THIẾT_KẾ_NGHIÊN_CỨU_KHOA_HỌC_NCKH

nguyenngocnhuy582240 13 views 83 slides Sep 05, 2025
Slide 1
Slide 1 of 83
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74
Slide 75
75
Slide 76
76
Slide 77
77
Slide 78
78
Slide 79
79
Slide 80
80
Slide 81
81
Slide 82
82
Slide 83
83

About This Presentation

Nghiên cứu khoa học


Slide Content

THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
TS. Nguyễn Thị Minh Trang
Bộ môn Thống kê –Khoa Y tế Công cộng
Đại học Y Dược TPHCM
Email: [email protected]

MỤC TIÊU BÀI HỌC
Saubuổihọchọcviêncókhảnăng:
1.Trìnhbàysơđồcácthiếtkếnghiên
cứu(TKNC)
2.PhânbiệtđượccácloạiTKNCvàưu
nhượcđiểmcủatừngloạiTKNC
3.Biếtcáchtínhtoáncácsốđoước
lượngvàsốđokếthợptheotừngloại
TKNC

THUẬT NGỮ
TiếngAnh TiếngViệt
Observational study NC quansát
Descriptive study NC môtả
Analytical study NC phântích
Interventional study NC can thiệp
Outcome Kếtcuộc
Exposure Phơinhiễm
Random allocation Phânnhómngẫnnhiên

THUẬT NGỮ
TiếngAnh TiếngViệt
Correlational study NC tươngquan
Case report/ Case series Báocáoca bệnh/ báocáoloạtca
Cross-sectional study NC cắtngang
Case-control study NC bệnhchứng
Prospective cohort study NC đoànhệtiếncứu
Retrospective cohort study NC đoànhệhồicứu
Randomized controlled trial NC thựcnghiệmlâmsàngcóđốichứng
Systematic review Tổngquanhệthống
Meta-analysis Phântíchgộp

1. SƠ ĐỒ CÁC LOẠI THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
NhàNC cóphânnhóm
yếutốphơinhiễm
ngaytừđầukhông?
(hay cóyếutốcan
thiệpkhông?)

1. SƠ ĐỒ ĐỘ MẠNH BẰNG CHỨNG CỦA CÁC LOẠI NC
Phântíchgộp–Tổngquanhệthống
Thựcnghiệmlâmsàngcóđốichứng
Nghiêncứuđoànhệ
Nghiêncứucắtngang
Nghiêncứubệnhchứng
ThựcnghiệmtrênđộngvậtvàphòngTN
Báocáoloạtca, ý kiến

CÁC LOẠI THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU (NC)
1.Nghiêncứuquansát
a.Nghiêncứumôtả: tìmhiểusựphânbốbệnh–hìnhthànhgiả
thuyếtNC
b.Nghiêncứuphântích: tìmhiểucácyếutốnguycơgâybệnh–
kiểmchứnggiảthuyết
2.Nghiêncứucan thiệp:
Đánhgiáhiệuquảmộtbiệnphápcan thiệp–Chứngminh giảthuyết

ĐẶC ĐIỂM CÁC NGHIÊN CỨU QUAN SÁT
❖Chiếmđaphầncácbàibáo
❖Khôngcóyếutốcan thiệp
❖Dan sốnghiêncứuđượcquansát
▪Cùngthờiđiểm-> cắtngang(cross-sectional)
▪Từhiệntạitheodõiđếntươnglai-> tiếncứu(prospective)
▪Từquákhứđếnhiệntại-> hồicứu(retrospective)

