Khoa Công nghệ Nhiệt Lạnh Đồ án chuyên ngành 1
Chương 6: Tính toán và thiết kế trở lực đường ống nước. 51
GL 10,531 1,2 0,106 125 0,859
LM 9,022 1,2 0,098 100 1,149
MN 7,514 1,2 0,089 100 0,957
NO 6,005 1,2 0,080 80 1,195
OP 4,497 1,2 0,069 80 0,895
PQ 2,988 1,2 0,056 65 0,901
QK 1,480 1,2 0,040 40 1,178
6.1.4.2 Thiết kế đường ống nhánh cho các tầng.
❖ Tính cho tầng trệt:
Tại tầng lửng, đường ống chính cấp vào tầng này là đoạn QK. Từ đoạn ống này
được phân thành các nhánh đi cấp cho các FCU trong phòng và cả FCU của tầng trệt.
Thông qua các FCU đã chọn ta tính được lưu lượng qua các đoạn ống. Ta chọn vận
tốc trong ống là 1,2 [m/s], khi đó đường kính ống được xác định theo công thức: 4
..
nn
G
d
=
Tại tầng lửng, đường ống chính cấp vào tầng này là đoạn QK đi cấp cho các FCU
trong phòng.
Bảng 6-6: Kết quả tính toán đường ống nhánh tầng lửng.
Đoạn
ống
Gống
[l/s]
ωchọn
[m/s]
dtính
toán[m]
dchọn[mm
]
ωthực
[m/s]
dchọn
[m]
QK - 1 1,480 1,2 0,040 40 1,18 0,04
QK - 2 1,271 1,2 0,037 40 1,01 0,04
QK - 3 1,211 1,2 0,036 40 0,96 0,04
QK - 4 1,002 1,2 0,033 32 1,25 0,03
QK - 5 0,793 1,2 0,029 32 0,99 0,03
QK - 6 0,584 1,2 0,025 25 1,19 0,03
QK - 7 0,375 1,2 0,020 25 0,76 0,03
QK - 8 0,166 1,2 0,013 16 0,82 0,02
Do tầng 1 đến tầng 11 như nhau nên khi thiết kế đường ống nhánh ta chỉ cần tính
cho một tầng. Tại tầng 1, đường ống chính cấp vào tầng này là đoạn PQ. Từ đoạn ống
này được phân thành các nhánh đi cấp cho các FCU trong phòng.
Bảng 6-7: Kết quả tính toán đường ống nhánh tầng 1.
Đoạn ống Gống,l/s [l/s] ωchọn [m/s] dtính toán [m] dchọn [mm] ωthực
PQ - 1 1,509 1,2 0,0400 40 1,20
PQ - 2 1,326 1,2 0,0375 40 1,06
PQ - 3 1,266 1,2 0,0367 40 1,01
PQ - 4 1,083 1,2 0,0339 40 0,86
PQ - 5 0,900 1,2 0,0309 32 1,12
PQ - 6 0,717 1,2 0,0276 32 0,89
PQ - 7 0,534 1,2 0,0238 25 1,09 https://dethilop9.com/