Thuốc điều trị chống đau thắt ngực dược luý

ssuser225c2a 9 views 8 slides Sep 10, 2025
Slide 1
Slide 1 of 8
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8

About This Presentation

thuốc chống đau thắt ngực
Dược lý


Slide Content

25/11/2021
1
THUỐC CHỐNG
CƠN ĐAU THẮT NGỰC
GV: Ths.Bs. LêKim Khánh
LBM Dượclý-Dượclâmsàng
Saukhihọcxongbàinày, sinhviêncóthể
Liệtkêđược3 nhómthuốcchínhtrongđiềutrịthiếumáucụcbộtếbàocơ
tim
Trìnhbàyđượccơchếtácdụngvàtácdụngdượclý, tácdụngphụcủa
mỗinhómthuốc
Trìnhbàyđượccáchphốihợpthuốcđểđạthiệuquảtốiưutrongđiềutrị,
giảmtácdụngphụ
1
2
3
ĐẠI CƯƠNG
•Cơnđauthắtngưc(CĐTN):
–Mộtbiểuhiệnlâmsàngcủatìnhtrạngthiếumáucụcbộcơtim(TMCBCT) hay
suyvành
–Hậuquảcủasựmấtcânbằnggiữaviệc cungcấpoxy vànhucầutiêuthụoxy
củacơtim.
•Tìnhtrạngmấtcânbằngnàycóthểdo :
–Giảmlưulượngmáu/đmvành(hẹpdo mảngxơvữahoặcdo co thắtmạch
vành). Hoặc:
–Giatăngnhucầutiêuthụoxy mộtcáchkhôngcânxứngvớikhảnănggiatăng
lưulượngmáu/đmvành
Pharmacotherapy principles
and practice 2009

25/11/2021
2
CUNG CẤP OXY NHU CẦU SD OXY
GIẢM LƯU LƯỢNG MẠCH VÀNH
:
-HẸP (mảng xơ vữa)
-CO THẮT
GIA TĂNG NHU CẦU SD OXY
KHÔNG CÂN XỨNG CUNG CẤP:
-TĂNG HOẠT ĐỘNG THỂ LỰC
-TĂNG HOẠT ĐỘNG GIAO CẢM
MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ
CUNG CẤP OXY NHU CẦU SD OXY
TĂNG LƯU LƯỢNG MẠCH VÀNH
:
-GIÃN MẠCH VÀNH
GIẢM NHU CẦU SD OXY:
-NGHỈ NGƠI
-THUỐC:
* ↓ HOẠT ĐỘNG TIM
* ↓ LƯỢNG MÁU VỀ TIM
* ↓ KHÁNG LỰC NGOẠI BIÊN
CÁC NHÓM THUỐC
1. NhómNITRATE
2. NhómchẹnkênhCalci(CCB)
3. Nhómứcchế-ADRENERGIC (BB)
NhómNITRATE: Cơchếtácdụng
NO
GTPGMPc
NITRATE
Guanylate Cyclase
Tếbàonộimạc
-Giãnsợicơtrơnmmáu
-Ứcchếkếttậptiểucầu

25/11/2021
3
CơchếtácdụngcủaNitrate
NhómNITRATE: Tácdụngdượclý
•Giãnđộng, tĩnhmạchtoànthân(giãntĩnhmạchlàchủyếu) hậutảivàtiềntải