PHÂN LOẠI CÁC NGHIÊN CỨU QUAN SÁT
Thieátkeá Chieánlöôïc Muïcñích
Cắtngang Moâtaûbeänhtraïngcuûacaùcnhaântrong1
daânsoá
soáhieänmaéc
Moâhình beänhcuûadaânsoáNC
Lieânquan nguy cô –beänh(giaûthuyeát
nhânquaû)
Ñoaønheä Tìmvaøso saùnhsoámôùimaéctrong2
nhoùm(coùhay khoângphôinhieãm
Xaùcñònhsöïkeáthôïpnhaânquaûgiöõa
yeáutoánguyeânnhaânvaøbeänh
Beänhchöùng So saùnhtyûleäphôinhieãmtrong2 nhoùm
coùvaøkhoângcoùbeänh
Xaùcñònhsöïkeáthôïpnhaânquaûgiöõa
yeáutoánguyeânnhaânvaøbeänh
Baùocaùoca Moâ taû beänh traïng treân 1 ca cuï theåMoâtaûñaëcñieåmbeänhtraïngcuûa1 ca
cuïtheå
BaùocaùohaøngloaïtcaMoâ taû beänh traïng treân 1 soá ca Moâtaûñaëcñieåmbeänhtraïngcuûanhieàu
ca maéccuøng1 beänh

Quákhứ Hiệntại Tươnglai
NC cắtngang
NC đoànhệtiếncứu
Thựcnghiêmlâmsàng
NC đoànhệhồicứu
NC bệnhchứng
CHIỀU THỜI GIAN CỦA CÁC NGHIÊN CỨU

NGHIÊN CỨU CẮT NGANG
Bắtđầuvớimẫu“cắtngang”
Xácđịnhtìnhtrạngphơinhiễmvàbệnhtạicùngthờiđiểm

NGHIÊN CỨU CẮT NGANG
“PREVALENCE STUDY”
Cácyếutốnguycơ(Phơinhiễm)vàkếtcục(Bệnh) đượcxác
địnhtạimộtthờiđiểmtrongmẫucắtngang.

NGHIÊN CỨU CẮT NGANG
Nguồn: https://microbenotes.com/cross-sectional-study/
Dânsốnghiêncứu
Khôngphơinhiễm
Phơinhiễm
Bệnh
Bệnh
Khôngbệnh
Khôngbệnh

Tại sao thực hiện nghiên cứu cắt ngang?
•Đểướclượngtỷlệhiệnmắc, gánhnặnghoặcchi phíy tế.
Vídụ: COPD, Lao, K phổi
•Tìmcácmốiliênquan.
Vídụ: Cácyếutốnguycơcủalaođakhángthuốc, phơinhiễmhút
thuốclávàK phổi
•Đolườngcácnguồnlực.
Vídụ: sốgiườngbệnh, bácsĩ, y tá
•Đolườngtháiđộvàhànhvi.
Vídụ: hútthuốclá
NGHIÊN CỨU CẮT NGANG

NGHIÊN CỨU CẮT NGANG
▪Ưuđiểm
▪Nhanhchóngvàtiếtkiệm(còntùythuộcvàophươngphápthuthập!!)
▪Phụcvụmụctiêumôtả
▪Khảosátcácmốiliênquan
▪GiúphìnhthànhcácgiảthuyếtNC
▪Khuyếtđiểm
▪Mốiliênquantheothờigiankhôngrõràng
▪Sai lệchchọnlựa
▪Cho biếtcómốiliênquan, nhưngkhôngrõvềtínhnhânquả

VÍ DỤ: HEN PHẾ QUẢN
▪CácbácsĩchuyênkhoahôhấptạiBogotá
▪Nghĩrằngcómộtlượnglớnhọcsinhphổthôngcótriệuchứng
hen trongTP
▪Muốnkhảosátmốiliênquangiữahen vàthúnuôitrongnhà
Phươngpháp:
–ThiếtkếNC cắtngang
–Bảngcâuhỏitựđiền
–Mẫungẫunhiêngồmcáchọcsinhphổthôngn = 2400

NC CẮT NGANG VỀ THÚ NUÔI VÀ HEN PHẾ QUẢN
▪NC cắtngangtrênđốitượngtrẻem6-12 tuổi
▪Bảngthuthậpdữliệuvềcáctriệuchứnghôhấp
▪Xácđịnhloạithúnuôitrongnhà

CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH NGHIÊN CỨU CẮT NGANG
1.Xácđịnhdânsốquantâm
2.Thu thậpdữliệuvềcácyếutốphơinhiễmvàtìnhtrạngbệnh(tại
cùngthờiđiểm)
3.Môtảtỉlệhiệnmắcbệnh, tỉlệphơinhiễm
4.So sánhtỉlệhiệnmắcbệnhtrongnhómcóvàkhôngcóphơinhiễm

BệnhKhôngbệnh
Phơinhiễm(PN):
KhôngPN
a + b
c + d
Tỉlệhiệnmắcbệnh
trongnhómPN
a
a+b
a b
c d
PREVALENCE: TỶ LỆ HIỆN MẮC
Tỉlệhiệnmắcbệnh
trongnhómkhôngPN
c
c+d

BệnhKhôngbệnh
Phơinhiễm(PN):
KhôngPN
a + b
c + d
TỉlệhiệnmắcbệnhtrongnhómPN so vớikhông
PN:
a
a+b
c
c+d
/ = Prevalence ratio
a b
c d
PREVALENCE RATIO: TỶ SỐ HIỆN MẮC

400 1200
100 700
Hen Khônghen
Phơinhiễm(PN):
Nuôithúcưng
KhôngPN:
Khôngnuôithú
1600
800
2400
Tỉlệhiệnmắchen trongnhómPN so vớikhôngPN:
Prevalence ratio
400
1600
100
800
/ = 2.0
a b
c d
PREVALENCE RATIO: TỶ SỐ HIỆN MẮC

PREVALENCE RATIO: : TỶ SỐ HIỆN MẮC
Lýgiảiý nghĩaPrevalence ratio:
▪Địnhlượngmứcđộmốiliênquangiữabiếnphơinhiễmlênbiếnphụ
thuộc
PR = 2:
Tỷlệmắchen PQ trongnhómnuôithúcưngcaogấp2 lầnso vớinhóm
khôngnuôithúcưng.

Mộtnghiêncứucắtngangvềhútthuốclávàhomãntínhđượcthực
hiệntrên100 đốitượng.
Kếtquảnghiêncứuđượctrìnhbàytheobảngsauđây.
TínhPR? Lýgiảiý nghĩacủakếtquả?
BÀI TẬP
Homãntính Khôngho Tổngcộng
Hútthuốc 13 13 26
Khônghútthuốc 2 72 74

NGHIÊN CỨU BỆNH CHỨNG
Tiếpcậnchung:
➢Xácđịnhcâuhỏinghiêncứu
➢Xácđịnhcácca Bệnh
➢Xácđịnhcácca Chứng
➢Đolườngcácbiếnsố

NGHIÊN CỨU BỆNH CHỨNG
Ý tưởngcơbản:
▪Bệnh–Cácca bệnhtheotiêuchuẩnchẩnđoán
▪Chứng–Cácca khôngcóbệnhquantâm

NGHIÊN CỨU BỆNH CHỨNG
Nguồn: https://deakin.libguides.com/quantitative-study-designs/casecontrol

NGHIÊN CỨU BỆNH CHỨNGLung Cancer Cases
Healthy Lung Cancer
Cases
Control
Dânsố
chung
Mẫu
TỉlệK phổitrongdânsốchung TỉlệK phổitrongmẫubệnhchứng
Lưuý: KhôngthểướclượngtỉlệK phổitrongNC bệnhchứng, bởivìtỉlệbệnh/
chứngdo nhàNC qui ướcngaytừđầu(VD: 1:1, 1:2)

NGHIÊN CỨU BỆNH CHỨNG
Câuhỏichính
Yếutốnguycơcóphổbiếnhơnở
nhómbệnhso vớinhómchứngkhông?

