THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT- COfffffffffffffffffffffRTICOID.pdf

hongphmvn12 12 views 56 slides Sep 08, 2025
Slide 1
Slide 1 of 56
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56

About This Presentation

ffdfd


Slide Content

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HẢI PHÒNG
KHOA DƯỢC-BỘ MÔN DƯỢC LÝ
THUỐC HẠ ĐƯỜNGHUYẾT-CORTICOID
ĐỐI TƯỢNG: Y3 HPET
Ths.BS PhạmThúyHằng

THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Mụctiêu)
•1.Áp dụng được kiến thức dược lý để giải thích việc sử
dụng một số nhóm thuốc hạ đường huyết ở bệnh nhân đái
tháo đường.

ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
(Kháiniệm)
Đáitháođường(ĐTĐ),haytiểuđườnglàmộtnhóm
cácbệnhchuyểnhoácóđặcđiểmlàtăngglucosemáu,
hậuquảcủasựthiếuhụtbàitiếtinsulin,khiếmkhuyết
tronghoạtđộngcủainsulin,hoặccảhai.Tăngglucosemáu
thườngkếthợpvớisựhuỷhoại,sựrốiloạnchứcnăngvà
sựsuyyếuchứcnăngcủanhiềucơquanđặcbiệtlàmắt,
thận,thầnkinh,timvàmạchmáu.Đáitháođườnglàmột
trongnhữngbệnhkhônglâynhiễmphổbiếntrêntoàn
cầu.

ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
(Mụctiêuđiềutrị)
➢giảmbớtcáctriệuchứngliênquanđếntăngđường
huyết(mệtmỏi, đườngniệu,…),
➢ngănngừahoặcgiảmcácbiếnchứngcấptínhvàmãn
tínhcủabệnhtiểuđường.

THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Phânloạithuốc)
*Phânloạithuốcđiềutrịbệnhtiểuđường
•Dựatheođườngdùng
oThuốc tiêm: Insulin
oThuốchạglucose máuđườnguống

THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Phânloạithuốc)
*Phânloạithuốcđiềutrịbệnhtiểuđường
•Dựatheocơchếtácdụng
oInsulin
oThuốckíchthíchtiếtinsulin: Sulfonylurea, Glinid.
oTăngnhạycảminsulin: Metfomin, Thiazolidinedion.
oỨcchếhấpthuglucose ở ruột: ứcchếmen alpha-
glucosidase: acarbose
oTácđộngtrênhệincretin: ĐồngvậnGLP-1 (exanetide),
ỨcchếDPP-4 (sitagliptin, saxagliptin,…)
oTáihấpthuglucose tạiốngthận: ứcchếSGLT2.

THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Cấu trúc của Insulin)
•Hormoncótácdụnghạđườnghuyết
•Nguồngốc: tếbàobeta củatuyếntụy
•Cấutrúc:
osơkhai(người, lợn, bò) → bỏnguồnđộngvậtdo dịứng
ohiệntại: bántổnghợptừngười, nhờkỹthuậttáitổhợp
gen thôngqua vi khuẩnhoặcnấm(E.coli, sacaromyced)

THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Phân loại Insulin–theo cấu trúc phân tử)
oInsulin human: giữnguyêntrìnhtựacid amin
oInsulin analog: thayđổitrìnhtựacid amin

THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Phân loại Insulin–theo khoảng thời gian tác dụng)
oInsulin tức thì/nhanh
oInsulintác dụng ngắn
oInsulin tức trung bình
oInsulintác dụng dài
oInsulin dạng hỗn hợp

THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Dược động học Insulin)
•Uống: bịthủyphânkhiqua đườngtiêuhóa
•Tiêm: hấpthuqua đườngtiêmbắpnhanhhơntiêmdưới
da, tiêmtĩnhmạch(cấpcứu).
•Chuyểnhóaở gan: phảnứngthủyphândâynốipeptid
vàcắtcầudisulfide làmmấthoạttính.
•Thờigianbánthảingắnnênthườngbàochếdướidạng
phốihợpkẽmvàprotaminđểduytrìtácdụngkéodài.
•Thảitrừqua nướctiểu.

THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Tác dụng và cơ chế tác dụng của Insulin)
•ổnđịnhnồngđộđườnghuyết
•tế bào của người và động vật đều chứa receptor đặc
hiệu cho insulin(glycoprotein)
•gắn vào chuỗi α→ kíchthích tyrosinkinase củachuỗi ᵦ
→ hoạt hóa hệ thống vận chuyển glucose ởmàng tế bào
( glucose transporters = GLUT)→ glucose vào tế bào
•tế bào cơ, gan và tế bào mỡ
•hạglucose máucủainsulin nhanh, vàiphútsauTTM và
bịmấttácdụngbởiinsulinase.

THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Tác dụng và cơ chế tác dụng của Insulin)
•Tế bào gan:
-Ức chế hủy glycogen (ức chế phosphorylase)
-Ức chế chuyển acid béo và acid amin thành keto acid
-Ức chế chuyển acid amin thành glucose
-Thúc đẩy dự trữ glucose dưới dạng glycogen (gây cảm
ứng glucokinase và glycogensynthetase)
-Làm tăng tổng hợp triglycerid và VLDL

THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Insulin)
•Tế bào cơvân:
-Làm tăng tổng hợp protein, tăng nhập acid amin vào tế
bào
-Làm tăng tổng hợp glycogen, tăng nhập glucose vào tế
bào

THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Insulin)
•Tế bào mômỡ: Làm tăng dự trữ triglycerid và làm giảm
acid béo tự do trong tuần hoàn theo 3 cơchế:
oGây cảm ứng lipoproteinlipase tuần hoàn nên làm tăng
thuỷ phân triglycerid từlipoprotein tuần hoàn.
oEste hóa các acid béo từ thuỷ phân lipoprotein
oỨc chế trực tiếp lipase trong tế bào nên làm giảm
lipolyse của triglycerid dự trữ.

THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Tác dụng không mong muốn của Insulin)
•Kháan toàn
oHạđườnghuyết: insulin quáliều,
oLoạndưỡngmômỡdướidatạinơitiêm: thayđổivịtrí
tiêm
oDịứngtạichỗtiêm/ Mẩnngứa: lầnđầuhoặclầnsau
otăngcân( hay gặpĐTĐ typ2): do tăngsửdụng
insulin→tăngglucose máu→tăngchuyểnhóa

THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Kíchthíchtuyếntụytiếtinsulin: Dẫnxuấtsulfunylure)
•Thếhệ1 (Tolbutamid, Chlopropamid, Diabetol… –
250/500mg)hiệnhầunhưkhôngsửdụngvìnhiềutác
dụngphụ(cótrọnglượngphântửcao, dễgâyđộcvới
thận), thờigiantácdụngngắn, hiệuquảkhôngcao.
•Thếhệ2: khắcphụcnhượcđiểmthếhệ1
oGliclazide( Diamicron)
oGlibenclamid(maninil)
oGlyburide
oGlipizide…

THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Kíchthíchtuyếntụytiếtinsulin: Dẫnxuấtsulfunylure)
•Tácdụngvàcơchế
✓tác dụng trên receptor bề mặtK+ATPase của tế bàoᵦở
đảo Langerhans làm chẹn kênh K
+
nhạy cảm với ATP
→gây giảm K
+
đi vào trong tế bào tạo ra sự khử cực màng
dẫn đến mở kênh calci
2+
→tăng lượng calci từ ngoại
bào đi vào trong tế bào, kích thích giải phóng insulin
✓Tăng nhạycảmcủatếbàotbmỡvớiinsulin
✓Giảmtácdụngcủainsulinase→giảmtạokhángthể
khánginsulin
→ Tăng nồngđộinsulin→ hạhiệuquảnồngđộglucose
máu, giảmHbA1c 1,25% so vớicácthuốckhác

THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Kíchthíchtuyếntụytiếtinsulin: Dẫnxuấtsulfunylure)
•Dượcđộnghọc
✓hấpthunhanh: đườngtiêuhóa
✓gắnprotein huyếttương92-99% (albumin).
✓chuyểnhóa:gan.
✓thải trừ: thận
✓glibenclamidthảitrừ qua gan→đáitháođườngcóchức
năngsuythậnyếu.

THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Kíchthíchtuyếntụytiếtinsulin: Dẫnxuấtsulfunylure)
•Tácdụngkhôngmongmuốn
✓Hạđườnghuyết
✓Tăngcân
✓Nhìnmờ
✓Rốiloạntiêuhóa: táobón, buồnnôn, chánăn...
✓Mẩnngứa.

THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Kíchthíchtuyếntụytiếtinsulin:glinides)
*Glinid:Nateglinid, Repaglinid
✓Ítdùngtrênlâmsàngvìhiệuquảít
✓TácdụngtrựctiếptrênkênhK+
✓Hiệuquảkiểmsoátglucose huyếtsauăn

THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Tăng nhạycảmvớiinsulin: Nhómbiguanid-Metformin)
•Tácdụngvàcơchế
✓Tăng nhạycảmcủatếbàongoạivi vớiinsulin
✓Tăng dung nạpglucose, giảmtântạoglucose, tăngtổng
hợpglycogen ở gan, hạnchếhấpthuglucose ở ruột
✓Ưu điểm: GiảmHbA1c 3%

THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Tăng nhạycảmvớiinsulin: Nhómbiguanid-Metformin)

THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Tăng nhạycảmvớiinsulin: Nhómbiguanid-Metformin)
•Dượcđộnghọc:
✓Hấpthukémqua đườngtiêuhóa,
✓khônggắnvàoprotein huyếttương
✓khôngbịchuyểnhóa
✓thảitrừ chủ yếuqua thận
✓t/2:1,3-4,5 giờ
✓thờigiantácdụngkhoảng6-8h

THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Tăng nhạycảmvớiinsulin: Nhómbiguanid-Metformin)
•Tácdụngkhôngmongmuốn
✓Tăng acid lactic :nghiêmtrọng, rấthiếm.
✓Rốiloạntiêuhóa: Buồnnôn, tiêuchảy, hoặcmấtcảm
giácngonmiệng.
✓Dịứng
✓Tăngnguycơthiếuvitamin B12 do sử dụng kéo dài

THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(ứcchếhấpthuglucose ở ruột: α-GlucosidaseInhibitor)
•Acarbose(glucobay)
•ứcchếα-glucosidase, glucoamylase, amaltaseở ruột
•GiảmHbA1c 0,5%
•Giảmtácdụngcủaacarbose: thuốckháng
acid,cholestyramin, mộtsốchấthấpphụmạnhvàchế
phẩmchứaenzymtiêuhóa
•Tácdụngkhôngmongmuốn: tiêuchảy( do khônghấp
thuglucose ở ruột, kéonước)

THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Nhómthuốctácdụngtrênhệincretin)
•GLP1 kích thích bài tiết insulin sau khi ăn rất mạnh,
ngoài ra còn ức chế bài tiếtglucagon, làm chậm sự tháo
rỗng dạ dày, kích thích sự sao chép gen glucokinase và
•NhómthuốcđồngvậnGLP-1
•Nhóm thuốcứcchếDPP IV

THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Nhómthuốctácdụngtrênhệincretin)
NhómthuốcđồngvậnGLP-1
•Kíchthíchtiếtinsulinkhinồngđộđườngmáutăng
lênsauăn,làmgiảmđườngmáusauăn.Dovậy,ítgây
hạđườnghuyết.
•Ngoàiracònứcchếtếbàoalphabàitiếtglucagon,
kíchthíchgiảiphóngsomastatin,làmchậmsựtháorỗng
dạdày,giảmsựănngon.

THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Nhómthuốctácdụngtrênhệincretin)
NhómthuốcđồngvậnGLP-1
•Tácdụngkhôngmongmuốn
-Buồnnôn(15-30%)
-Hạđườngmáu(khidùngcùngthuốckíchthíchtiết
insulin)
-Tăngnhịptimvàhuyếtáp
•Mộtsốthuốc:Liraglutid,Exatanid

THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Nhómthuốctácdụngtrênhệincretin)
•ThuốcứcchếDPP IV
Ứcchếmendipeptidyldipeptidase4,adenosinase,
enzymcóvaitròquantrọngnhấttrongviệcxúctáccho
phảnứngthủyphânGLP1,làmkéodàitácdụngcủa
GLP1.
•Saxagliptin,Sitagliptin,Vildagliptin

THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Nhómthuốctácdụngtrênhệincretin)
ThuốcứcchếDPPIV
•Tácdụngkhôngmongmuốn
-Khóchịudạdày,tiêuchảy
-Đauđầu
-Đauhọng

THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Nhómthuốctácdụngtrênhệincretin)
•Ưu điểm: giảmglucose hiệuquả, khôngảnhhưởngtới
cânnặng, giảmbéophì
•GiảmHbA1c : 0,8-1,5%
•Rốiloạnmỡmáu: tăngtriglycerid

CORTICOID
(mục tiêu)
•Áp dụng được kiến thức dược lý để giải thích việc sử
dụng thuốc corticoid ở một số bệnh thường gặp.

CORTICOID
(nguồngốc)

CORTICOID
(cơchếtácdụng: chốngviêm)

CORTICOID
(cơchếtácdụng: chốngdịứng)

CORTICOID
(cơchếtácdụng: ứcchếmiễndịch)
•Ức chế tăng sinh các tế bào lympho T
•Giảm hoạt tính gây độc tế bào của các lympho T
•Hậuquả:
✓Suygiảm hoạt tính diệt khuẩn
✓Gây độc tế bào và nhận dạng kháng nguyên của đại thựcbào.

CORTICOID
(dượcđộnghọc)
•Hấpthu: đườngtiêuhóa
•Phânbố: gắnglobulin (90%), albumin (6%)
•Chuyểnhóa: gan
•Thảitrừ: thận(sulfo-vàglycuro-hợp)
•t /2: 90-300 phút

CORTICOID
(liênquangiữacấutrúcvàtácdụng)
•Hormontựnhiên(OH ở vịtrí11): dẫnxuấtcortisol,
hydrocortison
•Tổnghợp:
✓thayđổicấutrúccủacortisol
✓tăngtácdụngchốngviêm
✓thờigianbánthảicủathuốc
✓giảmkhảnănggiữmuốivànước.

CORTICOID
(liênquangiữacấutrúcvàtácdụng)
•Cấutrúcsteroid có4 vòng:
-thêmđườngnốiképgiữavịtrí1 –2:
✓chốngviêmtăngvàgiữmuốigiảm
✓prednison, prednisolon
-thêmCH3 hay OH ở vịtrí16 α:
✓giảmmạnhgiữmuốicủahợpchất9 α F
✓triamcinolon, dexametasonbetametason

CORTICOID
(liênquangiữacấutrúcvàtácdụng)
•Cấutrúcsteroid có4 vòng:
-thêmCH3 ở vịtrí6 α :
omethylprednisolon)
-thêmF ở 9 α, hoặcở cả2 vịtrí9 -6 α:
ofludrocortison, flucinonid
ochốngviêmcàngmạnh
okéodàit 1/2.
-F ở vịtrí9 α: tăngtácdụnggiữNa
+

CORTICOID
(chỉđịnh)
•Không tiết đủ hormon
•Bệnh tự miễn dịch: lupus ban đỏ hệ thống, viêm khớp
dạng thấp, thấp tim, cácphẫu thuật cấy ghép cơ quan
•Dị ứng:sốc phản vệ, HPQ, Vmũi dị ứng, mày đay, Vda
tiếp xúc
•Viêm cơ, xương, khớp
•Chẩn đoán hội chứng Cushing

