Thuốc kháng histamine của bộ môn Dược lý

nguyenhongvan2108200 1 views 40 slides Oct 09, 2025
Slide 1
Slide 1 of 40
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40

About This Presentation

Histamine


Slide Content

Môn: Dượclý1
Mãmônhọc: H01036
Giảngviên: TS. PhạmĐứcToàn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA DƯỢC
Bộmôn: Dượclý
10/23/2023 H01036 –Chương4 -Thuốckhánghistamine H1 vàNSAID 1

THUỐC KHÁNG HISTAMINE H1
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 2

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ HISTAMINE
•Histamineđượcphóngthíchtronggầnnhưtấtcảcác
phảnứngdịứngtrongcơthể
•Histamineđượcsinhtổnghợptừhistidinebằngphản
ứngdecarboxylation.
•Histaminethểhiệntácdụngthôngquachủvậnreceptor
H1,H2,H3,H4
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID

PHÂN PHỐI VÀ SINH TỔNG HỢP
Phânphối:
•Cótrong hầunhưtấtcảcácmôcủađộngvật
•Nồngđộtrong máurấtthấp
•Nồngđộở dịchnãotủyCSF cao
•Nồngđộở cácmôchứanhiềutếbàomast cao(da, niêmmạc
phếquản, niêmmạcruột…)
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 4

PHÂN PHỐI VÀ SINH TỔNG HỢP
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 5

PHÂN PHỐI VÀ SINH TỔNG HỢP
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 6
Phânphối:
•Tếbàomast lànơidựtrữhistamine chủ
yếutrong mô.
•Tếbàobạchcầuđanhânưakiềm
basophils lànơidựtrữhistamine chủ
yếutrong máu
•Histamine dữtrữở dạngphứchợpbất
hoạtở trong cácbóngtiết. Phứchợpvới
heparin, protease, chondroitin sulfate
•Histamine cũngcó1 sốchứcnăngkhác.
VD: neurotransmitter ở neuron.

PHÂN PHỐI VÀ SINH TỔNG HỢP
Pathways of histamine
synthesis and metabolism in
humans.
•Histamine is synthesized from
histidine by decarboxylation.
•Histamine is metabolized via two
pathways
•Predominantly by methylation of
the ring followed by oxidative
deamination (lefside of fiure)
and secondarily by oxidative
deamination and then
conjugation with ribose.
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 7

PHÓNG THÍCH HISTAMINE
Cácyếutốgâyphóngthích
histamine:
•Vậtlý: nóng, lạnh, tổnthươngtế
bào
•Hóahọc: organic base,
tubocurarine, succinylcholine,
morphine, khángsinh, thuốccản
quang…
•Sinhhọc: nọcđộccôntrùng, rắn,
phấnhoa, lôngthú
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 8

PHÓNG THÍCH HISTAMINE
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 9
IgE(allergic) vs. non-IgE(pseudoallergic)-mediated activation of mast cells

GIẢI PHÓNG HISTAMINE BỞI IgE
•IgEđiềuhòasựphóngthích
histamine.
•2 phântửIgEgắnvàoTB mast
tạoratếbàomast nhạycảm
•Phântửdịứnggắnvào2 IgEkích
hoạtTB mast
•Cácbóngtiếtđượckíchhoạt=>
xuấtbàogiảiphónghistamine
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 10

GIẢI PHÓNG HISTAMINE BỞI IgE
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 11

10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 12

CHỨC NĂNG SINH LÝ CỦA HISTAMINE
•Histamine tácđộnglênítnhất4 loạireceptor baogồmH
1, H
2,
H
3, H
4.
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 13

CHỨC NĂNG SINH LÝ CỦA HISTAMINE
Tácdụngtrênhệtuầnhoàn(Cardiovascular System)
•Giãnmạchmáu
Da dịứngmẩnđỏ, nổimàyđay, ngứa
Nhứcđầu
Phùnề(edema) do mạchmáugiãnrakhiếnchodịchtrong
máuđivàotrong mô.
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 14

CHỨC NĂNG SINH LÝ CỦA HISTAMINE
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 15
(a)Mast cells detect injury to nearby cells and releasehistamine, initiating an inflammatory response.
(b)Histamine increases blood flow to the wound site, and increased vascular permeability allows fluid, proteins,
phagocytes, and other immune cells to enter infected tissue. These events result in the swelling and reddening
of the injured site
(a) (b)

CHỨC NĂNG SINH LÝ CỦA HISTAMINE
Tácdụngtrêncơtrơn
•Co thắtcơtrơnphếquản
Khóthở, hen suyễn
•Co thắtcơtrơnruột
Tiêuchảy
•Chủyếuthôngqua receptor
H1
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 16

CHỨC NĂNG SINH LÝ CỦA HISTAMINE
Tácdụngtrênhệtiêu
hóa
•Tăngtiếtdịchvịvà
pepsin
•Chủyếuthôngqua
receptor H2
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 17

CHỨC NĂNG SINH LÝ CỦA HISTAMINE
Tácdụngtrênhệthầnkinh
•Thầnkinhtrungương: H1 receptor duytrìsựtỉnhtáo, H1 vàH2
điềuhòahuyếtáp, thânnhiệt, cânbằngnộimô, cảmgiácđau
•Thầnkinhngoạibiên: H1 ở neuron cảmgiácđiềuhòacảmgiác
ngứavàđau
•H3 ở thầnkinhtrungươngvàngoạibiênđềucótácdụngức
chếngược(feedback inhibition) sựtiếthistamine vàcácchất
dẫntruyềnthầnkinhkhác
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 18

CHỨC NĂNG SINH LÝ CỦA HISTAMINE
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 19