NGHIÊN CỨU BỆNH CHỨNG
Nguồnchọncácca BệnhvàChứng
Trongdânsốchung
Cases –từđiềutradânsố
Controls –từdânsốchung
Trongbệnhviện
Cases –cácca chọnlọcmắcbệnhtrongbệnhviện
Controls –cácca khỏemạnh, khôngmắcbệnhquantâm

Bệnh Chứng
Phơinhiễm(PN):
KhôngPN
a + b
c + d
Odds củaPN trong
nhómbệnh
a
c
a b
c d
ODDS: SỐ CHÊNH
Odds củaPN trong
nhómchứng
b
d
a + c c +d

BệnhKhôngbệnh
Phơinhiễm(PN):
KhôngPN
a + b
c + d
SốchênhnhómPN so vớikhôngPN trongnhómbệnh
so vớinhómchứng:
a
c
b
d
/
= Odds ratio
a b
c d
ODDS RATIO: TỶ SỐ CHÊNH
ad
bc
=

ODDS RATIO: TỶ SỐ CHÊNH
Ý tưởngcơbản
Yếutốnguycơcóphổbiếnhơnở
nhómbệnhso vớinhómchứngkhông?
(+) (-)
CaseControl
RF
(+)5020
RF
(-)5080
100100
TìmTỉsốchênh
OR = ?

ODDS RATIO: TỶ SỐ CHÊNH
Yếutốnguycơcóphổbiến
hơnở nhómbệnhso vớinhóm
chứngkhông?
(+) (-)
CaseControl
RF
(+)5020
RF
(-)5080
ODDS FOR CASES 50:50 = 1
ODDS FOR CONTROLS 20:80 = 0.25
ODDS RATIO = 50:50/20:80 = 1/0.25
= 4

ODDS RATIO: TỶ SỐ CHÊNH
Lýgiảiý nghĩaOdds Ratio:
Địnhlượngmứcđộmốiliênquangiữabiếnphơinhiễmlênbiếnphụ
thuộc.
OR = 4:
•SốchênhcủanhómRF(+) so vớiRF(-) trongnhómbệnhcaogấp4
lầnnhómchứng.
•Vìsốchênhcũngđạidiệnchomứcđộphổbiến, cóthểphátbiểutheo
kiểu“nguycơ” nhưsau:
•NhómtiếpxúcRF (+) cónguycơmắcbệnhcaogấp2 lầnso với
nhómRF(-).

NGHIÊN CỨU BỆNH CHỨNG
▪Ưuđiểm:
▪Giúpkhảosátnguyênnhâncủabệnhhoặcdịchbệnh
▪Phùhợpvàtiếtkiệmchokếtcụchiếm
▪Ítgặpvấnđềvềđạođứcnghiêncứuvìđãxácđịnhtình
trạngbệnhkhibắtđầunghiêncứu
▪Xemxétđượcnhiềuyếutốnguycơtrongquákhứ

NGHIÊN CỨU BỆNH CHỨNG
▪Khuyếtđiểm:
▪Khôngrõquanhệnhânquảrõrang giữanguycơvàbệnh
vìchỉtínhtoántỉsốchênh
▪Chỉkhảosátđược1 kếtcục
▪Bệnhnhân nhậnthứcđượccácyếutốnguy cơ nhấtđịnh,
bỏqua nhữngphơi nhiễmkhác.
▪SAI LỆCH (BIAS)

NGHIÊN CỨU BỆNH CHỨNG
BIAS!
▪Sai lệchchọnlựa
▪Sai lệchthôngtin

NGHIÊN CỨU BỆNH CHỨNG
Sai lệchchọnlựa:
▪Nhómbệnhkhôngđạidiệnchodânsốmắcbệnh
▪Nhómchứngkhôngđạidiệnchodânsốkhôngbệnh
▪Vídụ.: Chẩnđoánsai
Tìnhtrạngsứckhỏe
Cácyếutốnguycơưathích

