”, Tạp chí KHKT
Thú y, tập 17.
28. Nguyễn Thiện, Nguyễn Tấn Anh (1993), Thụ tinh nhân tạo cho lợn ở
Việt Nam, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.
29. Nguyễn Thiện, Phan Địch Lân, Hoàng Văn Tiến, Võ Trọng Hốt, Phạm
Sỹ Lăng (1996), Chăn nuôi lợn ở gia đình và trang trại, Nxb Nông
nghiệp, Hà Nội
30. Trịnh Văn Thịnh (1978), Sổ tay chăn nuôi thú y, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.
31. Lê Xuân Thọ, Lê Xuân Cương (1979), Kích tố ứng dụng trong chăn
nuôi, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.
32. Trekaxova A.V., Daninko L.M., Ponomareva M.I., Gladon N.P., (1983),
Bệnh của lợn đực và lợn nái sinh sản (người dịch Nguyễn Đình Chi),
Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.
II. Tài liệu tiếng anh
33. Gardner J.A.A., Dunkin A.C., Lloyd L.C. (1990), “Metritis - Mastitis -
Agalactia”, in Pig production in Australia. Butterworths, Sydney, pp.
Hughes, P.E. (2000), “Feed sows by their backfat”, Feed
international, Kotowski, K. (1990), “The efficacy of wisol-T in pig
production”, Medycyna weterynaryjna, 46(10).
34. Glawisschning E., Bacher H (1992), “The Efficacy of Costat on E.coli
infectedweaning pigs”, 12
th
IPVS congress, August 17 - 22, pp. 182.
35. McIntosh G. B. (1996), Mastitis metritis agalactia syndrome, Science report, Animal
research institute, Yeerongpilly, Queensland, Australia, Unpublish, pp.1 - 4.
36 Nagy B, Fekete PZS (2005), “Enterotoxigenic Escherichia coli
inveterinary medicine”, Int J Med Microbiol, pp. 295, pp. 443 - 454.
37 Radosits O. M., Blood D. C., Gay C. C., (1994), “Veterinary medicine”, A
textbook of the Diseases of cattle, Sheep, Pigs, Goat and horses, Enght
edition https://sangkienkinhnghiemmamnon24-36thang.com/