GIỚI THIỆU CHUNG VỀ HISTAMINE
•Histamineđượcphóngthíchtronggầnnhưtấtcảcác
phảnứngdịứngtrongcơthể
•Histamineđượcsinhtổnghợptừhistidinebằngphản
ứngdecarboxylation.
•Histaminethểhiệntácdụngthôngquachủvậnreceptor
H1,H2,H3,H4
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID
PHÂN PHỐI VÀ SINH TỔNG HỢP
Phânphối:
•Cótrong hầunhưtấtcảcácmôcủađộngvật
•Nồngđộtrong máurấtthấp
•Nồngđộở dịchnãotủyCSF cao
•Nồngđộở cácmôchứanhiềutếbàomast cao(da, niêmmạc
phếquản, niêmmạcruột…)
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 4
PHÂN PHỐI VÀ SINH TỔNG HỢP
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 5
PHÂN PHỐI VÀ SINH TỔNG HỢP
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 6
Phânphối:
•Tếbàomast lànơidựtrữhistamine chủ
yếutrong mô.
•Tếbàobạchcầuđanhânưakiềm
basophils lànơidựtrữhistamine chủ
yếutrong máu
•Histamine dữtrữở dạngphứchợpbất
hoạtở trong cácbóngtiết. Phứchợpvới
heparin, protease, chondroitin sulfate
•Histamine cũngcó1 sốchứcnăngkhác.
VD: neurotransmitter ở neuron.
PHÂN PHỐI VÀ SINH TỔNG HỢP
Pathways of histamine
synthesis and metabolism in
humans.
•Histamine is synthesized from
histidine by decarboxylation.
•Histamine is metabolized via two
pathways
•Predominantly by methylation of
the ring followed by oxidative
deamination (lefside of fiure)
and secondarily by oxidative
deamination and then
conjugation with ribose.
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 7
CHỨC NĂNG SINH LÝ CỦA HISTAMINE
•Histamine tácđộnglênítnhất4 loạireceptor baogồmH
1, H
2,
H
3, H
4.
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 13
CHỨC NĂNG SINH LÝ CỦA HISTAMINE
Tácdụngtrênhệtuầnhoàn(Cardiovascular System)
•Giãnmạchmáu
Da dịứngmẩnđỏ, nổimàyđay, ngứa
Nhứcđầu
Phùnề(edema) do mạchmáugiãnrakhiếnchodịchtrong
máuđivàotrong mô.
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 14
CHỨC NĂNG SINH LÝ CỦA HISTAMINE
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 15
(a)Mast cells detect injury to nearby cells and releasehistamine, initiating an inflammatory response.
(b)Histamine increases blood flow to the wound site, and increased vascular permeability allows fluid, proteins,
phagocytes, and other immune cells to enter infected tissue. These events result in the swelling and reddening
of the injured site
(a) (b)
CHỨC NĂNG SINH LÝ CỦA HISTAMINE
Tácdụngtrêncơtrơn
•Co thắtcơtrơnphếquản
Khóthở, hen suyễn
•Co thắtcơtrơnruột
Tiêuchảy
•Chủyếuthôngqua receptor
H1
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 16
CHỨC NĂNG SINH LÝ CỦA HISTAMINE
Tácdụngtrênhệtiêu
hóa
•Tăngtiếtdịchvịvà
pepsin
•Chủyếuthôngqua
receptor H2
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 17
CHỨC NĂNG SINH LÝ CỦA HISTAMINE
Tácdụngtrênhệthầnkinh
•Thầnkinhtrungương: H1 receptor duytrìsựtỉnhtáo, H1 vàH2
điềuhòahuyếtáp, thânnhiệt, cânbằngnộimô, cảmgiácđau
•Thầnkinhngoạibiên: H1 ở neuron cảmgiácđiềuhòacảmgiác
ngứavàđau
•H3 ở thầnkinhtrungươngvàngoạibiênđềucótácdụngức
chếngược(feedback inhibition) sựtiếthistamine vàcácchất
dẫntruyềnthầnkinhkhác
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 18
CHỨC NĂNG SINH LÝ CỦA HISTAMINE
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 19
CHỨC NĂNG SINH LÝ CỦA HISTAMINE
•H4 receptor: cótrong
cáctếbàomáuđầu
dòng, tuyếnức, ruột
non, lálách, ruộtgià.
•Vaitròđiềuhòamiễn
dịch.
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 20
SỐC PHẢN VỆ (ANAPHYLAXIS)
•Sốc Phản Vệ là phản ứng dị ứng nghiêm trọng có khả năng đe
dọa tánh mạng và phải luôn được xem như là một trường hợp y
tế khẩn cấp.
•Sốc phản vệ xảy đến sau khi tiếp xúc với một chất gây dị ứng
mà ta mẫn cảm (thường là thực phẩm, côn trùng hoặc thuốc
men).
•Không phải tất cả người bị dị ứng có nguy cơ bị sốc phản vệ.
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 21
SỐC PHẢN VỆ (ANAPHYLAXIS)
Triệu chứng của sốc phản vệ có khả năng đe dọa tánh mạng bao
gồm bất kỳ một trong các điều sau đây:
•Khó thở/ thở thành tiếng
•Sưng lưỡi
•Sưng/ căng thắt trong cổ họng
•Nói chuyện khó khăn và/hoặc giọng khàn
•Thở khò khè hoặc ho dai dẳng
•Chóng mặt liên tục và/hoặc ngã quỵ
•Tái nhợt và đi không vững (ở trẻ em)
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 22
SỐC PHẢN VỆ (ANAPHYLAXIS)
Trong một số trường hợp, sốc phản vệ được báo trước bằng
các triệu chứng dị ứng ít nguy hiểm như:
•Sưng mặt, môi và/hoặc mắt
•Nổi mề đay/ mẫn đỏ hoặc các vết sưng (do dị ứng)
•Đau bụng, ói mửa
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 23
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN THUỐC KHÁNG
HISTAMINE
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 26
CHIẾN LƯỢC ỨC CHẾ TÁC DỤNG CỦA
HISTAMINE
•Ứcchếsinhtổnghợp
histamine
•Ứcchếphóngthích
histamine
•Đốikhángreceptor
histamine
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 27
CƠ CHẾ TÁC DỤNG
•Anti histamine H1 cócấutrúctươngtựhistamine nênsẽcạnh
tranhvớihistamine ở receptor H1
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 28
CƠ CHẾ TÁC DỤNG
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 29