NGHIÊN CỨU BỆNH CHỨNG
Sai lệchthôngtin
▪ Đolườngkhácnhaugiữanhómbệnhvànhómchứng
Vídụ: Hồitưởng
Quansát

NGHIÊN CỨU BỆNH CHỨNG
Khắcphụcsailệch
▪Lấycácca bệnhvàchứngtheocùng1 phươngpháp
▪Bắtcặp
▪Đanhómchứng
▪Mẫudựatrêndânsố

NGHIÊN CỨU BỆNH CHỨNG
Savitz, et al. EMF and childhood cancer. Am J Epidemiol1990;
131:763
GiảthuyếtNC:
Exposures to electromagnetic radiation may be associated with
increased risk for certain rare childhood tumors.

NGHIÊN CỨU BỆNH CHỨNG
▪Phươngpháp: Dựatrêndânsốchung
NC bệnhchứng, tiếncứu
▪Nhómbệnh: Cácca mớimắcungthưở trẻ<15 tuổitại
Denver, 1976-1983
▪Nhómchứng: Cácca đượcchọntheosốbốcthămngẫu
nhiên, cùnggiớitính, tuổi±3 năm

NGHIÊN CỨU BỆNH CHỨNG
1131
34175
Kếtquả
Chăn
sưởi
dùng
điện
(+)
(-)
Bệnh Chứng
U não
SốchênhOdds/ nhómbệnh:
11/34 = 0.32
SốchênhOdds/ nhómchứng:
31/175 = 0.18
Odds Ratio:
0.32/0.18 = 1.8
(95% CI = 0.9 –4.0)

BÀI TẬP
▪Mộtnghiêncứubệnhchứngvềmốiliênquangiữasinhnonvàbất
thườngcấutrúcnãobộđượctiếnhànhtrên72trẻvịthànhniên.Các
trẻnàythuộcđộtuổi14-15,cótiềnsửsinhnon(tuổithai<33tuần)và
đượcsosánhvới21trẻkháccùngnhómtuổisinhđủtháng.Tấtcảcác
trẻđềuđượcchụpcộnghưởngtừnãobộ.Kếtquảchothấy55/72
trườnghợpsinhnonvà6/21trẻsinhthườngcóhìnhảnhbấtthường.
▪TínhOR?Lýgiảiýnghĩacủakếtquả?

NGHIÊN CỨU ĐOÀN HỆ
➢Xácđịnh“đoànhệ”
➢Đolườngcácbiếnsốphơinhiễm(nguycơ) khibắtđầuthựchiệnNC
➢Theo dõi theo thời gian để tìm ra kết cục (Bệnh)
➢Note:
-Exposure: Phơi nhiễm
-Outcome:Kết cuộc
-Prospective:tiếncứu
-Retrospective: hồi cứu

NGHIÊN CỨU ĐOÀN HỆ
Nguồn: https://www.simplypsychology.org/cohort-study.html

NGHIÊN CỨU ĐOÀN HỆ
▪Tiếncứu:Kếtcụcchưaxảyrakhinghiêncứubắtđầu.
▪Vídụ:

NGHIÊN CỨU ĐOÀN HỆ
a b
c d
Yếutố
nguycơ
(+)
(-)
(+) (-)
Bệnh
Ýtưởngcơbản:
Quansátxemcác
đốitươngcóyếutố
nguycơ
cótiếntriểnthànhbệnh
nhiềuhơncácđốitượng
khôngcóyếutốnguy
cơ?