O
2
nhucầu
•Táiphânbốlượngmáudướinộitâmmạc do khốilượngmáu/ buồngtim.
•Ngoàira: giãntrựctiếpcácđmvànhlớn/ thượngtâmmạc+ lưulượngmáutuần
hoànbànghệO
2
cungcấp
NhómNITRATE: Tácdụngphụ
•Nhứcđầu(do giãnmạchnão)
•Đỏbừng(flush) do giãnmạchngoạivi ở đầu, cổ, vùngxươngđòn
•HạHA tưthế
•Nhịptimnhanhđápứngvàtăngco bópcơtim
•Methemoglobin(MetHb) nếunồngđộAmyl Nitrat/máucao(Nitroglycerin IV)
–NitratNitric/cơthểsẽbiếnFe
2+
thànhFe
3+
NhómNITRATE: Tácdụngphụ
•Dung nạpthuốc:
–Sdliềucaovàkéodài(uống, qua da, đường
tiêm(IV) hiệulựcthuốcgiảm(# 50% bn).
–Sựdung nạptỉlệvớiliềudùngvàsốlần
dùngthuốctrongngày.
Cơchế: cạnnhómSulfhydryl (khửNitrat
NO)
•Lệthuộcthuốc: khidùnglâudàiNitratmà
ngưngthuốcđộtngộttửvongđộtngột
hoặcNMCT tiếntriển.
Hạnchếdung nạp:
-
Ngừngthuốctừ10-12giờ/ ngày
-Dùngliềuthấpnhấtcóhiệulực, bnĐTN do gắngsức 
giảmliềuban đêm

25/11/2021
4
NhómNITRATE: Dượcđộnghọc
•Chuyểnhóaở gan: qua Glutathion-organic nitratReductase
•Thảiqua thậnlàchủyếu
•Hấpthubằngnhiềuđường
:
–Ngậmdướilưỡi t/d nhanh:
•IsosorbidDinitrat(T
max
# 6phút)
•Nitroglycerin: (T
max
# 4ph)
–Uốngcót/d dàinhờchấtchuyểnhóa:
•IsosorbidMonoinitrat: khôngchịusựchuyểnhóaqua ganlầnđầu hiệulựckéodàihơn
NhómNITRATE
INN BiệtDược Thờigiankhởiđầu
tácdụng
(phút)
Thời gian tác dụng GhiChú
Loại tác dụng ngắn
Nitroglycerin:
-ngậm dưới lưỡi
-Xịt
-IV
Lenitral
Natispray
Nitro-bid IV
1-3
2-4
1-2
10-30 phút
10-30 phút
3-5 phút
Loại tác dụng dài
Nitroglycerin:
-thuốc mỡ.
-dạng dán
Nitrol
Militran
Nitroderm TTS
30
30
4-8 giờ
4-8 giờ
Isosorbid Dinitrat:
-ngậm dưới lưỡi.
-đường uống
Risordan, Isordil
Risordan, Sorbitrate
2-5
15-40
2-4 giờ
2-6 giờ.
Isosorbid Mononitrat:
-đường uống
-viên phóng thích chậm
Ismo
Imdur
30-60
30-60
7-8 giờ
8-12 giờ
So sánh với Dinitrate, có
2 thuận lợi: khả
dụng sinh học tốt
hơn, tác động dài
hơn.
Erythritol Tetranitrat Cardilat 30 4-6 giờ
PentaerythritolTetranitrat Peritrat 30 4-8 giờ
Thờigiantd
NDL/ xịt
Khởipháttd
Uống(giải
phóng
chậm)
Qua da
NDL
Uống(giải
phóng
chậm)
Uống(giải
phóngkéo
dài)
•Đểcấpcứucáccơnđauthắt
ngực, dạngngậmdướilưỡi
thôngdụngnhất
•Cácdạngthuốctácđộngdài
nhưdạnguống, dạngdán
khoảngcáchgiữacácliềuít
nhấtlà8 giờđểtránhdung
nạp.
NhómNITRATE:
Dượcđộnghọc
MOLSIDOMIN
-Cơchế:
+ CungcấptrựctiếpNO cótác
dụngtươngtựNitrate
+ Ứcchếkếttậptiểucầudo ứcchế
Phospholipase/màngtiểucầu
-Biệtdược: Corvasal, viên2-4mg

