THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT- COfffffffffffffffffffffRTICOID.pdf
hongphmvn12
12 views
56 slides
Sep 08, 2025
Slide 1 of 56
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
About This Presentation
ffdfd
Size: 553.69 KB
Language: none
Added: Sep 08, 2025
Slides: 56 pages
Slide Content
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HẢI PHÒNG
KHOA DƯỢC-BỘ MÔN DƯỢC LÝ
THUỐC HẠ ĐƯỜNGHUYẾT-CORTICOID
ĐỐI TƯỢNG: Y3 HPET
Ths.BS PhạmThúyHằng
THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Mụctiêu)
•1.Áp dụng được kiến thức dược lý để giải thích việc sử
dụng một số nhóm thuốc hạ đường huyết ở bệnh nhân đái
tháo đường.
THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Cấu trúc của Insulin)
•Hormoncótácdụnghạđườnghuyết
•Nguồngốc: tếbàobeta củatuyếntụy
•Cấutrúc:
osơkhai(người, lợn, bò) → bỏnguồnđộngvậtdo dịứng
ohiệntại: bántổnghợptừngười, nhờkỹthuậttáitổhợp
gen thôngqua vi khuẩnhoặcnấm(E.coli, sacaromyced)
THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Phân loại Insulin–theo cấu trúc phân tử)
oInsulin human: giữnguyêntrìnhtựacid amin
oInsulin analog: thayđổitrìnhtựacid amin
THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Phân loại Insulin–theo khoảng thời gian tác dụng)
oInsulin tức thì/nhanh
oInsulintác dụng ngắn
oInsulin tức trung bình
oInsulintác dụng dài
oInsulin dạng hỗn hợp
THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Dược động học Insulin)
•Uống: bịthủyphânkhiqua đườngtiêuhóa
•Tiêm: hấpthuqua đườngtiêmbắpnhanhhơntiêmdưới
da, tiêmtĩnhmạch(cấpcứu).
•Chuyểnhóaở gan: phảnứngthủyphândâynốipeptid
vàcắtcầudisulfide làmmấthoạttính.
•Thờigianbánthảingắnnênthườngbàochếdướidạng
phốihợpkẽmvàprotaminđểduytrìtácdụngkéodài.
•Thảitrừqua nướctiểu.
THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Tác dụng và cơ chế tác dụng của Insulin)
•ổnđịnhnồngđộđườnghuyết
•tế bào của người và động vật đều chứa receptor đặc
hiệu cho insulin(glycoprotein)
•gắn vào chuỗi α→ kíchthích tyrosinkinase củachuỗi ᵦ
→ hoạt hóa hệ thống vận chuyển glucose ởmàng tế bào
( glucose transporters = GLUT)→ glucose vào tế bào
•tế bào cơ, gan và tế bào mỡ
•hạglucose máucủainsulin nhanh, vàiphútsauTTM và
bịmấttácdụngbởiinsulinase.
THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Tác dụng và cơ chế tác dụng của Insulin)
•Tế bào gan:
-Ức chế hủy glycogen (ức chế phosphorylase)
-Ức chế chuyển acid béo và acid amin thành keto acid
-Ức chế chuyển acid amin thành glucose
-Thúc đẩy dự trữ glucose dưới dạng glycogen (gây cảm
ứng glucokinase và glycogensynthetase)
-Làm tăng tổng hợp triglycerid và VLDL
THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Insulin)
•Tế bào cơvân:
-Làm tăng tổng hợp protein, tăng nhập acid amin vào tế
bào
-Làm tăng tổng hợp glycogen, tăng nhập glucose vào tế
bào
THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Insulin)
•Tế bào mômỡ: Làm tăng dự trữ triglycerid và làm giảm
acid béo tự do trong tuần hoàn theo 3 cơchế:
oGây cảm ứng lipoproteinlipase tuần hoàn nên làm tăng
thuỷ phân triglycerid từlipoprotein tuần hoàn.
oEste hóa các acid béo từ thuỷ phân lipoprotein
oỨc chế trực tiếp lipase trong tế bào nên làm giảm
lipolyse của triglycerid dự trữ.
THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Tác dụng không mong muốn của Insulin)
•Kháan toàn
oHạđườnghuyết: insulin quáliều,
oLoạndưỡngmômỡdướidatạinơitiêm: thayđổivịtrí
tiêm
oDịứngtạichỗtiêm/ Mẩnngứa: lầnđầuhoặclầnsau
otăngcân( hay gặpĐTĐ typ2): do tăngsửdụng
insulin→tăngglucose máu→tăngchuyểnhóa
THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Kíchthíchtuyếntụytiếtinsulin: Dẫnxuấtsulfunylure)
•Tácdụngvàcơchế
✓tác dụng trên receptor bề mặtK+ATPase của tế bàoᵦở
đảo Langerhans làm chẹn kênh K
+
nhạy cảm với ATP
→gây giảm K
+
đi vào trong tế bào tạo ra sự khử cực màng
dẫn đến mở kênh calci
2+
→tăng lượng calci từ ngoại
bào đi vào trong tế bào, kích thích giải phóng insulin
✓Tăng nhạycảmcủatếbàotbmỡvớiinsulin
✓Giảmtácdụngcủainsulinase→giảmtạokhángthể
khánginsulin
→ Tăng nồngđộinsulin→ hạhiệuquảnồngđộglucose
máu, giảmHbA1c 1,25% so vớicácthuốckhác
THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Kíchthíchtuyếntụytiếtinsulin: Dẫnxuấtsulfunylure)
•Dượcđộnghọc
✓hấpthunhanh: đườngtiêuhóa
✓gắnprotein huyếttương92-99% (albumin).
✓chuyểnhóa:gan.
✓thải trừ: thận
✓glibenclamidthảitrừ qua gan→đáitháođườngcóchức
năngsuythậnyếu.
THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Tăng nhạycảmvớiinsulin: Nhómbiguanid-Metformin)
•Tácdụngkhôngmongmuốn
✓Tăng acid lactic :nghiêmtrọng, rấthiếm.
✓Rốiloạntiêuhóa: Buồnnôn, tiêuchảy, hoặcmấtcảm
giácngonmiệng.
✓Dịứng
✓Tăngnguycơthiếuvitamin B12 do sử dụng kéo dài
THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(ứcchếhấpthuglucose ở ruột: α-GlucosidaseInhibitor)
•Acarbose(glucobay)
•ứcchếα-glucosidase, glucoamylase, amaltaseở ruột
•GiảmHbA1c 0,5%
•Giảmtácdụngcủaacarbose: thuốckháng
acid,cholestyramin, mộtsốchấthấpphụmạnhvàchế
phẩmchứaenzymtiêuhóa
•Tácdụngkhôngmongmuốn: tiêuchảy( do khônghấp
thuglucose ở ruột, kéonước)
THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
(Nhómthuốctácdụngtrênhệincretin)
•GLP1 kích thích bài tiết insulin sau khi ăn rất mạnh,
ngoài ra còn ức chế bài tiếtglucagon, làm chậm sự tháo
rỗng dạ dày, kích thích sự sao chép gen glucokinase và
•NhómthuốcđồngvậnGLP-1
•Nhóm thuốcứcchếDPP IV
CORTICOID
(mục tiêu)
•Áp dụng được kiến thức dược lý để giải thích việc sử
dụng thuốc corticoid ở một số bệnh thường gặp.
CORTICOID
(nguồngốc)
CORTICOID
(cơchếtácdụng: chốngviêm)
CORTICOID
(cơchếtácdụng: chốngdịứng)
CORTICOID
(cơchếtácdụng: ứcchếmiễndịch)
•Ức chế tăng sinh các tế bào lympho T
•Giảm hoạt tính gây độc tế bào của các lympho T
•Hậuquả:
✓Suygiảm hoạt tính diệt khuẩn
✓Gây độc tế bào và nhận dạng kháng nguyên của đại thựcbào.
CORTICOID
(dượcđộnghọc)
•Hấpthu: đườngtiêuhóa
•Phânbố: gắnglobulin (90%), albumin (6%)
•Chuyểnhóa: gan
•Thảitrừ: thận(sulfo-vàglycuro-hợp)
•t /2: 90-300 phút