NGHIÊN CỨU ĐOÀN HỆ
▪Fixed Cohort: Đoànhệcốđịnh
Phơinhiễm
(+)
(-)
x
x
x
X = kếtcục
3. Nguy cơ tương đối RR
(Relative Risk)
= (2/3)/(1/3)
= 2.0
1. Nguy cơ mắc/ nhóm PN (+)
= 2/3
2. Nguy cơ mắc/ nhóm PN (-)
= 1/3

30
a70
b
3
c57
d
Yếutốphơinhiễm
Salad
(+)
(-)
(+) (-)
Bệnh= ViêmganA
Nguycơmắcbệnh/ nhómphơi
nhiễm(+)=?
Nguycơtươngđối-Relative risk=?
Tỉsốsốchênh: Odds Ratio =?
NGHIÊN CỨU ĐOÀN HỆ
Nguycơmắcbệnh/ nhómphơi
nhiễm(-)=?

30
a70
b
3
c57
d
Salad
(+)
(-)
(+)(-)
Bệnh= ViêmganA
a + b
100
c + d
60
Nguycơmắcbệnh/ nhóm
phơinhiễm(+)
= a/(a+b) = 30/100=0.3
Nguycơtươngđối-Relative Risk
NGHIÊN CỨU ĐOÀN HỆ
a
a + b
c
c + d
=0.3/0.05=6
Fixed cohort
Nguycơmắcbệnh/ nhómphơi
nhiễm(-)
=c/(c+d) = 3/60= 0.05

30
a70
b
3
c57
d
Salad
(+)
(-)
(+) (-)
Bệnh= ViêmganA
a + b
100
c + d
60
RR= 6
NGHIÊN CỨU ĐOÀN HỆ
a
a + b
c
c + d
=0.3/0.05
Fixed cohort
Tỉsốchênh-Odds Ratio:
(a/c)/(b/d)=(a/b)/(c/d)=ad/bc
=(30x57)/(3x70)=8.14

NGHIÊN CỨU ĐOÀN HỆ
Ghinhớ:
▪Sốđođolườngliênhệ: NguycơtươngđốiRR
▪TỉsốchênhOR cóthểđượctínhtoántrongNC “fixed cohorts” .
▪OR xấpxỉRR trongcáctrườnghợpbệnhhiếm.

NGHIÊN CỨU ĐOÀN HỆ
▪ Đoànhệhồicứu(lịchsử)

NGHIÊN CỨU ĐOÀN HỆ
▪Hồicứu:Kếtcụcđãxảyra khinghiêncứubắtđầu..
▪Vídụ1: Khảosát1 tậphợphồsơy khoachophéptheodõi1
đoànhệsinhratừ1880 đếnkhimất.
▪Vídụ2:Xácđịnhtỷlệbệnhbạchcầusaukhiphơinhiễm
phóngxạtạiChernobyl

NGHIÊN CỨU ĐOÀN HỆ
•Tỉlệmớimắcvàdiễntiếntựnhiên
•Theo dõitheothờigian, liênhệnhânquả
•Tránhsailệchhồitưởng
•Cóthểtránhsailệchdo lựachọn
•Xemxétnhiềukếtcục
•Phùhợpđốivớinhữngphơinhiễmhiếm(phóngxạ, chấtđộchại)
Ứngdụngvàưuđiểm

NGHIÊN CỨU ĐOÀN HỆ
•Khôngphùhợpđốivớibệnhhiếm
•Cóthểcóyếutốnhiễu
•Cácbệnhtiềmẩncóthểảnhhưởngđếncácmứcđộcủayếutốnguycơ
•Mấtdấu
•Cóthểtốnkém
•Khótìmnhómchứngnếutrịliệu phổbiến, hoặchầuhếtđốitượngphơi
nhiễm.
Hạnchế:

BÀI TẬP
▪Mộtnghiêncứuđoànhệvềmốiliênquangiữatiêmngừavaccine và
thủyđậuđượcthựchiệntrên159 trẻem. Kếtquảnghiêncứuđược
trìnhbàytheobảngsauđây.
▪TínhRR? Lýgiảiý nghĩakếtquả.
BịthủyđậuKhôngmắcbệnhTổngcộng
Tiêmvaccine 18 134 152
Khôngtiêmvaccine 3 4 7