CHỨC NĂNG SINH LÝ CỦA HISTAMINE
•H4 receptor: cótrong
cáctếbàomáuđầu
dòng, tuyếnức, ruột
non, lálách, ruộtgià.
•Vaitròđiềuhòamiễn
dịch.
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 20

SỐC PHẢN VỆ (ANAPHYLAXIS)
•Sốc Phản Vệ là phản ứng dị ứng nghiêm trọng có khả năng đe
dọa tánh mạng và phải luôn được xem như là một trường hợp y
tế khẩn cấp.
•Sốc phản vệ xảy đến sau khi tiếp xúc với một chất gây dị ứng
mà ta mẫn cảm (thường là thực phẩm, côn trùng hoặc thuốc
men).
•Không phải tất cả người bị dị ứng có nguy cơ bị sốc phản vệ.
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 21

SỐC PHẢN VỆ (ANAPHYLAXIS)
Triệu chứng của sốc phản vệ có khả năng đe dọa tánh mạng bao
gồm bất kỳ một trong các điều sau đây:
•Khó thở/ thở thành tiếng
•Sưng lưỡi
•Sưng/ căng thắt trong cổ họng
•Nói chuyện khó khăn và/hoặc giọng khàn
•Thở khò khè hoặc ho dai dẳng
•Chóng mặt liên tục và/hoặc ngã quỵ
•Tái nhợt và đi không vững (ở trẻ em)
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 22

SỐC PHẢN VỆ (ANAPHYLAXIS)
Trong một số trường hợp, sốc phản vệ được báo trước bằng
các triệu chứng dị ứng ít nguy hiểm như:
•Sưng mặt, môi và/hoặc mắt
•Nổi mề đay/ mẫn đỏ hoặc các vết sưng (do dị ứng)
•Đau bụng, ói mửa
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 23

10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 24

BỆNH ATOPY
•Atopylàphảnứngmiễndịchquámứcqua trunggianIgE; tất
cảcácrốiloạnatopy làrốiloạnquámẫntype I.
Viêmxoang
Viêmmũidịứng
Viêmkếtmạc
Viêmda cơđịa
Hen suyễn
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 25

LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN THUỐC KHÁNG
HISTAMINE
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 26

CHIẾN LƯỢC ỨC CHẾ TÁC DỤNG CỦA
HISTAMINE
•Ứcchếsinhtổnghợp
histamine
•Ứcchếphóngthích
histamine
•Đốikhángreceptor
histamine
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 27

CƠ CHẾ TÁC DỤNG
•Anti histamine H1 cócấutrúctươngtựhistamine nênsẽcạnh
tranhvớihistamine ở receptor H1
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 28

CƠ CHẾ TÁC DỤNG
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 29

PHÂN LOẠI THUỐC KHÁNG HISTAMINE H1
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 30
THẾHỆ 1 THẾHỆ 2
•Quađượchàngràomáu
não=> Tácdụnglênthần
kinhtrungương
•Khôngqua đượchàngrào
máunão=> íttácdụnglên
thầnkinhtrungương
•Gâybuồnngủ •Ítgâybuồnngủ
•Khángcholinergic (khô
miệng, bítiểu, nhìnmờ…)
•Khôngkhángcholinergic

PHÂN LOẠI THUỐC KHÁNG HISTAMINE H1
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 31

DƯỢC ĐỘNG HỌC
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 32

CHỈ ĐỊNH
•Dịứng
Viêmmũidịứng
Mềđay
Viêmkếtmạc
•Say tàuxe(diphenhydramine, dimenhydrynate)
•Chốngnôn
•Phốihợpcácthuốcho làmtăngtácdụngchốngho
•Thuốcan thầngâyngủ
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 33

CHỈ ĐỊNH
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 34

TÁC DỤNG PHỤ
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 35

TÁC DỤNG PHỤ
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 36

TÁC DỤNG PHỤ
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 37
Thếhệ1 Thếhệ2
Thầnkinhtrungương
Cơchế: Ứcchếtácdụngcủa
neurotransmitter histamine lên
H1 receptor ở CNS.
Gâyan thần, buồnngủ.
Giảmtậptrung, trínhớ, học
tập.
Đauđầu, chóngmặt, lo lắng….
Íttácdụngphụlênthầnkinh
trungương(5 mg of cetirizine,
5 mg of desloratadine, 360 mg
of fexofenadine, 5 mg of
levocetirizine, 10 mg of
loratadine, or 10 mg of
rupatadine).
Ở nồngđộcaocóthểan thần.
Timmạch
Cơchế: khángmuscarinic,
khángα-adrenergic, khóakênh
cardiac K
+
Loạnnhịptim Khônggâyloạnnhịptim(trừ
astemizolevàterfenadine)
Cáchệkhác
Cơchế: khóamuscarinic,
serotonin, α-adrenergic
receptors
-Khômiệng, nhìnmờ, khômắt,
bítiểu, táobón
Khôngcó

TÁC DỤNG PHỤ
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 38
Thếhệ1 Thếhệ2
Quáliều Buồnngủ, bồnchồn, hônmê,
suyhôhấp, ảogiác, co giật
Khôngcóở liềugấp30 lầnliều
điềutrị
Gâynghiện Gâykhoankhoái, lânglâng
(cyclizine, diphenhydramine,
dimenhydrinate)
Khôngcó

TÁC DỤNG PHỤ
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 39

CHỐNG CHỈ ĐỊNH
•Tăngnhãnáp
•Tắcnghẽnđườngtiêuhóa, tiếtniệu
•Thậntrọng: láixe, vậnhànhmáymóc, phụnữcóthaivàcho
con bú
10/23/2023 H01036 –Chương 4 -Thuốc kháng histamine H1 và NSAID 40