25/11/2021
5
CHỐNG CHỈ ĐỊNH (NITRATE)
•DịứngNitrate
•HạHA (HAmax<80 mmHg)
•NMCT cấp(thấtP)
•3 thángđầuthaikỳ
•BncósdPDEI-V (ứcchếphosphodiesterase V) trong24 giờ
•Bncótăngáplựcnộisọ
NhómchẹnkênhCalci: Cơchếtácđộng
•ỨcchếdòngCa
2+
/ tim: Non-Dihydropyridin
–Giảmlựcco bópcủacơtim
–Giảmnhịptimvàgiảmdẫntruyềnnhĩthất
•ỨcchếdòngCa
2+
/cơtrơnmmáu:Dihydropyridin
–Giãnmạch
NHÓM CHẸN KÊNH CALCI
NhómNon-Dihydropyridin (Non-DHP):
-Verapamil & Diltiazem
-co bópcơtim, nhịptim, dẫntruyền
tiêuthụO
2
cơtim
•T/d phụ
:
-Nhịptimchậm
-sứcco bópcơtim
-Ứcchếdẫntruyềnnhĩthất
NhómDihydropyridin(DHP)
-GiãnmạchvànhcungcấpO
2
cơtim
-
Giãncơtrơnđộngmạch tiêuthụO
2
cơtim
▪T/d phụ:
-
Nhứcđầu
-Đỏbừngmặt
-Hạhuyếtáp
-Phùngoạivi (mắtcáchân)
24
ĐỎ BỪNG
CHÓNG MẶT
NHỨC ĐẦU
TỤT HA
PHÙ CHI

25/11/2021
6
TÁC ĐỘNG
Verapami
l
Diltiazem Nifedipine
Giãn mạch   
Giãn mạch
vành
  
Tiền tải 0 0 0/
Hậu tải   
SỰCO THẮT  0/ /(*)
Nhịp tim 0/  /0 (*)
Dẫn truyền AV   0
TÁC ĐỘNG TRÊN HUYẾT ĐỘNG CCBs
(*): hiệuứngphảnxạ
giaocảm
SO SÁNH TÁC ĐỘNG TRÊN TIM MẠCH
GIÃN MẠCH CO
TỰ ĐỘNG TÍNH
NÚT XOANG
DẪN TRUYỀN
A-V
CácthuốcnhómứcchếkênhCa2+
Tácdụngphụthườnggặp Thờigianđạt
Cmax(giờ)
Liềuduytrì(số
lần/ngày)
Dihydropyridin HạHA, nhứcđầu, phùmắtcáchân
Tácđộngngắn Phản xạ giao cảm
Nifedipine 0.510–20 mg (3)
Nicardipine* 0.5–2.020–40 mg (3)
Tác động trung bìnhnguycơphảnxạgiaocảm
Nicardipine-SR 1–430–60 mg (2)
Isradapine 1.55–10 mg (2)
Tác động dài
Amlodipine 6–125–10 mg (1)
Felodipine-ER 2.5–55–10 mg (1)
Nifedipine-XL 630–60 mg (1)
Nisoldipine-ER 6–1220–40 mg (1)
Nondihydropyridin Chậmnhịp, RL dẫntruyềnA-V, suytim
VerapamilTáo bón 1–260–90 mg (2-3)
Verapamil-SR 1–2240 mg (1)
Diltiazem-SR 6–1160–120 mg (2)
Diltiazem-XR* 4–6180–540 mg (1)
SO SÁNH
AMLODIPIN vàNIFEDIPIN
Goodman &Gilman (2018), 18
th
edition, p.498