3.1 CÁC KHÁI NIỆM
Thửnghiệmlâmsàngngẫunhiêncóđốichứng
Randomized Control Trial (RCT)
Randomized: Phânnhómngẫunhiên
Control: Đốichứng
Trial: Thửnghiệmlâmsàng
65

3.1 CÁC KHÁI NIỆM
Thửnghiệmlâmsàngngẫunhiêncóđốichứng
Randomized Control Trial (RCT)
66

67

Có các phản ứng phụ nào?
Liều lượng?
Lợi ích và nguy hại?
Hiệu quả kinh tế y tế?
So sánh với các thuốc tương tự?
FDA thông qua
II
I
III
IV
TIẾN TRÌNH THỬ NGHIỆM LÂM SÀNG: DƯỢC

Giai đoạn 1 (Phase 1):
▪15-20 người
▪Liều an toàn là bao nhiêu?
▪Trị liệu được áp dụng như thế nào?
▪Trị liệu ảnh hưởng cơ thể như thế nào?
CÁC GIAI ĐOẠN CỦA THỬ NGHIỆM LÂM SÀNG

Giaiđoạn2 (Phase 2):
▪Íthơn100 người
▪Trịliệucómanglạikếtquảmongđợikhông?
▪Trịliệuảnhhưởngcơthểnhưthếnào?
CÁC GIAI ĐOẠN CỦA THỬ NGHIỆM LÂM SÀNG

Giaiđoạn3 (Phase 3):
▪Từ100 đếnhàngngànngười
▪So sánhtrịliệu mớivớiliệu pháptiêuchuẩn
CÁC GIAI ĐOẠN CỦA THỬ NGHIỆM LÂM SÀNG

Giaiđoạn4 (Phase 4):
▪Từhàngtrămđầnhàngngànngười
▪Thườngdiễnrakhithuốcđãđượcphêduyệtsử
dụng
▪Thườngđượcsửdụngđểđánhgiátínhan toàn
vàhiệuquảsaumộtthờigiandài
CÁC GIAI ĐOẠN CỦA THỬ NGHIỆM LÂM SÀNG

THỬ NGHIỆM LÂM SÀNG: VẮCXIN
Cácgiaiđoạnthửnghiệmvắcxin:
Pha1: 20 –100 người
•Antoàn?
•Cóhiệuquả?
•Tácdụngphụnghiêmtrọng?
•Liềulượnggâytácdụngphụ?
Pha2: hàngtrămngười
•Tácdụngphụngắnhạnphổbiến?
•Đápứngmiễndịch?
Pha3: hàngtrăm/ ngànngười
•So sánhcácnhómthửnghiệmvàchứng
•Antoàn?
•Hiệuquả?
•Tácdụngphụphổbiến?

CÁC GIAI ĐOẠN CỦA THỬ NGHIỆM LÂM SÀNG
▪Một cách để đẩy nhanh quá trình phát triển vắc xin là kết hợp các giai
đoạn.
▪Ví dụ:Một số vắc-xin coronavirus hiện đang trong giai đoạn thử nghiệm
1/2, trong đó chúng được thử nghiệm lần đầu tiên trên hàng trăm
người.

CÁC GIAI ĐOẠN CỦA THỬ NGHIỆM LÂM SÀNG
▪Andrew Pollard và các đồng nghiệp báo cáo thử nghiệm ngẫu nhiên giai đoạn 1/2 của
họ về việc tiêm một mũi vắc-xin COVID-19 kích thích virut gây bệnh cho tinh tinh.
Công thức vắc-xin ở một nồng độ đã được thử nghiệm với vắc-xin viêm não mô cầu
liên hợp hóa trị bốn so sánh trong số 1077 người lớn khỏe mạnh (50% nam, 90 · 9%
da trắng) từ 18–55 tuổi (trung bình 35 tuổi, IQR 28–44), được tuyển chọn từ năm trung
tâm ở Vương quốc Anh và theo dõi trong 28 ngày.
Safety and immunogenicity of the ChAdOx1 nCoV-19 vaccine against SARS-CoV-2: a preliminary
report of a phase 1/2, single-blind, randomised controlled trial.Lancet.2020;(published online
July 20.)https://doi.org/10.1016/S0140-6736(20)31604-4