CORTICOID
(tácdụngkhôngmongmuốn)
•Glucid: tăngglucose máu
•Protid: tăngdịhóaprotid→teocơ
•Lipid: huỷlipid +phânbốlạilipid trongcơthể
•Nướcvàđiệngiải:
✓tăngtáihấpthuNa
+
vànướctạiốngthận
✓tăngthảiK
+
, H
+
)
✓tăngthảiCa
2+
qua thận, giảmhấpthuCa
2+
ở ruột

CORTICOID
(tácdụngkhôngmongmuốn)
•KíchthíchTKTW:bứtrứt, bồnchồn, lo âu, khóngủ
•Tăng đôngmáu: tăngsốlượnghc, bc, tc,
•Tiêuhóa:
✓tăngtiếtdịchvịacid vàpepsin
✓giảmsảnxuấtchấtnhày
✓tổnghợpprostaglandin E
1, E
2( bảovệniêmmạcdạdày).
•Vếtthương: ứcchếcấutạonguyênbàosợi, ứcchếcác
môhạt→ chậmlênsẹocácvếtthương

CORTICOID
(tácdụngkhôngmongmuốn)
HộichứngCushing

CORTICOID
(chốngchỉđịnh)
•Nhiễmkhuẩn(nấm) chưacóđiềutrịđặchiệu
•Loétdạdày-hànhtátràng, loãngxương
•Viêmganvirus
•Thậntrọng: đáitháođường, tănghuyếtáp

CORTICOID
(nguyêntắcsửdụng)
•Corticoid tựnhiên(cortisol,hydrocortison): ănnhạt. tổng
hợp: ăntươngđốinhạt
•Mộtliềuduynhấtvào8 giờsáng. (liềucaothì2/3 liều
uốngvàobuổisáng, 1/3 cònlạiuốngvàobuổichiều)
•Liềutốithiểucótácdụng.
•Kiểmtrađịnhkỳnướctiểu, huyếtáp, dạdày, cộtsống,
đườngmáu, kali máu….

CORTICOID
(nguyêntắcsửdụng)
•Thuốcphốihợp: tăngliềuinsulin( ĐTĐ), + khángsinh
(NK)
•Chếđộăn: nhiềuprotein, calcivàkali; ítmuối, đườngvà
lipid.
•Vitamin D (Dedrogyl) 5 giọt/ ngày(mỗigiọtchứa
0,005mg 25 -OH vitamin D3)
•Tuyệtđốivôkhuẩn: corticoid tiêmvàoổ khớp.
•Khôngngừngthuốcđộtngột.

CORTICOID
(nguyêntắcsửdụng)
▪Saumộtđợtdùngkéodài(trênhaituần) vớiliềucao
▪Ngừngthuốcđộtngộtbệnhnhâncóthểchếtdo suy
thượngthậncấp: cáctriệuchứngtiêuhóa, mấtnước,
giảmNa, giảmK máu, suynhược, ngủlịm, tụthuyếtáp.

CORTICOID
(mộtsốdạngbàochế)

CORTICOID
(dạngbàochế)
Dạngtiêm
•Tádượcpolyetylenglycol, glysorbat... → thảitrừrất
chậm
•Tiêm1 tuần-2 tuần-1 tháng/ lần:
➢Depomedrol(metylprednisolonacetat40 mg/ 1 ml ),
Rotexmedica, Kenacort(triamcinolonacetonid40 -80
mg/ ml).
➢Tácdụngphụ: teoda, teocơ, loãngxươngvàrốiloạn
nộitiết.

CORTICOID
(mộtsốdạngbàochế)

TÀILIỆU THAM KHẢO
1.“Thuốcđiềutrịbệnhđáitháođường”,Dượclýhọc
cơbản-khoaDược,TrườngĐạihọcYdượcHải
Phòng,NXBYhọcHàNội,2021,trang304-313.
2.“Hormonvàthuốckhánghormon-Hormonvỏ
thượngthận”,Dượclýhọccơbản-khoaDược,
TrườngĐạihọcYdượcHảiPhòng,NXBYhọcHàNội,
2021,trang287-290.

Xincảmơnsựlắngnghe!
Tags