25/11/2021
7
Nhómứcchế -ADRENERGIC
•Cơchế:
–Giảmnhịptim, giảmdẫntruyền, giảmco bóp sửdụngO
2
cơtim(khinghỉngơivàcảkhi
hđgắngsức)
•Tácdụngphụ:
–Giảmco bóp suytimtrầmtrọnghơn.
–Block A-V, chậmnhịp.
–Co thắtphếquản(Ứcchế khôngchọnlọc)
–Chelấptriệuchứnghạđườnghuyết/tiểuđường(ứcchế khôngchọnlọc).
Tóm tắt chống chỉ định ức chế beta
Tuyệtđối
Nhịp chậm <50lần/phút
Block nhĩ thất độ II-III
Suy tim nặng không ổn định
Hội chứng suy nút xoang
Tươngđối
Hen, bệnh phổi tắt nghẽn mãn tính
Bệnh co thắt cơ trơn khí phế quản
Bệnh mạch máu ngoại vi
SO SÁNH CÁC TÁC DỤNG HUYẾT ĐỘNG HỌC CÁC NHÓM
THUỐC TRONG ĐIỀU TRỊ TMCBTBCT
THUỐC NHỊP TIM HUYẾT ÁPTHỂ TÍCH TÂM THẤTCO BÓP
CƠ TIM
NITRATES Tăngdo phản
xạgiaocảm
Giảm Giảm Tăngdo phảnxạ
giaocảm
CHẸN R
C
 Giảm Giảm Tănghoặckhôngthay
đổi
Giaûm
NIFEDIPINE Tăngdo phản
xạgiaocảm
Giảm Giảmhoặckhôngthay
đổi
Tăngdo phảnxạ
giaocảm
VERAPAMYL Giảm Giảm Tănghoặckhôngthay
đổi
Giảmdo tácdụng
trựctiếp
DILTIAZEM Giảmhoặc
khôngthayđổi
Giảm Tănghoặckhôngthay
đổi
Giảm
ThuốcMỚI
•Thuốcứcchếkênhf
–Cơchế: ứcchếkênhf củatếbàonútxoang NT đơnthuần, khôngảnh
hưởngđếnhuyếtđộng
–Tácdụngdượclý: nhịptimnhucầuoxy cơtim, giúpcảithiệntriệuchứng
vàtiênlượng
–Chỉđịnh: thêmvàokhiđãđiềutrịtốiưuvớiứcchếbeta vànhịptim>70 lần/phút
–Chếphẩm: Ivabradin(Procoralan) viên5, 7.5mg, liềudùng10-15mg/ngàychia 2
lần

25/11/2021
8
Thuốc MỚI
•Nicorandil
–Chứa2 tp: Nitrate vàchấtmởkênhKali
–Cơchế:
•HoạthóakênhATP potassium giãnmạchvành
•KíchthíchphóngthíchNO giãntĩnhmạch(tăngGMPc)
–CĐ:ĐTN khángtrị, thêmvàođiềutrịthườngqui đểlàmgiảmtriệuchứng
–CCĐ:hạHA, PN cóthai+ chocon bú, TE
–Liềudùng: 10-20mg*2/ngày
Thuốc MỚI
•Trimetazidine: (Vastarel)
–Ứcchếbeta oxidhóaa.béo(sdnhiềuoxy), tăngchuyểnhóaGlucose (lấynănglượng/tbcơtim) → giảm
nhucầusdoxy/ tbcơtim
–Khôngảnhhưởngnhịptimvàhuyếtđộng
–Chốngđauthắtngực, thêmvàođiềutrịthườngqui
–20mg * 3/ngày
–CCĐ: Parkinson hoặcrun giật
•Ranolazine(Ranexa):
–ỨcchếkênhNatri, giảmnồngđộCa/tb
–500 -1.000mg*2/ngày
–CCĐ: KéodàiQT, bệnhgan, dùngchungthuốcứcchếCYP3A4 (Diltiazem)
–CĐ: khôngdung nạphoặcchốngchỉđịnhứcchếbeta hoặcphốihợpthêmứcchếbeta đểkhôngchếtốiưu
triệuchứng
CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ
CUNG CẤP OXY NHU CẦU SD OXY
TĂNG LƯU LƯỢNG MẠCH VÀNH :
-GIÃN MẠCH VÀNH:
GIẢM NHU CẦU SD OXY:
•↓HĐ TIM:
•↓LƯỢNG MÁU VỀ TIM:
•↓KHÁNG LỰC NGOẠI BIÊN:
NITRATE
CCB (DHP + Non-DHP)
BB thếhệ3
Ức chế Beta, Non-DHP
Nitrate,
BB (the he 3)
CCB*, NITRATE
BB the he 3
CCB (*): DHP + Non-DHP