TIẾN HÀNH NGHIÊN CỨU: LÀM MÙ (BLINDING)
Mụcđích: Phòngngừacácsailệchngẫunhiêncóthểảnhhưởng
phânnhóm, đánhgiá, tuânthủđiềutrị
Mùđôi(tiêuchuẩnvàng)
Ngườiđánhgiávàbệnhnhânđềuđượclàmmù
Nếukhôngthểmùđôi
Ngườiđánhgiákếtcụclàmộtngườikhácvàđượclàmmù
Đặcbiệtkhibiếnkếtcụcmangtínhchủquan

TIẾN HÀNH NGHIÊN CỨU:
ĐỒNG THUẬN THAM GIA NGHIÊN CỨU
Hầuhếtcácnghiêncứucầncó
▪Nghiêncứucầnđượcđồngý bởihộiđồngy đức
▪Thànhlậpban giámsátdữliệuvềđộan toàn
✓Qui địnhNgưngNC vìsựan toàn
✓GiámsátNC vàcáctácdụngphụ

TIẾN HÀNH NGHIÊN CỨU : PHÂN NHÓM NGẪU NHIÊN
▪Cầnđảmbảokhảnăngso sánhgiữacácnhóm
✓Cầnđịnhnghĩacácbiếnsốnềnsẽđượcthuthập
✓Môtảdữliệu
▪Cóthểphântầngnhữngbiếnsốquantrọng
▪Chọnblock ngẫunhiên

CÁC RÀO CẢN THAM GIA THỬ NGHIỆM LÂM SÀNG
Vềphíabácsĩvàcácnhânviênchămsócsứckhỏekhác:
▪Khônghiểuvềcáccan thiệpthíchhợp
▪Khôngtíchcựctrongtheodõichămsócbệnhnhân
▪Tin rằngđiềutrịcơbảnmớilàtốtnhất
▪Tin rằngđiềutrịthửnghiệmcóthểtốthơn
▪Cáclo ngạivềviệcbệnhnhânsẽphảnứngthếnàođốivớiđềnghịtham
gianghiêncứu

CÁC RÀO CẢN THAM GIA THỬ NGHIỆM LÂM SÀNG
Vềphíabệnhnhân:
▪Khônghiểuvềthửnghiệmlâmsàngtiếnhành
▪Thiếucơhộitiếpcậncan thiệp
▪Lo lắng, khôngtin, nghingờnghiêncứu
▪Córàocảnchủquanhoặckháchquan
▪Vấnđềbảohiểm, chi phí
▪Khôngdámphụlòngkỳvọngcủabácsĩđiềutrị

CÁC LỢI ÍCH KHI THAM GIA THỬ NGHIỆM LÂM SÀNG
▪Tiếpcậnsớmvớicáctrịliệu mới
▪Cóvaitròchủđộngtrongchămsócsứckhỏecánhân
▪Thamgiavàoviệctăngcườngkiếnthứcy học

CÁC NGUY CƠ KHI THAM GIA THỬ NGHIỆM LÂM SÀNG
▪Cáctrịliệu mớikhôngphảiluôntốthơnnhữngtrịliệu cơbản
▪Cáctácdụngphụkhôngmongđợi
▪Cóthểkhôngcótácdụngđốivớitấtcảmọingười
▪Chi phíphátsinhthêm

TÓM TẮT
1.Trìnhbàysơđồcácthiếtkếnghiêncứu(TKNC)
2.PhânbiệtđượccácloạiTKNC vàưunhượcđiểmcủatừngloạiTKNC
3. Biếtcáchtínhtoáncácsốđoướclượngvàsốđokếthợptheotừng
loạiTKNC