PHÂN TẦNG NGUY CƠ thang điểm nguy cơ ISH 2020 : TTCQĐ, bệnh đồng mắc
PHÂN TẦNG NGUY CƠ
PHÂN TẦNG NGUY CƠ thang điểm nguy cơ ISH 2020 : TTCQĐ, bệnh đồng mắc thang điểm cho ĐNA (của WHO/ISH) (tiêu chuẩn thiết yếu) thang điểm nguy cơ ASCVD (tiêu chuẩn tối ưu) thang điểm SCORE2 ← chưa có tiền sử BL tim mạch thang điếm SCORE2-OP ← nước có nguy cơ tim mạch cao
KHUYẾN CÁO ĐO HATN
KHUYẾN CÁO ĐO HATN
KHUYẾN CÁO ĐO HATN
ĐT THA
NGƯỠNG BẮT ĐẦU ĐT – RANH GIỚI ĐÍCH ĐT
CHIẾN LƯỢC ĐIỀU TRỊ đạt HA mục tiêu sớm liều thấp tăng dần phối hợp 2-3 thuốc thay đổi lối sống tích cực s ơ đồ ĐT THA thiết yếu (CSYT nguồn lực thấp) s ơ đồ ĐT THA tối ưu (CSYT nguồn lực cao)
ĐIỀU TRỊ THA BẰNG THUỐC 5 nhóm thuốc chính: A: ƯCMC ( ức chế men chuyển ), CTTA ( chẹn thụ thể angiotensin ) B: CB ( chẹn beta ) C: CKCa ( chẹn kênh canxi ) D: lợi tiểu (Thiazides, Thiazide – like như Chlorthalidone, Indapamine)
A
A
B
C
D
ĐIỀU TRỊ PHỐI HỢP THUỐC
ĐIỀU TRỊ PHỐI HỢP THUỐC Bắt đầu ĐT: Phối hợp 2 thuốc A + C hoặc A + D Trong 1 viên liều cố định : liều thấp + liều thấp TH ngoại lệ: rất già >= 80t hoặc suy yếu, HABTC nguy cơ thấp / tb Kh đạt HA mục tiêu sau 1 tháng ĐT: Tăng liều Phối hợp 3 thuốc A + C + D